Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Vật lý chất rắn 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.4 KB, 6 trang )

THPT Ba Tơ Vật Lý Chất Rắn - 12NC -Trang 1 - Gv : Nguyễn văn Tươi
CHỦ ĐỀ 1: CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Câu1: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định?
Khi vật rắn quay:
A. Các điểm khác nhau trên vật rắn quay với tốc độ góc khác nhau trong cùng một khoảng thời gian.
B. Mỗi điểm trên vật rắn vạch một đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay.
C. Các điểm khác nhau trên vật rắn quay được các góc khác nhau trong cùng một khoảng thời gian
D. Mọi điểm trên vật rắn có cùng một tốc độ dài.
Câu2: Để xác định vị trí của vật rắn quay tại mỗi thời điểm, người ta dùng:
A. toạ độ góc
ϕ
B. vận tốc góc
ω
C. gia tốc góc
γ
D. tốc độ dài v
Câu 3: Tốc độ góc đặc trưng cho:
A. mức quán tính của vật của vật rắn B. sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của vật rắn
C. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động quay của vật rắn D. sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ góc
Câu 4: Tốc độ góc trung bình được xác định (
∆ϕ
là góc quay được trong khoảng thời gian
t

):
A.
tb
t
∆ϕ
ω =


B.
tb
t∆
ω =
∆ϕ
C.
tb
. tω = ∆ϕ ∆
D.
tb
1
. t
ω =
∆ϕ ∆
Câu 5: Hai điểm M
1
, M
2
trên một đĩa CD, khoảng cách từ tâm của đĩa đến hai điểm lần lượt là R
1
, R
2

1 2
2
R R
3
=
. Cho đĩa CD
quay đều quanh một trục vuông góc với tâm của đĩa.

a) Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về góc quay của hai điểm trong cùng một khoảng thời gian ?
A.
1 2
2
3
ϕ = ϕ
B.
2 1
2
3
ϕ = ϕ
C.
2 1
ϕ = ϕ
D.
2 1
6ϕ = ϕ
b) Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của hai điểm?
A.
1 2
2
3
ω = ω
B.
2 1
2
3
ω = ω
C.
2 1

9ω = ω
D.
2 1
ω = ω
c) Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ dài của hai điểm?
A.
1 2
2
v v
3
=
B.
2 1
2
v v
3
=
C.
2 1
v 2v=
D.
2 1
v 3v=
d) Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về cung
1
M
S
)

2

M
S
)
?
A.
1 2
M M
3
S S
2
=
) )
B.
1 2
M M
S 2S=
) )
C.
1 2
M M
S 3S=
) )
D.
1 2
M M
2
S S
3
=
) )

Câu 6: Một điểm trên vật rắn cách trục quay một đoạn R. Khi vật rắn quay đều quanh trục với vận tốc góc
ω
thì tốc độ dài của điểm
đó là:
A.
v
R
ω
=
B.
R
v =
ω
C.
2
v .R= ω
D.
v .R= ω
Câu 7: Hai điểm M và N trên một đĩa CD,
ON=2OM
. Đĩa CD quay đều quanh một trục cố định vuông góc với tâm O của đĩa. Kết
luận nào sau đây là đúng khi so sánh gia tốc hướng tâm của hai điểm M và N?
A.
M N
1
a a
2
=
B.
N M

1
a a
2
=
C.
M N
a a=
D.
M N
1
a a
4
=
Câu 8: Khi vật rắn quay không đều thì mỗi điểm trên vật rắn cũng chuyển động tròn không đều. Khi đó, vectơ gia tốc của mỗi điểm
sẽ có hai thành phần: gia tốc hướng tâm
n
a
r
và gia tốc tiếp tuyến
t
a
r
. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hai thành phần gia tốc
đó?
A.
n
a
r
đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc
v

r
,
t
a
r
đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc
v
r
.
B.
n
a
r
đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc
v
r
,
t
a
r
đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc
v
r
.
C.
n
a
r

t

a
r
đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc
v
r
.
D.
n
a
r

t
a
r
đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc
v
r
.
Câu 9: Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn quay không đều được xác định:
A.
t
r
a =
γ
B.
t
a r= γ
C.
t
a

r
γ
=
D.
2
t
a r= γ
Câu 10: Khi một vật rắn quay đều thì công thức nào sau đây không cho phép ta xác định tốc độ góc tức thời của nó?
A.
t
∆ϕ
ω =

