Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

de kiem tra sinh 8 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.21 KB, 19 trang )

đề kiểm tra 15 phút
Câu 1: Làm thế nào để thu đợc khí CH4 từ trong hỗn hợp khí gồm C2H2; C2H4; CH4. Viết PTHH (nếu có)
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn 1 Hiđro cacbon và thu đợc1,8 gam hơi nớc và 4,48lít khí
( điều kiện tiêu chuẩn) làm đục nớc vôi trong.
a, Hỏi X có thể là chất nào trong số các chất có công thức sau? Giải thích?
A: C2H4 B: C2H2 C: CH4 D: C2H6
b,Viết công thức cấu tạo dự đoán tính chất hóa học đặc trng của X
c, Viết PTHH của phản ứng điều chế X trong phòng thí nghiệm?.
đề kiểm tra 15 phút
Câu 1: Làm thế nào để thu đợc khí CH4 từ trong hỗn hợp khí gồm C2H2; CO2; CH4. Viết PTHH (nếu có)
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn 1 Hiđro cacbon Y và thu đợc O,9 gam hơi nớc và 2,24 lít khí
( điều kiện tiêu chuẩn) làm đục nớc vôi trong.
a, Hỏi Y có thể là chất nào trong số các chất có công thức sau? Giải thích?
A: C2H4 B: C2H2 C: CH4 D: C2H6
b,Viết công thức cấu tạo dự đoán tính chất hóa học đặc trng của Y
c, Viết PTHH của phản ứng điều chế Y trong phòng thí nghiệm?.

đề kiểm tra 15 phút. Đề 1
Câu 1: Làm thế nào để thu đợc khí CH4 từ trong hỗn hợp khí gồm C2H2; C2H4; CH4. Viết PTHH (nếu có)
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn 1 Hiđro cacbon và thu đợc1,8 gam hơi nớc và 4,48lít khí
( điều kiện tiêu chuẩn) làm đục nớc vôi trong.
đề kiểm tra 15 phút. Đề 1
Câu 1: Làm thế nào để thu đợc khí CH4 từ trong hỗn hợp khí gồm C2H22; C2H4; CH4. Viết PTHH (nếu có)
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn 1 Hiđro cacbon và thu đợc1,8 gam hơi nớc và 4,48lít khí
( điều kiện tiêu chuẩn) làm đục nớc vôi trong.
1
đề kiểm tra 15 phút. Đề 1
Câu 1: Làm thế nào để thu đợc khí CH4 từ trong hỗn hợp khí gồm C2H2; C2H4; CH4. Viết PTHH (nếu có)
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn 1 Hiđro cacbon và thu đợc1,8 gam hơi nớc và 4,48lít khí
( điều kiện tiêu chuẩn) làm đục nớc vôi trong.
đề kiểm tra 15 phút. Đề 2


Câu 1: Làm thế nào để thu đợc khí CH4 từ trong hỗn hợp khí gồm C2H2; CO2; CH4. Viết PTHH (nếu có)
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn 1 Hiđro cacbon Y và thu đợc O,9 gam hơi nớc và 2,24 lít khí
( điều kiện tiêu chuẩn) làm đục nớc vôi trong.
đề kiểm tra 15 phút. Đề 2
Câu 1: Làm thế nào để thu đợc khí CH4 từ trong hỗn hợp khí gồm C2H2; CO2; CH4. Viết PTHH (nếu có)
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn 1 Hiđro cacbon Y và thu đợc O,9 gam hơi nớc và 2,24 lít khí
( điều kiện tiêu chuẩn) làm đục nớc vôi trong.
đề kiểm tra 15 phút. Đề 2
Câu 1: Làm thế nào để thu đợc khí CH4 từ trong hỗn hợp khí gồm C2H2; CO2; CH4. Viết PTHH (nếu có)
Câu 2:Đốt cháy hoàn toàn 1 Hiđro cacbon Y và thu đợc O,9 gam hơi nớc và 2,24 lít khí
( điều kiện tiêu chuẩn) làm đục nớc vôi trong.
a, Hỏi X có thể là chất nào trong số các chất có công thức sau? Giải thích?
A: C2H4 B: C2H2 C: CH4 D: C2H6
b,Viết công thức cấu tạo dự đoán tính chất hóa học đặc trng của X
c, Viết PTHH của phản ứng điều chế X trong phòng thí nghiệm?.
a, Hỏi X có thể là chất nào trong số các chất có công thức sau? Giải thích?
A: C2H4 B: C2H2 C: CH4 D: C2H6
b,Viết công thức cấu tạo dự đoán tính chất hóa học đặc trng của X
c, Viết PTHH của phản ứng điều chế X trong phòng thí nghiệm?.
a, Hỏi X có thể là chất nào trong số các chất có công thức sau? Giải thích?
A: C2H4 B: C2H2 C: CH4 D: C2H6
b,Viết công thức cấu tạo dự đoán tính chất hóa học đặc trng của X
c, Viết PTHH của phản ứng điều chế X trong phòng thí nghiệm?.
a, Hỏi Y có thể là chất nào trong số các chất có công thức sau? Giải thích?
A: C2H4 B: C2H2 C: CH4 D: C2H6
b,Viết công thức cấu tạo dự đoán tính chất hóa học đặc trng của Y
c, Viết PTHH của phản ứng điều chế Y trong phòng thí nghiệm?.
2
a, Hỏi Y có thể là chất nào trong số các chất có công thức sau? Giải thích?
A: C2H4 B: C2H2 C: CH4 D: C2H6

b,Viết công thức cấu tạo dự đoán tính chất hóa học đặc trng của Y
c, Viết PTHH của phản ứng điều chế Y trong phòng thí nghiệm?.
a, Hỏi Y có thể là chất nào trong số các chất có công thức sau? Giải thích?
A: C2H4 B: C2H2 C: CH4 D: C2H6
b,Viết công thức cấu tạo dự đoán tính chất hóa học đặc trng của Y
c, Viết PTHH của phản ứng điều chế Y trong phòng thí nghiệm?.
Đề kiểm tra: Sinh < 1 tiết> Số 1
I. Trắc nghiệm: Chọn câu đúng
Câu 1: Một gen có khối lợng phân tử là 9. 10^5 đvc thì số lợng Nu.của gen là: ( Biết 1 Nu có khối lợng là
300đvc)
A: 3000 B: 2400 C: 6000 D: 1500
Câu 2: Bệnh bạch tạng do gen đột biến lặn a nằm trên NST thờng. Bố mẹ bình thờng đẻ con bị bệnh tạng. Kiểu gen
của bố mẹ là:
A: aa x aa B: aa x aa C: AA x aa D: aa x aa
Câu 3: Phơng pháp nào sau đây không đợc sử dụng trong nghiên cứu di truyền ngời
A: Nghiên cứu phả hệ B: Nghiên cứu trẻ đồng sinh
C: Nghiên cứu tế bào học D: Gây đột biến
Câu 4: Một gen có cấu trúc 1500 Nu Nếu cho rằng các Nu trên gen đều có ý nghĩa mã hoá thì gen đó có thể mã
hoá đợc 1 phần tử prôtêin có số lợng axít amin là:
A: 180 B: 250 C: 300 D: 400
II. Tự luận
Câu 1: Công nghệ tế bào là gì? Nêu các giai đoạn tế bào? Tại sao cơ thể mới lại có bộ gen giống cơ thể gốc?
Câu 2: Quần xã là gì? Những dấu hiệu đặc trng của quần xã?
Đề kiểm tra: Sinh < 1 tiết > số 2
I.Trắc nghiệm: Chọn câu đúng
Câu 1: Một gen có 3600 Nu Số lợng chu kì: xoắn của gen là:
A: 270 B: 180 C: 360 D: 210
3
Câu 2: Một gen có chiều dài là: 3060A có A= 350Nugen này bị đột biến thay thế cặp A- T bằng cặp G- X sẽ có
số lợng Nu mỗi loại là:

