TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ NGÀNH XÂY DỰNG
THIẾT KẾ CHUNG CƯ
CONIC
(THUYẾT MINH)
SVTH : ĐỒNG XUÂN TIỆP
MSSV : 0851020281
GVHD : ThS. VÕ BÁ TẦM
TP. Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2013
Mục lục
Nhiệm vụ luận văn i
Lời cảm ơn ii
Mục lục iii
Danh sách bản vẽ iv
Trang
CHƯƠNG 1 : KIẾN TRÚC 1
1.1.MỞ ĐẦU 1
1.2. QUY MÔ CÔNG TRÌNH 2
1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 3
1.4. GIAO THÔNG TRONG CÔNG TRÌNH 4
1.4.1. GIAO THÔNG ĐỨNG 4
1.4.2.GIAO THÔNG NGANG 4
1.5.CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT 5
1.5.1. HỆ THỐNG ĐIỆN 5
1.5.2.HỆ THỐNG CẤP NƯỚC 5
1.5.3.HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC 5
1.5.4.HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CHIẾU SÁNG 6
1.5.4.AN TOÀN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY 6
CHƯƠNG 2 : THIẾT KẾ SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI 7
2.1.MẶT BẰNG SÀN ĐIỂN HÌNH 7
2.2.CẤU TẠO SÀN 7
2.3.TẢI TRỌNG TÁC DUNG LÊN SÀN 8
2.3.1.TĨNH TẢI 8
2.3.2.HOẠT TẢI 9
2.3.3.TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN 10
2.4.TÍNH BẢN SÀN 11
2.4.1.SƠ ĐỒ TÍNH 11
2.4.2.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 13
2.4.3.TÍNH TOÁN CỐT THÉP ( THEO TTGH I ) 15
2.4.4.KIỂM TRA ĐỘ VÕNG ( THEO TTGH II ) 16
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ CẦU THANG 17
3.1.CHỌN KÍCH THƯỚC BẬC THANG 17
3.2.CẤU TẠO BẬC THANG 18
3.3.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG 20
3.3.1.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CHIẾU NGHỈ 20
3.3.2.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN VẾ THANG 21
3.4.TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP CẦU THANG 23
3.4.1.TÍNH BẢN THANG 23
3.4.2.TÍNH TOÁN CỐT THÉP BẢN THANG 27
3.4.3.TÍNH TOÁN SÀN……………………………………………………………28
3.4.3.TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHỈ VÀ DẦM SÀN…………………. …… 30
CHƯƠNG 4 : THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI 36
4.1.DUNG TÍCH BỂ NƯỚC 36
4.2.CẤU TẠO BỂ NƯỚC 26
4.3.PHÂN LOẠI BỂ NƯỚC 37
4.4.TÍNH TOÁN BẢN NẮP VÀ HỆ DẦM NẮP 38
4.4.1.TÍNH BẢN NẮP 38
4.4.2.TÍNH HỆ DẦM NẮP 39
4.5.TÍNH TOÁN BẢN THÀNH 45
4.5.1.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 45
4.5.2.SƠ ĐỒ TÍNH 46
4.5.3.TÍNH TOÁN CỐT THÉP 47
4.6.TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY VÀ HỆ DẦM ĐÁY 48
4.6.1.TÍNH BẢN ĐÁY 48
4.6.2.TÍNH HỆ DẦM ĐÁY 48
CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ KHUNG KHÔNG GIAN 58
5.1.CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN DẦM VÀ CỘT 59
5.1.1.TIẾT DIỆN DẦM 59
5.1.2.TIẾT DIỆN CỘT 59
5.2.SƠ ĐỒ TÍNH 62
5.2.1.GIẢ THIẾT TRÊN MÔ HÌNH 62
5.2.2.THIẾT LẬP MÔ HÌNH ( ETABS V 9.04 ) 62
5.3.CÁC TRƯỜNG HP TẢI TRỌNG 64
5.4.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG THEO MÔ HÌNH 64
5.4.1.TĨNH TẢI 64
5.4.2.HOẠT TẢI 67
5.4.3.TẢI TRỌNG GIÓ 68
5.5.KHAI BÁO TẢI TRỌNG TRONG ETABS 80
5.6.CÁC TRƯỜNG HP TẢI VÀ CẤU TRÚC TỔ HP 84
5.7.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP………………………………………………88