B.
t
ϕ
ω =
C.
0
t
lim
∆ϕ→

ω =
∆ϕ
D.
'
(t)ω = ϕ
Câu 11: Gia tốc góc trung bình của vật rắn trong khoảng thời gian
t


được xác định bằng công thức:
THPT Ba T Vt Lý Cht Rn - 12NC -Trang 2 - Gv : Nguyn vn Ti
A.
t

=

B.
t
=

C.
. t =
D.
1
. t
=

Cõu 12: Mt vt bt u quay u quanh mt trc c nh, sau 2 s t c tc gúc 10rad/s. Gia tc trung bỡnh ca vt trong thi
gian ú l:
A. 5 rad/s
2
B. 10 rad/s
2
C. 15 rad/s
2
D. 25 rad/s
2
Cõu 13: Phng trỡnh chuyn ng ca vt rn quay u quanh mt trc c nh l:

A.
0
t = +
B.
0
t = +
C.
0
t

= +
D.
0
t = +
Cõu 14: Chuyn ng quay bin i u l chuyn ng cú:
A. tc gúc khụng thay i theo thi gian B. to gúc khụng thay i theo thi gian
C. gia tc gúc khụng thay i theo thi gian D. tc gúc v gia tc gúc khụng thay i theo thi gian
Cõu 15: Da vo s tng ng gia cỏc i lng gúc trong chuyn ng quay bin i u quanh trc c nh vi cỏc i lng di
trong chuyn ng thng bin i u, hóy in vo ụ trng cụng thc tng t ct bờn cnh trong bng sau:
Chuyn ng quay bin i u Chuyn ng thng bin i u
0
t = +
(1)
(2)
2
0 0
1
x x v t at
2
= + +

( )
2 2
0 0
2 =
(3)
Cõu 16: Mt a CD quay u vi tc quay 450 vũng/ phỳt trong mt c ca mỏy vi tớnh. Tc gúc ca a CD ú tớnh theo
rad/s l:
A. 470 rad/s B. 47 rad/s C. 4,7 rad/s D. 0,47 rad/s
Cõu 17:Tc di ca mt im trờn vnh cỏnh qut l 20m/s. Bit cỏnh qut di 20cm. Tc gúc ca cỏnh qut l:
A. 100rad/s B. 90rad/s C. 80rad/s D. 70rad/s
Cõu 18: Mt vt rn quay u vi tc gúc 50rad/s. Ti thi im ban u vt cú to gúc l 5rad. Sau 2s vt cú to :
A. 100 rad B. 105 rad C. 110 rad D. 115 rad
Cõu 19: Mt bỏnh ca ng c quay nhanh dn u, sau khi khi ng c 2s thỡ gúc quay ca bỏnh l 140 rad. Tc gúc ti
thi im ú l:
A. 130 rad/s B. 140 rad/s C. 150 rad/s D. 160 rad/s
Cõu 20 : Kim gi ca mt chic ng h cú chiu di bng ắ chiu di kim phỳt .T s gia tc hng tõm ca u kim phỳt v u
kim gi l:
a/ 92 b/108 c/192 d/204.
Cõu 21: Trong chuyn ng quay cú tc gúc

v gia tc gúc

chuyn ng quay no sau õy l nhanh dn?
a/
3 / ; 0rad s

= =
b/
2
3 / ; 0,5 /rad s rad s


= =

c/
2
3 / ; 0,5 /rad s rad s

= =
d/
2
3 / ; 05 /rad s rad s

= =
Cõu 22:Mt bỏnh xe quay nhanh dn u t trng thỏi ng yờn sau 2s nú t tc gúc 10rad/s.Gc m bỏnh xe quay c trong
thi gian ú l:
a/ 2,5
rad
b/5
rad
c/10
rad
d/12,5
rad

Cõu 23:Mt bỏnh xe cú ng kớnh 4m quay vi gia tc gúc khụng i 4(rad/s
2
)t trng thỏi ng yờn.Ti thi im t =2s gia tc
hng tõm v gia tc tip tuyn ca mt im trờn vnh bỏnh xe l:
a/
2 2