A: A=T= 350; G=X= 550 C: A=T= 351; G=X= 549
B: A=T= 349; G=X= 551 D: A=T= 550; G=X= 350
Câu 3: Phơng pháp nào sau đây đợc sử dụng để nghiên cứu di truyền ngời
A: Lai hữu tính B: Gây đột biến C: Nghiên cứu phả hệ D: Cả B và C
Câu 4: Lai gần dẫn tới thoái hoá vì:
A: Giảm dị hợp tử, tăng đồng hợp tử B: Tăng dị hợp tử, giảm đồng hợp tử
C: Phân hoá sâu sắc kiểu gen D: Sức chống chịu đời con giảm
II. Tự luận
Câu 1: Kĩ thuật gen là gì? Nêu các khâu của kĩ thuật gen? ứng dụng kĩ thuật gen vào trong đời sống sản xuất nh thế
nào?
Câu 2: Hệ sinh thái là gì? Lấy VD về hệ sinh thái?
4
§Ò kiÓm tra: Sinh < 1 tiÕt> Sè 1
I. Tr¾c nghiÖm: Chän c©u ®óng
C©u 1: Mét gen cã khèi lîng ph©n tö lµ 9. 10
5
®vc th× sè lîng Nu…….cña gen lµ: ( BiÕt 1 Nu… cã khèi lîng lµ
300®vc)
A: 3000 B: 2400 C: 6000 D: 1500
C©u 2: BÖnh b¹ch t¹ng do gen ®ét biÕn lÆn a n»m trªn NST thêng. Bè mÑ b×nh thêng ®Î con bÞ bÖnh t¹ng. KiÓu gen
cña bè mÑ lµ:
A: aa x aa B: aa x aa C: AA x aa D: aa x aa
§Ò kiÓm tra: Sinh < 1 tiÕt> Sè 1
I. Tr¾c nghiÖm: Chän c©u ®óng
C©u 1: Mét gen cã khèi lîng ph©n tö lµ 9. 10
5
®vc th× sè lîng Nu…….cña gen lµ: ( BiÕt 1 Nu… cã khèi lîng lµ
300®vc)
A: 3000 B: 2400 C: 6000 D: 1500
C©u 2: BÖnh b¹ch t¹ng do gen ®ét biÕn lÆn a n»m trªn NST thêng. Bè mÑ b×nh thêng ®Î con bÞ bÖnh t¹ng. KiÓu gen

cña bè mÑ lµ:
A: aa x aa B: aa x aa C: AA x aa D: aa x aa
§Ò kiÓm tra: Sinh < 1 tiÕt> Sè 1
I. Tr¾c nghiÖm: Chän c©u ®óng
C©u 1: Mét gen cã khèi lîng ph©n tö lµ 9. 10
5
®vc th× sè lîng Nu…….cña gen lµ: ( BiÕt 1 Nu… cã khèi lîng lµ
300®vc)
A: 3000 B: 2400 C: 6000 D: 1500
C©u 2: BÖnh b¹ch t¹ng do gen ®ét biÕn lÆn a n»m trªn NST thêng. Bè mÑ b×nh thêng ®Î con bÞ bÖnh t¹ng. KiÓu gen
cña bè mÑ lµ:
A: aa x aa B: aa x aa C: AA x aa D: aa x aa
5
Câu 3: Phơng pháp nào sau đây không đợc sử dụng trong nghiên cứu di truyền ngời
A: Nghiên cứu phả hệ B: Nghiên cứu trẻ đồng sinh
C: Nghiên cứu tế bào học D: Gây đột biến
Câu 4: Một gen có cấu trúc 1500 Nu Nếu cho rằng các Nu trên gen đều có ý nghĩa mã hoá thì gen đó có thể mã
hoá đợc 1 phần tử prôtêin có số lợng axít amin là:
A: 180 B: 250 C: 300 D: 400
II. Tự luận
Câu 1: Công nghệ tế bào là gì? Nêu các giai đoạn tế bào? Tại sao cơ thể mới lại có bộ gen giống cơ thể gốc?
Câu 2: Quần xã là gì? Những dấu hiệu đặc trng của quần xã?
Câu 3: Phơng pháp nào sau đây không đợc sử dụng trong nghiên cứu di truyền ngời
A: Nghiên cứu phả hệ B: Nghiên cứu trẻ đồng sinh
C: Nghiên cứu tế bào học D: Gây đột biến
Câu 4: Một gen có cấu trúc 1500 Nu Nếu cho rằng các Nu trên gen đều có ý nghĩa mã hoá thì gen đó có thể mã
hoá đợc 1 phần tử prôtêin có số lợng axít amin là:
A: 180 B: 250 C: 300 D: 400
II. Tự luận
Câu 1: Công nghệ tế bào là gì? Nêu các giai đoạn tế bào? Tại sao cơ thể mới lại có bộ gen giống cơ thể gốc?