5.8.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO KHUNG TRỤC B ……………………………… 90
CHƯƠNG 6 : MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 107
6.1. KHÁI QUÁT VỀ CỌC KHOAN NHỒI 107
6.2.ƯU ĐIỂM CỦA CỌC KHOAN NHỒI 108
6.3.NHƯC ĐIỂM 108
6.4.MẶT BẰNG PHÂN LOẠI MÓNG………………………………………………… 108
6.5.TÍNH TOÁN MÓNG M1…………………………………………………………… 109
CHƯƠNG 7 : MÓNG CỌC ÉP BTCT ĐÚC SẴN 135
7.1.XÁC ĐỊNH NGOẠI LỰC CHÂN CỘT TRUYỀN LÊN MÓNG 135
7.2.CHỌN VẬT LIỆU LÀM MÓNG 135
7.3.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CỌC VÀ CỐT THÉP TRONG CỌC 135
7.4.TÍNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 137
7.5.XÁC ĐỊNH SỐ LƯNG CỌC VÀ BỐ TRÍ ĐÀI CỌC
140
7.6.TÍNH TOÁN ĐỘ LÚN 145
7.7.KIỂM TRA MÓNG 146
7.8.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO ĐÀI MÓNG 156
Tài liệu tham khảo
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
SVTH:ĐỒNG XUÂN TIỆP – MSSV: 0851020281‐ 1 -
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
1.1.
MỞ ĐẦU
Dân số ngày càng tăng trong khi đó đất đai không thể tăng thêm được nữa vì
thế việc xây dựng các chung cư, cao ốc là điều khả thi để giải quyết bài toán này.
Và điều này càng có ý nghóa hơn đối với thành phố Hồ Chí Minh – một thành phố
phát triển và đông dân cư nhất cả nước. Để đáp ứng nhu cầu này, các chung cư, cao
ốc lần lượt được xây dựng trong đó có Cao ốc Đất Phương Nam – một cao ốc tiện
nghi và sang trọng – càng tôn thêm vẻ đẹp phồn hoa và hiện đại của thành phố.
Giới thiệu công trình
Tên công trình : CHUNG CƯ CONIC
Đòa điểm : Đại Lộ Nguyễn Văn Linh – H.Bình Chánh
Đơn vò đầu tư : Công ty TNHH ĐT - XD Lónh Phong
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
SVTH:ĐỒNG XUÂN TIỆP – MSSV: 0851020281‐ 2 -
1.2. QUY MÔ CÔNG TRÌNH
Công trình chung cư CONIC là loại công trình dân dụng được thiết kế theo
quy mô chung như sau: 1 tầng hầm, 2 tầng trệt, 14 tầng lầu và 1 sân thượng.
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
SVTH:ĐỒNG XUÂN TIỆP – MSSV: 0851020281‐ 3 -
CĂN HỘ CĂN HỘ
TẦNG HẦM
CAO ĐỘ -4.400
3500 3500 3200 3200
3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 3200 2800
51400
3500 350012003200
4400
BỂ NƯỚC
8000 8000 8000 8000 8000 1500
40000
1500
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
GARAGE
NHÀ TRẺ
TD. THẨM MỸ
GARAGE
BEAUTY SALON
DỊCH VỤ CÔNG CỘNG
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ
CĂN HỘ CĂN HỘ
CĂN HỘ CĂN HỘ
CĂN HỘ CĂN HỘ
A B C D E F
TẦNG 02
CAO ĐỘ +3.500
TẦNG 03
CAO ĐỘ +7.000
TẦNG 04
CAO ĐỘ 10.200
TẦNG 05
CAO ĐỘ +13.400
TẦNG 06
CAO ĐỘ +16.600
TẦNG 07
CAO ĐỘ +19.800
TẦNG 08
CAO ĐỘ +23.000
TẦNG 09
CAO ĐỘ +26.200
TẦNG 10
CAO ĐỘ +29.400
TẦNG 11
CAO ĐỘ +32.600
TẦNG 12
CAO ĐỘ +35.800
TẦNG 13
CAO ĐỘ +39.000
TẦNG 14
CAO ĐỘ 42.200
TẦNG 15
CAO ĐỘ +45.400
TẦNG16
CAO ĐỘ +48.600
TẦNG MÁI
CAO ĐỘ +51.400
TẦNG 02
CAO ĐỘ +3.500
TẦNG 03
CAO ĐỘ +7.000
TẦNG 01
CAO ĐỘ +0.000
_
CĂN HỘ CĂN HỘ
CĂN HỘ CĂN HỘCĂN HỘ CĂN HỘ
HÌNH 1.1 : MẶT CẮT TRỤC A-F
Tầng hầm : có diện tích sàn xây dựng là 21
40 m
2
, được bố trí làm chỗ
đậu xe, các phòng kỹ thuật, phòng bảo vệ.
