Trịnh Thị Thuận ñã ñăng nhập (ðăng xuất)
Elearning System► QTTC CD► Các ñề thi ► Bai test số 3► Lần thử nghiệm 1
1
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Là tổng hợp ngân sách ñầu tư và tài trợ trong dài hạn
b. Tổng hợp luồng thu và chi của ngân sách kinh doanh và tài trợ trong
ngắn hạn
c. Tổng hợp luồng thu và chi của tất cả ngân sách trong ngắn hạn
d. Tổng hợp luồng thu và chi của ngân sách ñầu tư và tài trợ trong ngắn
hạn
Ngân sách ngân quỹ :
2
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Bảng cân ñối tài sản
b. Báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ
c. Báo cáo luân chuyên tiền tệ
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
_____________ là một công cụ trợ giúp rất hữu ích cho các nhà quản trị tài chính hay cho chủ
nợ trong việc ñánh giá việc sử dụng vốn của công ty và xác ñịnh xem công ty ñang tài trợ cho
hoạt ñộng ñó như thế nào.
3
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Vay ngắn hạn, Vay dài hạn, Khấu hao, Giảm vốn luân chuyển ròng
b. Vay ngắn hạn, Vay dài hạn, Phát hành cổ phiếu, Giảm vốn luân chuyển
ròng
c. Vay ngắn hạn, Vay dài hạn, Phát hành cổ phiếu, Giảm vốn luân chuyển
ròng
d. Vay trung hạn, vay dài hạn, Phát hành cổ phiếu thường, phát hành cổ
phiếu ưu ñãi
Nguồn vốn bên ngoài bao gồm
4
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 192.23trñ
B. 194.26trñ
Hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
tục là 6%. Công ty có nhu cầu 165trñ , Cần hợp ñồng vay tối thiểu là:
Bai test số 3
Page
1
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>
C. 193.96trñ
D. 197.60trñ
5
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
a. Tính toán phức tạp
b. Cần nhiều giả ñịnh có thể dẫn ñến sai số
c. Mục tiêu của nhà quản trị là duy trỉ một tỷ lệ không ñổi giữa doanh thu và
một số khoản mục
d. Các nhà quản trị cần hạn chế sự tăng lên của một số khoản mục như chi
phí và tồn kho ñể tăng khả năng sinh lợi
Nh
ượ
c
ñ
i
ể
m c
ủ
a ph
ươ
ng pháp
thông s
ố
không
ñổ
i
6
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
A. 2.38%/tháng
B. 2.26%/tháng
C. 2.31%/tháng
D. 2.50%/tháng
Hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.75%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
tục là 6%, số dư bù trừ 10%, có phí tổn thực là:
7
ðiểm : 1
Chọn mộ
t câu
tr
ả
l
ờ
i
A. 2.68%/tháng
B. 2.83%/tháng
C. 2.63%/tháng
D. 2.97%/tháng
Hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất 1.85%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
t
ụ
c là 8%, s
ố
d
ư
bù tr
ừ
10%, có phí t
ổ
n th
ự
c là:
8
ð
i
ể
m : 1
Chọn một câu
tr
ả
l
ờ
i
a. Trong ủy nhiệm khoản phải thu công ty không cần phải ñầu tư vào hoạt
ñộng ñánh giá tín dụng.
