Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

14 đề thi học kỳ I TOÁN lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.66 KB, 12 trang )

ĐỀ 1 MÔN: TOÁN 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): 1kg = g? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 10 B. 100 C. 1000
Câu 2 (0,5 điểm): Cho số bé là 4, số lớn là 32. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé?
A. 8 lần B. 28 lần C. 36 lần
Câu 3 (0,5 điểm): Chu vi của hình vuông có cạnh 7cm là:
A. 28 B. 14cm C. 28cm
Câu 4 (0,5 điểm): Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 102 C. 123
Câu 5 (0,5 điểm): Có 15 con gà mái và 5 con gà trống. Hỏi số gà trống kém số gà mái mấy lần?
A. 3 lần B. 20 lần C. 5 lần
Câu 6 (0,5 điểm): Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a. 28 - (15 - 7) 28 - 15 + 7 b. 840 : (2 + 2) 120
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 7 (3 điểm): Đặt tính rồi tính
532 + 128 728 – 245 171 x 4 784 : 7
……………….
………………
………………
……………….
………………
………………
……………….
………………
………………
……………….
………………
………………
Câu 8 (2,0 điểm): Tìm X biết:


a. 900 : X = 6 b. (X+3) : 9 = 73
……………………
………………………
……………………
………………………
Câu 9 (2 điểm):Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 96m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu vườn
đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 : 5m 8cm = cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 580 B. 58 C. 508 D. 5008
Câu 2 :Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Số sách ở ngăn trên gấp mấy lần số sách ở ngăn
dưới?
A. 8 lần B. 40 lần C. 6 lần D. 56 lần
Câu 3 : Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là:
A. 12cm B. 24 C. 24 cm D. 28cm
Câu 4 : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999 B. 897 C. 987 D.998
Câu 5 : Có 16 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi số gà mái hơn gà trống mấy con?
A. 4 lần B. 12 con C. 20 con D. 4 con
Câu 6 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông:
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông
D. 6 góc vuông
PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 7 : Đặt tính rồi tính
105 x 6 754 – 265 972: 6 839: 7
……………….
………………
………………
……………….
………………
………………
……………….
………………
………………
……………….
………………
………………
Câu 8 : Tìm X biết:
a. 426 - X = 354 b. (X+32) : 4 = 73
……………………
………………………
……………………
………………………
Câu 9
a) Tính giá trị biểu thức:
205+ 342 : 3 =……………………………………………………………
b) Hãy đặt dấu ngoặc đơn để biểu thức sau có giá trị bằng 116:
5 x 26 - 56: 8 - 4
Bài 10:Một cửa hàng có 114 m vải hoa. Cửa hàng đã bán được
1
6
số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét
vải hoa?

…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ 3
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 9 trong số 893 có giá trị là:
A. 900 B. 90 C. 93 D. 9
2.Mẹ 32 tuổi, con 8 tuổi. Vậy tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ?
A. 1/4 B. 1/5 C. 1/6 D. 1/8
3.Một hình chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 8cm B. 18cm C. 9cm D. 10cm
4. 9 gấp lên 7 lần rồi bớt đi 35 thì được:
A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
573+269 638-147 162 x 7 603: 9
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
Bài 3:
1, Tìm y biết:
(y+15) x 6 =204 744: (y-28) = 6
………………………………………

……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
………………………………………
……………………………………….
……………………………………….
……………………………………….
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: >, <, =
1kg …999g 1m 9dm … .190cm
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, Hình bên có: ……….góc vuông.
……… góc không vuông.
Bài 6
Bác Nam nuôi được 135 con gà. Bác đã bán đi 1/3 số gà đó. Hỏi bác còn lại bao nhiêu con gà?
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Bài 7:
Tìm hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng ba chữ số ấy bằng 17 với số nhỏ nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số
ấy bằng 9.