16 / ;8 /m s m s
b/
2 2
128 / ;8 /m s m s
c/
2 2
128 / ;16 /m s m s
d/
2 2
64 / ;16 /m s m s
Cõu 24:Mt bỏnh xe ang quay vi vn tc gúc 36rad/s thỡ b hóm li vi mt gia tc gúc khụng i cú ln 3rad/s
2
.Thi gian t
lỳc hóm n lỳc bỏnh xe dng hn l:
a/4s b/6s c/10s d/12s
Cõu 25:Mt bỏnh xe quay nhanh dn u trong 4s vn tc tng t 120vũng/phỳt lờn 360vũng /phỳt .Gia tc ca bỏnh xe l:
a/2
2
/rad s

b/3
2
/rad s

c/4
2
/rad s

d/5
2

/rad s

Cõu 26:Mt bỏnh xe cú ng kớnh 50cm quay nhanh dn u khi tc gúc tng t 240 vũng /phỳt n 360vũng /phỳt thỡ bỏnh xe
quay c 40vũng .Gia tc tip tuyn ca mt im trờn vnh bỏnh xe l:
a/ 0,25m/s
2
b/ 0,125

m/s
2
c/1m/s
2
d/2m/s
2
Cõu 27:Mt bỏnh xe quay nhanh dn u trong 2s tc gúc tng t 60vũng/phỳt n 180vũng/phỳt.Tc gúc ca mt im bt
k trờn bỏnh xe khi tng tc c 2s l:
a/6
( / )rad s

b/8
( / )rad s

c/10
( / )rad s

d/12
( / )rad s

Cõu 28: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn 3rad/s
2

. Góc quay đợc
của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là
A. 96 rad. B. 108 rad. C. 180 rad. D. 216 rad.
t


O
Cõu 29 :Mt bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc
tiếp tuyến của điểm M ở vành bánh xe là
A. 0,25 m/s
2
. B. 0,50 m/s
2
. C. 0,75 m/s
2
. D. 1,00 m/s
2
.
Cõu 30: Mt bỏnh xe ang quay u quanh trc ca nú vi vn tc gúc w
0
thỡ c tng tc vi gia tc gúc khụng i .Sau 30s k t
lỳc tng tc bỏnh xe quay c 180 vũng v tc gúc ca nú l 10 vũng/s. Gia tc gúc v tc gúc ban u ca bỏnh xe l :
A. 1,68rad/s
2
; 12,56rad/s B. 1,98rad/s
2
; 243rad/s C. 2,68rad/s
2
; 258rad/s D. 1,18rad/s
2

; 753rad/s
Cõu 31: Mt bỏnh ang quay u quanh trc vi tc tc gúc 300vũng /phỳt thỡ hóm vi momen lc khụng i.Mt giõy sau ,tc
gúc cu bỏnh ch cũn bng 90% tc gúc lỳc bt u hóm.Tc gúc ca bỏnh sau giõy th hai l
A.5 vũng /s B.5rad/s C.4 vũng /s D.4rad/s
*** Mt a bt u quay vi gia tc gúc khụng i . Sau 5s a quay c 25 vũng . Tr li cỏc cõu 32,33,34 sau :
Cõu 32: Gia tc gúc ca a l :
A. 6 vũng /s
2
B. 2 vũng /s
2
C.4 vũng / s
2
D. 8vũng /s
2
Cõu 33 : Tc gúc ca a ti thi im 5s v tc gúc trung bỡnh trong khong thi gian 5s u tiờn l :
A. 10 vũng /s ;5 vũng/s B. 5vũng /s ; 5vũng/s C. 4 vũng/s ; 8vũng/s D.15vũng/s ; 10vũng/s
Cõu 34: S vũng bỏnh xe quay c trong 5s tip theo l
A. 65vũng B. 55,5vũng C.60vũng D.62,5vũng
Cõu 35.(C _2008)Mt bỏnh xe ang quay vi tc gúc 24 rad/s thỡ b hóm. Bỏnh xe quay chm dn u vi gia tc gúc cú ln
2 rad/s
2
. Thi gian t lỳc hóm n lỳc bỏnh xe dng bng
A. 24s. B. 8s. C. 12s. D. 16s.
Cõu 36.(H _2008)
Mt vt rn quay quanh mt trc c nh i qua vt cú phng trỡnh chuyn ng

= 10 + t
2
( tớnh bng rad,t tớnh bng giõy).Tc gúc v gúc m vt quay c sau thi gian 5 giõy k t thi im
t = 0 ln lt l

A. 10 rad/s v 25 rad B. 5 rad/s v 25 rad
C. 10 rad/s v 35 rad D. 5 rad/s v 35 rad
CH 2 :MOMEN LC MOMEN QUN TNH CA VT RN.
Cõu 1:Momen quỏn tớnh ca vt rn i vi trc Oz i qua trng tõm ca vt c xỏc nh:
A.
2
i i
i
I m r=

