12/27/2012
1
CHẨN ĐOÁN và ĐIỀU TRỊ
TẮC RUỘT CƠ HỌC
Bs Đỗ Đình Công
38 424 423
MỤC TIÊU
• Phân biệt được
– tắc ruột cơ học và tắc ruột cơ năng.
• Nêu đặc điểm của các
– nguyên nhân gây tắc ruột.
• Trình bày
– triệu chứng của tắc ruột cơ học.
• Chẩn đoán
– hội chứng tắc ruột.
• Nêu đặc điểm của
– điều trò hội chứng tắc ruột.
Khái niệm
• Tắc ruột
– sự ngưng trệ lưu thông trong lòng ruột
• Tắc ruột cơ năng
– do liệt
• Tắc ruột cơ học
– hội chứng tắc ruột
– bít lòng ruột
Tắc ruột do nghẽn
– Tắc đơn thuần lòng ruột
• Lòng ruột bò bít
– do vật lạ
• búi giun
• bã đồ ăn, búi tóc
• sỏi mật
– thương tổn ở thành ruột
• viêm lao, bệnh Crohn
• sẹo xơ-hẹp
• khối u lành hay ác tính
Tắc ruột do nghẽn
• Lòng ruột bò bít
– do thương tổn từ ngoài
• dính ruột
• dây chằng
Tắc ruột do nghẽn
NN từ lòng ruột
NN từ thành ruột
Từ ngoài chèn ép
12/27/2012
2
Tắc ruột do thắt
• Thoái vò nghẹt
– bẹn, đùi, bòt,
– thóat vò trong khoang phúc mạc
• Dây chằng
• Xoắn ruột
• Lồng ruột
• Dây chằng
• Xoắn ruột
• Lồng ruột
Tắc ruột do thắt
Phân biệt
TR do nghẽn
Tắc lòng ruột
TR do thắt
Tắc lòng ruột
Ngưng cung
cấp máu nuôi
12/27/2012
3
Sinh Lý bệnh
Tắc ruột
Ruột giãn
Ở thành ruột Trong lòng ruột
Ứ đọng
Rối loạn tuần hoàn
Thiếu oxy
Vò trùng phát triển Nôn
Giảm sức sống
Phù nề
Tăng tính thấm Họai tử
ThủngThoát dòch
Mất nước-điện giải Viêm phúc mạc
Nhiễm trùng Mất nước-điện giải
Sốc
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
• Đau bụng
– bao giờ cũng có và có sớm nhất
– đau từng cơn
– phân biệt với những bệnh khác (liệt ruột)
– ruột phải co bóp mạnh
– mỗi lúc một dồn dập hơn
– thời gian
• giữa các cơn đau càng ngắn lại
• cơn đau càng dài ra
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
• Nôn ói
– Tắc càng cao nôn càng sớm và càng nhiều
– Nước vàng Lợn cợn Như phân
– Dễ chòu một thời gian
• Bí trung và đại tiện
– Là triệu chứng quan trọng
– Trung tiện trở lại, bệnh nhân hết đau
– Tắc cao, có thể vẫn còn đi cầu được
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
• Bụng chướng
• Quai ruột nổi
• Dấu hiệu rắn bò
• Sờ nắn thành bụng
– Bụng mềm
– u, dò vật , búi giun
– đến trễ >> viêm phúc mạc
12/27/2012
4
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
• Sờ nắn thành bụng
– Vết mổ cũ
– Khám các lỗ thoát vò
– Điểm đau khu trú
– Quai ruột hoại tử
– Búi lồng
• Tham hậu môn
– Khối u, đầu búi lồng
– Máu dính găng
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
• Gõ
• Nghe
– âm sắc cao >> tiếng thanh kim lọai
– phân biệt tắc ruột với liệt ruột
• TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN
– Tình trạng mất nước
– Điện giải
– Nhiễm trùng
Sinh Lý bệnh/Triệu chứng
• Đau bụng cơn_nhẹ_bán tắc
• ± tổn thương niêm mạc
Lòng ruột hẹp
• Đau từng cơn_Óùi mửa
• Bí trung, đại tiện Bụng trướng
• Quai ruột nổi, Rắn bò
Lòng ruột bít
X QUANG BỤNG KHÔNG SỬA SOẠN
– áp dụng đầu tiên (Schwarz, Case, Kloiber)
• - Chọn lựa đầu tiên tiện
– tiện lợi, rẻ tiền, hữu ích
• - Dấu hiệu XQ chính
– Chướng hơi trên chổ tắc
– Mực nước hơi
– Giảm hoặc mất hơi, chất bã dưới chổ tắc
• - Độ nhạy và độ đặc hiệu giới hạn
TRIỆU CHỨNG X QUANG
Ruột non Ruột già
Nếp ruột Không Có
Nếp nm Có Không
Số lượg quai ruột Nhiều Ít
Phân bố ruột Trung tâm Ngoại vi
Chân quai ruột Nhỏ Rộng
Þ quai ruột 30–50mm ≥ 50mm
Chất bã Không Có
Giá trò chẩn đoán của XQBKSS
trong TRCH
Tác giả
Độ nhạy Độ đặc hiệu
Trònh Hoạt (1986)
Phạm Như Hiệp (1995)
Gough (1978)
Bizer (1986)
Shrake (1991)
Maglinte (1996)
Suri (1999)
Daneshman (1999)
Grunshaw (2000)
75,7%
87,8%
67,7%
85,6%
66,0%
69,0%
77,0%
75,0%
79,0%
57,0%
50,0%
53,0%
53,0%
12/27/2012
5
Chuùp buùng khoõng sửỷa soaùn
Chuùp buùng ủửựng
khoõng sửỷa soaùn
12/27/2012
6
Thóat vò bẹn nghẹt
CHỤP CẢN QUANG
– được áp dụng từ lâu (Schwarz, Pesquera)
• - loại thuốc
– barium, chất cản quang tan trong nước
• - nhược điểm
– tăng thêm ứ đọng
• - thụt ruột non (enteroclysis)
– độ nhạy 100%, vò trí 89%, nguyên
nhân 86%.
