ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA KHOA HỌC MÁY TÍNH
BÀI THU HOẠCH MÔN PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Đề tài: SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP SCAMPER ĐỂ PHÂN TÍCH
NHỮNG SÁNG TẠO CỦA SMARTPHONE SO VỚI ĐIỆN THOẠI
THÔNG THƢỜNG
GVHD: m
Học viên thực hiện:
Lê Chí Cnh CH1301081
Lp: Cao hc khóa 8
4
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay vi s phát trin ão cc khoa hc k thut. Góp
phi hàng lot các sn phm công ngh cao, các sn phm này làm cuc sng
ci ngày càng tiên nghi, hii và gii khng
chân tay. c nhng thành tu to l nhân loi b ra rt nhiu
công sc và thi gian c nghiên cu khoa hc nhm ng và
các ci tin m to ra các sn phm tin l nh.
tìm ra ng mi là khó bi do các gii ha i.
t lên các gii hc gii
thi giúp chúng ta tìm ra nhng ng mi cho các sn phm, dch v Các
bin hi:
1. 40 nguyên tc sáng tn.
2.
3.
Trong bài thu hoch này em s gii thiu pháp và các chi tit k thut sáng to
trong SCAMPERng thi áp d m sáng to trên thit b ng
gia dòng Smartphone so vi dòng n thong.
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 3
MỤC LỤC
I. Giới thiệu phƣơng pháp SCAMPER 4
II. Phân tích các kỹ thuật trong phƣơng pháp SCAMPER 5
1. Substitute (thay thế) 5
2. Combine (kết hợp) 6
3. Adapt (thích nghi) 7
4. Modify (thay đổi) 8
5. Put to other uses (đổi cách dùng) 9
6. Eliminate (loại bỏ) 9
7. Rearrange, Reverse (sắp xếp lại) 10
III. Những điểm sáng tạo của của Smartphone so với điện thoại thƣờng 11
1. th ng tiêu th Smartphone 11
2. Nhm sáng to to nên s khác bit ca Smartphone so vn thong 12
IV. Lời kết 14
V. Tài liệu tham khảo 15
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 4
I. Giới thiệu phƣơng pháp SCAMPER
i Robert F.Eberle
[1]
duy sáng to nhm ci thin sn phm, quy trình, dch v tính phát trin,
da vào k thut t tìm ra nhig
lot câu hi. Robert F.Eberle c mnh danh là mo, vi
SCAMPER n to ra ngun cm hng sáng to không nhng dành cho các
c khoa hc mà còn có th áp dng rng rãi trong cuc sng hng
ngày ca chúng ta.
SCAMPER tr thành công c tra cu v con
i nhng sn phm hoc to ra sn phm mi
[2]
.
SCAMPER là mt cm t vit tt c cu thành t ch u ca mt nhóm các t
khóa chính cho cách k thut trong , bao gm: Substitute (Thay thế),
Combine (kết hợp), Adapt (Thích nghi), Modify (Thay đổi), Put to other uses (Đổi cách
dùng), Eliminate (Loại ra), Rearrange, Reverse (sắp xếp lại).
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 5
II. Phân tích các kỹ thuật trong phƣơng pháp SCAMPER
Các k thut s c trình bày bao gm: Substitute (Thay thế), Combine (kết
hợp), Adapt (Thích nghi), Modify (Thay đổi), Put to other uses (Đổi cách dùng),
Eliminate (Loại ra), Rearrange, Reverse (sắp xếp lại).
1. Substitute (thay thế)
K thut thay th giúp chúng ta tip cn vic thay th mt toàn b hoc mt b
ph sn phm, dch v ng mt cái khác bit. tìm ra phn
nào, sn phm nào nên thay th, chúng ta s t t ra và t tr li các câu hi ngu
nhiên xoay quanh v thay th cái có sn:
a) Cái gì có th thay th to ra li nhun trong sn xut sn phm?
b) Thay th nào?, cái nào không nên thay th?.
c) Thay th cht liu, thành phn, cách ting, âm thanh, cách
tip cn, lng nào khác có th cho sn ph hoc t?
d) Có th i các thành phn trong sn phm?
e) Qui tc nào có th i?
f) Có th dùng m này cho sn phm khác?
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 6
Nhng câu hy ít nhiu s to ra s i hình
dáng cha sn phm hin cói so sánh vi
nhc khi quy nào.
Ví dụ: v mt phép thay th là to ra mt chic xe dn v ng ph vi
b phng ly t phn trc ca chiu quay:
2. Combine (kết hợp)
K thut kt h vic kt hp hai hay nhiu sn
phng hoc có th là bt c to ra sn phm mi, tiên ti,
tn dng tt c nhm cng khác có th to ra sn phm.
Mt s câu hi giúp chúng ta tìm ra s kt hp:
a) Nhng vt liu nào có th kt hp vi nhau?
b) Cái gì có th kt h u dng?
c) Có th kt hp các c tính ni bt ca các sn phm?
d) 2 sn phm khác bit hoàn toàn có th kt hp li vi nhau hay không?.