Câu 2: Quần xã là gì? Những dấu hiệu đặc trng của quần xã?
Câu 3: Phơng pháp nào sau đây không đợc sử dụng trong nghiên cứu di truyền ngời
A: Nghiên cứu phả hệ B: Nghiên cứu trẻ đồng sinh
C: Nghiên cứu tế bào học D: Gây đột biến
Câu 4: Một gen có cấu trúc 1500 Nu Nếu cho rằng các Nu trên gen đều có ý nghĩa mã hoá thì gen đó có thể mã
hoá đợc 1 phần tử prôtêin có số lợng axít amin là:
A: 180 B: 250 C: 300 D: 400
II. Tự luận
Câu 1: Công nghệ tế bào là gì? Nêu các giai đoạn tế bào? Tại sao cơ thể mới lại có bộ gen giống cơ thể gốc?
Câu 2: Quần xã là gì? Những dấu hiệu đặc trng của quần xã?
Đề kiểm tra: Sinh < 1 tiết > số 2
I.Trắc nghiệm: Chọn câu đúng
Câu 1: Một gen có 3600 Nu Số lợng chu kì: xoắn của gen là:
6
A: 270 B: 180 C: 360 D: 210
Câu 2: Một gen có chiều dài là: 3060A có A= 350Nugen này bị đột biến thay thế cặp A- T bằng cặp G- X sẽ có
số lợng Nu mỗi loại là:
A: A=T= 350; G=X= 550 C: A=T= 351; G=X= 549
B: A=T= 349; G=X= 551 D: A=T= 550; G=X= 350
Đề kiểm tra: Sinh < 1 tiết > số 2
I.Trắc nghiệm: Chọn câu đúng
Câu 1: Một gen có 3600 Nu Số lợng chu kì: xoắn của gen là:
A: 270 B: 180 C: 360 D: 210
Câu 2: Một gen có chiều dài là: 3060A có A= 350Nugen này bị đột biến thay thế cặp A- T bằng cặp G- X sẽ có
số lợng Nu mỗi loại là:
A: A=T= 350; G=X= 550 C: A=T= 351; G=X= 549
B: A=T= 349; G=X= 551 D: A=T= 550; G=X= 350
Đề kiểm tra: Sinh < 1 tiết > số 2
I.Trắc nghiệm: Chọn câu đúng
Câu 1: Một gen có 3600 Nu Số lợng chu kì: xoắn của gen là:

A: 270 B: 180 C: 360 D: 210
Câu 2: Một gen có chiều dài là: 3060A có A= 350Nugen này bị đột biến thay thế cặp A- T bằng cặp G- X sẽ có
số lợng Nu mỗi loại là:
A: A=T= 350; G=X= 550 C: A=T= 351; G=X= 549
B: A=T= 349; G=X= 551 D: A=T= 550; G=X= 350
Câu 3: Phơng pháp nào sau đây đợc sử dụng để nghiên cứu di truyền ngời
A: Lai hữu tính B: Gây đột biến C: Nghiên cứu phả hệ D: Cả B và C
Câu 4: Lai gần dẫn tới thoái hoá vì:
A: Giảm dị hợp tử, tăng đồng hợp tử B: Tăng dị hợp tử, giảm đồng hợp tử
C: Phân hoá sâu sắc kiểu gen D: Sức chống chịu đời con giảm
II. Tự luận
7
Câu 1: Kĩ thuật gen là gì? Nêu các khâu của kĩ thuật gen? ứng dụng kĩ thuật gen vào trong đời sống sản xuất nh thế
nào?
Câu 2: Hệ sinh thái là gì? Lấy VD về hệ sinh thái?
Câu 3: Phơng pháp nào sau đây đợc sử dụng để nghiên cứu di truyền ngời
A: Lai hữu tính B: Gây đột biến C: Nghiên cứu phả hệ D: Cả B và C
Câu 4: Lai gần dẫn tới thoái hoá vì:
A: Giảm dị hợp tử, tăng đồng hợp tử B: Tăng dị hợp tử, giảm đồng hợp tử
C: Phân hoá sâu sắc kiểu gen D: Sức chống chịu đời con giảm
II. Tự luận
Câu 1: Kĩ thuật gen là gì? Nêu các khâu của kĩ thuật gen? ứng dụng kĩ thuật gen vào trong đời sống sản xuất nh thế
nào?
Câu 2: Hệ sinh thái là gì? Lấy VD về hệ sinh thái?
Câu 3: Phơng pháp nào sau đây đợc sử dụng để nghiên cứu di truyền ngời
A: Lai hữu tính B: Gây đột biến C: Nghiên cứu phả hệ D: Cả B và C
Câu 4: Lai gần dẫn tới thoái hoá vì:
A: Giảm dị hợp tử, tăng đồng hợp tử B: Tăng dị hợp tử, giảm đồng hợp tử
C: Phân hoá sâu sắc kiểu gen D: Sức chống chịu đời con giảm
II. Tự luận

Câu 1: Kĩ thuật gen là gì? Nêu các khâu của kĩ thuật gen? ứng dụng kĩ thuật gen vào trong đời sống sản xuất nh thế
nào?
Câu 2: Hệ sinh thái là gì? Lấy VD về hệ sinh thái?
Kiểm tra : Hoá 1 tiết ( Số 1)
1/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng
Câu1:Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay vô cơ.Ngời ta thờng dựa vào
A:Trạng tháitồn tại C:Màu sắc
B:Độ tan trong nớc D:Thành phần nguyên tố
Câu 2:Trong 4 chất sau chất có thành phần % khối lợng của C lớn nhất là:
A:CH
4
; B:C
2
H
4
; C:C
2
H
2
;D:C
2
H
6
Câu 3: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử:C
2
H
6
O?
A:1 ; B:2 ; C:3 ; D:4
Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 1,12 l CH

4
ở đktc cho hỗn hợp sản phẩm sục qua dung dịch nớc vôi d thì khối lợng
bình nớc vôi sẽ là:
A:Tăng 5g C:Tăng 2,2g
B:Tăng 4g D:Tăng 0,8g
Câu 5: Cho 0,2mol hỗn hợp mê tan và axêtylen qua dung dịch Brôm d thấy có 100ml dung dịch Br
2
1M tham gia
phản ứng . Thành phần ,phần trăm về thể tích của axêtylen trong hỗn hợp là:
A;25% ; B:40% ; C: 50% ; D:75%
II/Tự luận:
8
Câu 1: Phân biệt các khí sau bằng phơng pháp hóa học:
CH
4
; C
2
H
2
; C
2
H
4
(Chỉ dùng một hóa chất)
Câu 2: a, Cho 300 dung dịch CH
3
COOH 5% tác dụng với một lợng d kẽm. Tính thể tích khí H
2
sinh ra (ĐKTC).
b, Để điều chế 300 g dung dịch CH

3
COOH 5% ở trên cần bao nhiêu lít dung dịch rợu êtilíc 9,2
0
nếu hiệu suất của
quá trình lên men là 80% và rợu êtilíc có khối lợng riêng là 0,8g/ml.
Kiểm tra : Hoá:1 tiết ( Số 2)
1/ Trắc nghiệm : Chọn câu đúng
Câu 1: Một hiđrô cácbon Xchứa 85,71%C .X là hiđrô cácbon nào ?
A:C
2
H
2
C:C
4
H
4
B:C
2
H
4
D:c
6
H
6
Câu 2:Phản ứng đặc trng của CH
4
là:
A: Phản ánh thế với C: Phản ánh phân huỷ nhiệt
B:Phản ứng cháy D: Phản ứng với nớc
Câu 3: Cho các khí sau:CH