ĐỀ 4
Câu 1 : CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
1. 4m 4 cm = cm
A. 44 B. 404 C.440

2. Đồng hồ chỉ
A. 7 giờ 35 phút B. 7 giờ 40 phút
C. 8 giớ 7 phút D. 8 giờ 35 phút

3. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có :
A. 4 phút B. 40 phút C.15 phút D. 25 phút

4. Hình bên có số góc vuông là :
A. 1 B. 2 C. 3 D.5

Câu 2
a) Tính nhẩm :
8 x 5 =…
9 x 7 =…
45 : 9 =…….
42 : 7 =……
6 x 9 =……
64 : 8 =……
9 x 9 =………
7 x 4 =……….

b) Đếm thêm rồi viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
12 ; 18 ; 24 ; ; ; ;
9 ; 18 ; 27 ; ; ; ;
Câu 3 Tính giá trị biểu thức :
a) 408 + 96 : 6 =………………………………………………………………….
b) (43 + 57) x 3 =………………………………………………………………….
Câu 4:
a. Đội xe thứ nhất có 16 chiếc xe, đội xe thứ hai có số xe gấp ba lần số xe của đội thứ nhất. Hỏi cả hai đội có bao
nhiêu chiếc xe ?
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Bạn An có 48 nhãn vở. Bạn Hải có số nhãn vở bằng

1
3
số nhãn vở của bạn An. Bạn An cho bạn Hải một số
nhãn vở. Hỏi bạn An cho bạn Hải bao nhiêu nhãn vở biết rằng số nhãn vở của hai bạn bằng nhau?
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 5
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bị chia là 32, số chia là 8, thương là:
A. 4 B. 12 C. 24 D. 40
2) Mỗi giờ có 60 phút,
1
4
giờ có:
A. 20 phút B.25 phút C. 15 phút D. 30 phút
3) Giảm 42 đi 7 lần rồi tăng thêm 28 đơn vị, ta được:
A. 30 B. 34 C. 63 D. 40
4) Một vườn trường hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng
1
4
chiều dài.
Vườn trường hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m B. 9m C. 16m
b) Vườn trường hình chữ nhật có chu vi là:
A. 234m B. 90m C. 423m
Phần 2
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4cm =……….cm 3m 8dm=…………cm

8 kg = ……….g 9 hm = ………m
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức:
89 + 10 x 2 100 + 36 : 6
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….

Bài 3: Điền dấu <; >; = vào bài tính sau:
1kg . . . 850g + 150g ; 450g . . . 500g - 60g
Bài 4: Minh có một quyển truyện dày 132 trang. Minh đã đọc
1
4
số trang của quyển truyện đó. Hỏi Minh còn phải
đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5 Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác?
Có …… hình tam giác
Có………hình tứ giác
Bài 6: Nhà An có một trại chăn nuôi, nuôi lợn và gà. An đếm được 88 chân gà. Biết số lợn trong trại chăn nuôi kém
số gà 4 lần. Hỏi trong trại chăn nuôi có bao nhiêu con lợn?
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 6
I
/ TRẮC NGHIỆM :
KHOANH TRÒN VÀO CHỮ TRƯỚC ĐÁP ÁN EM CHO LÀ ĐÚNG NHẤT
Câu 1: (1đ)
a/ Số liền trước của 780 là:

779
781
680
b/ Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là:
800
80
8
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( 1đ)
a/ …… : 3 = 303
101
909
999
b/ 56: 7 = ….
7
8
9
Câu 3: (1đ)
a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3m5cm = …. m
305
350
530
b/ Viết đơn vị thích hợp vào chỗn chấm:
8m = 80 ….
m
dm
cm
Câu 4: (1đ)
a/ Hình chữ nhật có mấy cặp cạnh bằng nhau
1

