Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Chương 4 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Môn Kế Toán Tài Chính 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.21 KB, 12 trang )

10/Dec/13
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM – KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
Chương 4
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Mục tiêu
 Nhận biết các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD
 Hiểu rõ mục đích và nội dung của báo cáo kết quả kinh
doanh
 Hiểu rõ nguyên tắc, cơ sở lập và phương pháp lập báo cáo
kết quả kinh doanh
 So sánh mối quan hệ giữa báo cáo KQHĐKD và các báo
cáo tài chính khác
 Lập được báo cáo kết quả kinh doanh
 Hiểu được thông tin và ý nghĩa thông tin
2
Nội dung
 Tổng quan về BCKQHĐKD
• Khái niệm
• Nhắc lại một số định nghĩa và nguyên tắc chi phối
• Mối quan hệ giữa BCKQHĐKD và BCĐKT
• Ảnh hưởng của nghiệp vụ đến BCTC
• Các yếu tố của BCKQKD
 Nguyên tắc lập và trình bày
 Căn cứ để lập
 Hướng dẫn lập báo cáo
 Thông tin và ý nghĩa thông tin
3
Tổng quan về Báo cáo kết quả HĐKD
• Khái niệm
• Nhắc lại một số định nghĩa và nguyên tắc chi phối


• Mối quan hệ giữa BCKQHĐKD và BCĐKT
• Ảnh hưởng của nghiệp vụ đến BCTC
• Các yếu tố của BCKQKD
4
10/Dec/13
2
Khái niệm
 Báo cáo kết quả kinh doanh là báo cáo tài chính tổng hợp phản
ánh doanh thu, thu nhập, chi phí liên quan đến doanh thu thu
nhập và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế
toán nhất định.
 Báo cáo kết quả kinh doanh là một báo cáo thời kỳ.
5
Nhắc lại một số định nghĩa và nguyên tắc chi phối
 Định nghĩa doanh thu, thu nhập
 Điều kiện ghi nhận doanh thu
 Định nghĩa chi phí
6
Lợi ích kinh tế
phát sinh
Làm tăng
VCSH?
Không
phải do
góp vốn?
SXKD?
Phát
xuất từ

SXKD?

Vay mượn, mua chịu,
chuyển dịch TS
Vốn góp
ĐúngCó
Thu
nhập
khác
Doanh
thu
Đúng
Không
Sai Sai
7
Tăng tài sản hoặc
giảm nợ phải trả
Trường hợp nào sau đây được ghi nhận là doanh thu, thu
nhập:
1. Nhận được một tài sản biếu tặng
2. Thu tiền khách hàng còn nợ
3. Bán hàng chưa thu tiền
4. Trái phiếu chuyển đổi đến hạn được chuyển thành vốn góp
5. Phát hành hóa đơn tiền thuê văn phòng
6. Tiền lãi thu được từ bán hàng trả chậm
7. Thu tiền nhượng bán tài sản cố định sử dụng trong hoạt
động sản xuất kinh doanh.
Bài tập thực hành 1
8
10/Dec/13
3
Điều kiện ghi nhận

DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và
lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
DN không còn quyền quản lý hàng hóa
như người sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm soát hàng hóa;
Doanh thu được xác định tương đối
chắc chắn;
DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi
ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Xác định được chi phí liên quan đến
giao dịch bán hàng
Doanh thu được xác định tương đối
chắc chắn;
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế
từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
Xác định được phần công việc hoàn
thành tại ngày lập bảng cân đối kế
toán;
Xác định được chi phí phát sinh cho
giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Bài tập thực hành 2
Công ty H là nhà sản xuất và phân phối sản phẩm máy tính và phần mềm.
Vào cuối năm tài chính (31.12.X1), kế toán của H đang băn khoăn tìm
cách xử lý các giao dịch về doanh thu. Bạn hãy giải thích cách thức xử lý
đối với các tình huống sau.
a. H bán cho R một trăm máy tính với giá 1.100 triệu. Do muốn tạo quan hệ
tốt đẹp, H giảm giá 10% trên giá thoả thuận. Máy tính được giao ngày
15.12.X1. Dù theo thỏa thuận, R sẽ trả tiền trong vòng một tuần lễ. Tuy

