Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giải pháp tăng hiệu quả sản xuất tôm càng xanh tại tỉnh Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.37 MB, 15 trang )


84 TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014
GIẢI PHÁP TĂNG HIỆU QUẢ SẢN XUẤT TÔM CÀNG XANH TẠI
TỈNH ĐỒNG THÁP
 Nguyễn Kim Phước
1



TÓM TẮT
Nghiên cứu trình bày về hiệu quả sản xuất tôm càng xanh tại tỉnh Đồng Tháp. Kết quả
điều tra trong 283 mẫu (mẫu toàn phần theo tình hình thực tế lúc khảo sát) cho thấy có chín biến
độc lập có tác động, ảnh hưởng đến biến phụ thuộc hiệu quả sản xuất (tỷ suất lợi nhuận) là: diện
tích nuôi, năng suất, giá bán, chi phí xử lý ao, chi phí con giống, chi phí thức ăn, chi phí lao
động và chi phí khác. Từ kết quả nghiên cứu, đề tài gợi ý một số chính sách như: tăng diện tích
nuôi nhằm đạt hiệu quả kinh tế theo qui mô, tăng năng suất (sản lượng tôm khi thu hoạch), tìm
nguồn thu mua tôm ổn định có giá cao, tăng chi phí xử lý ao trước khi thả nuôi, tăng sản lượng
thức ăn, giảm chi phí phòng bệnh, giảm chi phí điện nước.
Từ khóa: háp.
ABSTRACT
The research seeks to elaborate on the effectiveness of Macrobrachium rosenbergii
production in Dong Thap province. The survey results from 283 samples (whole blood according
to the actual situation of the survey) show that there are nine independent variables affecting the
dependent variable production efficiency (profitability), which are (1) framing area, (2) yield
amounts, (3) price, (4) pond treatment costs, (5) breed costs, (6) food costs, (7) disease
prevention costs, (8) labor and other expenses. The research findings suggest some policies: (a)
shrimp farming area in order to increase the efficiency of scale economy, (b) productivity (yield
at harvest) needs to be improved, (c) a stable and profitable source of shrimp input should be
found, (d) pond treatment costs should be increased before stocking, (e) breed costs, food costs,
disease prevention costs, labor and electricity, water expenses should be reduced.
Keywords: production effictiveness, Macrobrachium rosenbergii, Dong Thap province.






1
ThS, Trường Đại học Mở TP.HCM. Email:

KINH TẾ 85
1. Giới thiệu
Tôm càng xanh là mt trong nhng loài
thy sn có giá tr kinh t c nuôi ph
bin    ng Tháp nói riêng.
G t bc
mang li hiu qu kinh t cao, góp ph
ng kinh t chung toàn tnh.
Sn xut thy sn hin p mt s
  t là vic sn xut m  i
gia cung và cu, dn tình trng tha thiu
nguyên liu, giá c tiêu th bp bênh làm thit
hi cho sn xu tài ch c các yu t
 n hiu qu nuôi tôm càng xanh
a bàn tng Tháp. T i
mt s  lý thuyt và thc tin cho
i làm công tác qun lý ngành nông
nghip, các trung tâm khuyn nông, các h
nuôi tôm càng xanh. Kt qu nghiên cu làm
 khoa h tng Tháp quy hoch
phát tri ra chic s dng
yu t u vào trong vic phát trin ngh nuôi
tôm cành xanh nói riêng và nuôi tôm

nói chung nh   t, cht ng,
hiu qu.
Kt cu ca nghiên cu này gm: Phn 2
trình bày v  lý lun; Phn 3 trình bày v
mô hình và thit k nghiên cu; Phn 4 trình
bày kt qu nghiên cu; Phn 5 gm kt lun
và gi ý mt s gii pháp.
2. Cơ sở lý luận
2.1. Các khái niệm
Oshima (1989, trích t Nguyn Trng
   t là hiu qu  ng
c nh theo thi gian nh vi sn
phm hoàn thành.     


    


 con tôm càng xanh 
         
xu
          

         

         

Chi phí sn xut là toàn b các hao phí
v ng sng, nguyên nhiên vt liu và các
chi phí cn thit khác mà nhà sn xut phi chi

ra trong quá trình sn xu c biu hin
bn   n t  c tính cho mt
thi k nhnh.
T khái ni rng ra v chi phí
  c sn xu    
sau: Chi phí sn xut tôm càng xanh là toàn b
các chi phí v ng sng, nguyên nhiên vt
liu và các chi phí cn thi
i b ra trong quá trình nuôi tôm càng
c th hin bng tin và tính cho mt
mùa v.
Doanh thu là khon thu cn xut
sau khi bán sn phm cc tính
bng tin, th hin qua công thc: Doanh thu =
sng * giá bán.
Li nhun (P) là kt qu tài chính ca
quá trình sn xuu qu hot
ng ca sn xut. Li nhun trong nuôi tôm
càng xanh chính là s ti    
nh c sau khi tr các khon chi phí v
ging, v v
công trình nuôi trng thy snt
và x lý ao nuôi, các chi phí liên quan khác
trong quá trình nuôi tôm càng xanh.

mt din tích
nuôi trng.     


