Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 1
Chủ đề 1: Mạch dao động, dao động điện từ.
4.1. Chọn phương án Đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình:
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.
4.2. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:
A. 0,1H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H.
4.3. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là:
A. q = 2.10
-5
sin(2000t - /2)(A). B. q = 2,5.10
-5
sin(2000t - /2)(A).
C. q = 2.10
-5
sin(2000t - /4)(A). D. q = 2,5.10
-5
sin(2000t - /4)(A).
4.4. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10
-6
J và điện dung của tụ điện C là 25F. Khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là:
A. W
L
= 24,75.10
-6
J. B. W
L
= 12,75.10
-6
J.
C. W
L
= 24,75.10
-5
J. D. W
L
= 12,75.10
-5
J.
4.5. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn. B. Chu kỳ rất lớn.
C. Cường độ rất lớn. D. Hiệu điện thế rất lớn.
4.6. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây:
A.
C
L
T
2
; B.
L
C
2T
. C.
LC
2
T
; D.
LC2T
.
4.7. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay
chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác,
năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
4.8. Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q
0
sint. Tìm biểu thức sai trong các biểu thức
năng lượng của mạch LC sau đây:
A. Năng lượng điện:
)t2cos-1(
C4
Q
tsin
C2
Q
C2
q
2
qu
2
Cu
W
2
0
2
2
0
22
=====
®
B. Năng lượng từ:
)t2cos1(
C2
Q
tcos
C
Q
2
Li
W
2
0
2
2
0
2
t
;
C. Năng lượng dao động:
const
C2
Q
WWW
2
0
t
==+=
®
;
D. Năng lượng dao động:
C2
Q
2
QL
2
LI
WWW
2
0
2
0
22
0
t
===+=
®
.
4.9. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của
dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là:
A. 1,6.10
4
Hz; B. 3,2.10
4
Hz; C. 1,6.10
3
Hz; D. 3,2.10
3
Hz.
4.10. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ
không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U
max
. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện
trong mạch là:
A.
LCUI
maxmax
=
; B.
C
L
UI
maxmax
=
; C.
L
C
UI
maxmax
=
; D.
LC
U
I
max
max
=
.
4.11. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 2
4.12. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.
4.13. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì
chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
4.14. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và
giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
4.15. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
LC 2
; B.
LC
2
; C.
LC
; D.
LC
1
4.17. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của
mạch là
A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.
4.18. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π
2
= 10). Tần
số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
4.19. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có
điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10
-6
H. D. L = 5.10
-8
H.
4.20. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến
hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.
4.21. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(2π.10
4
t)μC. Tần
số dao động của mạch là
A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2π(Hz). D. f = 2π(kHz).
4.22. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là
A. ω = 200Hz. B. ω = 200rad/s. C. ω = 5.10
-5
Hz. D. ω = 5.10
4
rad/s.
4.23. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó
cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến
khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. ΔW = 10mJ. B. ΔW = 5mJ. C. ΔW = 10kJ. D. ΔW = 5kJ
4.24. Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều. B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà. D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
4.25.Cho mạch LC có dao động điện từ tự do.Tại thời điểm t=0 điện tích trên bản tụ đạt cực đại.sau khoảng thời
gian ngắn nhất
t thì điện tích trên bản tụ bằng một nửa giá trị cực đại .Chu kì là:
A.4
t B.6
t C.3
t D.12
t
4.26.Cho tụ điện có C= 1
F được tích điện với hiệu điện thế cực đại U
0
.Sau đó cho tụ phóng điện qua cuộn cảm
có L = 9 mH .Để hiệu điện thế bằng một nửa giá trị ban đầu thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi nối tụ với
cuộn dây là:
A.1,5.10
-9
B. 0,75.10
-9
C. 5.10
-5
s D. 10
-4
s
4.27.Cho L= 0,1 H và C = 10
F .Tại thời điểm dòng điện trong mạch i = 30mA thì u = 4V . Cường độ dòng điện
cực đại là:
A. 40mA B. 50mA C.60mA D.80mA
4.28. Cho mạch LC với C= 5
F , biết U
0
= 4V .Tìm năng lượng từ trường trong mạch tại thời điểm hiệu điện thế
giữa hai bản tụ bằng 2v
A.3.10
-5
J B. 3.10
-6
J C. 2.10
-5
J D. 2.10
-4
J
4.29.Cho mạch LC có Q
0
= 2,10
-9
C và I
0
= 10mA .khi điện tích tức thời trên tụ là q = 1,2.10
-9
C thì độ lớn cường
độ dòng điện tưc thời qua cuộn dây là:
A.2mA B.4mA C.6mA D.8mA
4.30.Xét 2 mạch LC lí tưởng.Mạch 1 có chu kì T
1
,của mạch 2 là T
2
= 2T
1
.Ban đầu trên các tụ đều được tích điện
Q
0
.Sau đó mỗi tụ đều phóng điện qua cuộn cảm của mạch đến khi trên mỗi bản tụ của 2 mạch đều có điện tích q
(0<q<Q
0
) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và mạch thứ 2 là:
A. 2 B.4 C.1/2 D.1/4A
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 3
Chủ đề 1: Mạch dao động, dao động điện từ.