Tầng trệt : có diện tích sàn xây dựng là 21
40 m
2
, được bố trí làm khu
thương mại dòch vụ gồm siêu thò nhà hàng, cafeteria, nhà trẻ, thể hình …
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
SVTH:ĐỒNG XUÂN TIỆP – MSSV: 0851020281‐ 4 -
Tầng 3 -16 : có diện tích sàn xây dựng là 24
43 m
2
, được bố trí làm 08
căn hộ ở mỗi tầng, thang máy, cầu thang thoát hiểm.
Sân thượng : có diện tích sàn xây dựng là 24
34 m
2
, được bố trí các bồn
nước mái, cầu thang thoát hiểm.
Mái khu vực cầu thang, thang máy là mái BTCT.
1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
Công trình có dạng hình khối trụ chữ nhật, mặt bằng tầng trệt có diện tích nhỏ
hơn các tầng trên tạo nên nét đẹp và hiện đại hài hoà về kiến trúc mỹ quan đô thò.
Khu nhà ở đảm bảo diện tích sử dụng của các phòng, độ thông thoáng, vệ sinh và
an toàn khi sử dụng.
Hệ thống thang bộ thoát hiểm được bố trí cho toàn công trình đảm bảo
an toàn cho người sử dụng khi công trình xảy ra sự cố.
Mỗi căn hộ có phòng WC riêng biệt, đảm bảo yêu cầu sử dụng.
Mặt bằng các tầng được bố trí hợp lý, đảm bảo công năng sử dụng.
Tận dụng 4 mặt công trình đều tiếp xúc với thiên nhiên, mở cửa sổ lấy
sáng tạo sự thông thoáng và chiếu sáng tự nhiên tốt cho các phòng.
Hình khối kiến trúc công trình đẹp, hiện đại, các mặt đứng và mặt bên
phù hợp với công năng sử dụng và quy hoạch chung của khu vực.
Hệ thống cơ-điện (ME) hoàn hảo.
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
SVTH:ĐỒNG XUÂN TIỆP – MSSV: 0851020281‐ 5 -
FED
5300
300
900
700
700
80008000 1500
1725 1100
1800
700
11009802200
1000
1800
12207508501230750700
650
2600
225
1000
2000
1100
3100 1000
600
15003520
600
8000
8000
210001500 1500
900 6400
500 9006400
500
2700
40000
A B
C
43
5300
300
900
700
700
8000 80001500
70007000
1725 1100
1800
1100 980 2200
1000
1800
1220 750 850 1230 750 700
650
2600
225
1000
2000
1100
3100 1000
600
1500 3520
600
1000
1800
1300 1200 2700 900
300
475 1000 1350
1220 750 850 1230 750 700
650
2600
225
1000
2000
1100
31001000
600
5300
300
900
700
700
80008000 1500
17251100
1800
700
11009802200
1000
1800
130012002700900
300
47510001350
12207508501230750700
650
2600
225
1000
2000
1100
31001000
600
1 2
3
5300
300
900
700
700
8000 80001500
7000
17251100
1800
1100 980 2200
HÌNH 1.2 : MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH
1.4. GIAO THÔNG TRONG CÔNG TRÌNH
1.4.1. GIAO THÔNG ĐỨNG
Giao thông đứng liên hệ giữa các tầng thông qua hệ thống thang máy
(gồm bốn thang máy Schindler) nhằm liên hệ giao thông theo phương đứng,
ngoài ra còn có hệ thống cầu thang thoát hiểm đề phòng khi có sự cố xảy ra.
Phần diện tích cầu thang thoát hiểm được thiết kế đảm bảo yêu cầu
thoát người nhanh, an toàn khi có sự cố xảy ra. Hệ thống cầu thang bộ và
thang máy được đặt ở trung tâm nhằm đảm bảo khoảng cách xa nhất đến cầu
thang nhỏ hơn 30m để giải quyết việc đi lại cho mọi người.
