Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

xây dựng hệ thống bán hàng trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 43 trang )

Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
MỤC LỤC
1
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
LỜI MỞ ĐẦU
Theo ước tính bán hàng trực tuyến , năm 2003, doanh số thu được từ việc bán hàng
trực tuyến các sản phẩm và dịch vụ trên Web là vào khoảng 126 tỷ USD. Với doanh số
này các doanh nghiệp đang xem xét, điều gì thu hút khách hàng đến với Web, họ muốn
mua gì ở đó, họ muốn mua như thế nào và các doanh nghiệp phải làm gì để đáp ứng được
những yêu cầu đó ? Chúng ta có thể thấy được lợi thế của việc kinh doanh trực tuyến :
- Chi phí nhận được đơn đặt hàng trên Web sẽ rẻ hơn so với hầu hết cách nhận đơn
đặt hàng khác, kể cả đặt tại cửa hàng, qua điện thoại, hay đến tận nhà.
- Chi phí xử lý và quản lý thấp hơn
- Các đơn đặt hàng qua Web thường ít sai sót hơn so với các đơn đặt hàng qua điện
thoại.
- Các khách hàng có thể dễ dàng so sánh các cửa hàng và có thể mua hàng vào bất
kỳ thời gian nào, dù là ban ngày hay ban đêm.
- Các khách hàng đôi khi cảm thấy thoải mái hơn trong việc đưa ra quyết định
mua hàng khi không có mặt của người bán hàng.
- Đối với việc kinh doanh giữa các doanh nghiệp với doanh nghiệp thì việc có một
trang Web để nhận đơn dặt hàng ngụ ý rằng doanh nghiệp đó có sử dụng các
công nghệ hiện đại.
- Bên cạnh đó doanh thu còn từ các quảng cáo, banner của các doanh nghiệp khác.
Để đáp ứng được nhu cầu khách hàng cũng như yêu cầu quản lý của doanh nghiệp
trong kinh doanh, bài toán xây dựng trang web điện tử bán hàng hiện đang được nhiều
công ty phát triển mạnh.
2
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
PHẦN 1 : KHÁI QUÁT
1.1. Đặt vấn đề.
Internet là một thuật ngữ đã rất quen thuộc với bất kì ai trong chúng ta. Hằng ngày


chúng ta lên mạng xem phim , dowload tài liệu , tra cứu , giải trí hay bất kì hoạt động gì
đều cần đến Internet cả.Phải nói là càng ngày Internet càng tỏ ra thực sự quan trọng và
cần thiết đối với con người. Cùng với sự phát triển của Internet hàng loạt các trang web
liên tục ra đời theo từng ngày nhằm các mục đích quảng bá thương hiệu , giải trí , v.v
Với mục đích quảng bá sản phẩm nhóm chúng em xin chọn đề tài bán hàng điện thoại
“Mobile Shop” để có thể vận dụng kiến thức đã học của mình tạo ra trang web bán hàng
trên mạng .
1.2. Ngôn ngữ sử dụng.
C#
1.3. Mục tiêu của bài tập lớn.
Đáp ứng đầy đủ các tính năng của một trang web bán hàng trực tuyến.
Quản lý các banner, quảng cáo theo yêu cầu của doanh nghiệp.
Quản lý tất cả các hoạt động của việc bán hàng (nhập , xuất , v.v ).
1.4. Bố cục của bài tập lớn.
Gồm 3 phần :
• Khái quát.
• Phân tích và thiết kế.
• Phân tích chương trình.
3
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
PHẦN 2 : PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ
2.1. Xác định yêu cầu.
Mô tả bài toán :
- Phần giao diện với khách hàng để quảng cáo sản phẩm và giúp cho khách hàng
có thể đặt mua sản phẩm và xem thông tin về các sản phẩm đang bán chạy
nhất
- Phần quản lý của Admin gồm tất cả các thao tác quản lý của hệ thống như quản
lý mặt hàng , hoạt động nhập xuất , tin tức , hình ảnh baner quảng cáo đều được
quản lý trên web . Tất cả các quảng cáo banner , hình ảnh , tin tức đều được
quản lý động.

