T
T
R
R
Ö
Ö
Ô
Ô
Ø
Ø
N
N
G
G
Ñ
Ñ
A
A
Ï
Ï
I
I
H
H
O
O
Ï
Ï
C
C
B
B
A
A
Ù
Ù
C
C
H
H
K
K
H
H
O
O
A
A
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
T
T
A
A
Â
Â
M
M
K
K
Y
Y
Õ
Õ
T
T
H
H
U
U
A
A
Ä
Ä
T
T
Ñ
Ñ
I
I
E
E
Ä
Ä
N
N
T
T
O
O
A
A
Ù
Ù
N
N
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
B
B
A
A
Ø
Ø
I
I
G
G
I
I
A
A
Û
Û
N
N
G
G
A
A
U
U
T
T
O
O
C
C
A
A
D
D
C
C
A
A
Ê
Ê
N
N
B
B
A
A
Û
Û
N
N
B
B
i
i
e
e
â
â
n
n
s
s
o
o
a
a
ï
ï
n
n
:
:
P
P
H
H
A
A
Ï
Ï
M
M
Q
Q
U
U
O
O
Á
Á
C
C
H
H
Ö
Ö
N
N
G
G
-
-
Ñ
Ñ
H
H
B
B
K
K
,
,
1
1
0
0
J
J
u
u
l
l
y
y
2
2
0
0
1
1
1
1
-
-
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: LÀM QUEN AUTOCAD trang
1.1. Giới thiệu AutoCAD 1
1.2. Khởi động AutoCAD2007 1
1.3. Cấu trúc màn hình AutoCAD2007 1
1.4. Làm việc với bản vẽ NEW, OPEN, SAVEAS 2
1.5. ZOOM – Lệnh thu/phóng màn hình 3
1.6. PAN – Lệnh di chuyển vùng nhìn 3
1.7. Các loại hệ tọa độ trong AutoCAD 4
1.8. LINE – Lệnh vẽ đoạn thẳng 6
1.9. Các ví dụ ứng dụng 7
1.10. Xóa đối tượng 8
1.11. Một số thao tác dùng chuột chọn đối tượng 8
CHƯƠNG 2: CÔNG CỤ TR GIÚP
2.1. Điểm đặc biệt & các lệnh truy bắt 10
2.2. OSNAP – Lệnh cài đặt tự động truy bắt điểm 12
2.3. ORTHO – Lệnh trợ giúp vẽ đoạn thẳng 12
2.4. POLAR Tracking – Lệnh trợ giúp vẽ đường nghiêng 13
2.5. DIMALIGNED – Đo khoảng cách, đo chiều dài 13
2.6. DIMANGULAR – Đo góc 13
2.7. DIMRADIUS – Đo bán kính 13
2.8. DIMDIAMETER – Đo đường kính 13
2.9. REGEN – Lệnh tái hiện bản vẽ 13
2.10. WHIPARC – Qui đònh sự trơn mòn của đường cong 13
CHƯƠNG 3: CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN
3.1. LINE – Vẽ đoạn thẳng 14
3.2. CIRCLE – Vẽ đường tròn 15
3.3. TRIM – Xén, tỉa một đoạn của đối tượng 17
3.4. ARC – Vẽ cung tròn 17
3.5. RECTANGLE – Vẽ hình chữ nhật 18
3.6. POLYGON – Vẽ đa giác đều 19
3.7. ELLIPSE – Vẽ ê-líp 19
3.8. SPLINE – Vẽ đường cong trơn liên tục 21
3.9. PLINE – Vẽ đa tuyến 22
CHƯƠNG 4: CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH CƠ BẢN
4.1. MOVE – Lệnh dời đối tượng 24
4.2. ROTATE – Lệnh xoay, quay đối tượng 24
4.3. COPY – Lệnh sao chép đối tượng 25
4.4. MIRROR – Lệnh sao chép đối xứng 25
4.5. OFFSET – Lệnh sao chép song song & đồng dạng 25
4.6. ARRAY – Lệnh sao chép hàng loạt 26
4.7. EXTEND – Lệnh kéo dài đối tượng 28
4.8. LENGTHEN – Lệnh thay đổi chiều dài đối tượng 28
4.9. SCALE – Lệnh thu/phóng đối tượng 29
4.10. STRETCH – Lệnh co/giãn đối tượng 29