b. Trong chuyển nhượng khoản phải thu, người mua khoản phải thu phải
chịu rủi ro
c. Trong chuyển nhượng khoản phải thu, công ty phải trả chi phí tiền lãi
nếu muốn sử dụng vốn trước khi khách hàng thanh toán
d. Trong ủy nhiệm khoản phải thu, người cho vay phải chịu trách nhiệm thu
nợ
Yếu tố nào không phải là sự khác nhau cơ bản giữa hình thức chuyển nhượng các khoản phải
thu và
ủ
y nhi
ệ
m các
kho
ả
n ph
ả
i thu
Page
2
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>9
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 178.97trñ
B. 159.60trñ
C. 170.45trñ
D. 168.00trñ
Hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, số dư bù trừ 12%. Công ty có
nhu cầu 150trñ, cần hợp ñồng vay tối thiểu là:
10
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 265.85trñ
B. 252.74trñ
C. 250.21trñ
D. 257.35trñ
Công ty có nhu cầu 195trñ, với hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lăi suất 1.85%/tháng,
thanh toán lăi trước, số dư bù trừ 10%. Cần hợp ñồng vay tối thiểu là:
11
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 1.70%/tháng
B. 2.03%/tháng
C. 2.46%/tháng
D. 2.41%/tháng
Hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất 1.85%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
tục là 8%, có phí tổn thực là:
12
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Trả thuế
b. Trả cho nhân viên
c. Cổ tức ñược chia
d. Tiền mua tài sản cố ñịnh
Tiền thu vào hoặc chi ra cho các hoạt ñộng ñược xếp vào dòng ngân quỹ hoạt ñộng ngoại trừ:
13
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Cách tiếp cận tự ñảm bảo là làm phù hợp các kỳ ñáo hạn của các biện pháp tài trợ các các tài
sản cụ thể
Page
3
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>14
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Kỳ thu tiền bình quân rất thấp có thể không tốt do chính sách tín dụng
quá chặt chẽ
b. Kỳ thu tiền bình quân càng thấp càng tốt
c. Kỳ thu tiền bình quân càng cao càng tốt
d. Kỳ thu tiền bình quân bằng với trung bình ngành là tốt
Phát biểu nào sau ñây chính xác nhất
15
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Ngân sách sản xuất, ngân sách mua sắm, ngân sách tài trợ
b. Ngân sách bán hàng, ngân sách mua sắm, ngân sách tài trợ
c. Ngân sách bán hàng, ngân sách sản xuất, ngân sách mua sắm
d. Ngân sách ðầu tư, ngân sách tài trợ, ngân sách bán hàng
Các ngân sách sau ñây là bộ phận của ngân sách kinh doanh :
16
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. $5,333,333
b. $3,200,000
c. $2,400,000
d. $1,600,000
Công ty trả $800,000 cổ tức trong kỳ vừa rồi. Thu nhập giữ lại của ñầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là
$10,100,000 và $12,500,000. Giả sử tỷ suất thuế là 40%, lợi nhuận ròng sau thuế của công ty là:
17
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Giảm $7,000 tiền mặt
b. Giảm $12,012 hối phiếu nợ
c. GIảm $5,005 khoản phải thu
d. Tăng $10,001 khoản phải trả
Các khoản mục trong bảng cân ñối kế toán thay ñổi như sau : Khoản phải thu giảm $5,005, tiền
mặt giảm $7,000 , Hối phiếu nợ giảm $12,012, khoản phải trả tăng $10,001. Sử dụng ngân quỹ
chính là:
18
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 2.03%/tháng
B. 2.06%/tháng
Hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suất 1.85%/tháng, số dư bù trừ 9%, có phí tổn thực
là:
Page
4
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>
C. 1.96%/tháng
D. 1.70%/tháng
19
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
tr
ả
l
ờ
i
a. Nhanh, tăng
b. Nhanh, giảm
c. Chậm, nhanh
d. Chậm, giảm
Khi càng thắt chặt tiêu chuẩn tín dụng, lợi nhuận gia tăng với tốc ñộ _________sau ñó ñạt tối ưu
và
_______d
ầ
n
20
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
tr
ả
l
ờ
i
a. Chi phí sản xuất tăng lên so với doanh số
b. Giá vốn tăng lên tương ñối so với doanh số
c. Chi phí quản lý, hành chính và bán hàng tăng tương ñối so với doanh số
d. Tiền lãi tăng lên tương ñối so với doanh số
N
ế
u l
ợ
i nhu
ậ
n g
ộ
p biên gi
ả
m
trong m
ộ
t th
ờ
i k
ỳ
21
ðiểm : 1
Chọn mộ
t câu
tr
ả
l
ờ
i
A. 298.39trñ
B. 313.31trñ
C. 262.57trñ
D. 264.73trñ
Công ty có nhu cầu 195trñ, với hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất 1.85%/tháng,
thanh toán lãi
tr
ướ
c, phí t
ổ
n th
ủ
t
ụ
c là 8%, s
ố
d
ư
bù tr
ừ
10%. C
ầ
n h
ợ
p
ñồ
ng vay t
ố
i thi
ể
u
là:
22
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
tr
ả
l
ờ
i
a. $450,000
b. $394,800
c. $403,200
d. $132,300
Một công ty hoàn toàn mua hàng tín dụng. Các khoản thanh toán sẽ ñược thực hiện vào tháng
sau khi mua hàng với giá trị 70%. Công ty nhận chiết khấu 2% và trả 30% còn lại ngay trong
tháng mua hàng. Giá trị mua hàng dự ñoán từ tháng 1 ñến tháng 4 lần lượt là 300,000,
$375,000, $450,000, và $300,000. Vào tháng 3, tổng số tiền phải trả là?