4
; H
2
; O
2
; Clo có bao nhiêu cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
A:2 ; B:3 ; C:4 ; D:5
Câu 4:Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch Br
2
d thấy khối lợng bình Br
2
tăng 5,6g . Khối lợng sản phẩm cộng sinh ra là:
A: 13,6g ; B: 21,6g ; C:29,6g ; D: 37,6g
Câu5:Đốt cháy hoàn toàn o,2 mol hỗn hợp C2H2 và mê tan thu đợc 13,2g CO2.Khối lợng a xê ty len có trong hỗn
hợp trên là:
A: 1,3g B: 2,6g C: 2,8g D: 5,2g
II/Tự luận:
Câu 1: Có 1 hỗn hợp gồm mêtan và axêtylen làm thế nào để có đợc khí mêtan sạch
Câu2:
a, Cho 480 g dung dịch CH
3
COOH 7% tác dụng với một lợng d kẽm. Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở ĐKTC.
b, Để điều chế 300 g dung dịch CH
3

COOH 7% nói trên cần bao nhiêu lít dung dịch rợu êtilíc 12
0
. Nếu hiệu suất
của quá trình lên men là 75% và rợu êtilíc có khối lợng riêng là 0,8 g/ml.
Kiểm tra : Hoá 1 tiết ( Số 1)
1/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng
Câu1:Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay vô cơ.Ngời ta thờng dựa vào
A:Trạng tháitồn tại C:Màu sắc
B:Độ tan trong nớc D:Thành phần nguyên tố
Câu 2:Trong 4 chất sau chất có thành phần % khối lợng của C lớn nhất là:
A:CH
4
; B:C
2
H
4
; C:C
2
H
2
;D:C
2
H
6
Câu 3: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử:C
2
H
6
O?
A:1 ; B:2 ; C:3 ; D:4

Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 1,12 l CH
4
ở đktc cho hỗn hợp sản phẩm sục qua dung dịch nớc vôi d thì khối lợng
bình nớc vôi sẽ là:
Kiểm tra : Hoá 1 tiết ( Số 1)
1/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng
Câu1:Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay vô cơ.Ngời ta thờng dựa vào
A:Trạng tháitồn tại C:Màu sắc
B:Độ tan trong nớc D:Thành phần nguyên tố
Câu 2:Trong 4 chất sau chất có thành phần % khối lợng của C lớn nhất là:
9
A:CH
4
; B:C
2
H
4
; C:C
2
H
2
;D:C
2
H
6
Câu 3: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử:C
2
H
6
O?

A:1 ; B:2 ; C:3 ; D:4
Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 1,12 l CH
4
ở đktc cho hỗn hợp sản phẩm sục qua dung dịch nớc vôi d thì khối lợng
bình nớc vôi sẽ là:
Kiểm tra : Hoá 1 tiết ( Số 1)
1/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng
Câu1:Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay vô cơ.Ngời ta thờng dựa vào
A:Trạng tháitồn tại C:Màu sắc
B:Độ tan trong nớc D:Thành phần nguyên tố
Câu 2:Trong 4 chất sau chất có thành phần % khối lợng của C lớn nhất là:
A:CH
4
; B:C
2
H
4
; C:C
2
H
2
;D:C
2
H
6
Câu 3: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử:C
2
H
6
O?

A:1 ; B:2 ; C:3 ; D:4
Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 1,12 l CH
4
ở đktc cho hỗn hợp sản phẩm sục qua dung dịch nớc vôi d thì khối lợng
bình nớc vôi sẽ là:
A:Tăng 5g C:Tăng 2,2g
B:Tăng 4g D:Tăng 0,8g
Câu 5: Cho 0,2mol hỗn hợp mê tan và axêtylen qua dung dịch Brôm d thấy có 100ml dung dịch Br
2
1M tham gia
phản ứng . Thành phần ,phần trăm về thể tích của axêtylen trong hỗn hợp là:
A;25% ; B:40% ; C: 50% ; D:75%
II/Tự luận:
Câu 1: Phân biệt các khí sau bằng phơng pháp hóa học:
CH
4
; C
2
H
2
; C
2
H
4
(Chỉ dùng một hóa chất)
Câu 2: a, Cho 300 dung dịch CH
3
COOH 5% tác dụng với một lợng d kẽm. Tính thể tích khí H
2
sinh ra (ĐKTC).

b, Để điều chế 300 g dung dịch CH
3
COOH 5% ở trên cần bao nhiêu lít dung dịch rợu êtilíc 9,2
0
nếu hiệu suất của
quá trình lên men là 80% và rợu êtilíc có khối lợng riêng là 0,8g/ml.
A:Tăng 5g C:Tăng 2,2g
B:Tăng 4g D:Tăng 0,8g
Câu 5: Cho 0,2mol hỗn hợp mê tan và axêtylen qua dung dịch Brôm d thấy có 100ml dung dịch Br
2
1M tham gia
phản ứng . Thành phần ,phần trăm về thể tích của axêtylen trong hỗn hợp là:
A;25% ; B:40% ; C: 50% ; D:75%
II/Tự luận:
Câu 1: Phân biệt các khí sau bằng phơng pháp hóa học:
CH
4
; C
2
H
2
; C
2
H
4
(Chỉ dùng một hóa chất)
Câu 2: a, Cho 300 dung dịch CH
3
COOH 5% tác dụng với một lợng d kẽm. Tính thể tích khí H
2

sinh ra (ĐKTC).
b, Để điều chế 300 g dung dịch CH
3
COOH 5% ở trên cần bao nhiêu lít dung dịch rợu êtilíc 9,2
0
nếu hiệu suất của
quá trình lên men là 80% và rợu êtilíc có khối lợng riêng là 0,8g/ml.
10
A:Tăng 5g C:Tăng 2,2g
B:Tăng 4g D:Tăng 0,8g
Câu 5: Cho 0,2mol hỗn hợp mê tan và axêtylen qua dung dịch Brôm d thấy có 100ml dung dịch Br
2
1M tham gia
phản ứng . Thành phần ,phần trăm về thể tích của axêtylen trong hỗn hợp là:
A;25% ; B:40% ; C: 50% ; D:75%
II/Tự luận:
Câu 1: Phân biệt các khí sau bằng phơng pháp hóa học:
CH
4
; C
2
H
2
; C
2
H
4
(Chỉ dùng một hóa chất)
Câu 2: a, Cho 300 dung dịch CH
3