nhiên, phải đến ngày 17.1.20X2 R mới trả tiền.
b. H có một hợp đồng cung cấp máy tính cho T. T mua máy của H để bán
cho một cơ quan nhà nước nên T sợ giá máy tính bị giảm. H bảo đảm
rằng giá bán máy tính của T ít nhất sẽ đạt được 13 triệu trong vòng 2
tháng sau khi mua của H. Ngược lại, nếu trong thời gian này, giá bán của
T rớt xuống 11 triệu, H sẽ thanh toán phần khác biệt cho T.
10
Bài tập thực hành 2 (tiếp)
c. Trong một hợp đồng với công ty K, H cung cấp 50 máy tính với giá 500
triệu vào ngày 1.7.X1 đồng thời cung cấp dịch vụ bảo trì các máy tính
này. Việc bảo trì sẽ thực hiện hàng quý trong hai năm. Giá trị toàn bộ
hợp đồng bán hàng và bảo trì là 600 triệu đồng. K đã thanh toán toàn bộ
vào ngày 4.9.X1. Đến 31/12/20x1, H đã thực hiện bảo trì đợt 1 vào
3.10.X1.
d. Công ty H sản xuất một phần mềm và cung cấp bản quyền cho D. Bản
quyền này bắt đầu từ ngày 1.7.X1 và kết thúc ngày 30.6.X2. D trả tiền
ngay khi bản quyền có hiệu lực 120 triệu và hàng tháng thanh toán thêm
20 triệu cho đến khi hết thời hạn bản quyền.
11
Bài tập thực hành 3
Công ty D có một bộ phận chuyên xây dựng các công trình lớn cho bên ngoài. Một
hợp đồng xây dựng đã được ký kết vào năm 20x0 với mức giá là 3.000 triệu, chi phí
dự toán là 2.400 triệu, thanh toán theo tiến độ kế hoạch, theo đó khách hàng sẽ
thanh toán cho đơn vị 600 triệu vào ngày 31.12.20x0, 1.600 triệu vào ngày
31.12.20x1 và 800 triệu ngày 31.12.20x2.
 Trong năm 20x0, chi phí đơn vị đã bỏ ra là 480 triệu, ước tính chi phí còn phải tiếp
tục bỏ ra để hoàn thành công trình là 2.100 triệu. Ngày 31.12.20x0, công ty đã
phát hành hóa đơn 600 triệu và khách hàng đã thanh toán đủ.
 Trong năm 20x1, chi phí thực tế đơn vị đã bỏ ra là 1.480 triệu, chi phí ước tính
phải bỏ thêm để hoàn thành công trình là 500 triệu. Ngày 31.12.20x1, công ty đã

phát hành hóa đơn 1.600 triệu và khách hàng chưa thanh toán.
Yêu cầu: Xác định doanh thu năm 20x0, 20x1 của công ty D
12
10/Dec/13
4
Lợi ích kinh tế
suy giảm
Làm giảm
VCSH?
Không
phải do
phân phối
vốn?
Phát xuất
từ HĐ
SXKD?
Thanh toán, vay
mượn, mua chịu,
chuyển dịch TS
Chia lãi, trả lại vốn
ĐúngCó
Chi phí
khác
Chi phi
SXKD
Đúng
Không
Sai Sai
13
Giảm tài sản hoặc

tăng nợ phải trả
Trường hợp nào sau đây được ghi nhận là chi phí?
1. Dùng tiền trả nợ cho người bán
2. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
3. Chia cổ tức bằng tiền
4. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho trả bằng tiền
5. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền
6. Chi phí quảng cáo chưa trả tiền
7. Chi phí thuế TNDN phải nộp.
8. Mua hàng hóa chưa trả tiền
Bài tập thực hành 4
1 4
Tổng chi
tiêu trong kỳ
Tài sản
Chi phí
Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh
Doanh thu
Lợi nhuận
Chi phí hay tài sản?
15
Bài tập thực hành 5
Trong hai năm 20X0 và 20X1, công ty tự chế tạo một thiết bị
sản xuất. Đơn vị đã vay một số tiền để tài trợ cho hoạt động
này. Ngoài ra, đơn vị còn vay một số khoản khác để tài trợ cho
hoạt động kinh doanh .
Yêu cầu: Chi phí lãi vay mà đơn vị phải trả cho khoản vay này
có được tính vào nguyên giá của thiết bị không hay là phải
tính vào chi phí hàng năm?
16