4.11. EXPLODE – Lệnh phá vỡ liên kết 29
4.12. CHAMFER – Lệnh vát góc 30
4.13. FILLET – Lệnh bo góc 31
4.14. PEDIT – Lệnh hiệu chỉnh đa tuyến 32
4.15. Hiệu chỉnh đối tượng bằng Grip 33
CHƯƠNG 5: QUẢN LÝ THUỘC TÍNH ĐỐI TƯNG
5.1. Các thuộc tính chung & cơ bản của mọi đối tượng 34
5.2. LINETYPE – Nạp kiểu đường nét vào bản vẽ 34
5.3. Điều khiển MÀU SẮC & KIỂU ĐƯỜNG NÉT 34
5.4. LAYER – Tạo & quản lý Lớp/Nhóm đối tượng 35
5.5. Điều chỉnh LINETYPE SCALE 35
5.6. MATCHPROP – Đồng bộ hóa nhóm đối tượng 35
CHƯƠNG 6: MẶT CẮT & VẬT LIỆU
6.1. BHATCH – Thể hiện mặt cắt & vật liệu 38
6.2. HATCHEDIT – Sửa đổi mặt cắt 39
CHƯƠNG 7: GHI CHỮ VÀO BẢN VẼ
7.1. STYLE – Tạo kiểu chữ 40
7.2. MTEXT – Nhập văn bản vào bản vẽ 40
7.3. DDEDIT – Hiệu chỉnh văn bản 41
CHƯƠNG 8: GHI KÍCH THƯỚC
8.1. Các thành phần kích thước 43
8.2. DIMSTYLE – Tạo kiểu kích thước 43
8.3. Hiệu chỉnh kiểu kích thước có sẵn 45
8.4. Sử dụng kiểu kích thước có sẵn 45
8.5. Ghi kích thước 46
8.6. Thay đổi nội dung Text của đối tượng kích thước 46
8.7. Hiệu chỉnh từng kích thước đơn lẻ 47
CHƯƠNG 9: IN BẢN VẼ KỸ THUẬT
9.1. Các bước cơ bản để tạo một bản vẽ kỹ thuật 48
9.2. PLOT – Lệnh in bản vẽ ra giấy 48
ĐỌC THÊM: MỘT SỐ LỆNH HỖ TR & NÂNG CAO
DesignCenter – Sử dụng thư viện thiết kế của AutoCAD
POINTSTYLE – Chọn kiểu hiển thò cho đối tượng điểm
NODE – Lệnh truy bắt điểm nút, đối tượng điểm
DIVIDE – Lệnh chia đều đối tượng
MEASURE – Lệnh chia đối tượng với độ dài cho trước
MLSTYLE – Tạo kiểu chuẩn cho MLINE
MLINE – Vẽ đồng thời 2 đường song song
SAVEAS Template – Tạo file bản vẽ mẫu
BLOCK – Tạo khối, cụm chi tiết, nhóm đối tượng
INSERT – Chèn khối (BLOCK) vào bản vẽ
WBLOCK – Ghi Block ra file
BREAK – Ngắt, xén đối tượng
CALCULATOR – Tính toán trong AutoCAD
DIST – Đo khoảng cách thật, độ dài thật & góc
AREA – Tính diện tích
ACAD.PGP – File lệnh tắt của AutoCAD
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -1-
C
C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
1
1
:
:
L
L
A
A
Ø
Ø
M
M
Q
Q
U
U
E
E
N
N
V
V
Ơ
Ơ
Ù
Ù
I
I
A
A
U
U
T
T
O
O
C
C
A
A
D
D
1
1
.
.
1
1
G
G
i
i
ơ
ơ
ù
ù
i
i
t
t
h
h
i
i
e
e
ä
ä
u
u
A
A
u
u
t
t
o
o
C
C
A
A
D
D
:
:
_ AutoCAD là phần mềm của hãng AutoDesk được dùng để thực hiện các bản vẽ kỹ thuật trong các
ngành: Cơ khí, Xây dựng, Kiến trúc, Điện, Bản đồ … Bất kỳ một bản vẽ nào mà ta có thể thực hiện
được bằng compa, thước và bút … thì AutoCAD cũng có thể vẽ lại được.