Vic s dng k thut này giúp to ra nhng sn phng vi nhng tính
c khác nhau hoc xut hii, công dng mi, và vic kt
hp nào phù hp nht có th cho ra nhng sn phm tt nht.
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 7
Ví dụ: ng vt có thân hình khá cao,
so vng vchúng ta có th s dng hình to ra
mt loi giày cao gót cho n v i dùng s t
nhiu khi s dng giày này.
3. Adapt (thích nghi)
K thut này hi phi tìm ra mi tái cu trúc, hiu chnh, gim
btv mt phn ca sn phm , quá trình cho kt qu t mang
li nhi tri toàn b quá trình hoc sn phm. Trong mt s ng
hp chúng ta có th s d hn
ch ri ro hu qu ca s vi Mt s câu gi m phép thích nghi:
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 8
a) u gì s xi mt phnh ca sn phm?
b) Nhu chnh s dn kt qu mong mun?
c) Làm th áp dng mc bit vào v hin ti?
d) ng nào chúng ta có th hp nht?
Ví dụ: Mt cây g ln b ngã chu này khin xe
c không th qua lc. khc phc, thay vì chúng ta s di chuyn
cái cây qua mt bên không chng, chúng ta có th t phn g
to thành mt cái cng và xe có th qua li c, vi cách áp dng này chúng ta
gii quyc v vt cn va to mt khung cng giao
thông này.
4. Modify (thay đổi)
K thut này gii quyt mt v là bng cách si hin trng sn phm,
tìm ra kh i cho sn phm.
Mt s câu hi gi m i:
a) Yu t nào có th u chnh l hoc nh ?
b) Có th tang s ng b phn hay thành phn trong sn phm?
c) Có th lp li mc nào trong sn xut sn phm?
d) Chúng ta có th b i?
Ví dụ: gii quyt v ng c kt ni các thit b,
chúng ta có th thit k ra các loi thit b có chui cm USB có mt cng USB.
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 9
5. Put to other uses (đổi cách dùng)
K thut này to ra cái mi bi pháp, sn phm hoc dch v
hin ti vào m s dng khác hoc vào mt quy trình khác hay là có th s
dng li gii quyt v. Mt s câu hi gi m giúp cho k thut
này:
a) dùng vào m?
b) Có th i dung ca sn phm hay không?
c) Có cách nào s d
d) Quy trình này có th áp dng cho sn phm khác hay không?
Ví dụ: c khoáng ngoài vi ch c chúng ta có th c l
chai to thành vòi sen trong nhà tm:
6. Eliminate (loại bỏ)
Mt b phn ca sn phm hay mc loi b s có th mang
l có th quynh loi b b phn nào,
chúng ta nên hãy xem xt mt s câu hi gi m
a) Qui tc nào có th hn ch hoc loi b?
b) Có th ng tinh g
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 10
c) B phn nào có th loi b thng?
d) ng có th tinh gin mc nào?
Ví dụ: T t tivi có th ct b mt c t mt tivi có kích c l
vi b mt phn ca cái t c m
7. Rearrange, Reverse (sắp xếp lại)
K thut này chúng ta s xem xét quá trình hoc sn phm trong s o
c li hoi v th t, v trí ca các b phn bên trong. tìm ra nhng gì
cn sp xp li v trí, chúng ta cò th xem xét các câu hi :
a) Có th i b phn này vi b phn khác trong h thng?
b) Chuyn gì xc quá trình?
c) Thc hic li vi d u?
d) Làm th c nhc vi nhy ra bây gi ?
e) Có th i gia yu t tích cc và yu t tiêu cc?
Ví dụ: Thay vì thit k s thú mà các con thú nht trong chung, chúng tao có th
c l có mt s thú tt c các con thú c th i tham
c nht trong mt cái lng xe tham quan.
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 11
III. Những điểm sáng tạo của của Smartphone so với điện thoại thƣờng
1. th ng tiêu th Smartphone
2013 là thu s phát trin mnh m ca dòng sn phm
smartphone bu tiên, doanh s bán sn phn thoi tính
ng
[3]
.
Theo báo cáo doanh s n thong trên toàn c
công ty nghiên cu th ng Gartner va công b, 53,6% s n thon
thoi 968 triu chic
[3]
.
Mt phát hin quan trng khác ca báo cáo là vi chic smartphone
t trên toàn th gii, tính ti cu này s còn tip tc
i, khi mà các nhà mng nhng th ng mi n
Quc, trin khai rng rãi 3G. Doanh s tiêu th u
tiên có th s cán mc 1 t chii 35% so v
xut mc 1 t máy)
[4]
.
Song song vi s lên ngôi ca smartphone giá rn thong (feature
phone) s tin gn ngày b khai tc tính trong báo cáo trên, smartphone
s chim gn 70% tng s n tho phn s n lên
m018. )
[4]
.
T nhng thông tin trên chúng ta có th thc nhng phát trit bc ca
dòng Smartphone so vn thong ca nhng sáng
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 12
to không ngng ca các nhà sn xui liên tm
bin khái nim v mt chii có i/nhng thành
mt chin thoi thông minh vn din ging nói, tìm kim d
ling v v
2. Nhm sáng to to nên s khác bit ca Smartphone so vn thoi
ng
a) Hình dáng
c ln là mm ni bt ca smartphone so vn thong.