23
Phát bi
ể
u nào là chính xác
nh
ấ
t
Page
5
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. ðầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay khoản phải trả
thấp
b. ðầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay tài sản cao
c. ðầu tư quá mức vào tài sản có thể làm vòng quay khoản phải trả cao
d. ðầu tư quá mức vào tài sản có thể làm cho vòng quay tài sản thấp
24
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Thông thường, chi phí thực tế của một khoản vay ngắn hạn có ñảm bảo sẽ cao hơn chi phí thực
tế của khoản vay ngắn hạn không ñảm bảo
25
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Khoản phải thu
b. Vốn cổ ñông
c. Thu nhập giữ lại
d. Chứng chỉ nợ ngắn hạn
Khi xây dựng dự toán báo cáo tài chính, rất có thể tiền mặt hoặc ________sẽ ñược coi như là
ñiểm mốc, hoặc yếu tố cân bằng ñể ñảm bảo rằng các tài sản bằng với nguồn vốn
26
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. khả năng thanh toán kém hơn so với các công ty khác trong ngành
b. có rủi ro tài chính cao hơn trung bình so với các công ty khác trong cùng
ngành
c. ñược xem là có uy tín tín dụng cao
d. Không gặp bất cứ khó khăn gì với các chủ nợ
Palo Alto Industries có tỷ lệ nợ/vốn chủ là 1.6 so với trung bình ngành là 1.4. ðiều này có nghĩa
là công ty
27
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Thăm viếng, ñiện thoại, gửi thư, kiện ra tòa
b. Gửi thư, ñiện thoại, thăm viếng, kiện ra tòa
c. ðiện thoại, gửi thư, kiện ra tòa, thăm viếng
d. Gửi thư, ñiện thoại, kiện ra tòa, thăm viếng
Xếp loại phương pháp thu nợ chậm trả theo xếp từ chi phí thấp nhất ñến chi phí cao nhất
28
ðiểm : 1
Quan trọng nhất trong chính sách thu nợ là xét mối quan hệ giữa
Page
6
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>Chọn một câu
trả lời
a. Chi phí thu nợ và tỷ lệ mất mát
b. Chi phí thu nợ và thu nhập kỳ vọng
c. Tỷ lệ mất mát và thu nhập kỳ vọng
d. Tỷ lệ mất mát và tỷ lệ rủi ro
29
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
tr
ả
l
ờ
i
a. (CVEPS + CVEBIT)
b. (CVEPS - CVEBIT)
c. Hệ số biến ñổi của EPS (CVEPS)
d. Hệ số biến ñổi của thu nhập hoạt ñộng (CVEBIT)
Thông s
ố
th
ố
ng kê nào sau
ñ
ây có th
ể ñượ
c s
ử
d
ụ
ng
nh
ư
là m
ộ
t
ñ
o l
ườ
ng v
ề
r
ủ
i ro tài chính
30
ðiểm : 1
Chọn mộ
t câu
tr
ả
l
ờ
i
a. Tổng hợp cả bên trong và bên ngoài
b. Cách tiếp cận bên trong
c. Cách tiếp cận bên ngoài
d. Dự ñoán cơ sở
e. Dự ñoán ñiều chỉnh
Dự ñoán doanh thu theo__________là các nhân viên bán hàng ñược yêu cầu dự ñoán doanh
thu cho thời kỳ ñến. Các thông tin này ñược tổng hợp vào trong bảng dự ñoán doanh thu cho
các
tuy
ế
n s
ả
n ph
ẩ
m, xây d
ự
ng nên m
ộ
t b
ả
ng d
ự
toán doanh thu cho toàn công ty.