B.
2
i
i
i
r
I
m
=

C.
i
2
i
i
m
I
r
=


D.
2 2
i i
i
I m r=

Cõu 2: Momen quỏn tớnh i vi mt trc l i lng c trng cho:
A. s phõn b khi lng ca vt rn B. s thay i tc gúc ca vt rn
C. mc quỏn tớnh ca vt rn trong chuyn ng quay D. s quay nhanh hay chm ca vt rn trong chuyn ng quay
Cõu 3: Mt thanh kim loi khi lng m cú tit din nh so vi chiu di l ca nú. Momen quỏn tớnh ca thanh kim loi so vi trc
quay

i qua im gia ca thanh l:
A.
( )
2
1
I ml
12
=
B.
2
I 12ml=
C.
2
1
I m l
12
=
D.

2
1
I ml
12
=
Cõu 4: Mt vnh trũn khi lng m cú bỏn kớnh R. Momen quỏn tớnh ca nú i vi trc quay i qua tõm l:
A.
2
I mR
=
B.
2
1
I m R
12
=
C.
2
1
I mR
12
=
D.
2
I m R=
Cõu 5: Phng trỡnh ng lc hc ca vt rn quay quanh mt trc l:
A.
M I.=
B.
2

M I.=
C.
2
M I .=

D.
2
1
M I.
2
=
Cõu 6: Momen quỏn tớnh ca mt a trũn mng khi lng m bỏn kớnh R i vi trc quay i qua tõm ca a l:
A.
2
1
I mR
12
=
B.
1
I mR
2
=
C.
2
1
I mR
2
=
D.

( )
2
1
I mR
12
=
Cõu 7: Kt lun no sau õy l sai khi núi v momen quỏn tớnh ca vt rn?Momen quỏn tớnh ca vt rn ph thuc vo:
A. khi lng ca vt
B. gia tc gúc ca vt
C. hỡnh dng v kớch thc ca vt
D. v trớ ca trc quay
Cõu 8: Chn phng ỏn sai.Tỏc dng vo vt rn cú trc quay c nh mt momen lc khụng thay i thỡ:
A. momen quỏn tớnh khụng thay i B. khi lng ca vt khụng thay i
C. gia tc gúc khụng thay i D. tc gúc khụng thay i
Cõu 9: th hm s hỡnh bờn biu din s ph thuc ca tc gúc ca vt rn quay u vo thi gian. Kt lun no sau
õy l ỳng khi núi v gúc

trờn th ?
A.
=
B.
tan =
C.
0
tan =
D.
tan =
Cõu 10: Mt vt rn quay bin i u cú phng trỡnh chuyn ng
2
5

t
2
=
. Kt lun no
sau õy l sai?
A. tc gúc ban u ca vt bng 0 B. gia tc gúc ca vt cú giỏ tr bng 5 rad/s
2
C. tc gúc ban u ca vt cú giỏ tr bng
5
rad / s
2
D. to gúc ban u ca vt c chn bng 0
Cõu 11:Mt vt hỡnh cu c khi lng m = 0,5kg, bỏnh kớnh R = 0,2m. Mụmen quỏn tớnh ca nú i vi trc quay i qua tõm l:
A. 0,02 kg.m
2
B. 0,04 kg.m
2
C. 0,06 kg.m
2
D. 0,08 kg.m
2
Cõu 12: Mt a trũn ng cht cú khi lng 1kg. Momen quỏn tớnh ca a i vi trc quay i qua tõm a I = 0,5kg.m
2
. Bỏn kớnh
ca a nhn giỏ tr no trong cỏc giỏ tr sau õy?
A.
R 1m=
B.
R 1,5m=
C.