2.1.1. Khái quát.
Khi khách hàng đặt hàng hệ thống kiểm tra thông tin đăng ký của khách hàng có
hợp lệ hay không trước khi lưu thông tin đăng kí đó . Thông tin được lưu trong phần
quản lý đặt hàng của Admin . Những đơn đặt hàng nào hợp lệ sẽ được người dùng liên
hệ và giao hàng tận nơi cho khách .
Quản trị viên đăng nhập vào trang Admin để thực hiện việc quản lý.
2.1.2. Các hồ sơ.
2.1.2.1. Thông tin đặt hàng.
Mã đặt
hàng
Họ tên Địa
chỉ
Số điện
thoại
Mail Ngày đặt
hàng
Tổng
tiền
Thanh
toán
2.1.2.2. Chi tiết đặt hàng.
ID Mã đặt hàng Mặt hàng Số lượng Giá bán Thành tiền
2.1.2.3. Thông tin mặt hàng.
4
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
Mặt
hàng
Hãng
sản xuất
Tên

hãng
Số
lượng
Giá
bán
Đơn vị
tính
Đã
bán
Hình
ảnh
Bảo
hành

tả
Tình
trạng
2.1.2.4. Thông tin nhập hàng.
Số hoá đơn Mã nhân viên Ngày Mã nhà cung cấp Số tiền thanh toán
2.1.2.5. Chi tiết nhập hàng.
ID Số hoá đơn Mặt hàng Số lượng Giá nhập Thành tiền
2.1.2.6. Thông tin xuất hàng.
Số hoá đơn Ngày Số tiền thanh toán Mã nhân viên
2.1.2.7. Chi tiết xuất hàng.
ID Số hoá đơn Mặt hàng Số lượng Giá xuất Thành tiền
2.1.2.8. Thông tin nhà cung cấp.
Mã nhà cung cấp Tên nhà cung cấp Địa chỉ Số điện thoại mail
2.1.2.9. Hãng sản xuất.
ID Tên hãng sản xuất
2.1.2.10. Tin tức

ID Tiêu đề Tóm tắt Hình ảnh Nội dung Loại Ngày đăng
2.1.2.11. Banner.
ID Tên banner Trạng thái Hình ảnh Url Vị trí
5
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
2.2. Mô hình nghiệp vụ.
2.2.1. Biểu đồ ngữ cảnh.
Hình 2.2.1.1. Biểu đồ ngữ cảnh.
2.2.2. Biểu đồ phân rã chức năng.
Hình 2.2.2.1. Biểu đồ phân rã chức năng.
2.2.3. Mô tả chức năng lá.
- (1.1) Danh mục người dùng : Thực hiện các chức năng thêm , xoá , sửa người dùng.
- (1.2) Danh mục nhân viên : Thực hiện các chức năng thêm , xoá , sửa nhân viên.
- (1.3) Danh mục hãng sản xuất : Thực hiện các chức năng thêm , xoá , sửa hãng sản
xuất.
6
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
- (1.4) Danh mục nhà cung cấp : Thực hiện các chức năng thêm , xoá , sửa nhà cung
cấp.
- (1.5) Danh mục đặt hàng : Người quản lý kiểm tra các đơn hàng mà khách hàng đặt
hàng trực tuyến qua trang web.Đơn đặt hàng nào đạt yêu cầu thì người quản lý liên hệ
với khách hàng để giao hàng, ngược lại thì thực hiện xoá các hoá đơn rác.
- (2.1) Lập hoá đơn nhập : Thực hiện các thao tác lập hoá đơn , in hoá đơn các sản
phẩm nhập cho nhà cung cấp.
- (2.2) Lập hoá đơn xuất : Thực hiện các thao tác lập hoá đơn , in hoá đơn các sản phẩm
xuất cho khách hàng.
- (3.1) Quản lý hoá đơn nhập : Thực hiện các chức năng xoá các hoá đơn nhập.
- (3.2) Quản lý hoá đơn xuất : Thực hiện các chức năng xoá các hoá đơn xuất.
- (3.3) Quản lý mặt hàng : Thực hiện chức năng thêm, xoá, sửa các loại mặt hàng trong
kho.