1.4.2.
GIAO THÔNG NGANG
Giải pháp lưu thông theo phương ngang trong mỗi tầng là hệ thống hành
lang liên kết các căn hộ, đảm bảo lưu thông ngắn gọn đến từng căn hộ. Tuy
nhiên do diện tích căn hộ lớn nên diện tích cho việc lưu thông công cộng bò
thu hẹp.
1.5. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
SVTH:ĐỒNG XUÂN TIỆP – MSSV: 0851020281‐ 6 -
1.5.1. HỆ THỐNG ĐIỆN
Hệ thống điện sử dụng trực tiếp hệ thống điện thành phố, có bổ sung hệ
thống điện dự phòng (máy phát điện 2.200 kVA), nhằm đảm bảo cho tất cả các
trang thiết bò trong tòa nhà có thể hoạt động được bình thường trong tình
huống mạng lưới điện bò cắt đột xuất. Điện năng phải bảo đảm cho hệ thống
thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
Máy phát điện dự phòng được đặt ở tầng hầm, để giảm bớt tiếng ồn và
rung động để không ảnh hưởng đến sinh hoạt.
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời
khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm
trong tường phải đảm bảo an toàn không đi qua các khu vực ẩm ướt , tạo điều
kiện dễ dàng khi cần sữa chữa. Hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố
trí theo tầng và theo khu vực bảo đảm an toàn khi có sự cố xảy ra.
1.5.2. HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố dẫn vào hồ nước ở
tầng hầm qua hệ thống lắng lọc, khử mùi và khử trùng, bơm lên bể nước tầng
mái nhằm đáp ứng nhu cầu nước cho sinh hoạt ở các tầng.
Các ống nước cấp PPR bền, sử dụng lâu dài, chống rò rỉ và bảo đảm
nguồn nước sạch, vệ sinh.
Các đường ống đứng qua các tầng đều được bọc trong hộp gen, đi ngầm
trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính được bố trí ở mỗi tầng.
1.5.3. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
Nước mưa từ mái sẽ theo các lỗ thu nước trên sênô chảy vào các ống
thoát nước mưa đi xuống dưới. Riêng hệ thống thoát nước thải sử dụng sẽ
được bố trí đường ống riêng. Nước thải từ các tầng được tập trung về khu xử
lý và bể tự hoại đặt ở tầng hầm.
1.5.4. HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CHIẾU SÁNG
Các căn hộ và các hệ thống giao thông chính trên các tầng đều được
chiếu sáng tự nhiên thông qua các cửa kiếng bên ngoài .Ngoài ra các hệ
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
SVTH:ĐỒNG XUÂN TIỆP – MSSV: 0851020281‐ 7 -
thống chiếu sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho có thể cung cập một cách
tốt nhất cho những vò trí cần ánh sáng.
Tuy nhiên diện tích căn hộ ở mỗi tầng khá lớn nên diện tích cho việc lưu
thông công cộng bò thu hẹp ngoài ra các căn hộ đều tập trung bên ngoài nên
khu vực hành lang tập trung ở cốt lõi công trình cho nên lắp đặt thêm đèn
chiếu sáng nhân tạo cho khu vực này.
Ở các tầng đều có hệ thống cửa sổ tạo sự thông thoáng tự nhiên giúp các
căn hộ có thể đón gió từ nhiều hướng khác nhau. Riêng tầng hầm có bố trí
thêm các lam lấy gió và ánh sáng.
1.5.5.
AN TOÀN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Các thiết bò cứu hỏa và đường ống nước dành riêng cho chữa cháy đặt
gần nơi dễ xảy ra sự cố như hệ thống điện gần thang máy. Hệ thống phòng
cháy chữa cháy an toàn và hiện đại, kết nối với trung tâm phòng cháy chữa
cháy của thành phố.
Hệ thống báo cháy
Ở mỗi tầng và mỗi căn hộ đều có lắp đặt thiết bò phát hiện báo
cháy tự động. Ở mỗi tầng mạng lưới báo cháy có gắn đồng hồ và đèn
báo cháy, khi phát hiện được ngay lập tức phòng quản lý sẽ có các
phương án ngăn chặn lây lan và chữa cháy.