10/Dec/13
5
Mối quan hệ giữa Báo cáo KQHĐKD với Bảng CĐKT
17
Tài sản
Nợ phải trả
Nguồn vốn
kinh doanh
Lợi nhuận
chưa PP
Doanh thu
Thu nhập khác
Chi phí SXKD
Chi phí khác
Chi phí thuế
LỢI NHUẬN THUẦN
(LN SAU THUẾ TNDN)
LNCPP
cuối kỳ
=
LNCPP
đầu kỳ
+
LN thuần
trong kỳ
-
Phân phối LN
trong kỳ
Mối quan hệ giữa các BCTC
Công ty ABC

BCĐKT ngày 31/12/20x1 (dạng rút gọn) BCĐKT ngày 31/12/20x2 (dạng rút gọn)
TÀI SẢN TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn 22.651 Tài sản ngắn hạn 24.062
Nhà xưởng và thiết bị 13.412 Nhà xưởng và thiết bị 14.981
Tài sản khác 2.176 Tài sản khác 3.207
Tổng cộng tài sản 38.239 Tổng cộng tài sản 42.250
NGUỒN VỐN NGUỒN VỐN
Nợ phải trả 12.343 Nợ phải trả 14.622
Vốn cổ phần 12.256 Vốn cổ phần 12.256
Lợi nhuận chưa phân phối 13.640 Lợi nhuận chưa phân phối 15.372
Tổng cộng nguồn vốn 38.239 Tổng cộng nguồn vốn 42.250
Báo cáo kếtquả HĐKD năm 20x2
Doanh thu bán hàng 75.478
Giá vốn hàng bán (52.127)
Lợi nhuận gộp 23.351
Chi phí hoạt động (10.885)
Lợi nhuận trước thuế 12.466
Chi phí thuế TNDN (3.117)
Lợi nhuận thuần 9.350
Báo cáo Lợinhuận chưa phân phối
Lợi nhuận chưa phân phối, 31/12/20x1 13.640
Lợi nhuận thuần 9.350
22.990
Chia cổ tức (7.618)
Lợi nhuận chưa phân phối, 31/12/20x2 15.372
Bài tập thực hành 6
Hãy tính Lợi nhuận thuần (lỗ) trong kỳ .Cho biết :
- Số dư đầu kỳ TK 421: 1.200 triệu đồng
- Chia cổ tức trong kỳ bằng tiền mặt 200 triệu đồng
- Chia cổ tức bằng cổ phiếu 300 triệu đồng

- Số dư cuối kỳ của TK 421: 400 triệu đồng
19
Ảnh hưởng của các nghiệp vụ đến BCTC
Nguyên tắc:
 Xem xét ảnh hưởng đến BCKQHĐKD trước.
 Xem ảnh hưởng đến bảng CĐKT
- Lưu ý: Phải cân đối tài sản và nguồn vốn
20
10/Dec/13
6
Bài tập thực hành 7
Xác định ảnh hưởng các nghiệp vụ sau đây đến các khoản mục cụ thể
của báo cáo tài chính:
1. Mua một lô hàng trị giá 300 triệu, chưa trả tiền cho nhà cung cấp.
Bán ½ lô hàng với giá 200 triệu, khách hàng đã trả ½ số tiền.
2. Thanh lý một tài sản cố định có nguyên giá 500 triệu, đã khấu hao
400 triệu. Giá bán là 140 triệu đã thu tiền mặt.
3. Ngân hàng đồng ý chuyển một khoản nợ ngắn hạn 1.200 triệu
thành vốn góp 800 triệu và nợ dài hạn 400 triệu. Đã hoàn tất các
thủ tục pháp lý.
4. Quyết định chia lãi cho các cổ đông góp vốn 300 triệu đồng. Đã có
một số cổ đông nhận tiền, số tiền đã chi là 100 triệu đồng.
Giả sử không xét đến ảnh hưởng của thuế.
21 22
NV
Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD
Tổng
TS
NPT
LN chưa