,

t
    trong   
-Douglas).
2.2. Các nghiên cứu trước
Phùng Cm Hà (2007), nghiên cu v
các gii pháp kinh t - k thu phát trin
nuôi tôm trên vùng ngp mn ti hai huyn
 ch và Long Thành t ng Nai.
Nghiên cu này dùng hàm sn xut Cobb 
 t nuôi tôm trong
vùng ngp mn ti tng Nai mà ch yu
là hai huy  ch và Long Thành.

86 TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014
ng th c hin tính hiu qu
kinh t - k thut ca các loi hình nuôi tôm 
  a bàn nghiên cu, có 2 loi tôm
c nuôi   chân trng và tôm
   c nuôi theo ba hình thc là
qung canh ci tin, bán thâm canh và thâm
canh, riêng tôm th thc hin mt hình thc
nuôi là thâm canh. Các bic l 
nghiên cu chung cho các hình thc nuôi ca
c hai loi tôm này là: Thn), chi phí
con gi ng), chi phí thuc và hóa cht
    ng), chi phí nhiên
li    ca ch h (s  
hc), m tôm th nuôi (con), din tích (ha),
tín dng (bin gi) và khuyn nông (bin gi).
Kt qu nghiên c

 Các yu t     t
nuôi tôm sú theo hình thc qung canh ci tin
bao gm: chi phí con gi  ch h,
din tích nuôi và khuy có
bin ding nghch bin vi
t tôm còn các bing
ng bin. Kt qu này da trên c mu là 44
mu vi R = 0,891 và R
2

phí con ging có m ca
ch h có mn dit
và bin khuyn nông có m
 Các yu t     t
nuôi tôm sú theo hình thc bán thâm canh bao
gm: chi phí thuc và hóa cht, din tích và
khuyn nông. C ba bi u t ng cùng
chiu vi bit tôm. Kt qu này da
trên c mu là 25 mu vi R = 0,94584 và R
2

= 0,894613. C 3 bi   t mc ý

 Các yu t     t
nuôi tôm sú theo hình th
th     ing, m  th nuôi,
din tích và khuyn nông. Kt qu này da trên
c mu là 22 mu vi R = 0,925141 và R
2
=

n th
ging và m th nuôi có m
2 bin còn lt m
 Các yu t     t
nuôi tôm th chân trng theo hình thc thâm
c và hóa cht,
m th nuôi và khuyn nông. Kt qu này
da trên c mu là 64 mu vi R = 0,995421 và
R
2
   n chi phí thuc
hóa cht và khuyn nông có m
bin m th t m
bin tht m
Kt qu nghiên cu c tài này ch ra
rng mô hình nuôi tôm th chân trng theo
hình thi dân chn
nuôi nhm thay th con tôm sú. Hình thc nuôi
tôm th chân tri hiu qu
kinh t t bình quân 5.250 kg/ha)
và có giá tr xut kht tiêu chun
chng cao.
Nghiên cu ca Phùng Cm Hà
(2007) là m tài nghiên cu gn ging vi
 tài con tôm càng xanh này. Tuy nhiên, con
t
nhiu v giu kii
      
 c k tha kt qu nghiên cu ca
Phùng Cm Hà  nhng yu t n

t nuôi tôm và cách tính hiu qu sn
xut thì da vào t sut li nhun (% lãi
gp/tng chi phí).
  ng (2009), phân tích
ngành hàng tôm càng xanh  tng Tháp.
Nghiên cc thc hin trong thi gian t
thn tháng 01/2009 nhm phân
tích thc tr xut gii pháp góp phn
phát trin ngh nuôi tôm càng xanh (TCX) 
t ng Tháp. S li c thu thp bng
      sn xut ging TCX,
101 h  thu
m và 21 cán b qun lý
ngành thy sn. Nghiên cu này tp trung
phân tích chui giá tr a ngành hàng
t qu  ra
c các yu t ng th
thng kê t  t tôm nuôi là: (i) kinh
nghi  sâu m c khi nuôi,
(iii) tháng th ging th
nghing thng.
 tài c ng (2009) là
m tài hay, cung cp cho chúng ta cái nhìn
tng quan v ngành hàng tôm càng xanh ti
tng tip cn tp
trung c   ng chui giá tr
cc nhng yu
t     t nuôi tôm càng