31
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
tr
ả
l
ờ
i
A. 384.34trñ
B. 385.39trñ
C. 394.09trñ
D. 380.16trñ
Hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.80%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
t
ụ
c là 8%. Công
ty có nhu c
ầ
u 320tr
ñ
,
C
ầ
n h
ợ
p
ñồ
ng vay t
ố
i thi
ể
u là:
32
ð
i
ể
m : 1
ðáp án :
ð
úng
Sai
Các nhà quản trị nên xem xét ñến mức ñộ an toàn, tính khả nhượng và mức ñộ sinh lợi khi xác
ñịnh các chứng khoán khả nhượng phù hợp
Page
7
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>33
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Tiêu chuẩn tín dụng
b. Chính sách thu hồi nợ
c. Chiết khấu nhờ trả sớm
d. Thời hạn tín dụng
________là biến số của chính sách tín dụng liên quan ñến tỷ lệ phần trăm giảm giá và thời hạn
trả trước ñể ñược nhận chiết khấu tiền mặt,
34
ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
ðể ñẩy nhanh vòng quay khoản phải thu, một công ty có thể kéo dài thời gian chiết khấu
35
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. 80 triệu, 11.7%
b. 75 triệu, 11.7 %
c. 85 triệu, 11.7%
d. 75 triệu, 13.3%
Công ty vay 100 triệu tại ngân hàng trong 1 năm với lãi suất danh nghĩa là 10% song phải duy trì
số dư bù trừ là 15% và lãi suất ñược trả trước. Ngân quỹ thực mà công ty ñược nhận và lãi suất
thực tế của món vay là:
36
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. (Q - QBE)/Q
b. (EBIT) / (EBIT - FC)
c. [Q(P-V) + FC] / [Q(P-V) ]
d. [Q(P-V)] / [Q(P-V) - FC]
Công thức nào sau ñây ñược dùng ñể tính DOL
37
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Tăng, tăng
b. Tăng, giảm
c. Giảm, Tăng
d. Giảm, giảm
Nếu những yếu tố khác không ñổi, càng tăng tài sản lưu ñộng thì khả năng thanh toán________,
tốc ñộ vòng quay tài sản______, khả năng sinh lợi của tài sản________
38
ðiểm : 1
a. Các khoản chi phí trích trước
Tài sản lưu ñộng có khả năng chuyển hóa thành tiền thấp nhất là
Page
8
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>Chọn một câu
trả lời
b. Chứng khoán khả nhượng
c. Tồn kho
d. Khoản phải thu khách hàng
39
ð
i
ể
m : 1
ð
áp án :
ð
úng
Sai
Cách tiếp cận tự ñảm bảo trong tài trợ là làm phù hợp các kỳ ñáo hạn của các khoản nợ với các
nhu c
ầ
u tài
tr
ợ
c
ụ
th
ể
40
ð
i
ể
m : 1
ðáp án :
ð
úng
Sai
Một khoản vay có thế chấp cung cấp cho người vay hai nguồn chi trả nợ : dòng ngân quỹ từ
công ty và giá trị thế chấp của khoản vay
41
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
A. 2.65%/tháng
B. 1.82%/tháng
C. 2.03%/tháng
D. 1.8%/tháng
Nhu cầu vốn luân chuyển tăng thêm là 320 triệu ñồng ñáp ứng bằng chuyển nhượng các khoản
phải thu thời hạn 45 ngày. Phí tổn hoa hồng 1.00% doanh số, ñược vay 80% doanh số, với lãi
suất 1.40%/tháng, nếu chấp nhận có thể tiết kiệm chi phí thu nợ 0.50% doanh số. Phí tổn của
bi
ệ
n pháp tài tr
ợ
là:
42
ðiểm : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
A. 313.19trñ
B. 328.85trñ
C. 310.65trñ
D. 295.12trñ
Hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, số dư bù trừ 9%. Công ty có
nhu cầu 285trñ, cần hợp ñồng vay tối thiểu là:
43
ð
i
ể
m : 1
Các bước thực hiện khi lập báo cáo tài chính theo phương pháp phần trăm doanh số : A. Lập d
ự
toán báo cáo thu nhập, B Phân tích thông số quá khứ ñể xác ñịnh tỷ lệ các khoản mục so với
doanh thu, , C L
ậ
p d
ự
toán b
ả
ng cân
ñố
i k
ế
toán. Có th
ể
s
ắ
p x
ế
p theo trình t
ự
sau:
Page
9
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>Chọn một câu
trả lời
a. B A C
b. B C A
c. A B C
d. A C B
44
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
tr
ả
l
ờ
i
a. Trì hoãn thời gian thanh toán cho các nhà cung cấp.