_ Với AutoCAD, bạn có thể vẽ các bản vẽ hai chiều (2D: two dimensions), xây dựng mô hình vật thể
trong không gian ba chiều (3D: three dimensions) và tạo hình ảnh thực cho vật thể (tô bóng).
_ Yêu cầu về trình độ: Vẽ Kỹ Thuật & Tiếng Anh cơ bản.
1
1
.
.
2
2
K
K
h
h
ơ
ơ
û
û
i
i
đ
đ
o
o
ä
ä
n
n
g
g
A
A
u
u
t
t
o
o
C
C
A
A
D
D
2
2
0
0
0
0
7
7
:
:
Desktop >
> > > >
1
1
.
.
3
3
C
C
a
a
á
á
u
u
t
t
r
r
u
u
ù
ù
c
c
m
m
a
a
ø
ø
n
n
h
h
ì
ì
n
n
h
h
A
A
u
u
t
t
o
o
C
C
A
A
D
D
2
2
0
0
0
0
7
7
:
:
Thanh tiêu đề (Title Bar)
Biểu tượng Hệ tọa độ (UCS Icon)
Gốc tọa độ (0,0)
Danh sách lệnh (Menu Bar)
Thanh công cụ nút lệnh
(Tool Bar)
Dòng nhập lệnh
(Command Line)
Thanh trạng thái (Status Bar)
Con trỏ, con trỏ tọa độ, con trỏ chuột (cursor)
Đường gióng ngang & đứng, sợi tóc (CrossHair)
Thanh công cụ nút lệnh
(Tool Bar)
Cửa sổ lệnh
(Command Window)
Thanh công cụ nút lệnh
(Tool Bar)
MODEL: Không gian vẽ
LAYOUT: Không gian in
Hiện/Ẩn lưới tọa độ
Bật/Tắt chế độ con trỏ nhảy trên lưới tọa độ
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -2-
1
1
.
.
4
4
L
L
a
a
ø
ø
m
m
v
v
i
i
e
e
ä
ä
c
c
v
v
ơ
ơ
ù
ù
i
i
b
b
a
a
û
û
n
n
v
v
e
e
õ
õ
:
:
1
1
.
.
4
4
.
.
1
1
.
.
N
N
E
E
W
W
(
(
C
C
t
t
r
r
l
l
+
+
N
N
)
)
–
–
T
T
a
a
ï
ï
o
o
b
b
a
a
û
û
n
n
v
v
e
e
õ
õ
m
m
ơ
ơ
ù
ù
i
i
:
:
L
L
ư
ư
u
u
y
y
ù
ù
c
c
h
h
u
u
n
n
g
g
:
:
Giới hạn của bản vẽ hệ Inch là: 12 x 9 đơn vò vẽ.
Giới hạn của bản vẽ hệ Mét là: 420 x 297 đơn vò vẽ.
1
1
.
.
4
4
.
.
2
2
.
.
O
O
P
P
E
E
N
N
(
(
C
C
t
t
r
r
l
l
+
+
O
O
)
)
–
–
M
M
ơ
ơ
û
û
b
b
a
a
û
û
n
n
v
v
e
e
õ
õ
c
c
o
o
ù
ù
s
s
a
a
ü
ü
n
n
:
:
1
1
.
.
4
4
.
.
3
3
.
.
S
S
A
A
V
V
E
E
(
(
C
C
T
T
R
R
L
L
+
+
S
S
)
)
&
&
S
S
A
A
V
V
E
E
A
A
S
S
–
–
L
L
ư
ư
u
u
b
b
ả
ả
n
n
v
v
ẽ
ẽ
,
,
đ
đ
o
o
å
å
i
i
t
t
e
e
â
â
n
n
&
&
p
p
h
h
i
i
e
e
â
â
n
n
b
b
a
a
û
û
n
n
:
:
1
1
.
.
4
4
.
.
4
4
.
.
