Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Ktra HKII+ ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.63 KB, 9 trang )

Ma trận và đề kiểm tra 1tiết môn công nghệ 8
( Bài số 1)
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1) truyền và
biến đổi
chuyển động
Biết được tại
sao phải truyền,
chuyển động
Biết được
nguyên lí làm
việc của các bộ
truyền chuyển
động
Tính toán tỉ số
truyền của một
số bộ truyền
chuyển động
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
2
2,0
2
1,0
3
3.0
7
6 điểm = 60 %


2) vai trò của
điện năng
trong đời sống
và sản xuất
Biết được điện
năng là gì ?
Hiểu được vai
trò của điện
năng trong đời
sống và sản xuất
Nêu được vai
trò của điện
năng trong đời
sống và sản xuất
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5
1
1.0
3
2.0 điểm =
20%
3) An toàn
điện
Biết được các
biện pháp an

toàn khi sử dụng
và sử chữa điện
Phân tích được
các nguyên nhân
dẫn đến tai nạn
điện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5
2
1,0 điểm =10%
4) Cứu người
bị tai nạn điện
Phân tích được
được các tình
huống cứu
người bị tai nạn
điện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
2
1,0
2
1,0 điểm =
10%

Tổng số câu
Tổng số điểm
4
3,0 30%
5
2,5 25%
5
4,5 45%
14
10 điểm
Chủ đề
Ma trận và đề kiểm tra 1tiết môn công nghệ 8
( Bài số 2)
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1) truyền và
biến đổi
chuyển động
Biết được tại
sao phải truyền,
chuyển động
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
2
1,0
2
1 điểm = 10 %
2) vai trò của

điện năng
trong đời sống
và sản xuất
Biết được điện
năng là gì ?
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5 điểm = 5%
3) An toàn
điện
Hiểu được các
biện pháp an
toàn khi sử dụng
và sửa chữa điện
Phân tích được
các nguyên nhân
dẫn đến tai nạn
điện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5
2

1,0 điểm =10%
4) Cứu người
bị tai nạn điện
Biết được các
bước cứu người
bị tai nạn điện
Phân tích được
được các tình
huống cứu
người bị tai nạn
điện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5
2
1 điểm = 10%
5) Vật liệu kĩ
thuật điện
Biết được các
vật liệu kĩ thuật
điện
Hiểu được đặc
điểm của các vật
liệu kĩ thuật điện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ

%
1
0,5
1
0.5
2
1 điểm = 10%
6/ Đồ dùng
điện
Biết được các
loại đồ dùng
điện
Hiểu được
nguyên lí làm
việc của các đồ
dùng điện
Tính được số
vòng dây của
máy biến áp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
2
1.0
2
2.0
5
3,5 điểm =

35%
7/ Tính toán
điện năng tiêu
thụ trong gia
đình
Tính toán được
điện năng tiêu
thụ trong gia
đình
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
2
2.0
2
2 điểm = 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
6
3,0 30%
5
2.5 25%
5
4,5 45%
16
10 điểm
Chủ đề
100%
Ma trận và đề kiểm tra HKII môn công nghệ 8
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG

TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1) truyền và
biến đổi
chuyển động
Hiểu được tỉ số
truyền
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5 điểm =5 %
2) vai trò của
điện năng
trong đời sống
và sản xuất
Hiểu được
nguyên lí làm
việc của các nhà
máy điện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5 điểm = 5%
3) An toàn

điện
Biết được các
nguyên nhân
gây ra tai nạn
điện
Phân tích được
các nguyên nhân
dẫn đến tai nạn
điện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5
2
1,0 điểm =10%
4) Cứu người
bị tai nạn điện
Phân tích được
được các tình
huống cứu
người bị tai nạn
điện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5