Hệ thống chữa cháy
Ở mỗi tầng đều được trang bò thiết bò chữa cháy. Nước được cung
cấp từ bồn nước mái hoặc từ bể nước ngầm. Trang bò các bộ súng cứu
hỏa đặt tại phòng trực, có các vòi cứu hỏa cùng các bình chữa cháy khô
ở mỗi tầng. Đèn báo cháy được đặt ở các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn
cấp được đặt ở tất cả các tầng.
Chương 2 : Thiết kế sàn sườn toàn khối
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281 - 8 -
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI
2.1.MẶT BẰNG SÀN ĐIỂN HÌNH
ô sàn 6
ô sàn 1
ô sàn 2
ô sàn 3
ô sàn 4
ô sàn 3
ô sàn 2
ô sàn 1
ô sàn 5
ô sàn 3 ô sàn 2
ô sàn 4
ô sàn 7
ô sàn 7
ô sàn 8
ô sàn 7
ô sàn 9
ô sàn 8
ô sàn 9
ô sàn 9
ô sàn 8
ô sàn 9
ô sàn 8 ô sàn 8
ô sàn 8
ô sàn 8
ô sàn 7
ô sàn 6
3
4
2
1
A B C D E F
ô sàn 8
ô sàn 2
ô sàn 3
Hình 2.1 : Mặt bằng sàn điển hình
2.2.CẤU TẠO SÀN
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn
1
11 11
( ) ( )7.0 140 350
50 20 50 20
b
hL
(mm)
Ta chọn
b
h 150 (mm)
Chọn sơ bộ tiết diện dầm phụ kê lên cột
11 11
( ) ( )7 437 583
16 12 16 12
dp
hL (mm)
Chương 2 : Thiết kế sàn sườn toàn khối
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281 - 9 -
Ta chọn h
dp
= 500 (mm)
(0.25 0.5) 250
dp
bh
(mm)
Chọn sơ bộ tiết diện dầm chính kê lên cột:
11 11
( ) ( )8 571 1000
14 8 14 8
dc
hL
(mm)
Ta chọn h
dc
= 600 (mm)
(0.25 0.5) 250
dc
bh
(mm)
Cấu tạo chi tiết lớp sàn
-Lớp gạch Ceramic , h = 10mm
-Lớp vữa lót , h = 20 mm
-Bản BTCT , h = 150 mm
-Lớp vữa lót , h = 15 mm
Hình 2.2 : Chi tiết lớp sàn
2.3.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
2.3.1. TĨNH TẢI
Tải trọng bản thân sàn
STT Lớp vật liệu
g
n
g
tt
1
kN/m
3
m kN/m
2
1 Gạch Ceramic 20 0.010 1.2 0.240
2 Lớp vữa lót 18 0.020 1.2 0.432
3 Sàn BTCT mác 350 25 0.150 1.1 4.125
4 Lớp vữa trát 18 0.015 1.2 0.324
g
tt
1
= 5.121 kN/m
2
Chương 2 : Thiết kế sàn sườn toàn khối
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281 - 10
-
Tải trọng tường đặt trên sàn
Ô sàn
L
1
L
2
h
t
Tường 100 Tường 200 g
tt
2
(m) (m) (m) L
t
(m) L
t
(m) (kN/m
2
)
1
7 8
3.050
3.2 6.8 1.647
2
7 8
3.050
27.1 2.9 3.225
3
7 8
3.050
16.6 2.9 2.196
4
7 8
3.050
3.2 7 1.686
5
7 8
3.050
8 11 2.941
6
1.8 8
3.050
0 0 0.000
7
1.5 8
3.050
0 0 0.000
8
1 8
3.050
1.7 0 1.167
9
1.5 7
3.050
2.4 0 1.255
2.3.2. HOẠT TẢI
Theo TCVN 2737-1995 “ Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế” ,
điều 4.3.3. trang 15 có qui đònh :
p
tc
< 200 ( daN/m
2
)
n = 1.3
p
tc
>= 200 ( daN/m
2
)
n = 1.2
Dựa vào công năng của sàn, tra trong thiêu chuẩn 2737-1995, ta có P