KINH TẾ 87

 tài nghiên cu này k thc kt
qu nghiên cu ca D  ng 
phn các yu t  t nuôi
tôm càng xanh.
Lê Thanh Liêm (2011), nghiên cu v
t tôm th chân trng nuôi ti huyn
Cn Gi - Tp.H   c thc hin
da theo hàm sn xut Cobb  douglas.
Nghiên cu s dng d li p vi bng
câu hu là 250 bng, khi thu v
ch c 227 b   còn
li có 198 b c s d   
tích d liu. Khi phân tích hi qui gia bin
ph thu t tôm  s ng tôm
khi thu hoch (tn/v) và các bic lp (17
biu) thì có 7 bin có n
 nuôi có tham gia
tp hun k thut nuôi, din tích ao nuôi, h có
h thc riêng (bin gi), tri ging
có thc hin kim dch con ging (bin gi),
m th ging, tng th ln
c trong mt v nuôi. Trong 7 bin có
ng kê, các biu có mi quan h
ng bin. T kt qu nghiên cu  tài
 xut mt s kin ngh    
sut tôm th chân trng ti huyn Cn Gi
ng xuyên tp hun k thut nuôi
mng và
i nuôi cn th ging theo
m nuôi va phi. H s th

trng ca con tôm ct  mc t 1,5  2 là
hp lý. H nuôi cn ti   c
ng xuyên và thit lp h thng x lý và
 c riêng tránh x thng ra sông
rt qu nghiên c     
các bin vào mô hình nghiên cu v hiu qu
tôm càng xanh.
 t Long (2009), thc hin
nghiên cu thc nghim v hiu qu sn xut
ca mô hình nuôi tôm càng xanh - lúa luân
canh vi m khác nhau  ng
Tháp vi m  th nuôi theo 3 m : 6
con/m
2
, 9 con/m
2
và 12 con/m
2
. Kt qu cho
thy, nuôi tôm vi m 12 con/m
2
t mc
t sut li nhun cao nh   
th nuôi vi 2 m còn li khá nhiu.
 t Long và Tr  u
(2010), thc hin nghiên cu v hiu qu sn
xut ca mô hình nuôi tôm càng xanh - lúa vi
m  khác nhau    ng Tháp
da trên nghiên cu thc nghim c
Nht Long (2009). Các tác gi thc hin th

nuôi tôm càng xanh  9 rung nuôi vi m
con ging là 9 con/m
2
, 12 con/m
2
và 15
con/m
2
. Kt qu nghiên cu cho thy, mô hình
nuôi tôm trên rung lúa vi m 9 con/m
2

có t l sng cao, hiu qu và t sut li nhun
ti nuôi. Vi m i nuôi
có t sut li nhu  ng t 31-51%,
rung nuôi vi m  15 con/m
2
 
su    i nhun th  
nhng chi phí thng, chi
phí thuc hóa ch     
         t
ng.
Nghiên cu c  t Long
(2009) và nghiên cu ct Long
và Trc k th
trong nghiên cu này v các bi
hình nghiên c     u qu
sn xut.
3. Mô hình và thiết kế nghiên cứu

3.1. Mô hình nghiên cứu
Hiu qu sn xut (t sut li nhun) :
Y

n
a
XXXa
210

Y = a
0
+ 
1
X
1
+ 
2
X
2
  

n
X
n
+ e
Y: Hiu qu sn xut (t sut li nhun)
    c tính bng lãi
gp/tng chi phí (%) - Bin ph thuc
a
0

: hng s; 
1,

2,

n
các h s ca các
bic lp; e: Sai s ca mô hình.
X
1
, X
2
, X
3

20
Các bic lp. Các
bic lp gm có: X
1
:

Tui ca ch h (s
ng); X
2
: S ng tham gia nuôi tôm
i); X
3
: S ng tham gia
i); X
4

: Kinh nghim
nuôi (s 
5
: Mc bình
quân trong ao nuôi (cm chiu cao tính t 
n mt); X
6
: S ln th ging (ln/v); X
7
:
Kích c con ging khi th; X
8
: Thi gian nuôi
t
9
: M th ging (con/1m
2

mc); X
10
: Din tích nuôi (ha); X
11

sut (tn/ha/v); X
12
: gía bán bình quân (ngàn
ng/kg); X
13
: Chi phí công trình (ngàn
ng/1ha/ v); X