1
0,5 điểm = 5%
5) Vật liệu kĩ
thuật điện
Biết được các
vật liệu kĩ thuật
điện
Hiểu được đặc
điểm của các vật
liệu kĩ thuật điện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0.5
2
1 điểm = 10%
6/ Đồ dùng
điện
Biết được các
loại đồ dùng
điện
Hiểu được
nguyên lí làm
việc của các đồ
dùng điện
Tính điện áp và
số vòng dây của

máy biến áp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5
2

2.0
4
3 điểm = 30%
7/ Tính toán
điện năng tiêu
thụ trong gia
đình
Tính toán được
điện năng tiêu
thụ trong gia
đình
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
2
2.0
2
2 điểm = 20%
8/Đặc điểm và Biết được cấu
Chủ đề

cấu tạo của
mạng điện
trong nhà
tạo, đặc điểm và
yêu cầu của
mạng điện trong
nhà
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1
0,5
1
0,5 điểm = 5%
9/ Thiết bị điện Hiểu được
nguyên lí làm
việc của các
thiết bị điện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ
%
1

0,5
1
0,5 điểm = 5%
10/ sơ đồ điện Hiểu được các
sơ đồ điện
Số câu
Số điểm Tỉ lệ

%
1
0,5
1
0,5 điểm = 5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
3
1,5 15%
8
4.0 40%
5
4,5
35%
16
10 điểm
100%
Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
Lớp: 8/
Họ và tên
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Điểm
A/ Phần trắc nghiệm: (6đ).
I Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ)
Câu 1: Một người đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh bị rò điện. Ta phải làm gì để tách
người này ra khỏi nguồn điện ?
A. Gọi người khác đến cứu. B. Rút phích cắm điện của tủ lạnh.
C. Dùng tay trần kéo nạn nhân ra. D. Dùng tay trần nắm tóc nạn nhân kéo ra
Câu 2: Ở bộ truyền động đai bộ phận nào giữ vai trò truyền chuyển động ?

A. Bánh dẫn B. Dây đai C. Bánh bị dẫn D. Cả bánh dẫn và bánh bị dẫn
Câu 3: là năng lượng của dòng điện.
A. Nhiệt năng B. Điện năng C. Cơ năng. D. Thế năng.
Câu 4: Khi phát hiện một Người bị dây điện trần (không có vỏ bọc cách điện) của lưới điện
hạ áp 220V bị đứt đè lên người ta phải làm gì ?
A. Đứng trên miếng gỗ khô, dùng sào tre khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân.
B. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi dây điện.
C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện.
D. Dùng cây sào hất dây điện ra khỏi nạn nhân.
Câu 5: Ti vi, đèn sợi đốt, quạt điện hoạt động được phải có
A công suất B cơ năng C động năng D công của dòng điện
Câu 6: Biện pháp nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện khi sử dụng điện ?
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn. B. Nối đất đồ dùng điện.
C. Trèo lên cột điện cao thế. D. Kiểm tra cách điện trước khi sử dụng.
Câu 7: Bộ truyền nào dưới đay thuộc bộ truyền động ăn khớp ?
A Truyền đôngh đai. B Truyền động ma sát
C Truyền động bánh răng. D Cả 3 bộ truyền trên
Câu 8: Hành động dưới đây là không đúng nguyên tắc an toàn điện ?:
A. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. B. Không buột trâu bò vào cột điện cao áp.
C. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp D. Cắt nguồn điện trước khi sử chữa điện.
II/ Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống cho thích hợp(2đ)
9. Các máy cần phải truyền chuyển động vì các bộ phận của máy và
có khác nhau.
10. Cơ cấu tay quay thanh lắc gồm : tay quay, thanh lắc, ,
B/ Phần tự luận: (4điểm).
Câu 11: (1đ) Hãy nêu một số ứng dụng của điện năng ở gia đình và địa phương em ?
Câu 12:(3đ) Ở bộ truyền động đai, bánh dẫn và bánh bị dẫn có đường kính lần lượt là 50dm,
và 20dm. Bánh dãn có tốc độ quay 30vòng/ phút. Hãy tinh:
a. Tỉ số truyền của bộ truyền này.
b. Bánh nào quay nhanh hơn? vì sao ?

c. Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn ?
Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
Lớp: 8/
Họ và tên
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Điểm
A/ Phần trắc nghiệm: (6đ).
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ)
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang ?
A. Hiệu suất phát quang thấp. B.Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng
C. không cần mồi phóng điện. D. Ánh sáng liên tục
Câu 2: Một người đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh bị rò điện. Ta phải làm gì để tách
người này ra khỏi nguồn điện ?
A. Gọi người khác đến cứu. B. Rút phích cắm điện của tủ lạnh.
C. Dùng tay trần kéo nạn nhân ra. D. Dùng tay trần nắm tóc nạn nhân kéo ra
Câu 3: Cơ cấu tay quay thanh trượt biến chuyển động quay thành chuyển động………
A. tịnh tiến B. tròn C. thẳng D. lắc
Câu 4: Điện năng là của dòng điện.
B. Nhiệt năng B. năng lượng C. Cơ năng. D. Thế năng.
Câu5: Các máy phải truyền chuyển động vì các bộ phận của máy
A. đặt xa nhau. B.chuyển động giống nhau
C. đặt xa nhau và có tốc độ quay khác nhau. D. tốc độ quay như nhau.
Câu 6: Hành động dưới đây là không đúng nguyên tắc an toàn điện ?:
A. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. B. Không buột trâu bò vào cột điện cao áp.
C. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp D. Cắt nguồn điện trước khi sử chữa điện.
Câu 7: Vật liệu kĩ thuật điện gồm các vật liệu:
A. dẫn điện, cách nhiệt, dẫn từ. B. cách điện, dẫn từ
C. Dẫn điện, cách điện, dẫn từ C. Dẫn điện, dẫn từ
Câu 8: Đồ dùng điện nào dưới đây thuộc loại đồ dùng điện – cơ ?

A. Quạt điện, máy bơm nước. B. Bàn là điện, nồi cơm điện
C. Đèn ống huỳnh quan, lò vi sóng. D. Đèn sợi đốt, ấm điện.
Câu 9: Biện pháp nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện khi sử dụng điện ?
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn. B. Nối đất đồ dùng điện.
C. Trèo lên cột điện cao thế. D. Kiểm tra cách điện trước khi sử dụng.
Câu 10: Khi phát hiện một người bị tai nạn điện ta phải làm gì ?
A. Cắt nguồn điện. B. Gọi người đến cứu.
C. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, sơ cứu nạn nhân. D. Sơ cứu nạn nhân.
Câu 11: Đặc điểm của vật liệu dẫn điện:
A. có điện trở suất lớn. B. có điện trở suất bất kì
C. không phụ thuộc vào điện trở suất. D. có điện trở suất nhỏ
Câu 12: Dây đốt nóng của đồ dùng điện - nhiệt Phải đảm bảo các yêu cầu nào ?
A. chịu được nhiệt độ B. Chịu được nhiệt độ cao và có điện trở lớn.
C. có điện trở lớn. D. Chịu được nhiệt độ cao và có điện trở suất lớn.
B/ Phần tự luận: (4điểm).
Câu 13: (2đ) Ở cuộn dây sơ cấp của máy biến thế hiệu điện thế và số vòng dây lần lượt là
U
1
= 220V, N
1
= 1650 vòng, cuộn dây sơ cấp có số vòng dây là N
2
= 330 vòng.
a. Tính hiệu điện thế ở cuộn dây thứ cấp ?
b. Nếu hiệu điện thế ở cuộn dây thứ cấp giảm xuống còn 200V thì hiệu điện thế của cuộn dây
thứ cấp là bao nhiêu ? Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp không đổi.
Câu 14:(2đ) Nhà bạn An có 2 bóng đèn huỳnh quang loại 40W, một tivi loại 70W và quạt
treo tường loại 65W. Mỗi ngày một bóng đèn sử dụng 1,5 giờ; quạt sử dụng 60 phút; Tivi sử
dụng khoảng 4,5giờ.
a. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong một ngày?

b. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong 1 tháng ( 30 ngày) ?
Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
Lớp: 8/
Họ và tên
KIỂM TRA HKII
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Điểm
A/ Phần trắc nghiệm: (6đ).
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ)
Câu 1: Trong các trường hợp dưới đây trường hợp nào không thực hiện theo nguyên tắc an
toàn điện ?
A. Không thả diều gần đường dây điện. B. Không tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
C. Không buột trâu bò vào cột điện cao áp. D.Không cắt nguồn điện khi sử chữ điện.
Câu 2: Một người đứng dưới đất, tay chạm vào tủ lạnh bị rò điện. Ta phải làm gì để tách
người này ra khỏi nguồn điện ?
A. Gọi người khác đến cứu. B. Rút phích cắm điện của tủ lạnh.
C. Dùng tay trần kéo nạn nhân ra. D. Dùng tay trần nắm tóc nạn nhân kéo ra
Câu 3: Đồ dùng điện loại điện – quang biến đổi điện năng thanh
A. cơ năng B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng
Câu 4: Nhà máy thủy điện biến đổi thủy năng của dòng nước thành
A. Cơ năng B. năng lượng C. Điện năng. D. động năng.
Câu5: Công thức tính tỉ số truyền của bộ truyền động đai:
A.
2 1
1 2
n Z
i
n Z
= =
B.

2 2
1 1
n Z
i
n Z
= =
C. i = n
2
x Z
1
= n
1
x Z
2
D.
1
d 2
d
b
n
Z
i
n Z
= =
Câu 6: Thiết bị nào dưới đây thuộc loại thiết bị bảo vệ mạng điện ?
A. Cầu dao, công tắc điện. B. Cầu chì, aptomat.
C. Ổ điện, phích cắm điện. D. Công tắc, phích cắm điện.
Câu 7: Vật liệu kĩ thuật điện gồm các vật liệu:
A. dẫn điện, cách nhiệt, dẫn từ. B. cách điện, dẫn từ
C. Dẫn điện, cách điện, dẫn từ C. Dẫn điện, dẫn từ

Câu 8: Đồ dùng điện nào dưới đây thuộc đồ dùng điện loại điện – nhiệt ?
A. Máy sấy tóc, máy khoan. B. Máy xay sinh tố, quạt điện.
C. Lò vi sóng, nồi cơm điện. D. Máy bơm nước, máy đánh trứng.
Câu 9: là chỉ nêu lên mối quan hệ giữa các phàn tử trong mạch điện
mà không thể hiện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế.
A. Sơ đồ nguyên lý. B. Sơ đồ lắp đặt C. Sơ đồ D. Sơ đồ điện
Câu 10: Ở mạng điện gia đình có điện áp là :
A. 110V B. 220V C. 120V D. 380V
Câu 11: Đặc điểm của vật liệu dẫn từ:
A. cho dòng điện chạy qua. B. không cho dòng điện chạy qua.
C. không phụ thuộc vào dòng điện. D. cho đường sức từ trường chạy qua.
Câu 12:.Biện pháp nào dưới đây là đảm bảo an toàn điện ?
A. Không thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.
B. Không nối đất các dụng cụ điện có công suất lớn.
C. Bàn là điện để lâu ngày, không kiểm tra cách điện trước khi sử dụng .
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp.
B/ Phần tự luận: (4điểm).
Câu 1: (2đ) Trên bàn là điện có ghi 220V- 1000W.
a. Hãy giải thích các số liệu trên ?
b. Nếu sử dụng bàn là này mỗi ngày 1,5 giờ thì điện năng tiêu thụ của nó trong 1 tháng ( 30
ngày) là bao nhiêu ?
Câu 2: (2đ) Ở cuộn dây thứ cấp của máy biến thế hiệu điện thế và số vòng dây lần lượt là
U
1
= 110V, N
1
= 660 vòng0 vòng, cuộn dây thứ cấp có số vòng dây là N
2
= 1320 vòng.
a. Tính hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp ?

b. Nếu hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp tăng lên 200V thì hiệu điện thế của cuộn dây sơ cấp là
bao nhiêu ? Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp không đổi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×