C
C
L
L
O
O
S
S
E
E
&
&
E
E
X
X
I
I
T
T
–
–
Đ
Đ
o
o
ù
ù
n
n
g
g
m
m
o
o
ä
ä
t
t
b
b
a
a
û
û
n
n
v
v
e
e
õ
õ
&
&
T
T
h
h
o
o
a
a
ù
ù
t
t
A
A
u
u
t
t
o
o
C
C
A
A
D
D
Chọn file bản vẽ có
các thông số chuẩn
Và nhấn nút OPEN
Tạo file bản vẽ hệ
INCH
Tạo file bản vẽ
theo hệ MÉT
Hoặc nhấn vào đây để chọn
file bản vẽ theo hệ đơn vò
Hiển thò sơ bộ bản vẽ
(nhìn thấy sẽ mở được)
Chọn thư mục chứa bản vẽ
Các kiểu hiển thò file
Nhấn OPEN để chấp nhận
Chọn file bản
vẽ cần mở
Chọn phiên bản
AutoCAD để lưu lại
Đặt tên khác,
đổi tên cho bản vẽ
Chọn thư mục
lưu bản vẽ
Nhấn SAVE để chấp nhận
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -3-
1
1
.
.
5
5
Z
Z
O
O
O
O
M
M
(
(
Z
Z
)
)
–
–
L
L
e
e
ä
ä
n
n
h
h
t
t
h
h
u
u
/
/
p
p
h
h
o
o
ù
ù
n
n
g
g
m
m
a
a
ø
ø
n
n
h
h
ì
ì
n
n
h
h
:
:
_ Lệnh ZOOM dùng để phóng to hoặc thu nhỏ màn hình quan sát các đối tượng.
_ Lệnh này không làm thay đổi kích thước các đối tượng.
a
a
.
.
Z
Z
O
O
O
O
M
M
E
E
X
X
T
T
E
E
N
N
T
T
–
–
X
X
e
e
m
m
t
t
o
o
å
å
n
n
g
g
t
t
h
h
e
e
å
å
,
,
t
t
o
o
a
a
ø
ø
n
n
b
b
o
o
ä
ä
b
b
a
a
û
û
n
n
v
v
e
e
õ
õ
,
,
x
x
e
e
m
m
c
c
a
a
ù
ù
c
c
h
h
ì
ì
n
n
h
h
đ
đ
a
a
õ
õ
v
v
e
e
õ
õ
:
:
CÁCH 1:
Command: ZOOM
Specify corner of window, enter a scale factor (nX or NXP), or
[All/Center/Dynamic/Extents/Previous/Scale/Window]<real time>: E
CÁCH 2:
Nhấp đúp (double click) nút giữa chuột.
b
b
.
.
Z
Z
O
O
O
O
M
M
W
W
I
I
N
N
D
D
O
O
W
W
–
–
P
P
h
h
o
o
ù
ù
n
n
g
g
t
t
o
o
1
1
k
k
h
h
u
u
v
v
ư
ư
ï
ï
c
c
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
k
k
h
h
u
u
n
n
g
g
n
n
h
h
ì
ì
n
n
H
H
C
C
N
N
:
:
CÁCH 1:
Command: ZOOM
Specify corner of window, enter a scale factor (nX or NXP), or
[All/Center/Dynamic/Extents/Previous/Scale/Window]<real time>: W
Specify first corner: (click 1 điểm trên màn hình để xác đònh đỉnh thứ nhất của khung nhìn HCN)
Specify opposite corner: (click 1 điểm khác trên màn hình để xác đònh đỉnh đối diện cho khung nhìn HCN)
CÁCH 2:
Bước 1: Đưa con trỏ đến tâm của vùng nhìn.
Bước 2: Cuộn lên/xuống nút giữa chuột để phóng to/thu nhỏ.
c
c
.
.
Z
Z
O
O
O
O
M
M
O
O
U
U
T
T
–
–
T
T
h
h
u
u
n
n
h
h
o
o
û
û
v
v
e
e
à
à
t
t
a
a
â
â
m
m
m
m
a
a
ø
ø
n
n
h
h
ì
ì
n
n
h
h
:
:
_ Đôi khi trong quá trình vẽ, chúng ta không thể dùng
nút giữa chuột để thu nhỏ màn hình được nữa, khi đó ta
phải dùng ZOOM OUT.
d
d
.