- (4.1) Quản lý tin tức :Thực hiên chức năng đăng tin mới, sửa và xoá tin tức.
- (4.2) Quản lý quảng cáo :Cập nhật hình ảnh cho giao diện trang web tương tác với
người dùng.
- (5) Đặt hàng : Cho phép khách hàng đặt hàng qua trang web. Khách hàng muốn mua
sản phẩm nào (điều kiện còn hàng) thì kích vào “đặt hàng”, sản phẩm sẽ được cho vào
giỏ hàng của khách hàng đó.Sau đó khách hàng ấn đặt hàng và điền đủ thông tin của
mình khi được yêu cầu sau đó ấn hoàn thành là đã thực hiện xong việc đặt hàng của
mình.
- (6.1) Thống kê hàng tồn : Thống kê tất cả các mặt hàng còn trong khovà in báo cáo
cho nhà quản lý
- (6.2) Thống kê hàng nhập : Thống kê các mặt hàng đã nhập và in báo cáo theo tháng
và năm.
- (6.3) Thống kê hàng xuất : Thống kê tất cả những mặt hàng xuất(đã bán) và in báo cáo
theo tháng và năm.
2.2.4. Liệt kê các hồ sơ sử dụng.
a. Thông tin đặt hàng.
b. Chi tiết đặt hàng.
c. Thông tin mặt hàng.
d. Thông tin nhập hàng.
e. Chi tiết nhập hàng.
f. Thông tin xuất hàng.
g. Chi tiết xuất hàng.
h. Thông tin nhà cung cấp.
i. Thông tin hãng sản xuất.
j. Tin tức.
k. Banner.
7
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
2.2.5. Lập ma trận thực thể chức năng.
Các thực thể

a.
T
b.
C
c.
T
d.
T
e.
C
f.
T
g.
C
h.
T
i.
T
j.
T
8
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
k. Banner
Các chức năng nghiệp vụ a b c d e f g h i j k
1. Quản lý danh mục
R R U U
2. Lập hoá đơn
C C C C
3. Quản lý sản phẩm
U R R R R

4. Quản lý giao diện
U U
5. Đặt hàng
C C
6. Thống kê
R R R
2.3. Phân tích mô hình quan niệm.
2.3.1. Luồng dữ liệu mức 0.
Hình 2.3.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0.
2.3.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1.
2.3.2.1. Biểu đồ tiến trình 1.0 – Quản lý danh mục.
9
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
Hình 2.3.2.1.1. Biếu đồ tiến trình Quản lý danh mục.
2.3.2.2. Biểu đồ tiến trình 2.0 – Lập hoá đơn.
Hình 2.3.2.2.1. Biểu đồ tiến trình Lập hoá đơn.
10
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
2.3.2.3. Biểu đồ tiến trình 3.0 – Quản lý sản phẩm.
Hình 2.3.2.3.1. Biểu đồ tiến trình Quản lý sản phẩm.
2.3.2.4. Biểu đồ tiến trình 4.0 – Quản lý giao diện.
Hình 2.3.2.4.1. Biểu đồ tiến trình Quản lý giao diện.
2.3.2.5. Biểu đồ tiến trình 5.0 – Đặt hàng.
Hình 2.3.2.5.1. Biểu đồ tiến trình Đặt hàng.
11
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
2.3.2.6. Biểu đồ tiến trình 6.0 – Thống kê.
Hình 2.3.2.6.1. Biểu đồ tiến trình Thống kê.
2.3.3. Mô hình E – R
2.3.3.1. Liệt kê , chính xác hoá và lựa chọn thông tin.

Tên được chính xác của
các đặc trưng
Viết gọn tên đặc trưng Đánh dấu loại ở mỗi bước
1 2 3
A. Thông tin đặt hàng.
- Mã đặt hàng.
- Họ tên.
- Địa chỉ.
- Số điện thoại.
- Mail.
- Ngày đặt hàng.
- Tổng tiền.
- Thanh toán.
- Mã đặt hàng.
- Họ tên.
- Địa chỉ.
- Sdt.
- Mail.
- Ngày.
- Tổng tiền.
- Thanh toán.








B. Chi tiết đặt hàng.

- ID
- Mã đặt hàng.
- Mặt hàng.
- Số lượng.
- ID
- Mã đặt hàng.
- Mặt hàng.
- Số lượng.
- Giá bán.





12
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
- Giá bán.
- Thành tiền
- Thành tiền √
C. Thông tin mặt hàng.
- Mặt hàng.
- Hãng sản xuất.
- Tên hãng.
- Số lượng.
- Giá bán.
- Đơn vị tính.
- Đã bán.
- Hình ảnh.
- Bảo hành.
- Mô tả.

- Tình trạng.
- Mặt hàng.
- Hãng sản xuất.
- Tên hãng.
- Số lượng.
- Giá bán.
- Đơn vị tính.
- Đã bán.
- Hình ảnh.
- Bảo hành.
- Mô tả.
- Tình trạng.











D. Thông tin nhập hàng.
- Số hoá đơn.
- Mã nhân viên.
- Ngày.
- Mã nhà cung cấp.
- Số tiền thanh toán.
- Số hoá đơn.

- Mã NV.
- Ngày.
- Mã nhà cung cấp.
- Số tiền.