14
: Chi phí x lý ao (ngàn

88 TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014
ng/1ha/v); X
15
: Chi phí con ging (ngàn
ng/ha/ v); X
16
    n (ngàn
ng/ha/v); X
17
: Chi phí th  
ng/1ha/ v); X
18
: Chi phí phòng bnh (ngàn
ng/ha/v); X
19
: Chi phí lãi vay (ngàn
ng/1ha/ v); X
20
: C   ng (ngàn
ng/ha/v); X
21
ng/ha/
v);
3.2. Thiết kế nghiên cứu
Nghiên c   c thc hin
bng cách tho lui nuôi
tôm càng xanh và 5 cán b thy sn và cán b

phòng nông nghip các huyn/th thu a
bàn nghiên cu. Nghiên cu chính thc
thc hin bng hình thc phng vn trc tip
ng nghiên cu vc mu
là 283 mu. Mu nghiên cu ti 4 huyn/th có
din tích nuôi tôm càng xanh ln trong tnh là
huyn Tam Nông (124 mu), huyn Lp Vò
(60 mu), huyn Cao Lãnh (64 mu) và th xã
Hng Ng (30 mu).
4. Phân tích kết quả nghiên cứu
4.1. Phân tích thống kê mô tả
Nhìn vào Bng 1 ta thy, huyn Tam
Nông là 1 huyt tôm bình quân
cao nht mc khong 1,3234 tn/ha. Trên
thc t, vào th      nuôi
t mc sng trên 2 tn/ha, tuy nhiên
s h ng
ph bi    t kho i
1,4 tn là ch yu. Trong toàn mu nghiên cu
(4 huyn/th), huy
      t cao nht
trong tnh, ti n là huyn L  ng
hàng th 3 là th xã Hng Ng và cui cùng là
huyn Cao Lãnh.
Bảng 1. Năng suất tôm bình quân phân chia theo các địa phương










1,3234





















Toàn tỉnh

1,2777




Nguồn: dữ liệu khảo sát thực tế năm 2013 và tính toán của tác giả

Theo kt qu nghiên ci nuôi ít
nht là m      u
này phù hp vi thc t ti vì
ngh nuôi tôm thì có t 
càng xanh thì mi phát trin trong khong 10
 l S h nuôi có t 
kinh nghim là khá nhiu, chim 234 h,
    n sáu  inh
nghim là mt con s không quá nhi 
  i nuôi có thêm nhng
kinh nghim, kin thc, nm bt k thu 
nuôi tôm càng xanh.






KINH TẾ 89
Hình 1. Số năm kinh nghiệm của các hộ nuôi (năm)

Nguồn: dữ liệu khảo sát thực tế năm 2013 và tính toán của tác giả

Trong mt v i ta
ch th nuôi mt lt qu nghiên
cu này có h th nhiu ln. Trong 283 h có

n 233 h (chim 82,3%) th tôm ging 1 ln.
Kt qu này phù hp vi tình hình nuôi tôm
càng xanh. Tuy nhiên có mt s ít h th tôm
ging t 2 l n 7 ln trong mt v. Tuy
nhiên s ng h này khá ít, c th  th
tôm ging 2 ln có 34/283 h, chim 12%, còn
li ch có 1 vài h th nhiu l. Theo kho
sát thc t, s ng th ging nhiu
ln là do khi th tôm gi
kinh nghim, không quan sát thi tit, kim tra
      t khá
nhii th thêm, t ó dn tình
trng th tôm ging nhiu ln trong cùng 1 v,
cùng 1 ao nuôi là chuyn hoàn toàn phù hp.

Hình 2. Số lần thả con giống (lần/ha/vụ) của các hộ nuôi

Nguồn: dữ liệu khảo sát thực tế năm 2013 và tính toán của tác giả




0% 20% 40% 60% 80% 100%
1
2
3
4
5
7
233

34
8
2
4
2
Số lần thả con giống (lần) Số hộ (hộ)

90 TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014
Hình 3. Mật độ thả con giống (con/m
2
mặt nước)

Nguồn: dữ liệu khảo sát thực tế năm 2013 và tính toán của tác giả

M  th ging ph bin t 11  15
con trên m
2
mc. Vi m th 
  n n sut, th dày thì nh
n t l hao ht, vì khi th n
c sau thi gian nuôi s thp,
u th dày thì s ln gp nhau ca các
con tôm s cao, làm cho t l hao ht cao vì
khi con tôm này lt xác mà con tôm khác
 t.
Theo kt qu  Bng 2, m th con
ging bin vt
tôm khi thu hoch, ngha là m  th càng
        
nhiên, m th  n 15

   
m. Các h th tôm ging trên 15 con thì
u.
 y, theo kt qu này, m  th con
ging tt nh t cao là t n
15 con/m
2
mc.