Vc ln các nhà sn xut s có th c các b phn bên trong
chin thoi t t b : n tho có
th cha nhin thoi hong c lâung nhu cu
chy các ng dng nng so vn thong. ng thi vc màn
hình ln, s c mt bàn phím o li dùng tao tác bàn phím mt cách
thun tin. c d dàng trin khai các ng
dng xem video, game hay các ng d t ho ng dng trên
smartphone tr nên thn thin, g d s dng i vi dùng. Vi s tin li
y các nhà phát trin phn mm dch chuyn các sn phm ca h t máy
tính sang smartphone. ng thi các khái nim apps store bu xut hin trên
h tng ca các nhà sn xun thoi. thc chin thoi
ng phát rin ng mi, phát trin ng dn thoi di
ng tc tic phn mmng và ng
mc dng cn thoi i vi dùng, to nên khác bit gia smartphone
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 13
n thong. Vic c chin thong k thut
i “Modify”, thay th “Substitute”, i cách dùng “Put to other uses” và thích
nghi “Adapt”.
b) Giao diện
c trang b giao thân thinn thoi
d tip thu bi dùngng thi các khái nim v giao din trng c
n tho loi b khi smartphone. Các dòng
smartphone phi có giao dip và hii nhm kích thích th hiu ci dùng
loi b khon cách gia thit b i s dng mà tng m yu ca
n thong. ng thi tùy vào loi h u hành mà xut hin nhiu loi
giao din khác nhau và có nhm riêng. Giao dic ci tin trên smartphone
là áp dng k thut loi ra “Eliminate”, thay th Substitute” và thích nghi “Adapt”.
c) Tính năng
Smartphone c trang b nhit và dn tr thành chic máy
n là mt chic máy nghe gng. t
lot các k thuc áp dSubstitute (Thay th), Combine (kt hp),
Adapt (Thích nghi), Modify i), Put to other uses i cách dùng), Eliminate
(Loi ra), Rearrange, Reverse (sp xp li).
Smartphone có c sc so vn thong
- Tìm kim thông tin trên Internet: các thông tin trên n thoi hoc trên
c tìm truy vn d dàng nhanh chóng thông qua các ng dng trên
smartphone. i vi h u hành Android có th s dng Google Search, hoc
Spotlight Search trên IOS và Bing trên Windows Phone.
- ng dng b ng: Thay s dng b gi ng,
chúng ta có th s dng ng dng b trên smartphone rt tin li và mi
chính xác do h thng b c cp nhng xuyên.
- Các ng dng thông minh giúp gii quyt các v xã hi và trong ý t:
Nhng ng du kt xe, d báo thi tit, các ng dng d ng t
hay các ng dng chunh c xut hin khá ph bin trên smartphone góp
phn làm hii cuc si gim ri ro thiên tai trong thiên thiên.
- ng dng gii trí phát tring vi âm thanh hình nh chng
ng cao. Cùng vi s phát trin ca phn cng smartphone, chúng ta có th bin
thong thành mt chic máy gic nh gn. t chic
n thoi có th kt ni HDMI n tivi hay n thoi có th xem phim HD.
- ng dng nhn din ging nói, nhn din ch vit tayi dùng có th
u khin hoc tra cu thông tin chic smartphone ca mình bng ging nói, hoc vit
ch bng c ch tay trên màn hình.
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 14
- n thoi ung cong: m ch xut hin sau khi smartphone
xut hin khá lâu. Chúng ta có th cun tròn chin thoi thành nh g t vào túi
xách .
- -
.
nhiêu, có
IV. Lời kết
T khi xut hin n
[5]
, chin thou tiên trình
làng vi tên gi Carry Phone, rt cng knh cho vic di chuyn vì nó nn 4,5 kg và
không ph bin. T n nay, chin thong phát trin không ngng phát
tring nh gt nhiu t tiên cc tích hp nhiu
ch n là nghe và gi, mà dn tr thành mt thit b
thông minh ph bin không th thiu trong cuc si.
Bi vì sc sáng to ca i là không có gii hn, tri qua bit bao th k
i luôn tìm ra nhm mi ca sn phm và ci tin liên tc. V
tri s c nhng sn phc sc mà hin ti con
Vi nh cho vic xut hin không
ngng ng mi cho nhân loi.
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – ĐHQG TPHCM
Bài thu hoạch môn Phương pháp nghiên cứu khoa học Trang 15
V. Tài liệu tham khảo
[1]. Nguyn Quc Trung . Phương pháp SCAMPER và một số ứng dụng của
phương pháp này.
[2]. Nguyn Th Trúc Viên. Phương pháp tư duy sáng tạo SCAMPER.
[3]. Báo mi. Doanh số bán smartphone vượt điện thoại thường.
[4]. Mt th gii. Smartphone sắp khai tử điện thoại di động thông thường.
[5]. Wikipedia. Điện thoại di động.