COOH 5% tác dụng với một lợng d kẽm. Tính thể tích khí H
2
sinh ra (ĐKTC).
b, Để điều chế 300 g dung dịch CH
3
COOH 5% ở trên cần bao nhiêu lít dung dịch rợu êtilíc 9,2
0
nếu hiệu suất của
quá trình lên men là 80% và rợu êtilíc có khối lợng riêng là 0,8g/ml.
Kiểm tra : Hoá:1 tiết ( Số 2)
1/ Trắc nghiệm : Chọn câu đúng
Câu 1: Một hiđrô cácbon Xchứa 85,71%C .X là hiđrô cácbon nào ?
A:C
2
H
2
C:C
4
H
4
B:C
2
H
4
D:c
6
H
6
Câu 2:Phản ứng đặc trng của CH
4

là:
A: Phản ánh thế với C: Phản ánh phân huỷ nhiệt
B:Phản ứng cháy D: Phản ứng với nớc
Câu 3: Cho các khí sau:CH
4
; H
2
; O
2
; Clo có bao nhiêu cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
A:2 ; B:3 ; C:4 ; D:5
Câu 4:Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch Br
2
d thấy khối lợng bình Br
2
tăng 5,6g . Khối lợng sản phẩm cộng sinh ra là:
A: 13,6g ; B: 21,6g ; C:29,6g ; D: 37,6g
Kiểm tra : Hoá:1 tiết ( Số 2)
1/ Trắc nghiệm : Chọn câu đúng
Câu 1: Một hiđrô cácbon Xchứa 85,71%C .X là hiđrô cácbon nào ?
A:C
2
H
2
C:C
4

H
4
B:C
2
H
4
D:c
6
H
6
Câu 2:Phản ứng đặc trng của CH
4
là:
A: Phản ánh thế với C: Phản ánh phân huỷ nhiệt
B:Phản ứng cháy D: Phản ứng với nớc
Câu 3: Cho các khí sau:CH
4
; H
2
; O
2
; Clo có bao nhiêu cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
A:2 ; B:3 ; C:4 ; D:5
Câu 4:Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch Br
2
d thấy khối lợng bình Br

2
tăng 5,6g . Khối lợng sản phẩm cộng sinh ra là:
A: 13,6g ; B: 21,6g ; C:29,6g ; D: 37,6g
Kiểm tra : Hoá:1 tiết ( Số 2)
1/ Trắc nghiệm : Chọn câu đúng
Câu 1: Một hiđrô cácbon Xchứa 85,71%C .X là hiđrô cácbon nào ?
A:C
2
H
2
C:C
4
H
4
B:C
2
H
4
D:c
6
H
6
Câu 2:Phản ứng đặc trng của CH
4
là:
11
A: Phản ánh thế với C: Phản ánh phân huỷ nhiệt
B:Phản ứng cháy D: Phản ứng với nớc
Câu 3: Cho các khí sau:CH
4

; H
2
; O
2
; Clo có bao nhiêu cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
A:2 ; B:3 ; C:4 ; D:5
Câu 4:Sục khí C
2
H
4
vào dung dịch Br
2
d thấy khối lợng bình Br
2
tăng 5,6g . Khối lợng sản phẩm cộng sinh ra là:
A: 13,6g ; B: 21,6g ; C:29,6g ; D: 37,6g
Câu5:Đốt cháy hoàn toàn o,2 mol hỗn hợp C2H2 và mê tan thu đợc 13,2g CO2.Khối lợng a xê ty len có trong hỗn
hợp trên là:
A: 1,3g B: 2,6g C: 2,8g D: 5,2g
II/Tự luận:
Câu 1: Có 1 hỗn hợp gồm mêtan và axêtylen làm thế nào để có đợc khí mêtan sạch
Câu2:
a, Cho 480 g dung dịch CH
3
COOH 7% tác dụng với một lợng d kẽm. Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở ĐKTC.
b, Để điều chế 300 g dung dịch CH
3
COOH 7% nói trên cần bao nhiêu lít dung dịch rợu êtilíc 12

0
. Nếu hiệu suất
của quá trình lên men là 75% và rợu êtilíc có khối lợng riêng là 0,8 g/ml.
Câu5:Đốt cháy hoàn toàn o,2 mol hỗn hợp C2H2 và mê tan thu đợc 13,2g CO2.Khối lợng a xê ty len có trong hỗn
hợp trên là:
A: 1,3g B: 2,6g C: 2,8g D: 5,2g
II/Tự luận:
Câu 1: Có 1 hỗn hợp gồm mêtan và axêtylen làm thế nào để có đợc khí mêtan sạch
Câu2:
a, Cho 480 g dung dịch CH
3
COOH 7% tác dụng với một lợng d kẽm. Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở ĐKTC.
b, Để điều chế 300 g dung dịch CH
3
COOH 7% nói trên cần bao nhiêu lít dung dịch rợu êtilíc 12
0
. Nếu hiệu suất
của quá trình lên men là 75% và rợu êtilíc có khối lợng riêng là 0,8 g/ml.
Câu5:Đốt cháy hoàn toàn o,2 mol hỗn hợp C2H2 và mê tan thu đợc 13,2g CO2.Khối lợng a xê ty len có trong hỗn
hợp trên là:
A: 1,3g B: 2,6g C: 2,8g D: 5,2g
II/Tự luận:
Câu 1: Có 1 hỗn hợp gồm mêtan và axêtylen làm thế nào để có đợc khí mêtan sạch
Câu2:
a, Cho 480 g dung dịch CH
3
COOH 7% tác dụng với một lợng d kẽm. Tính thể tích khí H
2

sinh ra ở ĐKTC.
b, Để điều chế 300 g dung dịch CH
3
COOH 7% nói trên cần bao nhiêu lít dung dịch rợu êtilíc 12
0
. Nếu hiệu suất
của quá trình lên men là 75% và rợu êtilíc có khối lợng riêng là 0,8 g/ml.
Kiểm tra 1tiết (Đề 1)
12
I/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng.
Câu 1: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo kết tủa.
A.Dung dịch Ca(OH)
2
d +CO
2
C.Dung dịch CaCl
2
+NaHCO
3
B.Dung dịch Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
D.Dung dịch Ba(HCO
3
)
2
+ Na

2
CO
3
Câu 2:Dây các nguyên tố đợc xắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần từ trái qua phải là:
A. F ; O ; N ; P ; As C . As ; P ; N ; O ; F
B. F ; O ; P ; N ; As D. O ; F ; N ; As ; P
Câu 3: Cho các chất: mê tan, etylen, ben zen, prôpen.(CH
3
- CH = CH
2
);
prôpin (CH
3
- C = CH). Trong số các chát trên, có bao nhiêu chất có khả năng làm mất màu dung dịch brôm ?
A. 3 B.4 C.5 D.6
Câu 4 :Trong các chất sau khi cháy tạo ra số mol nớc lớn hơn số mol CO
2
là :
A: CH
4
B : C
2
H
4
C : C
2
H
2
D ;C
6