2
3
b/ Hình vuông có gì đặc biệt?
Có 4 góc vuông
Có 4 cạnh bằng nhau
Cả A và B đều đúng.
Câu 5: Đúng ghi Đ Sai ghi S (1đ)
a/ Giá trị của biểu thức 47 + 99 : 3 là 80
b/ Giá trị của biểu thức 100 + ( 100 X 0) là 200
II TỰ LUẬN
Câu 1: 1 (1đ)
a/ Đặt tính rồi tính
75 x 3 698 : 3
b/ Tính giá trị biểu thức (2đ)
789 : 3 + 76
32 + ( 5X 10)
Câu 2 : giải bài toán(2đ)
Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
ĐỀ 7
Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống;
Viết số Đọc số
962
Sáu trăm măn mươi tám.
745
Tám trăm linh một.
Bài 2: Viết các số: 890 , 169 , 785 , 588 theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………………………………………………………………………….
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 162 + 370 c) 426 – 236 b) 374 x 4 d) 96 : 6
……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ : … giờ …. Phút?
a – 9 giờ 50 phút ; b – 9 giờ 50 phút ;
c – 9 giờ 50 phút ; d – 9 giờ 50 phút
b) 1 km = ……hm ?
a – 100 hm ; b – 20 hm ;
c – 10 hm ; d – 1000 hm
Bài 5: Tìm X:
a) X : 3 = 212 b) X x 9 = 630
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho hình tam giác ABC có các cạnh là:
A

12 cm 24 cm



B 15 cm C
Chu vi hình tam ABC là:……cm
a – 51cm ; b – 31cm;
c – 41cm; d – 61cm
Bài 7: Giải bài toán:
Đàn vịt có 48 con, trong đó có 1/8 số vịt đang bơi ở dưới ao. Hỏi trên bờ có bao nhiêu con vịt?
Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số dư lớn nhất trong phép chia một số cho 6 là:
a – 0 ; b - 2 ; c – 1

ĐỀ 8THI TOÁN LỚP 3
1. Tính nhẩm : 36 : 6 = 42 : 7 = 6 x 5 = 7 x 3 =
12 : 6 = 21 : 7 = 7 x 8 = 6 x 9 =
49 : 7 = 48 : 6 = 6 x 3 = 7 x 9 =
2. Đặt tính rồi tính. 32 x 4 96 : 3 19 x 7 54 : 6
…………… …………… .………… …………
…………… …………… .………… …………
…………… …………… .………… …………
3. Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm. 5m 40cm ……… 5m 04cm 4m 45cm ………. 445cm
3m 69 cm …… 4m 11cm 2m 7cm ……… 270cm
4. Lớp 3C có 9 học sinh, lớp 3A có số học sinh gấp 4 lần số học sinh lớp 3C. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
Giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5.Cho đoạn thẳng AB:
A B
Chấm một điểm Q trên đoạn thẳng AB, sao cho độ dài đoạn thẳng AQ bằng
3
1
độ dài đoạn thẳng AB.
ĐỀ 8
Bài 1. Tính nhẩm: 5 x 6 = . . . . 42 : 6 = . . . . 8 x 6 = . . . . 42 : 7 = . . . .
8 x 3 = . . . . 49 : 7 = . . . . 5 x 9 =. . . . 35 : 5 = . . . .Bài 2.
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau ?
A. 4 x 7 và 3 x 6 B. 5 x 5 và 6 x 4
C. 5 x 6 và 6 x 5 D. 3 x 5 và 4 x 5
2. Chữ số thích hợp điền vào hình vuông
còn trống bên đây là:


A. 10 B. 24 C. 60 D. 42
3.
1
4
của 32 lít là: A. 3l B. 8 l C. 9l D. 12l
4. x
×
5 = 35 vậy x bằng: A. 175 B. 535 C. 35 D. 7
Bài 3. Viết các số sau đây : 423 ; 234 ; 342 ; 432 ; 356 ; 245
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4. Đặt tính rồi tính a. 16 x 4 b. 25 x 7 c. 96 : 3 d. 35 : 5
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. Bài 5. Điền dấu thích hợp (> , < , =) vào chỗ ô trống : 800cm  8m 2cm ; 6m 70cm  670cm
Bài 6.Em gấp được 9 ngôi sao, chị gấp được nhiều gấp 5 lần số ngôi sao của em. Hỏi chị gấp được bao nhiêu ngôi
sao?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7. Hình bên có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác ?
Hình bên có : ………hình tam giác
………hình tứ giác
ĐỀ 9
Bài 1: Cho các số sau: 324, 95, 418, 220, 400
Sắp theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………………………
Sắp theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………………………………………………