PP
DT,
TN
Chi phí
LN
trước
thuế
Thuế
TNDN
LN
sau
thuế
1
2
3
4
Cộng
Các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD
Doanh thu bán hàng
• Toàn bộ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã ghi nhận trong kỳ của tập
đoàn (bán sản phẩm, cho thuê văn phòng…)
Các khoản giảm trừ
• Các khoản được trừ khỏi doanh thu như chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả
lại, giảm giá…, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu (nếu có)
Doanh thu thuần
• Doanh thu thực hiện đã trừ đi các khoản giảm trừ. Số tiền này là doanh thu thực
sự doanh nghiệp đã thực hiện trong kỳ
Giá vốn hàng bán
• Giá vốn của hàng hóa, sản phẩm hoặc dịch vụ đã cung cấp, bao gồm giá gốc
hàng hóa nguyên vật liệu và chi phí chế biến hoặc cung cấp dịch vụ

Các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD (tiếp)
Lợi nhuận gộp
• Chênh lệch giữa giá bán và giá thành/giá vốn trực tiếp của hàng hóa, sản phẩm,
dịch vụ.
• Số tiền này dùng trang trải chi phí hoạt động và tạo lợi nhuận chủ yếu của doanh
nghiệp
Chi phí bán hàng
• Chi phí phục vụ cho việc tiêu thụ sản phẩm như chi phí vận chuyển hàng đi bán,
lương nhân viên bán hàng, khấu hao cửa hàng, vật dụng bán hàng, quảng cáo,
Bảo hành…
Chi phí quản lý doanh nghiệp
• Chi phí duy trì bộ máy quản lý và các chi phí chung khác như tiền lương, vật
dụng, khấu hao bộ phận quản lý
10/Dec/13
7
Các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD (tiếp)
Doanh thu tài chính
• Thu nhập từ hoạt động đầu tư (cổ tức được chia của các khoản đầu tư khác, lãi
lỗ từ kinh doanh chứng khoán, chênh lệch tỷ giá…)
Chi phí tài chính
• Chi phí lãi vay, các khoản dự phòng giảm giá chứng khoán, lỗ chênh lệch tỷ
giá…
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
• Lợi nhuận mang lại từ hoạt động bình thường của doanh nghiệp.
• Bằng lợi nhuận gộp trừ đi chi phí bán hàng, chi phí quản lý cộng với phần lãi lỗ
do hoạt động tài chính
Các yếu tố trên Báo cáo KQHĐKD (tiếp)
Lãi/lỗ khác
• Các khoản thu nhập hay chi phí phát sinh từ các hoạt động ngoài hoạt động kinh
doanh bình thường của doanh nghiệp, thí dụ nhượng bán, thanh lý tài sản cố

định, các khoản phạt hay được bồi thường…
lợi nhuận trước thuế
• Lợi nhuận trước khi tính chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
• Được gọi là Lợi nhuận kế toán để phân biệt với Thu nhập chịu thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
• Số thuế thu nhập DN mà doanh nghiệp phải nộp trong kỳ tính trên cơ sở của
Luật thuế
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
• Khoản thuế mà doanh nghiệp được hoãn hay nộp trước do chênh lệch tạm thời
giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế
Lợi nhuận sau thuế
Cơ sở lập
 Báo cáo kết quả kinh doanh của năm trước
 Sổ kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết các tài khoản từ
loại 5 đến loại 9.
27
27
Phương pháp lập
Nguyên tắc chung:
• Các chỉ tiêu được lập từ việc lấy số kết chuyển từ các tài
khoản doanh thu, thu nhập, chi phí sang tài khoản 911.
• Ngoại trừ chỉ tiêu:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Các khoản giảm trừ doanh thu.
28
28
10/Dec/13
8
29
Chỉ tiêu