H
6
Câu 5: Cho các chất CaCO
3
; Fe ;Cu ;Cu(OH)
2
Mg 0 ; NaCl, C
2
H
5
OH ;KOH, dung dịch a xít a xê tíc có tác dụng với
bao nhiêu chất trong các chất trên?
A.4 B.5 C.6 D.7
II/Tự Luận.
Câu 1 : Viết các Phơng trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau. (Ghi đủ điều kiện phản ứng nếu có)
glu có zơ (2) tinh bột (1) CO
2
(3) Ca(HCO
3
)
2
(4) t
0
?
Phản ứng (1) và (4) xẩy ra hiện tợng nào trong tự nhiên .
Câu 2: Hợp chất hữu cơ A ở thể khí đốt cháy hoàn toàn 5,6 l khí A (ĐKTC) thu đợc 22g CO
2
và 9g H
2
O.

a, Xác định công thc phân tử của A, biết rằng 1l khí A ở ĐKTC có khối lợng 1,25g
b, Viết công thức cấu tạo của A
Kiểm tra 1 tiết (Đề 2 )
I/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng.
Câu 1 :Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dung để hấp thụ hết 0,1 mol khí CO
2
tạo muối a xít là :
A : 50 ml B: 100 ml C :150 ml D :200 ml
Câu 2 : Đại lợng nào dới đây của nguyên tố hóa học biến thiên tuần hoàn.
A . Nguyên tử khối C . Điện tích hạt nhân
B . Số electron ở lớp ngoài cùng D. Số lớp electron trong nguyên tử
Câu 3: 0,1 mol etylen làm mất màu vừa đủ Vml dung dịch brôm 1M ; 0,2 mol axêtylen làm mất màu tối đa V
/
ml
dung dịch brôm 1M. Mối quan hệ giữa V và V
/
là :
A : V
/
= V B : V
/
=2V C : V
/
= 1/2V D :V
/
= 4V
Câu 4 : Cho dây chuyển hóa :
+ Br
2
; fe; t

o
+H
2
; t
o
; Ni;
X Benzen Y;
(X; Y trong chuyển hóa trên là :
A: X : C
6
H
6
Br
2
; Y: C
6
H
12
C: X : C
6
H
5
Br; Y: C
6
H
8
B: X : C
6
H
5

Br; Y: C
6
H
10
D: X: C
6
H
5
Br; Y: C
6
H
12
Câu 5: Cho các chất : CH
3
COOH (1) ;C
2
H
5
OH (2); (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
(3).
CH

3
COOC
2
H
5
(4). Các chất đều có phản ứng dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là:
A: 1; 2; 3 B: 1; 3; 4 C: 1; 2; 4 D: 1; 2; 3; 4
II/ Tự luận.
Câu 1: Viết phơng trình hóa học thực hiện chuyển đổi sau:
(1) (2) (3)
Etylen > rợu etilíc > axitaxetíc > êtylaxêtat
(4)
đồng II axêtat
Câu 2: Cho 2,8 lít hỗn hợp mêtan và etylen (ở ĐKTC) lội qua dung dịch Brôm ngời ta thu đợc 4,7 g đi Brôm mê
tan.
a, Viết các phơng trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b, Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích.
Kiểm tra 1tiết (Đề 1)
I/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng.
Câu 1: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo kết tủa.
A.Dung dịch Ca(OH)
2
d +CO
2
C.Dung dịch CaCl
2
+NaHCO
3
B.Dung dịch Ca(OH)
2

+ Na
2
CO
3
D.Dung dịch Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
Câu 2:Dây các nguyên tố đợc xắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần từ trái qua phải là:
A. F ; O ; N ; P ; As C . As ; P ; N ; O ; F
B. F ; O ; P ; N ; As D. O ; F ; N ; As ; P
Câu 3: Cho các chất: mê tan, etylen, ben zen, prôpen.(CH
3
- CH = CH
2
);
13
prôpin (CH
3
- C = CH). Trong số các chát trên, có bao nhiêu chất có khả năng làm mất màu dung dịch brôm ?
A. 3 B.4 C.5 D.6
Câu 4 :Trong các chất sau khi cháy tạo ra số mol nớc lớn hơn số mol CO
2
là :
A: CH
4

B : C
2
H
4
C : C
2
H
2
D ;C
6
H
6
Kiểm tra 1tiết (Đề 1)
I/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng.
Câu 1: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo kết tủa.
A.Dung dịch Ca(OH)
2
d +CO
2
C.Dung dịch CaCl
2
+NaHCO
3
B.Dung dịch Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
D.Dung dịch Ba(HCO

3
)
2
+ Na
2
CO
3
Câu 2:Dây các nguyên tố đợc xắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần từ trái qua phải là:
A. F ; O ; N ; P ; As C . As ; P ; N ; O ; F
B. F ; O ; P ; N ; As D. O ; F ; N ; As ; P
Câu 3: Cho các chất: mê tan, etylen, ben zen, prôpen.(CH
3
- CH = CH
2
);
prôpin (CH
3
- C = CH). Trong số các chát trên, có bao nhiêu chất có khả năng làm mất màu dung dịch brôm ?
A. 3 B.4 C.5 D.6
Câu 4 :Trong các chất sau khi cháy tạo ra số mol nớc lớn hơn số mol CO
2
là :
A: CH
4
B : C
2
H
4
C : C
2

H
2
D ;C
6
H
6
Kiểm tra 1tiết (Đề 1)
I/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng.
Câu 1: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo kết tủa.
A.Dung dịch Ca(OH)
2
d +CO
2
C.Dung dịch CaCl
2
+NaHCO
3
B.Dung dịch Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
D.Dung dịch Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO

3
Câu 2:Dây các nguyên tố đợc xắp xếp theo chiều tính phi kim giảm dần từ trái qua phải là:
A. F ; O ; N ; P ; As C . As ; P ; N ; O ; F
B. F ; O ; P ; N ; As D. O ; F ; N ; As ; P
Câu 3: Cho các chất: mê tan, etylen, ben zen, prôpen.(CH
3
- CH = CH
2
);
prôpin (CH
3
- C = CH). Trong số các chát trên, có bao nhiêu chất có khả năng làm mất màu dung dịch brôm ?
A. 3 B.4 C.5 D.6
Câu 4 :Trong các chất sau khi cháy tạo ra số mol nớc lớn hơn số mol CO
2
là :
A: CH
4
B : C
2
H
4
C : C
2
H
2
D ;C
6
H
6