.
Z
Z
O
O
O
O
M
M
I
I
N
N
–
–
P
P
h
h
o
o
ù
ù
n
n
g
g
t
t
o
o
h
h
ì
ì
n
n
h
h
a
a
û
û
n
n
h
h
t
t
a
a
ï
ï
i
i
t
t
a
a
â
â
m
m
m
m
a
a
ø
ø
n
n
h
h
ì
ì
n
n
h
h
:
:
1
1
.
.
6
6
P
P
A
A
N
N
(
(
P
P
)
)
–
–
L
L
e
e
ä
ä
n
n
h
h
d
d
i
i
c
c
h
h
u
u
y
y
e
e
å
å
n
n
v
v
u
u
ø
ø
n
n
g
g
n
n
h
h
ì
ì
n
n
:
:
_ Lệnh PAN dùng để di chuyển phạm vi quan sát đến vò trí mới mà không làm thay đổi độ lớn của các
hình ảnh đang quan sát. Khi gọi lệnh này, con trỏ chuột sẽ chuyển sang hình .
CÁCH 1:
Command: PAN
Press ESC or ENTER to exit, or right-click to display shortcut menu.
(nhấn & giữ phím trái chuột đồng thời di chuyển chuột để dời màn hình quan sát. ENTER hoặc ESC để thoát)
CÁCH 2:
Nhấn và giữ luôn nút giữa chuột đồng thời di chuyển chuột để thực hiện lệnh PAN.
ZOOM WINDOW
ZOOM IN
ZOOM OUT
ZOOM EXTENTS
Bấm & giữ trái chuột
& kéo xuống chọn lệnh
ZOOM tương ứng
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -4-
1
1
.
.
7
7
C
C
a
a
ù
ù
c
c
l
l
o
o
a
a
ï
ï
i
i
h
h
e
e
ä
ä
t
t
o
o
ï
ï
a
a
đ
đ
o
o
ä
ä
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
A
A
u
u
t
t
o
o
C
C
A
A
D
D
:
:
_ Mọi đối tượng (hình vẽ) được vẽ ra đều được AutoCAD quản lý bằng tọa độ.
_ Trong bản vẽ 2D, có 4 loại hệ tọa độ có thể sử dụng được để vẽ các hình: Descartes (đọc là Đề-các)
tuyệt đối, Descartes tương đối, cực tuyệt đối hoặc cực tương đối.
_ Trong số đó, Descartes tương đối & cực tương đối là được sử dụng nhiều nhất.
a
a
.
.
H
H
T
T
Đ
Đ
D
D
e
e
s
s
c
c
a
a
r
r
t
t
e
e
s
s
(
(
Đ
Đ
e
e
à
à
c
c
a
a
ù
ù
c
c
)
)
:
:
_ HTĐ Descartes 2 chiều (2D) được thiết lập dựa trên 1 điểm chuẩn gọi là Gốc Tọa Độ: là giao điểm
giữa 2 đường vuông góc: OX - nằm ngang (trục hoành) và OY - thẳng đứng (trục tung).
_ Để xác đònh vò trí của đối tượng cần vẽ thì vò trí của chúng phải được xây dựng dựa trên một đối
tượng đã biết. Đối tượng đã biết này thông thường được chọn là gốc toạ độ và được gán cho tọa độ
bằng không: (0,0).
_ Một điểm trong không gian 2D của HTĐ Descartes xác đònh bởi hai giá trò tọa độ: hoành độ X và
tung độ Y. Dấu
(+)
/
(-)
của giá trò tọa độ tùy thuộc vào vò trí của điểm so với các trục và gốc tọa độ.
D
D
e
e
s
s
c
c
a
a
r
r
t
t
e
e
s
s
t
t
u
u
y
y
e
e
ä
ä
t
t
đ
đ
o
o
á
á
i
i
:
:
Tọa độ tuyệt đối của 1 điểm xác đònh dựa trên khoảng cách của điểm đó
đến gốc tọa độ (0,0) theo 2 phương X & Y.