Bảng 2. Mật độ thả giống tương quan với năng suất tôm khi thu hoạch










1.27
1.30
1.31
Nguồn: dữ liệu khảo sát thực tế năm 2013 và tính toán của tác giả

Chi phí này tùy thuc nhiu vào m
tôm th trong ao, cách thng thc
 s ng/ h s tht
qu kho sát, chi phí th  tp trung t
kho    ng/ha/v tr

xung, có 185/283 h có chi phí thm
trong mc này. S hao tn chi phí th
  ng/ha/v chim t l khá ít
(98 h/283 h




Dưới 10 con/m2
mặt nước
Từ 11 đến 15
con/m2 mặt nước
Trện 15 con/m2
mặt nước
28 205 50

KINH TẾ 91
Hình 4. Chi phí thức ăn (ngàn đồng/ha/vụ)

Nguồn: dữ liệu khảo sát thực tế năm 2013 và tính toán của tác giả

Bảng 3. Chi phí thức ăn phân chia theo các địa phương

Nhóm chi phí 

100.000

110.000

120.000

Trên 120.000
%
%
%
%
Huyện Tam Nông
0,59
0,51
0,31
0,08

0,15
0,25
0,20
0,32
Huyện Cao Lãnh
0,14
0,23
0,34
0,25
TX Hồng Ngự
0,12
0,01
0,15
0,35

1
1
1
1

Nguồn: dữ liệu khảo sát thực tế năm 2013 và tính toán của tác giả
Theo kt qu thng kê (Bng 3) ta thy,
có s cách bit rõ rt v chi phí tha
các huyn/th trong phm vi nghiên cu. Ti
huyn Tam Nông, các h nuôi tôm có mc chi
phí th p trung t mc t  n
110.000  ng/ha/v tr xung. Các h
nuôi tôm ti huyn Cao Lãnh thì chi phí thc
p trung  mc tn 120.000
ng/ha/v. Còn ti huyn Lp Vò và th
xã Hng Ng thì mc chi phí th bin
t 120.000 ng/ha/v tr lên.
Mô hình nuôi luân canh (1 v lúa và 1
v tôm) t bình quân khong 1,26
t        
(thâm canh, xen canht cao
 t 1,29 tn/ha/v (xem Hình 5). Mc
chênh lch này khá nhiu, chênh lch 30
kg/ha/v. Tuy nhiên, trên thc t nhiu h nuôi
vn thc hin nuôi thâm canh hoc b ao trng
 ng lúa. Bi vì,
sau khi trng lúa, h sn xut tin hành nuôi
tôm tr li mà x lý ao nuôi không tt thì tôm
d b bnh và t l hao ht cao.

Dưới 100.000 ngàn đồng/ha/vụ
Từ 100.000 đến 110.000 ngàn đồng/ha/vụ
Trện 110.000 đến 120.000 ngàn đồng/ha/vụ
Trên 120.000 ngàn đồng/ha/vụ
104

81
61
37

92 TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014
Hình 5. tương quan năng suất và tỷ suất lợi nhuận nuôi tôm càng xanh

Nguồn: dữ liệu khảo sát thực tế năm 2013 và tính toán của tác giả

Hình 6. Mối quan hệ giữa chi phí thức ăn và năng suất, tỷ suất lợi nhuận

Nguồn: dữ liệu khảo sát thực tế năm 2013 và tính toán của tác giả

Xét mi quan h gia chi phí thi
t tôm và t sut li nhun ta thy, h
nuôi càng b ra nhiu chi phí thu
qu càng gic
. Nhìn vào Hình 6 ta thy,
 m bo v m    t và t
sut li nhun thì mc chi phí thm
trong khong t  n 110.000 ngàn
ng/ao/v tr xung.
 ng, trong nhng ngh lao
ng chân tay và nng nhng
thuê nam gii làm vià n gii. Trong
nghiên c   y, trong mt h nuôi
   ng là nam gii. Tùy theo
 m ca tng h mà s  ng nhiu
hay ít. Theo kt qu thng kê cho thy, s lao
ng nam là ch yu và mi h

có ít nhng nam chim 144/283 h,
chim 50,9%. S ng là nam gii trong
mt h có t i chim rt thp. S
ng này cho thy, mi h u cn
ít nht mng nam.

0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
! vụ lúa, 1 vụ tôm
Khác
Năng suất (tấn/ha)
Tỳ suất lợi nhuận (%)
0
0.5
1
1.5
Mean Mean Mean Mean
Dưới
100.000
Từ 100.000
đến 110.000
Trện 110.000
đến 120.000
Trên 120.000

Nhom chi phí thuc an
tsuatln
nsuat

KINH TẾ 93
Bảng 4. Kết quả thống kê mô tả các liên quan đến chi phí
Diễn giải
Giá trị
nhỏ nhất
Giá trị
lớn nhất
Giá trị
trung Bình
Độ lệch chuẩn
 
0,16
1.87
1.2777
0,20108
Giá bán 
137.500,00
226.250,00
192.022,9682
15.926,05093
 (ngàn

