Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Luyện tập ôxi lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.47 KB, 17 trang )

BÀI 34: LUYỆN TẬP
OXI VÀ LƯU HUỲNH


2
A- KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. Cấu tạo
I. Cấu tạo

Câu hỏi 1: Dựa vào BTH nêu vị trí và viết cấu
hình electron của nguyên tử O, S, cho biết độ
âm điện của chúng.

Câu hỏi 2: Cho biết thành phần cấu tạo và
CTCT của phân tử Oxi và Lưu huỳnh.


3
II. Tính chất hóa học của đơn chất oxi và lưu huỳnh.
- Dựa vào cấu hình electron dự đoán O, S có tính chất hóa
học cơ bản nào?


4
III. Điều chế
- Nêu các phương pháp điều chế oxi và lưu
huỳnh ?


5
B. BÀI TẬP CŨNG CỐ


BÀI 1:
Viết các PTHH xảy ra khi cho oxi lần lượt tác
dụng với: Fe, Cu, Si, N
2
, CH
4
, C
2
H
5
OH, CO,
SO
2
.


6
BÀI 2:
Viết các PTHH theo sơ đồ sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)(6)
S
H
2
S
H
2

SO
4
SO
2


7
BÀI 3:
Lấy các PTHH để chứng minh:
- Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn lưu huỳnh.
- Lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính
khử.


8
BÀI 4:
Cho biết vì sao oxi cần cho hô hấp của con
người, hàng ngày con người dùng rất nhiều oxi
trong không khí cho nhu cầu hô hấp và sản xuất
trong công nghiệp nhưng tại sao lượng oxi
trong không khí hầu như không đổi ?


9
BÀI 5:
So sánh thể tích khí oxi thu được (đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất) khi phân hủy
hoàn toàn mỗi chất sau: KMnO4, KClO3,
KNO3. trong các trường hợp sau:
a) Mỗi chất lấy 100 g đem nhiệt phân.

b) Mỗi chất lấy 1 mol đem nhiệt phân.


10
BÀI 6:
Đốt nóng hỗn hợp gồm 6,4 g bột S và 15 g bột
Zn trong môi trường không có không khí.
a) Viết PTHH của phản ứng.
b) Cho biết vai trò của các chất tham gia phản
ứng.
c) Chất nào còn lại (dư) sau phản ứng / Khối
lượng là bao nhiêu ?


11
C. DẶN DÒ
- Làm bài tập SBT.
- Tiếp tục về ôn trước các kiến thức về các
hợp chất của lưu huỳnh


12
Nguyên tố OXI LƯU HÙYNH
Cấu hình e 1s22s22p4 1s22s22p63s23p4
Độ âm điện 3,44 2,58
Cấu tạo O = O
Phân tử gồm 8 nguyên tử
Lưu huỳnh
I. Cấu tạo
I. Cấu tạo



13
Nguyên tố OXI LƯU HÙYNH
Tính chất
chung
Tính oxi hóa mạnh
Tính oxi hóa mạnh và tính
khử
(Tính oxi hóa kém hơn O
2
)
Tác dụng kim
loại
Oxi hóa được hầu hết các kim
loại(trừ Ag, Au, Pt).
Một số kim loại, cần đun
nóng.
Với Hiđro Phản ứng ngay khi đun nóng. Cần đun nóng.
Với phi kim Oxi hóa được nhiều các phi
kim.
Oxi hóa một số phi kim (C,
…).
Khử một số phi kim (F
2
, Cl
2
,
…)
Với hợp chất

khác
Tác dụng chất khử. Tác dụng với chất khử và
chất oxi hóa yếu hơn.
II. Tính chất hóa học của đơn chất oxi và lưu huỳnh.


14
→
C
t
0
OXI LƯU HUỲNH
-Nhiệt phân muối KMnO
4
, hoặc
KClO
3
, KNO
3

2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+
O

2
2KClO
3
2KCl + 3O
2
2KNO3 2KNO
2
+ O
2
.
-Từ không khí: chưng cất phân đoạn
không khí lỏng thu được oxi.
-Từ nước: Điện phân nước.
- Khai tha c qu nǵ ặ
+ Đốt H
2
S trong điều kiện thiếu
không khí.
2H
2
S + O
2
 2S + 2H
2
O
+ Dùng H
2
S khử SO
2
2H

2
S + SO
2
 3S+ 2H
2
O
 Thu hồi 90% lượng lưu huỳnh
trong các khí thải độc hại SO
2
,
H
2
S.  Bảo vệ môi trường, chống
ô nhiễm không khí.
→
C
t
0
→
C
t
0
III. Điều chế


15
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


16

1. Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh
ở nhiệt độ thường.
A. Al B. Fe C. Hg D. Cu
2. Với số mol lấy bằng nhau, phương trình hoá
học nào dưới đây điều chế được nhiều oxi
hơn
2 KClO
3
2KCl +3O
2

B. 2 KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
C. 2HgO 2Hg + O
2

D. 2KNO
3
 2KNO
2
+ O
2



17
3. Cho phương trình phản ứng:
S + 2H
2
SO
4
đặc, nóng  3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu
huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa
là :
A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1
4. Phản ứng không xảy ra là
A. 2Mg + O
2
2MgO
B. C
2
H
5
OH + 3O
2
 2CO
2
+ 3H

2
O
C. 2Cl
2
+ 7O
2
 2Cl
2
O
7
D. 4P + 5O
2
 2P
2
O
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×