số
Thuyết
minh
1. Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
1 VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
2
3. Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán
11 VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
Lũy kế số phát sinh bên Có của
TK 511, 512
Luỹ kế số phát sinh bên nợ TK
511,512 đối ứng với số phát sinh
bên có các tài khoản 521, 531, 532,
333 (3331, 3333, 3332)
Luỹ kế số phát sinh bên Có của
TK 632 đối ứng bên Nợ TK 911
30
Chỉ tiêu

số
Thuyết

minh
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26
7. Chi phí tài chính 22 VI.28
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
Luỹ kế số phát sinh bên Nợ TK
515 đối ứng với bên Có TK 911
Luỹ kế số phát sinh bên Có TK
635 đối ứng với bên Nợ TK 911
Luỹ kế số phát sinh bên Có TK
641 đối ứng với bên Nợ TK 911
Luỹ kế số phát sinh bên Có TK
642 đối ứng với bên Nợ TK 911
31
Chỉ tiêu

số
Thuyết
minh
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế (50 = 30 + 40)
50

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
Luỹ kế số phát sinh bên Nợ TK
711 đối ứng với bên Có TK 911
Luỹ kế số phát sinh bên Có TK
811 đối ứng với bên Nợ TK 911
Tổng số phát sinh bên Có TK
8211 đối ứng bên Nợ TK 911
hoặc Tổng số phát sinh bên Nợ
TK 8211 đối ứng bên Có TK 911
Tổng số phát sinh bên Có TK
8212 đối ứng bên Nợ TK 911
hoặc Tổng số phát sinh bên Nợ
TK 8212 đối ứng bên Có TK 911
Luỹ kế số phát sinh bên Có TK
642 đối ứng với bên Nợ TK 911
Bài tập thực hành 8
Số liệu phát sinh năm 20x0 của công ty ABC như sau:
a. Xuất kho tiêu thụ 10.000sp, trong đó bán trong nước 4.000 sp,
xuất khẩu 6.000 sp, giá xuất kho 1,2 triệu đồng/sp, giá bán trong
nước chưa thuế GTGT là 1,5 triệu đồng/sp, giá xuất khẩu 100
USD/sp, thuế xuất khẩu 2%, tỷ giá trên tờ khai hải quan là
20.000đ/USD.
b. Chiết khấu thanh toán cho khách hàng hưởng: 100 triệu đồng
c. Giảm giá hàng bán: 50 triệu đồng .
d. Chi phí bán hàng: 1.200 triệu đồng

e. Chi phí quản lý doanh nghiệp: 1.500 triệu đồng
f. Chi phí lãi vay phải trả 300 triệu đồng
32
10/Dec/13
9
Bài tập thực hành 8 (tiếp)
g. Bị phạt vi phạm hành chính thuế 20 triệu đồng (thuế loại ra)
h. Phạt hợp đồng kinh tế do không thực hiện hợp đồng 50 triệu
đồng.
i. Lãi tiền gửi ngân hàng nhận được: 5 triệu đồng
j. Chênh lệch lỗ tỷ giá đã thực hiện: 120 triệu đồng
k. Chênh lệch lãi tỷ giá đã thực hiện: 70 triệu đồng
l. Lỗ tỷ giá chưa thực hiện (Do đánh giá lại tiền mặt và phải thu
khách hàng): 20 triệu đồng (thuế loại ra)
m. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%
Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh năm 20x0.
33
Thông tin cung cấp
 Quy mô kinh doanh
 Khả năng tạo ra lợi nhuận
o So với doanh thu
o Phân theo hoạt động
o Tiếp cận theo chi phí
 Hiệu quả sử dụng vốn
 Khả năng tạo ra tiền trong tương lai
34
Lợi nhuận và doanh thu
Ví dụ 1a:
So sánh lợi nhuận và khả năng tạo ra lợi nhuận của 2 doanh nghiệp
Công ty A Công ty B