31.200,00
359.975,00
244.669,2397
39.412,07762

Chi phí công trình NTTS

1.000,00
13.333,33
3.691,1011
2.366,11923
 (ngàn

1000.00
16000.00
4398.2035
2339.71416
 (ngàn

15.500,00
45.000,00
29.319,2773
5.977,22382
 (ngàn

0,00
60.000,00
9.290,8127
6.198,14549
 (ngàn

15.863,31
830.333,33
105.412,4873
60.519,85168

 (ngàn

1.500,00
27.000,00
7.723,9223
4.721,55790
Chi phí lãi vay (ngàn

0,00
79.200,00
849,8266
6.144,77550
 (ngàn

12.000,00
28.000,00
18.344,5230
3.359,94291
Chi phí khác (ngàn

0,00
277.777,78
7.412,5801
20.048,06216
chi phí (ngàn

87.636,00
909.977,33
186.442.7337
63.289,24108

 
-683.972,33
186.975,61
58.226,5061
69.501,70423
 (%)
-0,79
2,12
0,3601
0,28126






Kt qu khy, các h
nuôi có s d  ng n  
phi tt c h    n 121/238 h,
chim 42,8% h không s dng n.
S ng n trong mi h nuôi cao nht ch
    y, ngh nuôi tôm là mt
ngh khá vt v, không phù hp vm
cng n gii.

Theo kt qu kho sát  t tôm
càng xanh nuôi t
   ng t m   n 1,87
tt ph bin là t 1 tn 1,4
t u này phn ánh  c trng

trong nuôi tôm càng xanh ta bàn tng
Tháp là có h    t cao, có h
t, thm chí là phi thu hoch ngay
sau khi th 1 -2 tháng (do tôm nhim bnh).

94 TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014
Giá bán sn phm không ph thuc vào
i sn xut mà ph thui mua,
th ng tiêu th t qu u
ng
t khong/kg.
Mc giá ph bin t khon
 ng. Vi m    i
sn xuh giá là chp nh
nuôi tôm có li nhun.
Chi phí con ging cho mt din tích ao
nuôi 1ha có t 15.500 n 45.000
 ng. Các mc chi phí con ging ph
bin nht là 20  ng n 30.000
ng. Chi phí con ging ca các h nuôi
ít khi trùng nhau bi vì m th ging khác
nhau, giá mua con tôm ging khác nhau, s ln
th ging khác nhau  n chi phí con
ging khác nhau.
Chi phí phòng bnh ca mi h nuôi mi
khác. Chi phí phòng bnh cao nht là 27.000
 ng và thp nht là 1.500 ngàn
ng/1ha/v. Chi phí này ch yu là s dng
ch phm sinh hc trong ao nuôi, nhng ch
phm chit xut t lá i, trn thêm trng gà

vào th b sung s kháng, vitamin
cho con tôm nhm tránh nhim bnh.
Nuôi tôm càng xanh vn có h b l n
79%. Các h nuôi b l ng là do tôm b
bnh trong quá trình nuôi nên không thu hoch
c gì hoc mng nh tép bán
l ra ch. H nuôi có khi ln 36%/tng chi
phí b ra. Mc li nhun ca các h luôn bp
bênh vì không ch ph thuc vào quá trình
nuôi mà còn tùy vào tính mùa v, giá c th
i lo lng ci sn xut.
4.2. Phân tích tương quan
c khi tin hành phân tích hi qui
tuyn tính cn thc hin phân tích m
quan gia các bin. Dùng ma trn h s 
quan xem xét m   a các bin
c lp vi nhau thông qua h s Pearson
Correlation ca b  u cn
c này là h s a
các bic lp vi nhau n
cht ch (h s t giá tr
lu hiu cho thy có th xy ra
hi ng tuyn. Kt qu phân tích
cho thy: Bin s ln th con gi
quan mt thit vi kích c con ging khi th
(h s   ng 0,663); Bin m 
th con gii thi gian nuôi
(h s   ng 0,785); Bin chi phí
i s ln th con ging
(h s ng 0,906); Thi gian nuôi

   i tui ca ch h (h s
 ng 0,867); Tui ca ch h có
  i m c trong ao (h s

Tui ca ch h, s ln th con ging, kích c
con ging khi th, thi gian nuôi, chi phí lãi
vay b loi kh m bo không có
hing ng tuyn. Các bin còn l
vào phân tích hi qui.
4.3. Phân tích hồi qui
Bảng 5. Kết quả phân tích hồi qui
Mô hình