4.1. Chọn phương án Đúng. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình:
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện.
4.2. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:
A. 0,1H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H.
4.3. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cường độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là:
A. q = 2.10
-5
sin(2000t - /2)(A). B. q = 2,5.10
-5
sin(2000t - /2)(A).
C. q = 2.10
-5
sin(2000t - /4)(A). D. q = 2,5.10
-5
sin(2000t - /4)(A).
4.4. Một mạch dao động LC có năng lượng 36.10
-6
J và điện dung của tụ điện C là 25F. Khi hiệu điện thế giữa
hai bản tụ là 3V thì năng lượng tập trung ở cuộn cảm là:
A. W
L
= 24,75.10
-6
J. B. W
L
= 12,75.10
-6
J.
C. W
L
= 24,75.10
-5
J. D. W
L
= 12,75.10
-5
J.
4.5. Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn. B. Chu kỳ rất lớn.
C. Cường độ rất lớn. D. Hiệu điện thế rất lớn.
4.6. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C được xác định bởi hệ thức nào dưới đây:
A.
C
L
2T
; B.
L
C
2T
. C.
LC
2
T
; D.
LC2T
.
4.7. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay
chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác,
năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
4.8. Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q
0
sint. Tìm biểu thức sai trong các biểu
thức năng lượng của mạch LC sau đây:
A. Năng lượng điện:
)t2cos-1(
C4
Q
tsin
C2
Q
C2
q
2
qu
2
Cu
W
2
0
2
2
0
22
=====
®
B. Năng lượng từ:
)t2cos1(
C2
Q
tcos
C
Q
2
Li
W
2
0
2
2
0
2
t
;
C. Năng lượng dao động:
const
C2
Q
WWW
2
0
t
==+=
®
;
D. Năng lượng dao động:
C2
Q
2
QL
2
LI
WWW
2
0
2
0
22
0
t
===+=
®
.
4.9. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số
của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là:
A. 1,6.10
4
Hz; B. 3,2.10
4
Hz; C. 1,6.10
3
Hz; D. 3,2.10
3
Hz.
4.10. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ
không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U
max
. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện
trong mạch là:
A.
LCUI
maxmax
=
; B.
C
L
UI
maxmax
=
;
C.
L
C
UI
maxmax
=
; D.
LC
U
I
max
max
=
.
4.11. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 4
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
4.12. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
4.13. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì
chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
4.14. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần
và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
4.15. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A.
LC 2
; B.
LC
2
; C.
LC
; D.
LC
1
4.17. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động
của mạch là
A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.
4.18. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π
2
= 10).
Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
4.19. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch
có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10
-6
H. D. L = 5.10
-8
H.
4.20. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện
đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.
4.21. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(2π.10
4
t)μC.
Tần số dao động của mạch là
A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2π(Hz). D. f = 2π(kHz).
