GV: NGUYỄN THỊ THANH DUYÊN
NĂM HỌC : 2009-2010
+Chất được phân chia thành hai loại lớn là :
……………….và………………Đơn chất được tạo nên từ
một……………………., còn ………………… được tạo
nên từ hai ngun tố hóa học trở lên.
+Đơn chất chia thành ………… và ………….Kim loại có
ánh kim,dẫn điện và nhiệt , khác với
……………khơng có những tính chất này( trừ than chì dẫn
được điện yếu.)
+Có hai loại hợp chất là: hợp chất …………………. và
hợp chất……………………
Kiểm tra bài cũ :
Đơn chất Hợp chất
Hợp chấtNgun tố hóa học
Kim loại Phi kim
Phi kim
Vơ cơ
Hữu cơ
Bài tập: Chỉ ra đơn chất và hợp chất trong các chất
sau:
a/ Khí ozon được tạo nên từ 3O
b/ Axit photphoric tạo nên từ 3H, 1P, 4O
c/ Chất natri cacbonat tạo nên từ 2Na, 1C, 3O
b/ Chất bạc do nguyên tố Ag tạo nên.
?
?
Hãy cho biết, đồng, khí hiđro, muồi ăn ,khí
Hãy cho biết, đồng, khí hiđro, muồi ăn ,khí
cacbonic, có hạt hợp thành từ những nguyên tử
cacbonic, có hạt hợp thành từ những nguyên tử
naøo
naøo
?
?
(
(
HS trao đổi nhóm bàn 2’)
HS trao đổi nhóm bàn 2’)
Cu
C
O
O
MUỐI ĂN
(RẮN)
Na
Cl
khí cacbonic
khí cacbonic
H
1
đ
v
C
NGUYÊN TỬ HIĐRO
H
H
2
đ
v
C
PHÂN TỬ HIĐRO
NGUYÊN TỬ HIĐRO
NGUYÊN TỬ OXY
PHÂN TỬ NƯỚC
( 2H và 1O)
1
32
(Đơn vị đvC )
H
1
1
O
1
6
16
H
H
O
1
8
18
PHIẾU HỌC TẬP: Cho HS thảo luận nhóm 3’
Tính PTK của:
a. Khí oxi bi t phân t gồm 2Oế ử
b. Khí cacbonic bi t phân t gồm 2O và 1C ế ử
c. Muối ăn phân t gồm 1Na và 1Clử
d. Khí hiđro sunfua, biết phân tử gồm 2H và 1S.
d. Khí hiđro sunfua, biết phân tử gồm 2H và 1S.
e. Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S và 3O
e. Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S và 3O
.
.
g. Kali clorat, biết phân tử gồm 1K, 1Cl và 3O.
g. Kali clorat, biết phân tử gồm 1K, 1Cl và 3O.
h. Sắt từ oxit, biết phân tử gồm 3Fe và 4O.
h. Sắt từ oxit, biết phân tử gồm 3Fe và 4O.
( Bi t NTK c a S= 32, O=16, Cl= 35,5, Fe=56 ế ủ , Na =
23, C= 12, K = 39),
Phân tử khối của:
Phân tử khối của:
a. PTK của khí oxi: 2O = 16 x 2 = 32 đv C
b. PTK muối ăn (Na+ Cl) = 23 + 35,5 = 58,5 đv C
c. PTK c a khí cacbonic ( C+ 2O) = (12) +( 2x 16) = 18 vCủ đ
d. Khí hi ro sunfua: 2H + 1S = (2x1) + 32 = 34 vCđ đ
d. Khí hi ro sunfua: 2H + 1S = (2x1) + 32 = 34 vCđ đ
e. Axit sunfur : 2H + 1S +ơ
e. Axit sunfur : 2H + 1S +ơ
3O = (2x1) + 32 + (3x16 ) = 82đvC
3O = (2x1) + 32 + (3x16 ) = 82đvC
g. Kali clorat: 1K + 1Cl + 3O = 39 + 35,5 + (16 x3) = 122,5đvC.
g. Kali clorat: 1K + 1Cl + 3O = 39 + 35,5 + (16 x3) = 122,5đvC.
h. Sắt từ oxit: 3Fe + 4O = (3x56 )+ (4x16) = 232đvC .
h. Sắt từ oxit: 3Fe + 4O = (3x56 )+ (4x16) = 232đvC .
HƠI
NƯỚC
Ngưng tụ
?
Bay hơi
?
?
?
NƯỚC
LỎNG
NƯỚC
ĐÁ
Đông đặc
Chảy lỏng
Tùy điều kiện nhiệt độ và áp suất chất tồn tại
mấy trạng thái?
HƠI
NƯỚC
NƯỚC
LỎNG
NƯỚC
ĐÁ
10
10
20
10
10
20
10
10
ĐỘI A
ĐỘI B
20
20
Dựa vào dấu hiệu nào dưới đây để phân biệt
phân tử của hợp chất khác với phân tử của đơn
chất ?
A
B
C
Số lượng nguyên tử trong phân tử
Nguyên tử khác loại liên kết với nhau.
Hình dạng của phân tử.
Rượu etylic có phân tử gồm 2C, 6H, và 1O liên
kết nhau vậy phân tử khối của rượu là:
A
B
C
D
45 đvC
46 đvC
47 đvC
48 đvC
Phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần
so với phân tử nước?
A
Nhẹ hơn 1,8 lần
Nặng hơn 1,8 lần
Nhẹ hơn 2 lần
Nặng hơn 2 lần
B
C
D
Khi đun nóng nước lỏng ta sẽ thấy thể tích nước
tăng lên chút ít là do:
A
B
Phân tử nở ra
Khoảng cách phân tử giãn ra
Số phân tử trong 1kg nước lỏng so với số phân
tử 1kg hơi nước thì:
A
B
C
Bằng nhau
Ít hơn
Nhiều hơn
- Học bài dựa vào câu hỏi SGK, tìm ví dụ
minh họa cho từng phần
- Làm bài tập 4, 5, 6, 7, 8 SGK / 26.HS khá,
gi i làm bài tập 6.5, 6.6 SBT/8 ỏ
-
Đọc mục em có biết / 27
- Đọc trước các thí nghiệm bài thực hành 2:
Ghi bằng bút chì thông tin thu thập được vào
vở bài soạn) . Kẽ sẵn phiếu thực hành theo
mẫu sau:
TT
TN
Mục đích
TN
Hiện tượng
quan sát được
Kết quả
TN
1
2