b. Thúc ñẩy quá trình sản xuất và tiêu thụ hàng hoá ñể giảm chu kỳ chuyển
hoá tồn kho bằng
c. Giảm kỳ thu tiền bằng thúc ñẩy chính sách bán hàng và thu nợ hợp lý
d. Rút ngắn kỳ thanh toán bình quân
Có th
ể
rút ng
ắ
n chu k
ỳ
chuy
ể
n hoá ti
ề
n m
ặ
t b
ằ
ng các cách sau,
ngo
ạ
i tr
ừ
:
45
ð
i
ể
m : 1
Chọn một câu
tr
ả
l
ờ
i
a. Công ty thu nợ nhanh hơn trước
b. Doanh thu giảm
c. Tồn kho tăng
d. Công ty thu nợ chậm hơn trước
Gi
ả
m vòng quay kho
ả
n ph
ả
i thu có ngh
ĩ
a
là
46
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
a. Giúp ích cho việc sử dụng các nguồn lực và nhân viên thông qua việc
thiết lập tiêu chuẩn ñánh giá hiệu suất
b. Cải thiện vấn ñề thu hút nguồn vốn
c. Cải thiện vấn ñề truyền thông và hợp tác.
d. Cung cấp nguồn thông tin ñể cải thiện việc ra quyết ñịnh
Ngoài h
ỗ
tr
ợ
cho vi
ệ
c l
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch, l
ợ
i ích khác c
ủ
a ngân sách là ngo
ạ
i tr
ừ
:
47
ðiểm : 1
Chọn mộ
t câu
tr
ả
l
ờ
i
a. 4.27
b. 6.27
c. 6
d. 4
Công ty A có 10 tỷ tài sản. Nguồn vốn gồm có 1 tỷ nợ lưu ñộng, 3 tỷ nợ dài hạn. Công ty có 800
nghìn c
ổ
phi
ế
u th
ườ
ng, giá m
ỗ
i c
ổ
phi
ế
u là 32 nghìn. Thông s
ố
M/B c
ủ
a công ty là:
Page
10
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>48
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 2.80%/tháng
B. 2.60%/tháng
C. 2.67%/tháng
D. 2.55%/tháng
Hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 2.00%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
tục là 5%, số dư bù trừ 8%, có phí tổn thực là:
49
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Chênh lệch tồn kho = chi phí sản xuất trực tiếp - Giá vốn hàng bán
b. Chênh lệch tồn kho= Chi phí mua sắm - Chi phí nguyên vật liệu sản xuất
trực tiếp trong kỳ
c. Chênh lệch tồn kho = sản phẩm dở dang + chi phí sản xuất trực tiếp
d. Chênh lệch tồn kho= Chi phí mua sắm- giá vốn hàng bán
Công thức nào sau ñây là ñúng
50
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. Nhỏ hơn 1.28%/tháng
B. Nhỏ hơn 1.16%/tháng
C. Lớn hơn 1.45%/tháng
D. Lớn hơn 1.22%/tháng
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '2/7Net 60', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể có
phí tổn cơ hội vốn là:
51
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Kế hoạch ñầu tư và tài trợ, ngân sách ñầu tư và tài trợ, ngân sách ngân
quỹ
b. Kế hoạch ñầu tư và tài trợ, ngân sách kinh doanh, ngân sách ngân quỹ
c. Kế hoạch ñầu tư và tài trợ, ngân sách hàng năm, ngân sách ngân quỹ
d. Ngân sách kinh doanh, ngân sách sản xuất, ngân sách bán hàng, ngân
sách ngân quỹ
Hệ thống các kế hoạch tài chính bao gồm
52
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 384.00trñ
B. 449.44trñ
Công ty có nhu cầu 320trñ, với hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.80%/tháng,
phí tổn thủ tục là 8%, số dư bù trừ 10%. Cần hợp ñồng vay tối thiểu là:
Page
11
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>
C. 390.24trñ
D. 377.60trñ
53
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
a. Vòng quay tài sản
b. Lợi nhuận hoạt ñộng biên
c. Lợi nhuận ròng biên
d. Lợi nhuận gộp biên
__________cho bi
ế
t 1
ñồ
ng doanh thu t
ạ
o ra bao nhiêu
ñồ
ng l
ợ
i nhu
ậ
n g
ộ
p:
54
ðiểm : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
A. 145.35trñ
B. 142.50trñ
C. 128.53trñ
D. 115.22trñ
Công ty có nhu cầu 125trñ, với hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạ
n
5 /tháng, lãi suất 1.80%/tháng, phí tổn thủ tục là 6%, số dư bù trừ 8%.