tc
ứng với công năng các ô sàn, sau đó nhân thêm hệ số giảm tải cho sàn
Hệ số giảm tải :
0.6
0.4
9
A
với A : diện tích chòu tải >9m
2
Sàn Chức năng Diện tích
(m
2
)
P
tc
(kN/m
2
)
P
tt
(kN/m
2
)
Hệ số
P
tt
san
(kN/m
2
)
1 Khách/ăn/ngủ/ bếp
56 1.5 1.95 0.641 1.249
2 Khách/ăn/ngủ/ bếp
56 1.5 1.95 0.641 1.249
3 Khách/ăn/ngủ/ bếp
56 1.5 1.95 0.641 1.249
Chương 2 : Thiết kế sàn sườn toàn khối
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281 - 11
-
4 Khách/ăn/ngủ/ bếp
56 1.5 1.95 0.641 1.249
5 Hành lang
56 3 3.6 0.641 2.306
6 Hành lang
14.4 3 3.6 0.874 3.148
7 Ban công
12 4 4.8 0.920 4.414
8 Ban công
8 4 4.8 1.000 4.800
9 Ban công
10.5 4 4.8 0.955 4.586
2.3.3.TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN
Ô sàn
g
tt
1
g
tt
2
p
tt
q
tt
kN/m
2
kN/m
2
kN/m
2
kN/m
2
1 5.121
1.647 1.249 8.017
2 5.121
3.225 1.249 9.595
3 5.121
2.196 1.249 8.566
4 5.121
1.686 1.249 8.056
5 5.121
2.941 2.306 10.368
6 5.121
0.000 3.148 8.269
7 5.121
0.000 4.414 9.535
8 5.121
1.167 4.800 11.088
9 5.121
1.255 4.586 10.962
Chương 2 : Thiết kế sàn sườn toàn khối
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281 - 12
-
2.4.TÍNH BẢN SÀN
2.4.1. SƠ ĐỒ TÍNH
Ô sàn
1
L
(m)
2
L
(m)
2
1
L
L
Phân loại
1
7.0 8.0 1.14 Bản kê bốn cạnh
2
7.0 8.0 1.14 Bản kê bốn cạnh
3
7.0 8.0 1.14 Bản kê bốn cạnh
4
7.0 8.0 1.14 Bản kê bốn cạnh
5
7.0 8.0 1.14 Bản kê bốn cạnh
6
1.8 8.0 4.44 Bản loại dầm
7
1.5 8.0 5.33 Bản loại dầm
8
1.0 8.0 8.00 Bản loại dầm
9
1.5 7.0 4.67 Bản loại dầm
Ô bản số 1, 2, 3, 4, 5:
Với chiều cao dầm h
d
>50 cm ,ta có tỉ lệ
50
3.3 3
15
d
b
h
h
.
Bản được tính theo sơ đồ đàn hồi bằng cách tra bảng:
Căn cứ vào tỉ số
12
/2ll
ta tra các hệ số m
i1
, m
i2
, k
i1
, k
i2
Gọi M
1
, M
2
là moment nhòp theo phương L
1
, L
2
Gọi M
I
, M
II
là moment gối theo phương L
1
, L
2
Ta có:
M
1
=m
i1
P
M
2
=m
i2
P
Chương 2 : Thiết kế sàn sườn toàn khối
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281 - 13
-
M
I
=k
i1
P
M
II
=k
i2
P
Trong đó: P=q
l
1
l
2
, q=g+p
g: tónh tải p: hoạt tải i: kí hiệu các ô bản
L
L
2
1
I
M
I
M
II
M
II
M
1
M
2
M
Ô bản số 6 :
Với chiều cao dầm h
d
>50 cm ,ta có tỉ lệ
50
3.3 3
15
d
b
h
h
.
Vậy chọn liên kết các cạnh ô bản là ngàm.
L1
Mnhòp
Mgối
gối
Momen lớn nhất tại nhòp
24
2
ql
M
nhip
(kNm/m)
Momen lớn nhất tại gối
12
2
ql
M
goi
(kNm/m)
Chương 2 : Thiết kế sàn sườn toàn khối
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281 - 14
-
trong đó q : tổng tải trọng tác dụng lên ô sàn (kN/m
2
)
L : chiều dài ô sàn theo phương cạnh ngắn (m).