qui

hóa


Sig.
Collinearity
Statistics

Sai



Beta
Tolerance

VIF

1.215
.179

6.803
.000



014
.012
042
-1.143
.254
.826
1.211

.025
.018
.051
1.416
.158
.830
1.205

001
.007
005
125

.900
.631
1.586

.001
.001
.056
1.291
.198
.577
1.732

KINH TẾ 95
Mô hình



qui

hóa


Sig.
Collinearity
Statistics

Sai




Beta
Tolerance
VIF

2

001
.004
011
310
.757
.793
1.262

.006**
.003
.094
2.283
.023
.640
1.562
 
.971*
.050
.695
19.263
.000
.839
1.191
Giá bán 

5.537E-6*
.000
.314
8.466
.000
.796
1.257
Chi phí công trình NTTS

-1.501E-6
.000
013
374
.709
.956
1.046
 (ngàn

8.851E-
6**
.000
.074
2.033
.043
.832
1.202
 (ngàn

8.174E-6*
.000

.174
5.084
.000
.935
1.070
 (ngàn

-1.795E-6
.000
040
-1.039
.300
.752
1.329
 (ngàn

2.367E-6*
.000
.509
14.961
.000
.942
1.062
 (ngàn

-3.472E-6
.000
058
-1.603
.110

.826
1.211
 (ngàn

8.264E-6*
.000
099
2.845
.005
.906
1.103
Chi phí khác (ngàn

3.806E-6*
.000
.271
7.454
.000
.824
1.214
Y: tỷ suất lợi nhuận (%)
* Mức ý nghĩa 1% (độ tin cậy 99%); ** Mức ý nghĩa 5% (độ tin cậy 95%);

Theo kt qu hi qui, t sut li nhun
(%) c i nuôi tôm càng xanh ti tnh
ng Tháp ph thuc vào các yu t: din tích
t thu hoch, giá bán tôm, chi phí
x lý ao, chi phí con ging, chi phí th 
  ng và chi phí khác. Tt c các
bi     ng cùng chiu vi t

sut li nhun.
t và din tích là 2
bin có  ng mnh nh n t sut li
nhun ca ni nuôi (h s h
v i nuôi tôm càng xanh c  
sun tích nuôi (nuôi qui mô ln).
 t tôm là mt bin tng hp,
ng bi nhiu bin khác (xem bng
5). Vi m     tin cy 99%),
 sut tôm (hay sng tôm thu hoch)
càng cao thì hiu qu càng cao do h s hi
t mt tôm có
mi quan h t l thun vi hiu qu sn xut
tôm càng xanh. Gi nh các bin khác không
n thì hiu qu
    ng cùng
chin hiu qu sn xut, bit là
bin có h s hi qui cao th 2. Kt qu này
phù hp vi thc t là muu qu sn
xut thì pht.

96 TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014
Các yu t      
công trình nuôi trng thy s   n
c, chi phí th    th con ging
u qu sn xut hay t sut li
nhun càng gim. Tuy nhiên, các bin này
không có n t sut li nhun ca
i nuôi tôm  m   i 10%.
 ng hp, chp nhn m  

thn này có n
hiu qu sn xut.
4.4. Kiểm định độ phù hợp mô hình
c các bic lp có ý
nh li m phù hp ca mô
n kt qu a h s R
2

u chnh Adjusted R Square ta có: R
2
u
chi ca
t sut li nhuc gii thích bi các bin
c lp: s ln th con gi  t, giá
bán, chi phí x lý ao, chi phí con ging, chi
phí th     nh, chi phí lãi
vay, chi phí khác.

Bảng 6. Mô hình tóm tắt
Mô hình


Square



hình
-
Watson
1

0,842
a

0.710
0,692
0,15602
1,529

S dng h s VIF (Collinearity
Statistics), khi VIF >10 có hing
tuyn. Kt qu VIF ca các bic lp có ý
   u < 10. Kt lun gia các
bing kê không có hing
 ng tuy ng thi, giá tr Durbin-
t my không có
hing tuyn gia các bin trong
   y chín bi  c có ý
 ng kê, không có b hi  
cng tuyn.

Bảng 7. Kiểm định phần dư
Mô hình
Sum of
Squares
df
Mean Square


1
Regression

15,834
16
0,990
40,655
0,000
b

Residual
6,475
266
0,024



22,308
282



a. Dependent Variable: tsuatln

Kinh phy giá tr F ca
pht 40,655 và giá tr Sig = 0,000. Kt
qu này cho thy phm qui
nh thng kê.
5. Kết luận và giải pháp
5.1. Kết luận
Theo kt qu nghiên cu cho thy, t sut
li nhun (%) ci nuôi tôm càng xanh ti
tng Tháp có mi quan h t l thun vi

 t nuôi tôm (hay s ng tôm thu
hoch), giá bán tôm, din tích nuôi, chi phí x
lý ao, chi phí con ging, chi phí th

sut và din tích là 2 bin có ng mnh
nhn t sut li nhun c
vi nuôi tôm càng xanh c
su      n xu ng thi,
        
hiu qu sn xut bng cách gim các chi phí
ng thy
sc, chi phí phòng bnh, th
nuôi vi m va phi.