• - chụp đại tràng
– độ nhạy 90-96-100%
Chụp đại tràng
Chụp lưu thông ruột non
12/27/2012
7
SIÊU ÂM
• Hình SA bình thường
– Đại tràng xuống
• Hình SA bình thường
– Đại tràng lên
SIÊU ÂM
– 1983 (Nhật)
• đầu dò 3,5MHz
• Ko, Schmutz, Grunshaw, Lim
– nhạy 89-98%, đặc hiệu 80%
– nguyên nhân 20-71%
• Ogata, Czechowski
– TRTN 89-91% (x quang 30%)
• Dấu hiệu
– ruột dãn nằm kế ruột xẹp
– tăng nhu động: cử động tới lui phản âm trong lòng
ruột (dấu máy giặt)
SIÊU ÂM
• TR thắt
– quai ruột dãn bất động
– tăng nhu động ở phần ruột phía trên
– tích tụ dòch bụng nhanh
• TR thắt muộn
– thành ruột > 3mm, mất van
• Tắc đại tràng
– đại tràng dãn trên 50mm
– nằm gần đại tràng xẹp
• Liệt ruột
– không có vùng chuyển tiếp, ít dòch
– không thấy nhu động
HỔNG TRÀNG VÀ HỒI TRÀNG
QUAI RUỘT DÃN NẰM KẾ QUAI RUỘT XẸP
DỊCH CHUYỂN ĐỘNG – DỊCH NẰM IM
12/27/2012
8
THÀNH RUỘT MỎNG, NẾP NIÊM MẠC PHẲNG,
DỊCH TỰ DO (1 TH XOẮN HỒI TRÀNG)
THÀNH RUỘT DÀY, NẾP NIÊM MẠC PHẲNG,
DỊCH TỰ DO (1 TH XOẮN HỒI TRÀNG)
Chụp cắt lớp vi tính
• Balthazar, Maglinte…
– bổ sung khi LS và x quang chưa chắc chắn
• Maglinte, Frager, Daneshman, Suri, Boudiaf
– nhạy &đặc hiệu 81-100%, vò trí 93-94%,
– Nguyên nhân 80-87%
– Phân biệt liệt ruột với TRSM.
• Dấu hiệu
– ruột chướng nằm kế ruột xẹp
– thấy nguyên nhân
quai ruột
dãn
dày thành
ruột
ruột chướng nằm kế ruột xẹp
nguyên nhân:
quai ruột trong kênh bòt
Chụp cắt lớp vi tính
• TRTN
– nhạy 90-91%, đặc hiệu 50-64%
• Dấu hiệu TR thắt
– quai ruột hình C hoặc U, thành dày, tăng đậm độ
– hình bia, hình hẹp giống mỏ chim
– phù nề mạc treo, hình nan hoa của các mạch máu
mạc treo, hình vòng xoáy
– hơi trên thành ruột, hơi trong tónh mạch cửa
• Sau khi tiêm cản quang
– ruột nghẹt chậm bắt cản quang hoặc bắt cản
quang không cân đối
CT SCAN
12/27/2012
9
• Thóat vò nghẹt ở đường trắng giữa
XÉT NGHIỆM
• Máu cô:
– Số lượng hồng cầu, tỉ lệ hematocrít tăng
• Rối loạn chất điện giải:
– Na+, Cl-, K+ giảm
• Bạch cầu tăng,
– tỉ lệ bạch cầu đa nhân trung tính tăng.