Câu 5: Cho các chất CaCO
3
; Fe ;Cu ;Cu(OH)
2
Mg 0 ; NaCl, C
2
H
5
OH ;KOH, dung dịch a xít a xê tíc có tác dụng với
bao nhiêu chất trong các chất trên?
A.4 B.5 C.6 D.7
II/Tự Luận.
Câu 1 : Viết các Phơng trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau. (Ghi đủ điều kiện phản ứng nếu có)
glu có zơ (2) tinh bột (1) CO
2
(3) Ca(HCO
3
)
2
(4) t
0
?
Phản ứng (1) và (4) xẩy ra hiện tợng nào trong tự nhiên .
Câu 2: Hợp chất hữu cơ A ở thể khí đốt cháy hoàn toàn 5,6 l khí A (ĐKTC) thu đợc 22g CO
2
và 9g H
2
O.
a, Xác định công thc phân tử của A, biết rằng 1l khí A ở ĐKTC có khối lợng 1,25g
b, Viết công thức cấu tạo của A

14
Câu 5: Cho các chất CaCO
3
; Fe ;Cu ;Cu(OH)
2
Mg 0 ; NaCl, C
2
H
5
OH ;KOH, dung dịch a xít a xê tíc có tác dụng với
bao nhiêu chất trong các chất trên?
A.4 B.5 C.6 D.7
II/Tự Luận.
Câu 1 : Viết các Phơng trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau. (Ghi đủ điều kiện phản ứng nếu có)
glu có zơ (2) tinh bột (1) CO
2
(3) Ca(HCO
3
)
2
(4) t
0
?
Phản ứng (1) và (4) xẩy ra hiện tợng nào trong tự nhiên .
Câu 2: Hợp chất hữu cơ A ở thể khí đốt cháy hoàn toàn 5,6 l khí A (ĐKTC) thu đợc 22g CO
2
và 9g H
2
O.
a, Xác định công thc phân tử của A, biết rằng 1l khí A ở ĐKTC có khối lợng 1,25g

b, Viết công thức cấu tạo của A
Câu 5: Cho các chất CaCO
3
; Fe ;Cu ;Cu(OH)
2
Mg 0 ; NaCl, C
2
H
5
OH ;KOH, dung dịch a xít a xê tíc có tác dụng với
bao nhiêu chất trong các chất trên?
A.4 B.5 C.6 D.7
II/Tự Luận.
Câu 1 : Viết các Phơng trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau. (Ghi đủ điều kiện phản ứng nếu có)
glu có zơ (2) tinh bột (1) CO
2
(3) Ca(HCO
3
)
2
(4) t
0
?
Phản ứng (1) và (4) xẩy ra hiện tợng nào trong tự nhiên .
Câu 2: Hợp chất hữu cơ A ở thể khí đốt cháy hoàn toàn 5,6 l khí A (ĐKTC) thu đợc 22g CO
2
và 9g H
2
O.
a, Xác định công thc phân tử của A, biết rằng 1l khí A ở ĐKTC có khối lợng 1,25g

b, Viết công thức cấu tạo của A
Kiểm tra 1 tiết (Đề 2 )
I/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng.
Câu 1 :Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dung để hấp thụ hết 0,1 mol khí CO
2
tạo muối a xít là :
A : 50 ml B: 100 ml C :150 ml D :200 ml
Câu 2 : Đại lợng nào dới đây của nguyên tố hóa học biến thiên tuần hoàn.
A . Nguyên tử khối C . Điện tích hạt nhân
B . Số electron ở lớp ngoài cùng D. Số lớp electron trong nguyên tử
Câu 3: 0,1 mol etylen làm mất màu vừa đủ Vml dung dịch brôm 1M ; 0,2 mol axêtylen làm mất màu tối đa V
/
ml
dung dịch brôm 1M. Mối quan hệ giữa V và V
/
là :
A : V
/
= V B : V
/
=2V C : V
/
= 1/2V D :V
/
= 4V
Câu 4 : Cho dây chuyển hóa :
+ Br
2
; fe; t
o

+H
2
; t
o
; Ni;
X Benzen Y;
Kiểm tra 1 tiết (Đề 2 )
I/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng.
Câu 1 :Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dung để hấp thụ hết 0,1 mol khí CO
2
tạo muối a xít là :
A : 50 ml B: 100 ml C :150 ml D :200 ml
Câu 2 : Đại lợng nào dới đây của nguyên tố hóa học biến thiên tuần hoàn.
A . Nguyên tử khối C . Điện tích hạt nhân
B . Số electron ở lớp ngoài cùng D. Số lớp electron trong nguyên tử
15
Câu 3: 0,1 mol etylen làm mất màu vừa đủ Vml dung dịch brôm 1M ; 0,2 mol axêtylen làm mất màu tối đa V
/
ml
dung dịch brôm 1M. Mối quan hệ giữa V và V
/
là :
A : V
/
= V B : V
/
=2V C : V
/
= 1/2V D :V
/

= 4V
Câu 4 : Cho dây chuyển hóa :
+ Br
2
; fe; t
o
+H
2
; t
o
; Ni;
X Benzen Y;
Kiểm tra 1 tiết (Đề 2 )
I/Trắc nghiệm : Chọn câu đúng.
Câu 1 :Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dung để hấp thụ hết 0,1 mol khí CO
2
tạo muối a xít là :
A : 50 ml B: 100 ml C :150 ml D :200 ml
Câu 2 : Đại lợng nào dới đây của nguyên tố hóa học biến thiên tuần hoàn.
A . Nguyên tử khối C . Điện tích hạt nhân
B . Số electron ở lớp ngoài cùng D. Số lớp electron trong nguyên tử
Câu 3: 0,1 mol etylen làm mất màu vừa đủ Vml dung dịch brôm 1M ; 0,2 mol axêtylen làm mất màu tối đa V
/
ml
dung dịch brôm 1M. Mối quan hệ giữa V và V
/
là :
A : V
/
= V B : V

/
=2V C : V
/
= 1/2V D :V
/
= 4V
Câu 4 : Cho dây chuyển hóa :
+ Br
2
; fe; t
o
+H
2
; t
o
; Ni;
X Benzen Y;
(X; Y trong chuyển hóa trên là :
A: X : C
6
H
6
Br
2
; Y: C
6
H
12
C: X : C
6

H
5
Br; Y: C
6
H
8
B: X : C
6
H
5
Br; Y: C
6
H
10
D: X: C
6
H
5
Br; Y: C
6
H
12
Câu 5: Cho các chất : CH
3
COOH (1) ;C
2
H
5
OH (2); (C
15

H
31
COO)
3
C
3
H
5
(3).
CH
3
COOC
2
H
5
(4). Các chất đều có phản ứng dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là:
A: 1; 2; 3 B: 1; 3; 4 C: 1; 2; 4 D: 1; 2; 3; 4
II/ Tự luận.
Câu 1: Viết phơng trình hóa học thực hiện chuyển đổi sau:
(1) (2) (3)
Etylen > rợu etilíc > axitaxetíc > êtylaxêtat
(4)
đồng II axêtat
Câu 2: Cho 2,8 lít hỗn hợp mêtan và etylen (ở ĐKTC) lội qua dung dịch Brôm ngời ta thu đợc 4,7 g đi Brôm mê
tan.
a, Viết các phơng trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b, Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích.
(X; Y trong chuyển hóa trên là :
A: X : C
6