R 2m=
D.
R 1,7m=
Cõu 13: Mt vt chu tỏc dng mt lc F = 100 N ti mt im N cỏch trc quay mt on 2m theo phng tip tuyn vi qu o
chuyn ng ca im N. Momen lc tỏc dng vo vt cú giỏ tr:
A. M = 50N.m B. M = 100N.m C. M = 200N.m D. M = 250N.m
Cõu 14:Mt vt chu tỏc dng mt lc F = 100 N ti mt im M cỏch trc quay mt on 1m theo phng tip tuyn vi qu o
chuyn ng ca im M, vt quay nhanh dn u vi gia tc gúc 10rad/s
2
. Momen quỏn tớnh ca vt l:
A.
2
I 10kg.m=
B.
2
I 14kg.m=
C.
2
I 16kg.m=
D.
2
I 12,25kg.m=
Cõu 15:Mt ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng
vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực đợc 3s thì vận tốc góc của nó là
A. 60 rad/s. B. 40 rad/s. C. 30 rad/s. D. 20rad/s.
Cõu 16.(C _2008)Mt vt rn quay quanh trc c nh di tỏc dng ca momen lc 3 N.m. Bit gia tc gúc ca vt cú ln

bng 2 rad/s
2
. Momen quỏn tớnh ca vt i vi trc quay l
A. 0,7 kg.m
2
. B. 1,2 kg.m
2
. C. 1,5 kg.m
2
. D. 2,0 kg.m
2
.
Cõu 17.(H _2007)Mt bỏnh xe cú momen quỏn tớnh i vi trc quay c nh l 6 kg.m
2
ang ng yờn thỡ chu tỏc dng ca
mt momen lc 30 N.m i vi trc quay . B qua mi lc cn. Sau bao lõu, k t khi bt u quay, bỏnh xe t ti vn tc gúc cú
ln 100 rad/s?
A. 15 s. B. 12 s. C. 30 s. D. 20 s.
Cõu 18.(C _2007) H c hc gm mt thanh AB cú chiu di
l
, khi lng khụng ỏng k, u A ca thanh c gn cht
im cú khi lng m v u B ca thanh c gn cht im cú khi lng 3m. Momen quỏn tớnh ca h i vi trc vuụng
gúc vi AB v i qua trung im ca thanh l
A. 2m
l

2
. B. 4m
l


2
. C. 3m
l

2
. D. m
l

2
.
CH 3: NG NNG QUAY - PHNG TRèNH NG LC HC MOMEN NG LNG -
NH LUT BO TềAN MOMEN NG LNG
Cõu 1: Momen ng lng ca vt rn quay quanh mt trc c nh:
A.
L I

=
B.
I
L

=
C.
L
I

=
D.
2
L

I

=
Cõu 2: Phng trỡnh no khụng phi l phng trỡnh ng lc hc ca vt rn quanh mt trc c nh?
A.
M I=
B.
M I
t

=

C.
I
M
t

=

D.
L
M
t

=

Cõu 3: Mt ngi ng trờn gh xoay nh hỡnh bờn (gh giucụpxky), hai tay cm hai qu t loi 5kg ỏp sỏt vo ngc. Khi ngi v
gh ang quay vi tc gúc

thỡ ngi y dang tay a hai qu t ra xa ngi. Coi ma sỏt trc quay l khụng ỏng k. Kt lun

no sau õy l ỳng khi núi v tc gúc ca h ngi, gh v hai qu t ?
A. gim i B. tng lờn C. khụng thay i D. tng gp hai ln giỏ tr ban u
Cõu 4: Biu thc no trong cỏc biu thc sau õy biu din nh lut bo ton momen ng lng ca h vt cú momen quỏn tớnh
thay i?
A.
1 1 2 2
I I
=
B.
1 2
1 2
I I
=

C.
2 2
1 2
1 2
I I
=

D.
2 2
1 1 2 2
I I
=
Cõu 5: Tng momen ng lng ca vt rn c bo ton khi tng momen lc tỏc dng vo vt rn bng:
A. hng s B. khụng C. mt s bt kỡ D. vụ cựng
Cõu 6: ng nng ca vt rn c xỏc nh bng cụng thc:
A.

2
1
W I
2
=
đ
B.
2
1
W I
2
=
đ
C.
2
W
2I

=
đ
D.
W I=
đ
Cõu 7: Mt vt rn cú momen quỏn tớnh i vi mt trc l I. Vt rn ang quay vi vn tc gúc

quanh trc quay ú. Coi ma sỏt
trc quay l khụng ỏng k. Nu tc gúc ca vt tng lờn 2 ln thỡ ng nng ca vt:
A. tng lờn 2 ln B. tng lờn 4 ln C. gim 2 ln D. khụng thay i
Cõu 8: Mt a trũn cú momen quỏn tớnh i vi mt trc l I, ang quay vi tc gúc


quanh trc quay ú. Nu tc gúc ca
vt rn gim i 4 ln thỡ momen ng lng ca vt rn :
A. tng lờn 2 ln B. tng lờn 4 ln C. gim 4 ln D. gim 2 ln
Cõu 9:Hai vt rn cú cựng momen quỏn tớnh v cú ng nng liờn h vi nhau theo biu thc
W 2W=
1 2
đ đ
. Kt lun no sau õy l
ỳng khi núi v tc gúc ca hai vt rn?
A.
1 2
2 3