4.22. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là
A. ω = 200Hz. B. ω = 200rad/s. C. ω = 5.10
-5
Hz. D. ω = 5.10
4
rad/s.
4.23. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó
cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến
khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. ΔW = 10mJ. B. ΔW = 5mJ. C. ΔW = 10kJ. D. ΔW = 5kJ
4.24. Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 5
Đáp án chi tiết
4.1. Chọn C.
Hướng dẫn
: trong mạch dao động có sự chuyển hoá giữa năng lượng điện trường và từ trường, tổng năng
lượng trong mạch không đổi.
4.2. Chọn A.
Hướng dẫn
:
H1,0
C
1
L
2
4.3. Chọn B.
Hướng dẫn
: i = q' từ đó tìm biểu thức của q
4.4. Chọn A.
Hướng dẫn
: W = W
L
+ W
C
. Tìm W
C
rồi tìm W
L
.
4.5. Chọn
A.
Hướng dẫn
: Tần số của dao động từ rất lớn, nó mang năng lượng lớn, chu kỳ nhỏ.
4.6. Chọn
D.
Hướng dẫn
: Dựa vào công thức tính chu kỳ ta tìm được công thức đó.
4.7. Chọn
B.
Hướng dẫn
: Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên với tần số gấp đôi tần số dao động.
4.8. Chọn
B.
Hướng dẫn
: công thức thiếu số 2 ở mẫu.
4.9. Chọn
C.
Hướng dẫn
: Từ công thức tính tần
LC2
1
f
số ta tìm được kết quả đó.
4.10. Chọn
C.
Hướng dẫn
: I
0
= .Q
0
; U
0
= Q
0
/C ta tìm được công thức đó.
4.11. Chọn
D.
Hướng dẫn
: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có cấu tạo gồm tụ điện C và cuộn cảm L mắc thành mạch
kín.
4.12. Chọn
C.
Hướng dẫn
: Chu kỳ dao động của mạch dao động LC là
LC2T
như vậy chu kỳ T phụ thuộc vào cả độ
tự cảm L của cuộn cảm và điện dung C của tụ điện.
4.13. Chọn
B.
Hướng dẫn
: Chu kỳ dao động của mạch dao động LC là
LC2T
khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần
thì chu kỳ dao động của mạch tăng lên 2 lần.
4.14. Chọn
A.
Hướng dẫn
: Tần số dao động của mạch dao động LC là
LC2
1
f
khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2
lần và giảm điện dung của tụ điện xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch không thay đổi.
4.15. Chọn
D.
Hướng dẫn
: Mạch dao động điện từ điều hoà có tần số góc
LC
1
.
4.16. Chọn
D.
Hướng dẫn
: Mạch dao động điện từ điều hoà LC luôn có:
Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
Tần số dao động của mạch là
LC2
1
f
phụ thuộc vào hệ số tự cảm của cuộn cảm và điện dung của tụ
điện mà không phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
4.17. Chọn
C.
Hướng dẫn
: So sánh biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i = I
0
sin(ωt) với biểu
thức i = 0,05sin2000t(A). Ta thấy tần số góc dao động của mạch là ω = 2000rad/s.
4.18. Chọn
B.
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 6
Hướng dẫn
: áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch
LC2
1
f
, thay L = 2mH = 2.10
-3
H, C =
2pF = 2.10
-12
F và π
2
= 10 ta được f = 2,5.10
6
H = 2,5MHz.
4.19. Chọn
A.
Hướng dẫn
: So sánh biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i = I
0
sin(ωt) với biểu
thức i = 0,02cos2000t(A) biến đổi i về dạng hàm sin ta được i = 0,02sin(2000t+
2
). Ta thấy tần số góc dao động
của mạch là ω = 2000rad/s.
áp dụng công thức tính tần số góc của mạch dao động LC:
LC
1
,
thay số C = 5μF = 5.10
-6
F, ω = 2000rad/s ta được L = 50mH.
4.20. Chọn
A.