C
ầ
n h
ợ
p
ñồ
ng vay t
ố
i thi
ể
u là:
55
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
A. Lớn hơn 2.07%/tháng
B. Nhỏ hơn 2.18%/tháng
C. Lớn hơn 2.29%/tháng
D. Nhỏ hơn 2.40%/tháng
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1.5/7Net 28', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể
có
phí t
ổ
n c
ơ
h
ộ
i
v
ố
n là:
56
ðiểm : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
a. 250 triệu
b. 320 triệu
c. 380 triệu
d. 344 triệu
Biết rằng ñầu kỳ giá trị tồn kho nguyên vật liệu là 250 triệu, trong kỳ công ty sản xuất 2 nghìn sả
n
phẩm, và tiêu thụ ñược 2200 sản phẩm, mua sắm 130 triệu tiền nguyên vật liệu. Biết rằng
chi phí
nguyên v
ậ
t li
ệ
u tr
ự
c ti
ế
p cho 1 s
ả
n ph
ẩ
m là 30 nghìn. Giá tr
ị
nguyên v
ậ
t
li
ệ
u t
ồ
n kho cu
ố
i k
ỳ
s
ẽ
là
Page
12
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>57
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Khả năng thanh toán hiện thời ño lường khả năng ñáp ứng các khoản
nợ ñến hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản so sánh với tổng
các khoản nợ ñến hạn
b. Khả năng thanh toán hiện thời ño lường khả năng ñáp ứng các khoản
nợ dài hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản dài hạn so sánh
với tổng các khoản nợ dài hạn
c. Khả năng thanh toán hiện thời ño lường khả năng ñáp ứng các khoản
nợ ñến hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản ngắn hạn so
sánh với tổng các khoản nợ ñến hạn
d. Khả năng thanh toán hiện thời ño lường khả năng ñáp ứng các khoản
nợ dài hạn của doanh nghiệp, bằng cách lấy tổng tài sản so sánh với tổng
các khoản nợ ñến hạn
Phát biểu nào sau ñây là chính xác nhất
58
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 2.27%/tháng
B. 2.03%/tháng
C. 2.26%/tháng
D. 1.79%/tháng
Hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 6 /tháng, lãi suất 1.90%/tháng, thanh toán lãi trước, phí tổn thủ
tục là 5%, có phí tổn thực là:
59
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
a. Tài sản ñược biểu diễn trên bảng cân ñối kế toán theo mức giá trị thị
trường của nó
b. Bảng cân ñối kế toán cho nhà ñầu tư biết chính xác giá trị của công ty
c. Lợi nhuận kế toán thường bằng với ngân quỹ
d. Các khoản mục vốn chủ sở hữu trên bảng cân ñối KT biểu diễn giá trị thị
trường của nguồn vốn chủ sở hữu
e. Các báo cáo tài chính thường tuân thủ theo nguyên tắc phù hợp giữa
chi phí và doanh thu
Phát biểu nào sau ñây là ñúng
60
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. Nhỏ hơn 1.16%/tháng
B. Lớn hơn 1.34%/tháng
C. Lớn hơn 1.22%/tháng
D. Nhỏ hơn 1.28%/tháng
Với các khoản phải trả có thời hạn '2/10Net 60', việc từ chối chiết khấu có thể xảy ra khi phí tổn
cơ hội vốn của người mua là:
Page
13
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>61
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. Nhỏ hơn 1.44%/tháng
B. Nhỏ hơn 1.58%/tháng
C. Lớn hơn 1.51%/tháng
D. Lớn hơn 1.37%/tháng