Bài 2: Đặt tính rồi tính 345 + 547 b. 718 - 326 c. 24 x 2 d. 36 x 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3: Khoanh vào câu trả lời đúng a) Số liền trước số 300 là: A. 200 B. 299 C. 301 D. 400
b) Kết quả của phép cộng 200 + 10 là: A. 300 B. 201 C. 210 D. 301
Gấp 7 lần
6
c) Đồng hồ chỉ mấy giờ:
10 giờ 5 phút
10 giờ 10 phút
11 giờ
11 giờ 10 phút
d) 1/3 của 24 kg là : A. 6kg . 7kg C. 8kg D. 12kg
Bài 5: Tính
a)5 x 8 + 124 ………………………………………………….
b) 24 x 6 – 90………………………………………………….
Bài 6: Có 25 chiếc bánh chia đều vào 5hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu chiếc bánh.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 7: Có 6 thùng đầu như nhau, mỗi thùng có 34 lít dầu. Hỏi có tất cả là bao nhiêu lít dẩu ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ 10
Bài 1: . Tính nhẩm: 6 x 7 = ………… 49 : 7 = ……… 7 x 4 = ……… 24 : 6 = ………

Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
6
1
của 42 kg là kg
Số điền vào chỗ chấm là: A. 42 B. 36 C. 7 D. 6
Trong phép chia hết, 6 chia cho mấy để được thương lớn nhất? A. 2 B. 1 C. 6 D. 4
Bài 3: Điền số (<, > hoặc =) thích hợp vào chỗ chấm: a. 3m 40cm … 340cm b. 4m 5dm … 40 dm
c. 2m 5cm …… 202cm d. 5dm 8cm …. 60 cm
Bài 4: Đặt tính rồi tính: 524 + 280 693 - 327 32 x 6 48 : 4
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 6: Tìm X. a)X x 7 = 35 b. 54 : X = 6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hình bên có: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
a. … hình tam giác.
b.… hình vng.
Bài 7: Nam có 12 hòn bi, Dũng có gấp 7 lần số hòn bi của Nam. Hỏi Dũng có bao nhiêu hòn bi?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 8: . Mảnh vải xanh dài 39m, mảnh vải đỏ dài bằng
3
1
mảnh vải xanh. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu mét?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ 11
Bài 1:Tính nhẩm : 6 X 9 = 8 X 7 = 4 X 8 = 9 X 3 =
36 : 9 = 40 : 8 = 64 : 8 = 36 : 6 =

Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : a/ Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để
8m 7cm = … cm
A. 87 B. 807 C. 870
b)
1
4
của 44m =…….m. A. 24 B. 22 C. 11
c) Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là: A. 5 cm B. 10 cm C. 20 cm
d) 1 kg = …….g A. 1000 B. 100 C. 10
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: a) 56 : 4 + 4 = 18 b) 9 x 5 + 15 = 50
Bài 4 : Tìm X : a) x + 1998 = 2006 b) x x 4 = 2008
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
5: Đặt tính rồi tính: 124 x 3 309 x 5 74 : 5 845 : 7

…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được
1
4
số trang đó. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang
nữa ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

ĐỀ 12
1. Số điền vào chỗ chấm của 5m 6cm = … cm a. 50 b. 56 c. 506
của 35m là … m. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 5 b. 7 c. 6
3) Đồng hồ chỉ :
a. 8 giờ 29 phút
b. 9 giờ 29 phút
c. 6 giờ kém 17 phút