Hướng dẫn
: Phương trình điện tích trong mạch dao động là q = Q
0
cos(ωt + φ), phương trình cường độ dòng
điện trong mạch là i = q’ = - Q
0
ωsin(ωt + φ) = I
0
sin(ωt + φ), suy ra cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được
tính
0
000
U
L2
C
LC2
CU
2
Q
2
I
I
= 3,72.10
-3
A = 3,72A.
4.21. Chọn
B.
Hướng dẫn
: So sánh phương trình điện tích q = Q
0
cosωt với phương trình q = 4cos(2π.10
4
t)μC ta thấy tần số
góc ω = 2π.10
4
(rad/s), suy ra tần số dao động của mạch là f = ω/2π = 10000Hz = 10kHz.
4.22. Chọn
D.
Hướng dẫn
: áp dụng công thức tính tần số góc
LC
1
,
với C = 16nF = 16.10
-9
F và L = 25mH = 25.10
-3
H.
4.23. Chọn
B.
Hướng dẫn
: Năng lượng ban đầu của tụ điện là W =
2
CU
2
1
= 5.10
-3
J = 5mJ. Khi dao động trong mạch tắt
hẳn thì mạch không còn năng lượng. Năng lượng điện từ trong mạch đã bị mất mát hoàn toàn, tức là phần năng
lượng bị mất mát là ΔW = 5mJ.
4.24. Chọn
C.
Hướng dẫn
: Muốn duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số dao động riêng của mạch thì ta phải tạo ra
dao động duy trì trong mạch tức là cứ sau mỗi chu kỳ ta lại cung cấp cho mạch một phần năng lượng bằng phần
năng lượng đã bị mất mát trong chu kỳ đó. Cơ cấu để thực hiện nhiệm vụ này là máy phát dao động điều hoà dùng
tranzito.
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 7
Chủ đề 2: Điện từ trường.
4.25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
4.26. Chọn câu Đúng. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 45
0
.
4.27. Chọn phương án Đúng. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm có những
điểm giống nhau là:
A. Đều do các êléctron tự do tạo thành. B. Đều do các điện rích tạo thành.
C. Xuất hiện trong điện trường tĩnh. D. Xuất hiện trong điện trường xoáy.
4.28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín.
C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín
4.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên.
D. Một điện trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên.
4.30. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển độngcó hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
4.31. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường.
D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
4.32. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường cong kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
4.33. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được sinh ra bởi dòng
điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện.
D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhưng ngược chiều.
Chủ đề 3: Sóng điện từ.
4.34. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với nhau và vuông góc với phương
truyền sóng.
4.35. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
4.36. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
4.37. chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ
B
và vectơ
E
luôn luôn:
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 8
A. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. Dao động ngược pha.
D. Dao động cùng pha.
4.38. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
4.39. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
4.40. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Chủ đề 4: Sự phát và thu sóng điện từ.
4.41. Chọn câu Đúng. Với mạch dao động hở thì vùng không gian
A. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
C. Bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.
4.42. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?I. Tạo dao động cao tần; II. Tạo dao
động âm tần; III. Khuyếch đại dao động. IV. Biến điệu; V. Tách sóng.
A. I, II, III, IV; B. I, II, IV, III;
C. I, II, V, III; D. I, II, V, IV.
4.43. Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách sóng; III. Khuyếch đại âm
tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.
A. I, III, II, IV, V; B. I,IV, II, III, V;
C. I, II, IV, III, V; D. I, II, IV, V.
4.44. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
4.45. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
4.46. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ =2000m. B. λ =2000km. C. λ =1000m. D. λ =1000km.
4.47. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch
thu được là
A. λ = 100m. B. λ = 150m. C. λ = 250m. D. λ = 500m.
4. 48. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π
2
= 10).
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 300m. B. λ = 600m. C. λ = 300km. D. λ = 1000m.
4.49. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được
sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.
4.50. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60m; khi mắc tụ điện có
điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80m. Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu
được sóng có bước sóng là:
A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.
4.51. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60m; khi mắc tụ điện có
điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80m. Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu
được sóng có bước sóng là:
A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.