Nếu công ty bán hàng với thời hạn '1/7Net 28', các khách hàng chấp nhận chiết khấu có thể có
phí tổn cơ hội vốn là:
62
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 2.01%/tháng
B. 1.55%/tháng
C. 1.48%/tháng
D. 1.83%/tháng
Hợp ñồng vay ngân hàng lãi suất 1.65%/tháng, kỳ hạn 6 /tháng, trả lãi trước có phí tổn thực là:
63
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 4.14 trñ
B. 7.95 trñ
C. 4.62 trñ
D. 5.52 trñ
Với thời hạn bán hàng 25 ngày, công ty có tổng doanh số là 3.5 tỷ ñồng, kỳ thu tiền bình quân 28
ngày, tỷ lệ mất mát 0.50% doanh số. Tỷ lệ chi phí cố ñịnh biên là 16%,tỷ lệ chi phí biến ñổi
88.0% . Nếu kéo dài thời hạn bán hàng lên 30 ngày, doanh số dự kiến tăng 7% kỳ thu tiền bình
quân lên ñến 34.5 ngày, tỷ lệ mất mát là 0.7% .Phí tổn cơ hội vốn trước thuế là 32% /năm.Thuế
thu nhập 25% . Lợi nhuận tăng thêm ròng tính ñược là:
64
ðiểm : 1
Chọn một câu
trả lời
A. 2.21%/tháng
B. 2.10%/tháng
C. 2.33%/tháng
D. 1.65%/tháng
Hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 9 /tháng, lãi suất 1.85%/tháng, số dư bù trừ 12%, có phí tổn
thực là:
65
ðiểm : 1
A. 1.28%/tháng
Phí tổn thực của việc tài trợ bằng từ chối chiết khấu với các ñơn hàng có thời hạn '2/10Net 60' là:
Page
14
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>Chọn một câu
trả lời
B. 1.16%/tháng
C. 1.22%/tháng
D. 1.34%/tháng
66
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
a. Phân tích thông số
b. Kỹ thuật dự ñoán
c. Phân tích dòng ngân quỹ
d. Phân tích ñể xây dựng bảng cân ñối kế toán
Xem xét báo cáo ngu
ồ
n và s
ử
d
ụ
ng ngân qu
ỹ
là m
ộ
t
ph
ầ
n c
ủ
a
67
ðiểm : 1
Chọn mộ
t câu
tr
ả
l
ờ
i
a. Giá vốn hàng bán
b. EBIT
c. Doanh thu thuần
d. EBT
Khi phân tích khối, chúng ta giả ñịnh rằng sự thay ñổi trong một số tài khoản tài sản lưu ñộng và
nợ lưu ñộng của một công ty ( ví dụ tiền mặt, khoản phải thu, và khoản phải trả) sẽ thay ñổi nói
chung là theo _________ở một công ty bình thường, vận hành tốt.
68
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
A. 189,50trñ
B. 199.20trñ
C. 187,05trñ
D. 209,16trñ
Công ty có nhu cầu 150trñ, với hợp ñồng vay ngân hàng kỳ hạn 3 /tháng, lãi suấ
t 1.90%/tháng,
thanh toán lãi trước, phí tổn thủ tục là 7%, số dư bù trừ 12%. Cần hợp ñồng vay tối thiểu là:
69
ð
i
ể
m : 1
Chọn mộ
t câu
trả lời
a. Hoạt ñộng ñầu tư
b. Hoạt ñộng tài chính
c. Hoạt ñộng kinh doanh
d. Không có yếu tố nào
Trong bảng báo cáo luân chuyển tiền tệ một khoản « tăng (giảm) tiền mặt và khoản tương
ñươ
ng v
ớ
i ti
ề
n
m
ặ
t
» ñượ
c coi là dòng ngân qu
ỹ
t
ừ
70
Page
15
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>ðiểm : 1
ðáp án :
ðúng
Sai
Những công ty có mức ñộ tăng trưởng cao nên duy trì tiền mặt và chứng khoán khả nhượng ở
mức cao
Lưu nhưng không nộp bài Nộp bài và kết thúc
Tr
ị
nh
Th
ị
Thu
ậ
n
ñ
ã
ñă
ng nh
ậ
p (
ðă
ng
xu
ấ
t
)
QTTC
CD
Thời gian còn lại
0:34:38
Page
16
of
16
QTTC CD: Bai test s
ố
3
6/28/2012
/>