4/ Hình bên có số góc khơng vng là :
a. 1 b. 2 c. 3
5/ Đơn vị đo độ dài là : m – hm – dam – mm – dm
Như vậy còn thiếu mấy đơn vị đo độ dài mà em đã hoc? a. 0 b. 1 c. 2
Bài 1 : 2.5đTính nhẩm : 8 x 7 = …. 45 : 9 = …. 6 x 8 = … 27 : 9 =….
56 : 7 = …. 5 x 9 = …. 48 : 6 =… 9 x 3 =…
a)Đếm thêm rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm :9 ; 18 ; 27 ; …….; ……… 9 ; 12 ; 15 ;…….;……
2 : Đặt tính rồi tính 84 x 3 205 x 5 724 : 4 948 : 4
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức )
253 + 10 x 4 (43 + 57 )x3
Bài 4 : Một đàn trâu bò đang ăn cỏ người ta đếm được 48 con .Trong đó
Số đó là trâu , còn lại là bò. Hỏi bò có bao nhiêu con ? ( 2 đ
ĐỀ 13
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:319 x 3 205 x 4 99 : 4 630 : 9
Bài 2: (2đ) Tính giá trị của biểu thức:
15 +7 x 8 ; 81 : 9 + 10 ; 56 x (17 - 12) ; 46 : (6 : 3)
Bài 3: (1,5đ) Có 35m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may được nhiều nhất là mấy bộ quần áo và
còn thừa mấy mét vải?
Bài 4: (1đ)
6m 3cm 7m; 5m 6cm 5m; 5m 6cm 6m
400g + 8g 480g; 450g 500g - 40g;
Bài 5: (1,5đ) Tính chu vi một sân bóng đá mini có chiều dài 42 m và chiều rộng là 25m.

Bài 6: (1đ) Viết vào ơ trống:
Số lớn Số bé Số lớn gấp mấy lần số bé? Số bé bằng một phần mấy số lớn?
9 3
16 4
ĐỀ 14
1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất?
a. 328 b. 382 c. 238 d.832
2/ Giá trị của biểu thức: 48 - 16 : 2 là:
a. 16 b. 26 c.30 d. 40
3/ Tìm X biết: 132 : X = 6
a. X = 20 b. X = 22 c. X = 792 d. X = 791
4/ 3m 4cm = cm
a. 34 b. 340 c. 304 d. 314
5/ Cho hình vẽ sau:
A 24cm B M 32cm N
18cm 13cm
Q P
D C
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
231 - 79 107 + 123 312 x 3 624 : 2
Bài 2: Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của Lan và Hồng được đóng vào trong 5
thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả bưởi? (3 điểm)
1. Đánh dấu X vào đặt sau kết quả đúng (1điểm)
a) 4m 7dm = dm b) 500 cm = m
A. 470 dm A. 500 cm
B. 47 dm B. 50 cm
C. 5 cm C. 407 dm


>

<
=

2. Viết số thích hợp vào ô trống: (1 đ)
x 5 : 6

3. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: (1.5 đ)
4. Hình bên có mấy hình tam giác. Khoanh tròn chữ trước ý đúng : ( 0.5đ)

5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
8 hình tam giác
5. Tính nhẩm: 9 x 8 = 30 : 6 = 6 x 3 =
8 x 7 = 25 : 5 = 28 : 4 =
6. Đặt tính rồi tính 91 : 7 213 x 4 374 + 203 475 – 236
7. Tính giá trò biểu thức: 9 x 6 + 17 9 x 7 - 25
8. Một thùng dầu có 284 lít dầu, đã bán đi
4
1
số lít dầu. Hỏi thùng dầu đó còn lại bao nhiêu lít dầu? (2đ)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….…………………………………………
ĐỀ 15
1/ Tính nhẩm (1đ):
a) 5 x 6 = 7 x 8 =
b) 48 : 6 = 35 : 7 =
2/ Đặt tính rồi tính (2đ):

a) 124 x 4 b) 684 : 6




3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống (1đ) :
Giá trị của biểu thức: 150: 5 x 3 là 90
Giá trị của biểu thức: 15 + 7 x 8 là 70
4/ Tìm X (2đ):
a) X : 3 = 213 b) X + 236 = 442



5/ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1đ):
a) 4 kg bằng: A. 40 g B. 400 g C. 4000 g
6
16+16 6 x 7
9 x 6
8 x 4
6 x 948 - 6
b) Đồng hồ chỉ:

Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?(1đ)
A. 9 giờ 6 phút B. 9 giờ 25 phút C. 9 giờ 15 phút D. 9 giờ 30 phút
6/ Mảnh vải đỏ dài 14m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5m. Hỏi cả hai mảnh vải đó dài bao nhiêu mét ?
Bài làm





12
3
6
9
1
2
4
5
7
8
10
11

×