4.52. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6kHz; khi mắc tụ điện có điện
dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8kHz. Khi mắc C
1
song song C
2
với cuộn L thì tần số dao động của
mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
4.53. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6kHz; khi mắc tụ điện có điện
dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8kHz. Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì tần số dao động của
mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
4.54. Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5μF và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R = 0,1Ω. Để duy trì
dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu?
A. P = 0,125μW. B. P = 0,125mW. C. P = 0,125W. D. P = 125W.
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 9
Chủ đề 2: Điện từ trường.
4.25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
4.26. Chọn câu Đúng. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều. B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau. D. có phương lệch nhau góc 45
0
.
4.27. Chọn phương án Đúng. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện trong cuộn cảm có những
điểm giống nhau là:
A. Đều do các êléctron tự do tạo thành. B. Đều do các điện rích tạo thành.
C. Xuất hiện trong điện trường tĩnh. D. Xuất hiện trong điện trường xoáy.
4.28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín.
C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín
4.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên.
D. Một điện trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy biến thiên.
4.30. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện dẫn là dòng chuyển độngcó hướng của các điện tích.
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
4.31. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường.
D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
4.32. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường cong kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
4.33. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được sinh ra bởi dòng
điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện.
D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhưng ngược chiều.
Chủ đề 3: Sóng điện từ.
4.34. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với nhau và vuông góc với phương
truyền sóng.
4.35. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
4.36. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
4.37. chọn câu đúng. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ
B
và vectơ
E
luôn luôn:
A. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 10
B. Biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. Dao động ngược pha.
D. Dao động cùng pha.
4.38. Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
4.39. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
4.40. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Chủ đề 4: Sự phát và thu sóng điện từ.
4.41. Chọn câu Đúng. Với mạch dao động hở thì vùng không gian
A. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
C. Bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.
4.42. Việc phát sóng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?I. Tạo dao động cao tần; II. Tạo dao
động âm tần; III. Khuyếch đại dao động. IV. Biến điệu; V. Tách sóng.
A. I, II, III, IV; B. I, II, IV, III;
C. I, II, V, III; D. I, II, V, IV.
4.43. Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách sóng; III. Khuyếch đại âm
tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.
A. I, III, II, IV, V; B. I, IV,II, III, V;
C. I, II, IV, III, V; D. I, II, IV, V.
4.44. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
4.45. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
4.46. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ =2000m. B. λ =2000km. C. λ =1000m. D. λ =1000km.
4.47. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch
thu được là
A. λ = 100m. B. λ = 150m. C. λ = 250m. D. λ = 500m.
4. 48. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π
2
= 10).
Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 300m. B. λ = 600m. C. λ = 300km. D. λ = 1000m.
4.49. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Mạch thu được
sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.
4.50. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60m; khi mắc tụ điện có
điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80m. Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu
được sóng có bước sóng là:
A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.
4.51. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60m; khi mắc tụ điện có
điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80m. Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu
được sóng có bước sóng là:
A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.
4.52. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6kHz; khi mắc tụ điện có điện
dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8kHz. Khi mắc C
1
song song C
2
với cuộn L thì tần số dao động của
mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
4.53. Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f
1
= 6kHz; khi mắc tụ điện có điện
dung C
2
với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f
2
= 8kHz. Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì tần số dao động của
mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
4.54. Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5μF và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R = 0,1Ω. Để duy trì
dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu?
A. P = 0,125μW. B. P = 0,125mW. C. P = 0,125W. D. P = 125W.
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 11
ĐÁP ÁN CHI TIÊT
4.25. Chọn
C.
Hướng dẫn
: Đường sức điện trường và từ trường là đường tròn kín.
4.26. Chọn C.
Hướng dẫn
: Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường tròn kín.
4.27. Chọn D.
Hướng dẫn
: Xem liên hệ giữa điện trường biến thiên và tử trường biến thiên.
4.28. Chọn
C.
Hướng dẫn
: Hiện nay con người chưa tìm ra từ trường tĩnh. Từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh
ra cũng là từ trường xoáy.
4.29. Chọn
C.