H
6
Br
2
; Y: C
6
H
12
C: X : C
6
H
5
Br; Y: C
6
H
8
B: X : C
6
H
5
Br; Y: C
6
H
10
D: X: C
6
H
5
Br; Y: C
6

H
12
Câu 5: Cho các chất : CH
3
COOH (1) ;C
2
H
5
OH (2); (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
(3).
CH
3
COOC
2
H
5
(4). Các chất đều có phản ứng dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là:
A: 1; 2; 3 B: 1; 3; 4 C: 1; 2; 4 D: 1; 2; 3; 4
II/ Tự luận.
Câu 1: Viết phơng trình hóa học thực hiện chuyển đổi sau:
(1) (2) (3)

Etylen > rợu etilíc > axitaxetíc > êtylaxêtat
(4)
đồng II axêtat
Câu 2: Cho 2,8 lít hỗn hợp mêtan và etylen (ở ĐKTC) lội qua dung dịch Brôm ngời ta thu đợc 4,7 g đi Brôm mê
tan.
a, Viết các phơng trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b, Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích.
16
(X; Y trong chuyển hóa trên là :
A: X : C
6
H
6
Br
2
; Y: C
6
H
12
C: X : C
6
H
5
Br; Y: C
6
H
8
B: X : C
6
H

5
Br; Y: C
6
H
10
D: X: C
6
H
5
Br; Y: C
6
H
12
Câu 5: Cho các chất : CH
3
COOH (1) ;C
2
H
5
OH (2); (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
(3).

CH
3
COOC
2
H
5
(4). Các chất đều có phản ứng dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là:
A: 1; 2; 3 B: 1; 3; 4 C: 1; 2; 4 D: 1; 2; 3; 4
II/ Tự luận.
Câu 1: Viết phơng trình hóa học thực hiện chuyển đổi sau:
(1) (2) (3)
Etylen > rợu etilíc > axitaxetíc > êtylaxêtat
(4)
đồng II axêtat
Câu 2: Cho 2,8 lít hỗn hợp mêtan và etylen (ở ĐKTC) lội qua dung dịch Brôm ngời ta thu đợc 4,7 g đi Brôm mê
tan.
a, Viết các phơng trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b, Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích.

17
đề kiểm tra 1 tiết:Số 1
Câu1: Chọn kết quả thí nghiệm nào sau đây để phân biệt axít axêtic với HCl?
A. Làm đỏ quỳ tím
B. Phản ứng với đá vôi cho chất khí bay ra
C. Phản ứng với kim loại Mg cho chất khí bay ra
D. Phản ứng với dung dịch AgNO3 cho kết tủa trắng
Câu 2: Kim loại Mg có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây? viết PTHH?
A: C6H6 B: C2H5OH C: H2O D: CH3COOH
Câu 3: Nối chất ở cột A với chất có thể tác dụng ở cột B và viết PTHH?
A B

CH3COOH Na
C3H7OH Mg
C6H6 CaO
CH3COOC2H5 NaOH
đề kiểm tra 1 tiết: Số 2
Câu1: Chọn kết quả thí nghiệm nào sau đây để phân biệt axít axêtic với H2SO4?
A. Làm đỏ quỳ tím
B. Phản ứng với đá vôi cho chất khí bay ra
C. Phản ứng với kim loại Mg cho chất khí bay ra
D. Phản ứng với dung dịch Ba(NO3)2 cho kết tủa trắng
Câu 2: Kim loại Na có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau đây? viết PTHH?
A: C6H6 B: C2H5OH C: H2O D: CH3COOH
Câu 3: Nối chất ở cột A với chất có thể tác dụng ở cột B và viết PTHH?
A B
CH3COOH Na
C3H7OH Mg
C6H6 CaO
CH3COOC2H5 NaOH
Câu 4: Viết PTHH của phản ứng điều chế rợu êtylíc từ êtylen.
a, Nếu có 44,8lít ( ở đktc) khí etylen tham gia phản ứng thì thu đợc bao nhiêu lít rợu 90 độ, biết rợu êtylíc có D =
0,8g/ml.
18
b, Nếu sự hao hụt là 10% thì thực tế phải lấy bao nhiêu lít êtylen để thu đợc lợng rợu trên?
Câu 5: Cho 2.8 lít hỗn hợp mê tan và êtylen(ĐKTC) lội qua dung dịch brôm, ngời tathu đợc 4,7g đibrômbenzen
a) Viết các ph ơng trình hóa họccủa phản ứng xẩy ra

b)Tính thành phần phần trăm của hỗn hop theo thể tích
âu 4: Viết PTHH của phản ứng điều chế rợu êtylíc từ êtylen.
a, Nếu có 67,2lít ( ở đktc) khí etylen tham gia phản ứng thì thu đợc bao nhiêu lít rợu 90 độ, biết rợu êtylíc có D =
0,7g/ml.

b, Nếu sự hao hụt là 10% thì thực tế phải lấy bao nhiêu lít êtylen để thu đợc lợng rợu trên?
Câu 5: Cho 4,2lít hỗn hợp mê tan và êtylen(ĐKTC) lội qua dung dịch brôm, ngời tathu đợc 7,05g đibrômbenzen
a) Viết các ph ơng trình hóa họccủa phản ứng xẩy ra

b)Tính thành phần phần trăm của hỗn hop theo thể tích
Kiểm tra sinh 1 tiết
Đề 1:
I/ Trắc nghiệm: (Hãy chọn câu đúng).
Câu 1: Các nhân tố hữu sinh gồm:
A. ánh sáng, nhiệt độ, gió, độ ẩm, không khí.
B. Địa hình và thổ nhỡng(Độ dốc, độ cao )
C. Nớc (Biển, ao, hồ )
D. Động vật, thực vật và vi sinh vật.
Câu 2: Trờng hợp nào sau đây thờng dẫn tới hiện tợng tiêu diệt lẫn nhau ?
A. Ký sinh - Vật chủ. B. Sinh vật ăn thịt con mồi.
C. Giành đẳng cấp. D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 3: Cơ thể sinh vật càng lớn thì kích thớc của quần thể càng nhỏ. Quần thể nào sau đây có kích thớc quần thể
lớn nhất.
A. S tử. B. Thỏ lông xám. C. Chuột hốc thảo nguyên.
Câu 4: Cho một lới thức ăn nh hình vẽ.
Khi nguồn thức ăn bị nhiễm DDT (Thuốc trừ sâu)
19

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×