• Urê và Créatinin
– trong máu tăng
THỂ LÂM SÀNG
• Tắc ruột kín
• Hình chụp nằm ngửa
– Bn nữ, 85t,
– UT đt sigma
– Không hơi ruột non
THỂ LÂM SÀNG
• Tắc ruột thắt
– TV bẹn P
nghẹt
12/27/2012
10
Tắc ruột do thắt (lâm sàng)
• Mức độ đau dữ dội 12(5%) 50(46%)
• Nôn sớm và nhiều 115(48%) 56(52%)
• Bí trung đại tiện 165(69%) 59(55%)
• Sốt >38
o
C 26(11%) 21(19%)
• Mạch >100 43(18%) 25(23%)
• Sốc 0 6(6%)
TRĐT TRTN
Tắc ruột do thắt (lâm sàng)
• n đau khu trú 70(29%) 72(67%)
• toàn thể 11(5%) 11(10%)
• Ấn bụng không đau 157(66%) 25(23%)
• Đề kháng 5 (2%) 27(25%)
TRĐT TRTN
Đặc điểm x quang
• MNH chênh 117(49%) 17(16%)
• MNH không chênh 9(4%) 31(29%)
• MNH chênh &không 92(39%) 24(22%)
• Giả u 0 6(6%)
• Hạt cà phê 0 6(6%)
• Quai ruột vòng 2(1%) 15(14%)
TRĐT TRTN
Mực nước hơi chân dài
(long fluid levels)
Giả u (pseudotumor sign)
Tắc ruột do thắt
Tắc ruột do thắt
12/27/2012
11
Tắc ruột do thắt
Tắc ruột do thắt
Hạt cà phê (coffee-bean sign) Quai ruột hình vòng
(whorled gas-filled loop)
THỂ LÂM SÀNG
• Xoắn manh tràng
– Bn nằm ngửa
– Đáy MT
• nằm dưới hòanh T
12/27/2012
12
Xoắn đại tràng chậu hông
ĐT chậu hông chướng hơi hình chữ U ngược, đến dưới hoành trái,
che lấp hông trái
Thoát vò nghẹt
12/27/2012
13
CHẨN ĐOÁN
• Có tắc ruột không?
– Tắc hoàn toàn hay là bán tắc? Liệu điều trò nội
khoa có qua khỏi không?
• Tắc ở đoạn nào?
– Tắc ở ruột non hay ruột già? Tắc ở cao hay tắc ở
thấp?
• Tắc do nguyên nhân gì?
• Tắc thuộc loại nào?
– Do nghẽn, do thắt hay tắc ruột kín?
• Các rối loạn toàn thân nhiều hay ít, nặng hay
nhẹ.
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
• Lâm sàng
• Lâm sàng + Chụp bụng không chuẩn bò
– Theo dõi LS và thay đổi trên phim (6giờ)
• Lâm sàng + Chụp đại tràng
• Lâm sàng + Siêu âm
• Lâm sàng + CT scan, MRI
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
• Người già
• Viêm phúc mạc
• Viêm tụy cấp
ĐIỀU TRỊ
• Nguyên tắc
– Điều trò nội khoa
• để điều chỉnh các rối loạn toàn thân
• giảm biến chứng, tử vong
• có thể qua khỏi
– Phẫu thuật
• để phục hồi lưu thông trong lòng ruột
ĐIỀU TRỊ NỘI
• Hút dạ dày – ruột
– ống Levin ống Miller-Abbott
– bớt chướng
– tránh tràn ngập vào khí phế quản khi gây
mê
• Bồi phụ nước và điện giải
• Kháng sinh
12/27/2012
14
ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT
• tắc ruột do thắt
– cần mổ ngay
• tắc ruột do nghẽn
– sau nhiều giờ hồi sức
– không có hết tắc phải mổ.
• phương pháp phẫu thuật
– tùy theo nguyên nhân
• />=1116&bih=468&gbv=2&tbm=isch&tbnid=5btwKp8lGLgTDM:&imgrefurl=http://w
ww.patient-help.com/small-intestinal-
bleeding/&docid=dJKIQzVcspB6HM&imgurl= />content/uploads/2012/07/Small-Intestinal-
Bleeding.jpg&w=306&h=458&ei=sFK8UO3RLc6eiAe2mIGwBA&zoom=1&iact=h
c&vpx=895&vpy=4&dur=7353&hovh=275&hovw=183&tx=94&ty=166&sig=10358
3291672890977722&page=20&tbnh=140&tbnw=94&ndsp=18&ved=1t:429,r:23,s
:328,i:134
• />=468&gbv=2&tbm=isch&tbnid=Y_pWOxqm8WLfBM:&imgrefurl= />lth/disease/Pathology-2/1-Intussusception-Or-Invagination.html&docid=TvzxZJFOjS-i-
M&imgurl= />intussusception-of-small-
intestine.jpg&w=462&h=469&ei=S1C8UMv4Iu6higel3YAw&zoom=1&iact=hc&vpx=855&vpy
=4&dur=3643&hovh=226&hovw=223&tx=94&ty=125&sig=103583291672890977722&page
=9&tbnh=145&tbnw=154&ndsp=18&ved=1t:429,r:23,s:132,i:134
12/27/2012
15