4
4
Điện tử công suất – Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật 2009
5
5
Điện tử công suất – Nguyễn Bính ĐH Bách khoa Hà Nội 2000
2
2
Kỹ thuật điện tử - ĐH Sao Đỏ năm 2011
1
1
Điện tử công suất – ĐH Sao Đỏ 2011
3
3
Giáo trình linh kiện điện tử – Nhà xuất bản giáo dục 2008
TÀI LIỆU THAM KHẢO
16:30:15
ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
1
1
CÁC PHẦN TỬ BÁN DẪN CÔNG SUẤT
1
2
CHỈNH LƯU DÙNG ĐIỐT VÀ LỌC
3
CHỈNH LƯU CÓ ĐIỀU KHIỂN DÙNG TIRISTO
4
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MẠCH CHỈNH LƯU DÙNG
TIRISTO
5
BỘ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU
16:30:15
CÁC PHẦN TỬ BÁN DẪN
CÔNG SUẤT
CHƯƠNG I
16:30:15
1.1. Điốt công suất.
a. Sơ đồ và kí hiệu
P
N
16:30:15
b. Nguyên tắc hoạt động
* Phân cực thuận cho điốt
-
Nối P với dương nguồn
-
Nối N với âm nguồn
A K
-
+
E
16:30:16
* Phân cực ngược cho điốt
-
Nối P với âm nguồn
-
Nối N với dương nguồn
A K
-
+
E
16:30:16
c. Đặc tính Vôn - Ampe
I(A)
U
AK
(V)
1
2
16:30:16
d. Các thông số chủ yếu của điôt công suất.
-
Dòng điện thuận định mức I
a
: dòng cực đại cho phép đi
qua điôt trong một thời gian dài khi điôt mở.
-
Điện áp ngược định mức U
ngmax
: điện áp ngược cực đại cho
phép đặt vào điôt trong một thời gian dài khi điôt khoá.
-
Điện áp rơi định mức ∆U
a
: điện áp rơi trên điôt khi điôt
mở và dòng điện qua điôt bằng dòng điện thuận định mức.
- Thời gian phục hồi tính khoá t
k
: Thời gian cần thiết để
điôt chuyển từ trạng thái mở sang trạng thái khoá
16:30:16
Đ Ω
!Đ"# $%&
ì'()"'( thì điot *
!+)"'(,-Ωthì điôt./#0
!+"#'(thì điot ./1
16:30:16
2*
16:30:16
#0
16:30:16
§øt
16:30:16
1.2. Tranzitor công suất
a.Cấu trúc và ký hiệu Transistor
Hình a Hình b
16:30:16
1.2. Transistor công suất
b. Nguyên tắc hoạt động.
Transistor Thuận
V
E
> V
B
> V
C
Transistor Ngược
V
E
< V
B
< V
C
B
E
C
++
-
+
B
E
C
+
-
16:30:16
U
CE0
- Điện áp góp - phát cực đại cho phép khi I
B
= 0
(Transitor khoá)
U
CEbh
- Điện áp góp – phát khi Transitor mở bão hoà
I
Cmax
- dòng điện góp cực đại cho phép
P
T
- Công suất tiêu tán cực đại cho phép
t
on
– Thời gian cần thiết để Transitor chuyển từ trạng
thái khoá sang trạng thái mở bão hoà
t
off
– Thời gian cần thiết để Transitor chuyển từ trạng
thái mở bão hoà sang trạng khoá
c. Các thông số của transistor
16:30:16
Một số hình ảnh thực tế của transistor
16:30:16
* Transistor NPN đo từ B sang C và từ B sang E (que đen vào B)
tương đương như đo hai điôt thuận chiều => kim lên, tất cả các
trường hợp khác kim không lên.
* Transistor PNP đo từ B sang C và từ B sang E (que đỏ vào B)
tương đương như đo hai điôt thuận chiều => kim lên, tất cả các
trường hợp khác kim không lên.
* Trái với các điều kiện trên là Transistor bị hỏng.
•
Có thể bị hỏng ở các trường hợp.
-
Đo thuận chiều từ B sang E hoặc từ B sang C => kim không lên là
Transistor đứt BE hoặc BC
-
Đo từ B sang E hoặc từ B sang C kim lên cả hai chiều là chập hay
dò BE hoặc BC.
-
Đo giữa C và E kim lên là bị chập CE.
d. Kiểm tra transistor
16:30:16
16:30:16
16:30:16
16:30:17
* Đo xác định chân B và C
Với Transistor công xuất nhỏ thì thông thường chân E
ở bên trái như vậy ta chỉ xác định chân B và suy ra
chân C là chân còn lại.
-
Để đồng hồ thang x1Ω
-
Đặt cố định một que đo vào từng chân
-
Que kia chuyển sang hai chân còn lại −> nếu kim lên
= nhau thì chân có que đặt cố định là chân B
(nếu que đồng hồ cố định là que đen thì là Transistor
ngược, là que đỏ thì là Transistor thuận)
16:30:17
1.3. Thyristor
a. Cấu trúc và kí hiệu
16:30:17
-
Lớp catot là bán dẫn loại N
mỏng mật độ điện tử rất cao.
-
Lớp điều khiển là bán dẫn
loại P mỏng có mật độ trung
bình.
-
Lớp chắn là bán dẫn loại N
là lớp dày nhất và có mật độ
điện tử ít nhất.
-
Lớp anot là bán dẫn loại P
có chiều dày và mật độ trung
bình.
Chi tiết mặt cắt Tiristor
16:30:17
* Điều kiện mở tiristor.
U
AK
> 0
U
GK
> 0 (I
G
> I
Gst
)
* Điều kiện khóa.
-
Làm giảm dòng điện làm việc xuống dưới giá trị
dòng điện duy trì I
H
-
Đặt điện áp ngược lên tirisitor.
1.3. Tiristor
b. Nguyên lý làm việc
A
K
G
16:30:17
c. Các thông số cơ bản
34 5 .ì 26789
2
: ' ;4
.ì0<0=6267>"5
5?@AB.;CDE
?/0<0
Đ50DE0<0'>A8F
: '50
DE'>A0<0'(267
2G0HIA@2678
:
' G * 0) 5 0 DE '(
267 7 ;4 $;J &; K " .L
D> '= M M 5 0 ;DN
267C
16:30:17