KINH TẾ 97
5.2. Gợi ý một số giải pháp
Tăng năng suất: i nuôi có th 
 t bng cách gim t l hao ht con
ging, gim t l th    ng
 c, gim sng tôm càng xào, tôm
trng (v này tùy thuc vào ngun ging
con gii tìm ngun cung cp con
ging có ch      t
ng thu hoch. Trong thu
hoch i nuôi quan tâm sng và
quan tâm c v sng theo chng loi
     i theo tng loi tôm.
Nu h nuôi tôm thu ho   c
nhiu, tôm cái chim t l nh, không có tôm

càng xào thì h nuôi chc ch t hiu qu
  gii quyt v  này, con ging là
yu t quan trng. Hin nay trên th ng
tôm ging trong tnh, tôm ging cho t l
 nhu ci
m ca Trung tâm ging
thy sn ca tnh. Trung tâm ging cn hc
hi, nghiên cu, tip thu kinh nghim sn xut
tôm gic ca t sn
xut và cung ng ging tt, có chng, t
l i nuôi.
Gia tăng diện tích nuôi: Din tích nuôi
th hin qui mô sn xut, qui mô sn xut càng
cao thì hiu qu sn xut càng cao (hiu qu
kinh t theo qui mô). Theo kt qu phân tích
hi qui, gi nh các bii,
di       sut li nhun
 i m  c
 sut li nhun theo din tích là không
nhim b
n tích nuôi mà nhng chi 
        
chung là chi phí c 
 thì hiu qu s 
Tuy nhiên, trong nghiên c   
ng qui mô t   i nuôi cn chú
trn tích nuôi theo kh n
lý c   
ng tôm khi thu hoy s
gii quyt bài toán khó mà các công ty thu

mua thy st v là sng thu
   ng yêu cu tiêu th (xut
kh lô).
Khâu làm đất, xử lý ao phải thật kỹ:
i nuôi tôm càng tin hành x lý ao tht k
c khi th con gii
nuôi không nên tit kim chi phí. Ao càng x lý
k ng nuôi càng tt,
hiu qu c bii nuôi cn tin
t k, tin hành kim tra các
thông s k thu  n c c trong ao
c khi th con ging nhm gim t l hao ht
con ging, gim s ln th ging.
Tăng thức ăn: Tht khon chi
phí khá ln trong tng các khon mc chi phí.
Th     ng ca con tôm.
i nuôi có th tit kim các chi phí khác
  t kim chi phí th  
m bo th    a, lãng phí).
nhiu thì kh n càng tt,
sc khe tt tôm mi phát tri  t
chun nhanh. Hi   n các h nuôi
u s dng th
Chi phí thm 2 phn là sng
th ng hp mua
tr ch   ng).
         
sng th
mua th    m bo s ng
thng tôm thu ho

i
nuôi c m bng th    cho
u
hoc quá th m bo con tôm s dng
h ng th    i nuôi
cu ln (ít nht 3 ln/ngày), mi
l          
u chng thi bui
ngày cho phù hp vi nhu cu tha tôm
    m b   th 
hiu qu cao.
i tham gia nuôi trng
thy sn nói chung, nuôi tôm càng xanh nói
riêng luôn quan tâm lo l n giá bán sn
phm c   n k thu hoch. Th
ng tôm càng xanh thi gian qua phn ln
tiêu th na, ít xut khu. Giá bán tôm cho
p) luôn bin
ng làm ng không nh n t sut li
nhun c kim
soát giá tôm cn có nhiu tác nhân tham gia
mà vai trò chính vn là chính quy a
  i nuôi. Chính quy a
n h tr i dân tìm ngun tiêu

98 TẠP CHÍ KHOA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM – SỐ 4 (37) 2014
th nh, doanh nghip thu mua giá hp lý
 ci dân yên tâm sn xut. Hp tác xã
cn phát huy vai trò là cu ni c  
i dân phát trin, m rng qui mô sn

xut. Bên cn quan
n li ích chung ci tác có liên
quan ch không phêu cu bán
     u khon do
doanh nghip thu mua, hp tác xã làm trung
ng.



c



TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. ctv 

Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 
2. 
xanh- Kỷ yếu hội thảo khoa
học thủy sản Trường Đại học Cần Thơ lần 4, 468-476.
3. Phân tích ngành hàng tôm càng xanh ở tỉnh Đồng Tháp, 
 
4.        Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS,
.
5. Lê Thanh Liêm 2011, Năng suất tôm thẻ chân trắng nuôi tại huyện Cần Giờ, Tp. Hồ Chí
Minh,  T 
6. Kinh tế phát triển
7.  Nghiên cứu các giải pháp kinh tế - kỹ thuật để phát triển nuôi tôm
trên vùng ngập mặn tại hai huyện Nhơn Trạch và Long Thành tỉnh Đồng Nai


×