2.4.2. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC:
Ô
bản
q
(kN/m
2
)
L
1
L
2
P
m
91
m
92
M
1
M
2
1
8.017 7 8 448.952 1.143 0.0199 0.0151 8.934 6.779
2
9.595 7 8 537.32 1.143 0.0199 0.0151 10.693 8.114
3
8.566 7 8 479.696 1.143 0.0199 0.0151 9.546 7.243
4
8.056 7 8 451.136 1.143 0.0199 0.0151 8.978 6.812
5
10.368 7 8 580.608 1.143 0.0199 0.0151 11.554 8.767
Ô
bản
q
(kN/m
2
)
L
1
L
2
P
k
91
k
92
M
I
M
II
1
8.017 7 8 448.952 1.143 0.046 0.0352 20.652 15.803
2
9.595 7 8 537.32 1.143 0.046 0.0352 24.717 18.914
3
8.566 7 8 479.696 1.143 0.046 0.0352 22.066 16.885
4
8.056 7 8 451.136 1.143 0.046 0.0352 20.752 15.880
5
10.368 7 8 580.608 1.143 0.046 0.0352 26.708 20.437
Ô bản
1
()Lm
2
()Lm
2
1
L
L
2
(/)qkN m
1
()
M
kNm
2
()
M
kNm
6
1.8 8 4.44 8.269 1.116 2.233
7
1.5 8 5.33 9.535 0.894 1.788
8
1 8 8.00 11.088 0.462 0.924
9
1.5 7 4.67 10.962 1.028 2.055
Chương 2 : Thiết kế sàn sườn toàn khối
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281 - 15 -
2.4.3. TÍNH TOÁN CỐT THÉP ( THEO TTGH I )
Chọn bề dày lớp bê tông bảo vệ a = 2 (cm)
Ô bản
Moment ho
m
A
s
Chọn
thép
A
s
chọn
Ký hiệu KNm (cm)
2
()cm
2
()cm
(%)
1
1
M
8.934
13 0.036 0.037 3.10
a150 3.35
0.26
2
M
6.779
13 0.028 0.028 2.35
a150 3.35
0.26
I
M
20.652
13 0.084 0.088 7.37
a150 7.54
0.58
I
I
M
15.803
13 0.064 0.066 5.53
a150 7.54
0.58
2
1
M
10.693
13 0.044 0.045 3.77
a150 3.35
0.26
2
M
8.114
13 0.033 0.034 2.85
a150 3.35
0.26
I
M
24.717
13 0.101 0.107 7.49
a150 7.54
0.58
I
I
M
18.914
13 0.077 0.08 6.70
a150 7.54
0.58
3
1
M
9.546
13 0.039 0.04 3.35
a150 3.35
0.26
2
M
7.243
13 0.03 0.03 2.51
a150 3.35
0.26
I
M
22.066
13 0.09 0.094 7.35
a150 7.54
0.58
I
I
M
16.885
13 0.069 0.072 6.03
a150 7.54
0.58
4
1
M
8.978
13 0.037 0.038 3.18
a150 3.35
0.43
2
M
6.812
13 0.028 0.028 2.35
a150 3.35
0.26
I
M
20.752
13 0.085 0.089 7.46
12a150 7.54
0.58
I
I
M
15.880
13 0.065 0.067 5.61
a150 7.54
0.58
5
1
M
11.554
13 0.047 0.048 4.02
a200 5.65
0.43
2
M
8.767
13 0.036 0.037 3.10
a200 5.65
0.43
I
M
26.708
13 0.109 0.116 7.52
a150 7.54
0.58
I
I
M
20.437
13 0.083 0.087 7.29
a150 7.54
0.58
6
1
M
1.116
13 0.005 0.005 0.42
a150 3.35
0.26
2
M
2.233
13 0.009 0.009 0.75
a150 7.54
0.58
7
1
M
0.894
13 0.004 0.004 0.34
a150 3.35
0.26
2
M
1.788
13 0.007 0.007 0.59
a150 7.54
0.58
8
1
M
0.462
13 0.002 0.002 0.17
a150 3.35
0.26
2
M
0.924
13 0.004 0.004 0.34
a150 7.54
0.58
9
1
M
1.028
13 0.004 0.004 0.34
a150 3.35
0.26
2
M
2.055
13 0.008 0.008 0.67
a150 7.54
0.58
Chương 2 : Thiết kế sàn sườn toàn khối
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281 - 16 -
2
*
m
bo
M
Rbh
112
m
***
bo
s
s
R
bh
A
R
Bê tông B25 có Rb=14,5MPa,
Tính theo trạng thái giới hạn 1: Rs=225 MPa
2.