=
B.
1 2
3 2

=
C.
1
2
2

=
D.
1 2
=
Cõu 10: Hai a trũn cú cựng ng nng quay v tc gúc liờn h vi nhau
1 2

2 =
. Kt lun no sau õy l ỳng khi núi v
momen quỏn tớnh ca hai a?
A.
1
2
I 1
I
2
=
B.
1
2
I 1
I 2
=
C.
1
2
I
2
I
=
D.
1
2
I
2
I
=

Cõu 11: Mt vt rn cú momen quỏn tớnh 1kg.m
2
quay u 10 vũng trong 2 s. Momen ng lng ca vt rn cú ln bng:
A. 3,141kg.m
2
/s B. 31,41kg.m
2
/s C. 314,1kg.m
2
/s D. 3141kg.m
2
/s
Cõu 12: Mt vt rn cú momen quỏn tớnh 2 kg.m
2
quay vi tc gúc 100rad/s. ng nng quay ca vt rn l:
A. 200J B. 10000J C. 400J D. 20000J
Cõu 13: Mt a trũn ng cht cú khi lng m =1kg quay u vi tc gúc
6rad / s =
quanh mt trc vuụng gúc vi a v i
qua tõm ca a. ng nng ca a bng 9 J. Bỏn kớnh ca a l:
A. R = 1,0 m B. R = 1,3 m C. R = 1,4 m D. R = 1,5 m
Cõu 14: Mt vt rn cú dng hỡnh cu c ng cht bỏn kớnh R = 0,5m quay u quanh trc quay i qua tõm vi tc gúc bng 50
rad/s. ng nng ca vt rn bng 125J. Khi lng ca vt rn nhn giỏ tr no trong cỏc giỏ tr sau:
A. 0,5kg B. 1kg C.1,5kg D. 2kg
Cõu 15: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm
2
. Nếu bánh xe
quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là
A. E
đ

= 18,3 kJ. B. E
đ
= 20,2 kJ. C. E
đ
= 22,5 kJ. D. E
đ
= 24,6 kJ.
***Mt bỏnh cú momen quỏn tớnh i vi trc quay l 0,14kg.m
2
. Do tỏc dng ca momen hóm khụng i ,momen ng lng
ca bỏnh gim t 3 kg.m
2
/s xung cũn 0,9 kg.m
2
/s trong thi gian 1,5s. Dựng tr li cỏc cõu 16,17 sau :
Cõu 16 : Momen lc hóm l
A. 1,4 N.m B. 1,4N.m C. 4,1N.m D 4,1N.m
Cõu 17 : Trong thi gian trờn bỏnh ó quay c
A.3,3vũng B. 2,2 vũng C.33vũng D.22vũng
****
Cõu 18: Mt vt nh cú khi lng m= 200g trc khụng ma sỏt trờn mt mt cong AB cú cao chờnh lch 20cm.Vt va chm vo
u ca thanh ng cht (M = 400g,L) ti B v dớnh vo thanh v lm thanh quay mt gúc

quanh trc O u trờn.Ly g = 10m/s
2
B qua ma sỏt khụng khớ , ng nng ca h gm thanh v vt ngay sau va chm l :
A. 0,24 J B. 0,35J C. 2,4 J D.3,5J
Cõu 19: Mt thanh mnh ng cht di 0,5m , nng 4kg . Thanh cú th quay quanh trong mt phng ngang quanh mt trc thng
ng i qua tõm.Thanh ang ng yờn thỡ mt viờn n nng 3g bay trờn mt phng ngang ca thanh v cm vo u thanh.Vn tc
gúc ca thanh ngay sau va chm l 10rad/s