Hướng dẫn
: Một từ trường biến thiên đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy không đổi. Một từ
trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến đổi.
4.30. Chọn
D.
Hướng dẫn
: Không thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch, mà phải đo gián tiếp thông qua dòng
điện dẫn.
4.31. Chọn
B.
Hướng dẫn
: Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong kín. Điện trường tĩnh
cũng có các đường sức là những đường cong.
4.32. Chọn
A.
Hướng dẫn
: Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các
điểm lân cận, còn một từ trường biến thiên đều theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy không đổi ở các điểm
lân cận.
4.33. Chọn
B.
Hướng dẫn
: Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường
được sinh ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ. Đây chính là từ trường do dòng điện dịch sinh ra.
4.34. Chọn
D.
Hướng dẫn
: đây là đặc điểm của sóng điện từ.
4.35. Chọn
D.
Hướng dẫn
: Đây là đặc điểm của sóng điện từ.
4.36. Chọn
A.
Hướng dẫn
: Khi một điện tích dao động sẽ tạo ra xung quanh nó một điện trường biến thiên tuần hoàn, do đó
điện từ trường do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
4.37. Chọn
D.
Hướng dẫn
: Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số, cùng pha và có
phương vuông góc với nhau.
4.38. Chọn
D.
Hướng dẫn
: Sóng cực ngắn có thể xuyên qua tầng điện li.
4.39. Chọn
C.
Hướng dẫn
: Sóng ngắn bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li.
4.40. Chọn
A.
Hướng dẫn
: Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên thường được dùng trong việc truyền thông tin trong nước.
4.41. Chọn D.
Hướng dẫn
: Xem mạch dao động hở - anten
4.42. Chọn
B.
Hướng dẫn
: Không có tách sóng và theo thứ tự đó.
4.43. Chọn
B.
Hướng dẫn
: Không có khuyếch đại cao tần hoặc khuyếch đại cao tần sau chọn sóng.
4.44. Chọn
D.
Hướng dẫn
: Sóng cực ngắn được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện
4.45. Chọn
A.
Hướng dẫn
: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
4.46. Chọn
A.
Hướng dẫn
: áp dụng công thức tính bước sóng
m2000
10.15
10.3
f
c
4
8
4.47. Chọn
C.
Hướng dẫn
: Bước sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu được là
LC.10.3.2
8
= 250m.
4.48. Chọn
B.
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 12
Hướng dẫn
: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 4.40
4.49. Chọn
B.
Hướng dẫn
: Tần số mà mạch thu được là
LC2
1
f
= 15915,5Hz.
4.50. Chọn
A.
Hướng dẫn
: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
1
8
1
LC.10.3.2
(1); khi mắc tụ điện có điện dung C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng
2
8
2
LC.10.3.2
(2) . Khi mắc nối tiếp C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là
LC.10.3.2
8
(3), với
21
C
1
C
1
C
1
(4), từ (1) đến (40) ta suy ra
2
2
2
1
21
.
= 68m.
4.51. Chọn
C.
Hướng dẫn
: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 4.34 với C = C
1
+ C
2
( C
1
và C
2
mắc song song) ta được
2
2
2
1
= 100m.
4.52. Chọn
A.
Hướng dẫn
: Tần số dao động của mạch là
LC2
1
f
, và sau đó làm tương tự câu 4.49
4.53. Chọn
C.
Hướng dẫn
: Tần số dao động của mạch là
LC2
1
f
, và sau đó làm tương tự câu 4.34
4.54. Chọn
B.
Hướng dẫn
: Khi hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
0
000
U
L2
C
LC2
CU
2
Q
2
I
I
= 0,035355A. Công suất tiêu thụ trong mạch là P = RI
2
= 1,25.10
-4
W =
0,125mW. Muốn duy trì dao động trong mạch thì cứ sau mỗi chu kỳ dao động ta phải cung cấp một phần năng
lượng bằng phần năng lượng đã bị mất tức là ta phải cung cấp một công suất đúng bằng 0,125mW.