Doanh thu 200 Doanh thu 5.000
Chi phí (100) Chi phí (4.900)
Lợi nhuận 100 Lợi nhuận 100
Lợi nhuận theo hoạt động
Công ty A Công ty B
Lợi nhuận HĐKD 60 Lợi nhuận HĐKD 140
Lợi nhuận HĐTC 30 Lợi nhuận HĐTC (20)
Lợi nhuận khác 10 Lợi nhuận khác (20)
Tổng lợi nhuận 100 Tổng lợi nhuận 100
Ví dụ 1b:
10/Dec/13
10
Cơ cấu chi phí
Chỉ tiêu Bình thường Doanh thu tăng 20% Doanh thu giảm 20%
A B A B A B
Doanh thu 100 100 120 120 80 80
Biến phí 50 20 60 24 40 16
Định phí 20 50 20 50 20 50
Lợi nhuận 30 30 40 46 40 14
Ví dụ 2:
Bài tập thực hành 9
Sử dụng BCTC của REE để đánh giá tình hình kinh doanh
và khả năng tạo ra lợi nhuận của REE trong 2 năm 2011,
2012
Ý nghĩa của thông tin
39
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận thuần
Hiệu quả sử dụng vốn
Lựa chọn chiến lược kinh doanh

Sử dụng đòn cân nợ
Lợi nhuận gộp
40
• Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong ngành
• Khả năng kiểm soát chi phí là giá vốn hàng bán
• Tỷ lệ LN gộp = 1- Tỷ lệ giá vốn hàng bán /DT
• So sánh tốc độ tăng của giá vốn hàng bán và Doanh thu
• Thay đổi cơ cấu mặt hàng dựa vào lợi nhuận gộp từng loại
10/Dec/13
11
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
41
Khả năng tạo ra lợi nhuận từ HĐKD
• LN thuần từ HĐKD = Lãi gộp – Chi phí hoạt động.
• Tỷ lệ LN thuần từ HĐKD = Tỷ lệ LN gộp – Chi phí hoạt
động / Doanh thu
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
Doanh thu 121.000 100.000
Giá vốn hàng bán 72.500 60.000
LN gộp 48.500 40.000
Chi phí QLDN 13.000 10.000
Chi phí bán hàng 18.500 15.000
LN thuần từ HĐKD 17.000 15.000
Tỷ lệ LN gộp
40,08% 40,00%
Tỷ lệ LN thuần từ HĐKD
14,05% 15,00%
Ví dụ 3
Hiệu quả sử dụng vốn
43

ROE = LN / VCSH
ROA = LN / TS TS / VCSH
x
Khả năng sinh
lời trên VCSH
Hiệu quả
sử dụng vốn
Cơ cấu tài chính
(số nhân)
Chiến lược kinh doanh
44
ROA = Lợi nhuận / Tài sản
SVQ = Doanh thu/ Tài sảnROS = Lợi nhuận / Doanh thu
Tiếp cận dựa trên sự
khác biệt sản phẩm
Tiếp cận dựa trên SVQ
10/Dec/13
12
Sử dụng đòn cân nợ
45
 Ưu điểm
 Khuếch trương ROE
 Tạo lá chắn thuế
 Nhược điểm
 Áp lực tăng doanh thu
 Khả năng chịu đựng rủi ro kém
Ví dụ 4
Chỉ tiêu Bình thường Thuận lợi Không thuận lợi
A B A B A B
Tổng tài sản 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000

Nợ vay 500 1.500 500 1.500 500 1.500
Vốn chủ sở hữu 1.500 500 1.500 500 1.500 500
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 240 240 400 400 80 80
Tỷ suất LN trước thuế và lãi
vay / Tài sản
12% 12% 20% 20% 4% 4%
Chi phí lãi vay (12%/năm)
60 180 60 180 60 180
LN trước thuế
180 60 340 220 20 -100
Chi phí thuế TNDN (25%/năm)
45 15 85 55 0 0
LN sau thuế
135 45 255 165 20 -100
Tỷ suất LNST/VCSH
9% 9% 17% 33% 1% -20%

×