2
. Bit phng bay ca viờn n lm vi thanh mt gúc 60
0
t phớa trong. Tc ca viờn n
ngay trc va chm l :
A.1m/s B. 1,28m/s C.2,8m/s D.1,6m/s
Cõu 20.( C _2008)
Mt thanh cng cú chiu di 1,0m, khi lng khụng ỏng k. Hai u ca thanh c gn hai cht im cú khi lng ln lt l 2
kg v 3 kg. Thanh quay u trong mt phng ngang quanh trc c nh thng ng i qua trung im ca thanh vi tc gúc 10
rad/s. Momen ng lng ca thanh bng
A. 12,5 kg.m
2
/s. B. 7,5 kg.m
2
/s. C. 10 kg.m
2
/s. D. 15,0 kg.m
2
/s.
Cõu 21.(C _2008)
Vt rn th nht quay quanh trc c nh
1
cú momen ng lng l L
1
, momen quỏn tớnh i vi trc
1
l I
1
= 9 kg.m
2

. Vt rn th
hai quay quanh trc c nh
2
cú momen ng lng l L
2
, momen quỏn tớnh i vi trc
2
l I
2
= 4kg.m
2
. Bit ng nng quay ca
hai vt rn trờn l bng nhau. T s
1
2
L
L
bng
A.
4
.
9
B.
2
.
3
C.
9
.
4

D.
3
.
2
Cõu 22.(H _2008)
Mt bn trũn phng nm ngang bỏn kớnh 0,5 m cú trc quay c nh thng ng i qua tõm bn. Momen quỏn tớnh ca bn i
vi trc quay ny l 2 kg.m
2
. Bn ang quay u vi tc gúc 2,05 rad/s thỡ ngi ta t nh mt vt nh khi lng 0,2 kg vo
mộp bn v vt dớnh cht vo ú. B qua ma sỏt trc quay v sc cn ca mụi trng. Tc gúc ca h (bn v vt) bng
A. 0,25 rad/s B. 1 rad/s C. 2,05 rad/s D. 2 rad/s
Cõu 23.(H _2008)
Mt rũng rc cú trc quay nm ngang c nh, bỏn kớnh R, khi lng m. Mt si dõy khụng dón cú khi lng khụng ỏng
k, mt u qun quanh rũng rc, u cũn li treo mt vt khi lng cng bng m. Bit dõy khụng trt trờn rũng rc. B qua
ma sỏt ca rũng rc vi trc
quay v sc cn ca mụi trng. Cho momen quỏn tớnh ca rũng rc i vi trc quay l mR
2
/2 v
gia tc ri t do l g.Gia tc ca vt khi c th ri l
A.g/3 B.g/2 C.g D.2g/3
THPT Ba T Vt Lý Cht Rn 12NC -Trang 6 - Gv : Nguyn Vn Ti
CH 4: CHUYN NG CA KHI TM, NG NNG CA VT RN CHUYN
NG TNH TIN
Cõu 1: Cú 3 cht im cú khi lng 5kg , 4kg v 3kg t trong h ta x0y. Vt 5kg cú ta
(0,0) vt 4kg cú ta (3,0)vt 3kg cú ta (0,4). Khi tõm ca h cht im cú ta l :
A. (1,2) . B . (2,1). C.(0,3) . D. (1,1) .
Cõu 2 .Cú 4 ht im nm dc theo trc 0x . Cht im 1cú khi lng 2kg ta -2m,cht im 2 cú khi lng 4 kg gc ta
, cht im 3cú khi lng 3kg ta -6m,cht im 4cú khi lng 3 kg ta 4m .Khi tõm ca h nm ta l
A 0,83m B. -0,72m C . 0,83m C.0,72m
Cõu 3.(C _2008)Cho ba qu cu nh khi lng tng ng l m

1
, m
2
v m
3
c gn ln lt ti cỏc im A, B v C (B nm trong
khong AC) trờn mt thanh cng cú khi lng khụng ỏng k. Bit m
1
=1kg, m
3
=4kg v BC = 2AB. h (thanh v ba qu cu)
cú khi tõm nm ti trung im ca BC thỡ
A. m
2
= 2,5 kg. B. m
2
= 3 kg. C. m
2
= 1,5 kg. D. m
2
= 2kg.
Cõu 4.(H _2008)Mt thanh mnh AB ng cht tit din u,chiu di l,khi lng m.Ti u B ca thanh,ngi ta gn mt cht
im cú khi lng m/2.Khi tõm ca h(thanh v cht im) cỏch u A mt on
A.l/3 B.2l/3 C.l/6 D.l/2
Cõu 5.(H _2007)Cú ba qu cu nh ng cht khi lng m
1
, m
2
v m
3

c gn theo th t ti cỏc im A, B v C trờn mt thanh
AC hỡnh tr mnh, cng, cú khi lng khụng ỏng k, sao cho thanh xuyờn qua tõm ca cỏc qu cu. Bit m
1
= 2m
2
= 2M v AB =
BC. khi tõm ca h nm ti trung im ca AB thỡ khi lng m
3
bng
A.2M/3 B.M/3 C.M D.2M
CH 5: CN BNG TNH CA VT RN
Cõu 1: Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tờng nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh
hợp với sàn nhỏ nhất (
min
) để thanh không trợt là
A.
min
= 21,8
0
. B.
min
= 38,7
0
. C.
min
= 51,3
0
. D.
min
= 56,8