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 13
Đề thi đại học phần mạch dao động LC từ 2007 đến 2011
Năm 2007
Câu 1:Trong mạch dao động LC lý tưởng thì:
A.Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng một nửa chu kì dao động
riêng của mạch.
B.Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng một nửa chu kì dao động
riêng của mạch .
C Năng lượng từ txsdsfdsfdsfdfdcrường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng một nửa chu kì
dao động riêng của mạch .
D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của
mạch .
Câu 13: Một tụ điện có điện dung 10
F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định .Sau đó nối hai
bản tụ vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H .Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu kể từ
lúc nối thì điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu ?
A. 1/600 s B. 3/400 s C.1/1200 s D.1/300 s
Câu 34 : Một mạch dao đông LC có C= 0,125
F và L= 50
F .Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là
3V .Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A.7,5
2
A B. 7,5
2
mA C.0,15 A D.15mA
Năm 2008
Câu 2: Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường
E
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ
B
vuông góc với vectơ cường độ điện trường
E
.
B. vectơ cường độ điện trường
E
và vectơ cảm ứng từ
B
luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường
E
và vectơ cảm ứng từ
B
luôn vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ
B
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường
E
vuông góc với vectơ cảm ứng từ
B
.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong
mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số
của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 37 : Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10
4
rad/s.
Điện tích cực đại trên tụ điện là 10
−9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10
−6
A thì điện tích
trên tụ điện là
A. 6.10
−10
C B. 8.10
−10
C C. 2.10
−10
C D. 4.10
−10
C
Câu 47 : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự
cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta
phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng
A. 4C B. C C. 2C D. 3C
Năm 2009
Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có
điện dung 5F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện
tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 5.10
-6
s. B. 2,5.10
-6
s. C.10.10
-6
s. D. 10
-6
s.
Bài tập luyện thi đại học môn Vật Lý
Năm học 2012-2013
____________________________________________________________________________________
GV: Nguyễn Ngọc Sản -CĐTQ 0975 718 312 - 0169 404 3 249 “
Chúc các em làm bài ngon miệng nha
!”
Trang 14
Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 24: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo
thời gian với cùng tần số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian
lệch pha nhau
2
.
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Câu 41: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.
A. từ
1
4
LC
đến
2
4
LC
. B. từ
1
2
LC
đến
2
2
LC
C. từ
1
2
LC
đến
2
2
LC
D. từ
1
4
LC
đến
2
4
LC
Năm 2010
Câu 2 Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do .Tại thời điểm t=0 điện tích
trên mỗi bản tụ điện cực đại .Sau khoảng thời gian
t
thì điện tích trên mỗi bản tụ bằng một nửa giá trị
cực đại .Chu kì dao động riêng của mạch này là:
A.6
t
B.12
t
C.3
t
D. 4
t
Câu 20 Một mạch dao động điện từ lý tưởng có L = 4
H và điện dung có thể biến đổi từ 10 pF đến 640
pF . Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị :
A. từ 2.10
-8
s đến 3.10
-7
s B. từ 4.10
-8
s đến 3,2.10
-7
s
C. từ 2.10
-8
s đến 3,6.10
-7
s D. từ 4.10
-8
s đến 2,4.10
-7
s
Năm 2011
Câu 20 Phat biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ
A.Khi sóng điện gạp mặt phân cách giữa hai môi trường có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
B.Sóng điện từ có thể truyền được trong chân không.
C.Sóng điện từ là sóng ngang nên chỉ có thể truyền được trong chất rắn
D.Trong sóng điện từ thì thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau
Câu 21 : Một mạch dao động LC lí tưởng có L= 50 mH và tụ điện C . Trong mạch đang có dao động điện
từ tự do với cường độ i = 0,12cos2000t( i tính bằng A ,t tính bằng s).ở thời điểm mà cường độ dòng điên
trong mạch bằng một nửa giá trị hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng:
A.12
3
B.5
14
C.6
2
D.3
3
Câu 39 :Một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do
Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại
là 1,5.10
-4
s .Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị
cực đại là:
A.2.10
-4
s B. 6.10
-4
s C.12.10
-4
s D.4.10
-4
s
_____________________________________