Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài giảng ngoại khoa-U bụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.19 MB, 27 trang )

U BỤNG
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG

Trình bày được đ. nghĩa, t. thương gây u bụng

Trình bày được GP định khu vùng bụng

Khai thác được bệnh sử

Trình bày được nguyên tắc thăm khám,
10 tính chất của khối u

Kể được các phương tiện chẩn đoán hình ảnh,
sinh hoá máu, dấu ấn K giúp chẩn đoán

Trình bày được các bước tiếp cận thăm khám
ĐẠI CƯƠNG

ĐN: khối tổn thương bất thường, khu trú

Tổn thương:
- Trong - ngoài phúc mạc
- U thật - giả (tạng phì đại, apxe, phình ĐM )

Chẩn đoán: khám LS + chẩn đoán hình ảnh

Sinh thiết, FNAC: tổn thương GPB

Điều trị, tiên lượng: tuỳ nguyên nhân gây u
SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU
Màng PM lót mặt trong thành bụng và bao bọc kín hay một phần


các tạng trong ổ bụng để tạo nên một xoang ảo là xoang phúc mạc
Các tạng
ngoài PM
Thận
Tuỵ
Tá tràng
ĐMC, TMC
Trực tràng
Bọng đái (TC)
Các tạng
trong PM
Gan
Túi mật
Lách
Dạ dày
ĐT ngang
Ruột non
Phân khu vùng bụng
HỎI BỆNH

Khối u
- Thời điểm xuất hiện: thầm lặng, khó xác định
- Vị trí đầu tiên: q trọng, gợi ý tổn thương
- Thay đổi vị trí (tạng di động),
thay đổi kích thước (tạng rỗng)
- Đau tự nhiên - ấn,
đau liên tục (tạng đặc) – cơn (tạng rỗng)
HỎI BỆNH (tt)


Triệu chứng kèm: tuỳ nguyên nhân, bệnh nền
- Ống tiêu hoá:
* Buồn nôn, nôn (khan, máu, thức ăn cũ )
* RL đi tiêu: máu, nhầy, chảy, bí đại tiện
- Gan mật: vàng da-mắt, phân bạc màu
- Tiết niệu: tiểu gắt, tiểu máu, bí tiểu
- Sinh dục: trễ kinh, ra máu, rong kinh
- Mạch máu: đau cách hồi
- Toàn thân: sốt, chán ăn, sụt cân
NGUYÊN TẮC THĂM KHÁM

4 bước: nhìn – nghe – gõ – sờ
- Sờ: quan trọng nhất
- Thăm khám HMTT, AĐ, các lỗ thoát vị

Thăm khám:
- Từ vùng không đau → đau
- Từ nông → sâu
- Từ vùng không có u → có u

Vị trí: q trọng nhất, căn cứ đầu tiên để c đoán

Kích thước:
- Mô tả: đ. kính dọc x đ. kính ngang (cm)
- Không so sánh với đồ vật (chanh, trứng )

Hình dạng: tròn, bầu dục, thoi
10 TÍNH CHẤT CỦA KHỐI U
ĐMC bụng: phình (ở TV)
Gan T: K, nang, apxe

Dạ dày: K (ở TV)
Thân, đuôi tuỵ: u, nang,
apxe
Lách: to, u, apxe
ĐT góc lách: K
Thoát vị vết mổ
Thận T: ứ nước, u, nang
U, nang sau phúc mạc
ĐMC bụng: phình (TV)
Gan P: xơ, K, nang, apxe
Túi mật: viêm, sỏi, K
Hang môn vị: K (ở TV)
Đầu tuỵ: u, nang, apxe
(TV)
ĐT góc gan: K
Thoát vị vết mổ
Thận P: ứ nước, u, nang
U, nang sau phúc mạc
Bọng đái: căng, u (hạ vị)
ĐT lên: K, Crohn, lao, túi
thừa
Ruột thừa: apxe, u
Phần phụ P: u BT, ứ nước
tai vòi
Tử cung: u xơ (hạ vị)
Thoát vị: bẹn, vết mổ
Xoắn ruột
U, nang sau phúc mạc
Bọng đái: căng, u (hạ vị)
ĐT xuống: K, túi thừa

Phần phụ T: u BT, ứ nước
tai vòi
Tử cung: u xơ (hạ vị)
Thoát vị: bẹn, vết mổ
Xoắn ruột
U, nang sau phúc mạc
1/4 trên
phải
1/4 trên
trái
1/4 dưới
trái
1/4 dưới
phải
10 TÍNH CHẤT CỦA KHỐI U (tt)

Mật độ: chắc (đặc), mềm, căng (hơi, dịch)

Bề mặt: nhẵn-láng (lành), gồ ghề-lổn nhổn (ác)

Giới hạn: rõ (lành), không rõ (ác, apxe, viêm)

Di động:
- Theo nhịp thở → gan, lách, thận
- Di động khi lắc lên-xuống, trước-sau, P-T
- Di động kém → u ác, u sau PM
10 TÍNH CHẤT CỦA KHỐI U (tt)

Đau:
- Tự nhiên - ấn, liên tục – cơn

- Mức độ: nhiều (apxe, xoắn ruột), ít (u, nang)
- Tư thế giảm đau

Đập theo nhịp tim: phình ĐMC, u đè ĐMC

Hiện diện: thường xuyên –
không thường xuyên (liên quan
đến ruột: thoát vị, K ĐT )
CÁC TRIỆU CHỨNG
THỰC THỂ ĐI KÈM

Ống TH: Bouveret, óc ách, dấu rắn bò

Gan mật: vàng da, báng bụng, TH bàng hệ

Tiết niệu: chạm thận, bập bềnh thận

Sinh dục: quầng vú sậm màu

Mạch máu: mất mạch,
dấu thiếu máu chi cấp-mạn

Toàn thân: h/c nhiễm trùng,
h/c chảy máu trong
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
Có giá trị quyết định trong chẩn đoán u bụng

Siêu âm: tạng đặc, ít giá trị ở tạng rỗng
Doppler: mạch máu


CT, MSCT: giá trị hơn siêu âm. MSCT-A

MRI: giá trị hơn CT

Soi DD, soi ĐT ± sinh thiết: ống tiêu hoá

X quang: không chuẩn bị, DD cản quang, ĐT
cản quang, UIV
Doppler
Siêu âm
CT: u gan trái
MSCT-A
MRI
Apxe dưới hoành P
Hẹp môn vị
Nội soi đại tràng
SINH HOÁ MÁU

Công thức máu: viêm, apxe → BC ↑

Sinh hoá
- Viêm gan: AST ↑, ALT ↑
- Tắc mật sau gan: Bilirubin ↑
- Viêm tuỵ: Amylase ↑

Dấu ấn ung thư (tumor’s marker)
- Ung thư tb gan: AFP ↑
- Ung thư DD, ĐT, TT: CEA ↑
CHẨN ĐOÁN


Phân biệt u thành bụng – u trong xoang bụng:
gồng cơ thành bụng (u rõ hơn → thành bụng)

Trầm trọng → thái độ tiếp cận khác:
- U lớn nhanh
- U đập theo nhịp mạch
- U mới xuất hiện kèm đau nhiều

Thông thường: vị trí + các tính chất khối u
+ bệnh sử + triệu chứng kèm → chẩn đoán
hình ảnh + sinh hoá máu ⇒ CHẨN ĐOÁN

×