E. Chi tiết nhập hàng.
- ID
- Số hoá đơn.
- Mặt hàng.
- Số lượng.
- Giá nhập.
- Thành tiền.
- ID
- Số hoá đơn.
- Mặt hàng.
- Số lượng.
- Giá nhập.
- Thành tiền.





F. Thông tin xuất hàng.
- Số hoá đơn.

- Ngày.
- Số tiền thanh toán.
- Mã nhân viên.
- Số hoá đơn.
- Ngày.
- Số tiền.
- Mã NV.




G. Chi tiết xuất hàng.
- ID
- Số hoá đơn.
- Mặt hàng.
- Số lượng.
- Giá xuất.
- Thành tiền.
- ID
- Số hoá đơn.
- Mặt hàng.
- Số lượng.
- Giá xuất.
- Thành tiền.







H. Thông tin nhà cung cấp.
- Mã nhà cung cấp.
- Tên nhà cung cấp.
- Địa chỉ.
- Số điện thoại.
- Mail.
- Mã nhà cung cấp.
- Tên nhà cung cấp.
- Địa chỉ.
- Số điện thoại.
- Mail.





13
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
I. Hãng sản xuất.
- ID
- Tên hãng sản xuất.
- ID
- Tên hãng sản xuất.


J. Tin tức.
- ID.
- Tiêu đề.
- Tóm tắt.
- Hình ảnh.

- Nội dung.
- Loại.
- Ngày đăng.
- ID.
- Tiêu đề.
- Tóm tắt.
- Hình ảnh.
- Nội dung.
- Loại.
- Ngày đăng.







K. Banner.
- ID.
- Tên banner.
- Trạng thái.
- Hình ảnh.
- Url.
- Vị trí.
- ID.
- Tên banner.
- Trạng thái.
- Hình ảnh.
- Url.
- Vị trí.







2.3.3.2. Xác định thực thể, gán thuộc tính cho nó và xác định định danh.
MẶT HÀNG có các thuộc tính là :
- Mặt hàng : Là định danh.
- Tên hàng.
- Giá bán.
NHÀ CUNG CẤP có các thuộc tính là :
- Mã nhà cung cấp : Là định danh.
- Tên nhà cung cấp.
- Địa chỉ.
- Số điện thoại.
- Mail.
KHÁCH HÀNG có các thuộc tính là :
- Họ tên.
- Địa chỉ.
- Số điện thoại.
- Mail.
2.3.3.3. Xác định mối quan hệ và thuộc tính.
a. Mối quan hệ tương tác.
- Động từ : Đặt hàng ( Về phía khách hàng)
Ai đặt hàng ? Khách hàng.
Đặt hàng cái gì ? Mặt hàng.
14
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
Như thế nào ? Mã đặt hàng, Ngày đặt hàng, Số lượng .

- Động từ : Nhập hàng ( Về phía nhân viên)
Ai nhập? Nhân viên.
Nhập gì ? Mặt hàng.
Thông tin gì ? Số hoá đơn, Số lượng,Ngày nhập hàng, Giá
nhập
- Động từ : Xuất hàng ( Về phía nhân viên)
Ai xuất hàng ? Nhân viên.
Thông tin xuất là gì ? Số hoá đơn, Số lượng,Ngày xuất.
b. Vẽ biểu đồ và rút gọn.
2.4. Thiết kế cơ sở dữ liệu logic.
2.4.1. Chuyển mô hình E – R sang mô hình quan hệ.
2.4.1.1. Biểu diễn các thực thể.
KHÁCH HÀNG
15
KHÁCH HÀNG (Họ tên , Địa chỉ, Số điện
thoại, Mail)
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
MẶT HÀNG
NHÀ CUNG CẤP
2.4.1.2. Biểu diễn các mối quan hệ.
2.4.1.3. Chuẩn hoá lại bảng : sử dụng chuẩn 2NF chưa phải 3NF.
Tách Đặt Hàng thành 2 bảng :
ĐẶT HÀNG(Mã đặt hàng, Họ tên, Địa chỉ, Số điện thoại, Mail, Ngày đặt hàng,
tổng tiền,)
CHI TIẾT ĐẶT HÀNG(ID, Mã đặt hàng, Mã hàng, Số lượng, Giá bán)
Tách Nhập Hàng thành 2 bảng :
HÓA ĐƠN NHẬP(Số hóa đơn, Ngày, Mã nhà cung cấp, số tiền thanh toán)
CHI TIẾT HÓA ĐƠN NHẬP(ID, Số hóa đơn, Mã hàng, Số lượng, Giá nhập)
Tách Xuất Hàng thành 2 bảng :
HÓA ĐƠN XUẤT(Số hóa đơn, Ngày, thành tiền)