0
.
Cõu 2: Một cái thang đồng chất, khối lợng m dài L dựa vào một bức tờng nhẵn thẳng đứng. Thang hợp với tờng một góc = 30
0
, chân
thang tì lên sàn có hệ số ma sát nghỉ là 0,4. Một ngời có khối lợng gấp đôi khối lợng của thang trèo lên thang. Ngời đó lên đến vị trí
cách chân thang một đoạn bao nhiêu thì thang bắt đầu bị trợt?
A. 0,345L. B. 0,456L. C. 0,567L. D. 0,789L.
Cõu 3:Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 50N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O
gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tờng. Cả thanh và dây đều hợp với t-
ờng góc = 60
0
. Lực căng của sợi dây là
A. 10N. B. 25N. C. 45N. D. 60N.
Cõu 4: Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 50N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O
gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tờng. Cả thanh và dây đều hợp với t-
ờng góc = 60
0
. Phản lực của tờng tác dụng vào thanh có hớng hợp với tờng một góc
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 60
0
. D. 90
0
.
Cõu 5: Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 50N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O
gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tờng. Cả thanh và dây đều hợp với t-

ờng góc = 60
0
. áp lực của thanh lên bản lề có độ lớn là
A. 24,6N. B. 37,5N. C. 43,3N. D. 52,8N.
Cõu 6: Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lợng 50N, thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O
gắn vào tờng thẳng đứng. Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tờng. Cả thanh và dây đều hợp với t-
ờng góc = 60
0
. Treo thêm vào đầu A của thanh một vật có trọng lợng 25N. Lực căng của sợi dây là
A. 25N. B. 45N. C. 50N. D. 60N.
Cõu 7: Một thanh đồng chất tiết diện đều dài L có trọng lợng 100N. Đầu A của thanh có thể quay quanh một trục cố định nằm ngang
gắn với trần nhà. Đầu B của thanh đợc giữ bởi một sợi dây làm thanh cân bằng hợp với trần nhà nằm ngang một góc = 30
0
. Lực căng
nhỏ nhất của sợi dây là
A. 43.3N. B. 50,6N. C. 86,6N. D. 90,7N.
Cõu 8: Một em học sinh có khối lợng 36kg đu mình trên một chiếc xà đơn. Lấy g = 10 m/s
2
. Lúc hai tay song song (Chân không chạm
đất), thì mỗi tay tác dụng lên xà là bao nhiêu?
A. 90N. B. 120N. C. 180N. D. 220N.
Cõu 9: Một em học sinh có khối lợng 36kg đu mình trên một chiếc xà đơn. Lấy g = 10 m/s
2
. Nếu hai tay dang ra làm với đờng thẳng
đứng một góc = 30
0
thì lực mà mỗi tay tác dụng lên xà là bao nhiêu?
A. 124,3N B. 190,4N. C. 207,8N. D. 245,6N.
Cõu 10.(C _2007) Mt thanh OA ng cht, tit din u, cú khi lng 1 kg. Thanh cú th quay quanh mt trc c nh theo
phng ngang i qua u O v vuụng gúc vi thanh. u A ca thanh c treo bng si dõy cú khi lng khụng ỏng k. B

qua ma sỏt trc quay, ly g = 10 m/s
2
. Khi thanh trng thỏi cõn bng theo phng ngang thỡ dõy treo thng ng, vy lc cng
ca dõy l
A. 10 N. B. 5 N. C. 20 N. D. 1 N.
Cõu 11.(C _2008)Mt thanh AB ng cht, tit din u, chiu di L c nm ngang nh mt giỏ u A v mt giỏ
im C trờn thanh. Nu giỏ u A chu
1
4
trng lng ca thanh thỡ giỏ ca im C phi cỏch u B ca thanh mt on l
A.
L2
3
B.
L3
4
C.
L
3
D.
L
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×