4.4. KIỂM TRA ĐỘ VÕNG ( THEO TTGH II )
Kiểm tra với tấm sàn có kích thước lớn nhất : Ô sàn 1 ( 7x8m )
Ô sàn
g
tc
(kN/m
2
) p
tc
(kN/m
2
) q
tc
(kN/m
2
)
1
6.768 1.249 8.017
Độ cứng của bản :
)(8789
)2.01(12
15.0103
)1(12
2
37
2
3
kNm
Eh
D
E : môđun đàn hồi Bêtông B25 . E = 3x10
5
daN/cm
2
h : chiều dày bản . h = 15 cm
: hệ số Poison .
= 0.2
Độ võng của bản :
14.1
7
8
1
2
L
L
44
0.00159 0.00159 8.017 7
3.48
8789
qa
f
mm
D
Độ võng cho phép :
3.48 1 1
7000 2011 200
ff
LL
=> thoã điều kiện về kiểm tra độ võng.
Chương 3 : Thiết kế cầu thang
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281
- 17 -
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ CẦU THANG
Công trình sử dụng cầu thang 2 vế từ tầng hầm cho đến sân thượng với chiều
cao các tầng khác nhau. Ta chọn cầu thang điển hình để tính toán
Thiết kế cầu thang dạng bản với các số liệu sau
SÀN
200
18003000
200
2300
300
B
C
3
3
1400
200
1100
200
CHIẾU
NGHỈ
Hình 3.1 : Mặt bằng cầu thang
3.1. Chọn kích thước bậc thang :
Gọi h
b
và l
b
là chiều cao và chiều rộng bậc thang ; công thức tính sơ bộ :
l
b
+ 2h
b
= 600
620 (mm)
Chọn chiều cao h
b
= 160 (mm) , ta có l
b
= 280
300 (mm)
Vậy ta chọn l
b
= 280(mm)
tg
tg29
0
7 = 0.571
cos 0.868
vậy kích thước bậc thang là (h
b
; l
b
) = (160;280)(mm)
Chương 3 : Thiết kế cầu thang
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281
- 18 -
160
280
2
9
°
7
Hình 3.2 : Kích thước bậc thang
3.2. Cấu tạo bậc thang :
Hình 3.3 : Chi tiết bậc thang
a) Chọn kích thước dầm chiếu nghỉ DCN :
Chương 3 : Thiết kế cầu thang
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281
- 19 -
200 2400 300
DẦM CHIẾU NGHỈ
VÁCH CỨNG
Hình 3.4 : Dầm chiếu nghỉ
tính theo sơ đồ đàn hồi nên l
n
= 2.4 +
0.2 0.3
2.65( )
22
m
gọi chiều cao của DCN là h
2
; bề rộng của DCN là b
2
:
h
2
=
ll
2650 2650
(132.5 331.25)( )1
20 8 20 8
nn
mm
chọn h
2
= 300 (mm)
b
2
=200 (mm)
b) Chọn kích thước dầm sàn DS:
Dầm sàn có nhòp tính toán tương tự DCN nên ta cũng chọn DS có kích thước như
DCN:
gọi chiều cao của DS là h
1
; bề rộng của DS là b
1
:
chọn h
1
= 300 (mm)
b
1
=200 (mm)
c) Chọn bề dày bản thang :
Chương 3 : Thiết kế cầu thang
SVTH: ĐỒNG XUÂN TIỆP _ MSSV: 0851020281
- 20 -
200 3000 1800
200
3100 1900
Hình 3.5 : Mặt cắt bản thang
Tính theo sơ đồ đàn hồi , vậy nhòp tính toán của bản thang là:
L
0
= L
1
+ L
2
= 3000 + 200 + 1800 = 5000 (mm)
Gọi h
s
là bề dày của bản thang bê tông cốt thép , ta có công thức tính sơ bộ h
s
:
h
s
=
5000 5000
(150 200)( )
30 25 30 25
Lo Lo
mm
chọn h
s
= 150 (mm)
3.3.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CẦU THANG
3.3.1. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CHIẾU NGHỈ
A . TĨNH TẢI
g
1
=
g
i
=
n
i
i
i
n
i