CHI TIẾT HÓA ĐƠN XUẤT(ID, Số hóa đơn, Mã hàng, Số lượng)
16
MẶT HÀNG(Mặt hàng,Tên hàng,Giá bán, )
NHÀ CUNG CẤP(Mã nhà cung cấp,Tên nhà
cung cấp, Địa chỉ, Số điện thoại, Mail)
ĐẶT HÀNG (Mã đặt hàng ,Mã mặt
hàng, Số lượng, Ngày đặt hàng, tổng
tiền)
ĐẶT HÀNG
HOÁ ĐƠN NHẬP(Số hoá đơn , Mã
hàng, Số lượng, Giá nhập, Ngày nhập, số
tiền thanh toán)
NHẬP HÀNG
HOÁ ĐƠN XUẤT(Số hoá đơn , Mã hàng,
Số lượng , Ngày xuất, thành tiền)
XUẤT HÀNG
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
2.4.1.4. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu.
Hình 2.4.1.4. Mô hình “Quan hệ dữ liệu”
2.4.2. Cơ sở dữ liệu vật lý.
Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL.
Bảng Mặt hàng.
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mặt hàng
Int Khóa chính
Hãng sản xuất
Nvarchar(50)
Tên hãng
Nvarchar(50)
Số lượng

Int
Giá bán
Int
Đơn vị tính
Nvarchar(50)
Đã bán
Int
Hình ảnh
Varchar(50)
Bảo hành
Nvarchar(50)
Mô tả
Ntext
Tình trạng
Nvarchar(50)
17
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
Bảng Đặt hàng.
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã đặt hàng
Int Khóa chính
Họ tên
Nvarchar(50)
Địa chỉ
Nvarchar(200)
Số điện thoại
Varchar(50)
Mail
Varchar(50)
Ngày đặt hàng

Datetime
Tổng tiền
Int
Thanh toán
Bit
Bảng Chi tiết đặt hàng.
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int Khóa chính
Mã đặt hàng
Int
Mặt hàng
Int
Số lượng
Int
Giá bán
Int
Thành tiền
Int
Bảng Hoá đơn nhập.
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Số hoá đơn
Int Khóa chính
Mã nhân viên
Int
Ngày
Datetime
Mã nhà cung cấp
Int
Số tiền thanh toán

Int
Bảng Chi tiết hoá đơn nhập.
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int Khóa chính
18
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
Số hoá đơn
Int
Mặt hàng
Int
Số lượng
Int
Giá nhập
Int
Thành tiền
Int
Bảng Hoá đơn xuất.
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Số hoá đơn
Int Khóa chính
Ngày
Datetime
Số tiền thanh toán
Int
Mã nhân viên
Int
Bảng Chi tiết hoá đơn xuất.
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID

Int Khóa chính
Số hoá đơn
Int
Mặt hàng
Int
Số lượng
Int
Giá xuất
Int
Thành tiền
Int
Bảng Hãng sản xuất.
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int Khóa chính
Tên hãng sản xuất
Varchar(50)
Bảng Nhà cung cấp.
19
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã nhà cung cấp
Int Khóa chính
Tên nhà cung cấp
Nvarchar(50)
Địa chỉ
Nvarchar(1000)
Số điện thoại
Varchar(50)
Mail

Varchar(50)
20
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
Bảng Nhân viên.
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã nhân viên
Int Khóa chính
Họ tên
Nvarchar(50)
Hình ảnh
Varchar(50)
Ngày sinh
Datetime
Quê quán
Nvarchar(50)
Số điện thoại
Varchar(50)
Hệ số lương
Float
Bảng Người dùng.
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Tên đăng nhập
Varchar(50) Khóa chính
Mật khẩu
Varchar(50)
Mã nhân viên
Int
Admin
Int
Bảng Tin tức.

Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int Khóa chính
Tiêu đề
Nvarchar(50)
Tóm tắt
Ntext
Hình ảnh
Varchar(50)
Nội dung
Ntext
Loại
Varchar(50)
Ngày đăng
Datetime
Bảng Banner.
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
ID
Int Khóa chính
Tên banner
Nvarchar(50)
21
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
Trạng thái
Bit
Hình ảnh
Varchar(50)
Url
Varchar(50)
Vi trí

Varchar(50)
2.5. Thiết kế hệ thống vật lý.
2.5.1. Xác định luồng hệ thống.
2.5.1.1. Sơ đồ luồng hệ thống cho tiến trình 1. Quản lý danh mục.
Máy thực hiện tiến trình 1.1 , 1.2, 1.3, 1.4 và 1.5
Hình 2.5.1.1. Sơ đồ luồng hệ thống tiến trình 1.Quản lý danh mục.
a. Tiến trình “1.1 Danh mục người dùng”
- Admin nhập thông tin người dung
- Máy cập nhật thông tin về người dùng vào CSDL.
b. Tiến trình “1.2 Danh mục nhân viên”
- Admin nhập thông tin cho nhân viên.
22
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
- Máy cập nhật thông tin nhân viên vào CSDL.
c. Tiến trình “1.3 Danh mục hãng sản xuất”
- Nhân viên nhập thông tin hãng sản xuất.
- Máy cập nhật thông tin hãng sản xuất vào CSDL.
d. Tiến trình “1.4 Danh mục nhà cung cấp”
- Nhân viên nhập thông tin nhà cung cấp
- Máy cập nhật thông tin nhà cung cấp vào CSDL.
e. Tiến trình “1.5 Danh mục đặt hàng”
- Nhân viên kiểm tra danh mục đặt hàng do khách hàng đặt trực tuyến.
- Máy cập nhật trạng thái đơn đặt hàng sau khi quản trị viên xử lý đơn đặt
hàng.
2.5.1.2. Sơ đồ luồng hệ thống cho tiến trình 2. Lập hoá đơn.
Máy thực hiện tiến trình 2.1 và 2.2
Hình 2.3.1.2. Sơ đồ luồng hệ thống tiến trình 2. Lập hóa đơn
a. Tiến trình “2.1 Lập hóa đơn nhập”
- Nhân viên nhập thông tin cho hóa đơn nhập.
- Máy lưu thông tin hóa đơn nhập vào CSDL.

- Máy in hóa đơn nhập cho nhà cung cấp.
- Máy cập nhật mặt hàng trong bảng Danh mục mặt hàng
b. Tiến trình “2.2 Lập hóa đơn xuất”
- Nhân viên nhập thông tin cho hóa đơn xuất.
- Máy lưu thông tin hóa đơn xuất vào CSDL.
- Máy cập nhật số lượng mặt hàng trong bảng Danh mục mặt hàng.
- Máy in hóa đơn xuất cho khách hàng.
23
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
2.5.1.3. Sơ đồ luồng hệ thống cho tiến trình 3. Quản lý sản phẩm.
Máy thực hiện tiến trình 3.1 , 3.2 và 3.3
Hình 2.5.1.3. Sơ đồ luồng hệ thống tiến trình 3.Quản lý sản phẩm
a. Tiến trình “3.1 Quản lý hóa đơn nhập”
- Máy hiển thị thông tin về hóa đơn nhập.
b. Tiến trình “3.2 Quản lý hóa đơn xuất”
- Máy hiển thị thông tin về hóa đơn xuất.
c. Tiến trình “3.3. Quản lý mặt hàng”
- Máy hiển thị thông tin về danh mục mặt hàng.
- Máy thực hiện chức năng thêm, xóa, sửa thông tin mặt hàng khi có yêu cầu.
24
Báo cáo môn học : Lập trình asp.net
2.5.1.4. Sơ đồ luồng hệ thống cho tiến trình 4. Quản lý giao diện.
Máy thực hiện tiến trình 4.1 và 4.2
Hình 2.5.1.4. Sơ đồ luồng hệ thống tiến trình 4.Quản lý giao diện.
a. Tiến trình “4.1 Quản lý quản cáo”
- Nhập thông tin các banner quảng cáo cho trang web.
- Máy lưu lại thông tin các banner mới được thực hiện và hiển thị trực tiếp lên
trang web.
b. Tiến trình “4.2 Quản lý tin tức”
- Nhân viên đăng bài tin lên trang web.

- Máy lưu bài đăng vào CSDL.
- Máy hiển thị bài đăng lên trang web.
2.5.1.5. Sơ đồ luồng hệ thống cho tiến trình 5. Đặt hàng.
Máy thực hiện tiến trình 5.1
Hình 2.5.1.5. Sơ đồ luồng hệ thống tiến trình 5.Đặt hàng.
a. Tiến trình “5.1 Đặt hàng”
25

×