Tọa độ tuyệt đối của 1 điểm được biểu diễn dưới dạng X,Y.
VD2: Cho hình ABCD có kích thước 100x50. Gốc tọa độ (0,0) đặt tại A.
Khi đó các điểm B,C,D sẽ có các tọa độ tuyệt đối như sau:
Tọa độ tuyệt đối của điểm B là (0,50)
Tọa độ tuyệt đối của điểm C là (100,50)
Tọa độ tuyệt đối của điểm D là (100,0)
VD3: Cho hình thang cân MNPQ. Biết điểm M có tọa độ tuyệt đối (10,15).
Khi đó các điểm N,P,Q sẽ có các tọa độ tuyệt đối như sau:
Tọa độ tuyệt đối của điểm N là (-50,15)
Tọa độ tuyệt đối của điểm P là (-70,-35)
Tọa độ tuyệt đối của điểm Q là (30,-35)
VD1: Gốc tọa độ (0,0)
Tọa độ tuyệt đối của điểm A là (3,4)
Tọa độ tuyệt đối của điểm B là (-2,1)
A
B
Gốc tọa độ (0,0)
A(0,0)
B(0,50)
C(100,50)
D(100,0)
100
50
P(-70,-35)
N(-50,15)
M(10,15)
Q(30,-35)
100
50
60
X
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -5-
D
D
e
e
s
s
c
c
a
a
r
r
t
t
e
e
s
s
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
đ
đ
o
o
á
á
i
i
:
:
Tọa độ tương đối của 1 điểm xác đònh dựa trên khoảng cách của điểm đó
đến điểm được vẽ cuối cùng nhất trong bản vẽ theo 2 phương X & Y. Hay nói cách khác, điểm vừa
mới vẽ (điểm được vẽ cuối cùng) sẽ là gốc tọa độ tạm thời cho điểm cần vẽ. Tọa độ tương đối
của 1 điểm được biểu diễn dưới dạng @X,Y.
VD5: Cho hình ABCD có kích thước 100x50. )
.
Khi đó các điểm B,C,D sẽ có các tọa độ t như sau:
Tọa độ t của điểm B là (@0,50)
Tọa độ t của điểm C là (@100,0)
Tọa độ t của điểm D là (@0,-50)
VD6: Cho hình thang cân MNPQ. iểm M (
b.
Khi đó các điểm N,P,Q sẽ có các tọa độ t đối như sau:
Tọa độ t của điểm N là (@-60,0)
Tọa độ t của điểm P là (@-20,-50)
Tọa độ t của điểm B là (@100,0)
b
b
.
.
H
H
T
T
Đ
Đ
c
c
ư
ư
ï
ï
c
c
:
:
_ Tọa độ cực mô tả vò trí của điểm thông qua khoảng cách và góc so với gốc tọa độ.
_ Đường chuẩn để đo góc là đường OX+ của HTĐ Descartes.
_ Góc dương là góc có chiều quay ngược chiều kim đồng hồ.
C
C
ư
ư
ï
ï
c
c
t
t
u
u
y
y
e
e
ä
ä
t
t
đ
đ
o
o
á
á
i
i
:
:
Tọa độ cực tuyệt đối xác đònh dựa trên khoảng cách ngắn nhất của điểm đó
đến gốc tọa độ 0,0. Tọa độ cực tuyệt đối của 1 điểm được biểu diễn dưới dạng R<.
VD7: Gốc tọa độ cực (0,0)
Tọa độ cực tuyệt đối của điểm A là (4<120)
Tọa độ cực tuyệt đối của điểm B là (5<30)
VD4: Gốc tọa độ (0,0)
Tọa độ tuyệt đối của điểm A là (3,4)
Tọa độ tuyệt đối của điểm B là (-2,1)
Tọa độ tương đối của B
/A
là (@-5,-3)
Tọa độ tuyệt đối của điểm C là (3,1)
Tọa độ tương đối của C
/B
là (@5,0)
A
B
A
B
Gốc tọa độ (0,0)
C
P(@-20,-50)
N(@-60,0)
M
Q(@100,0)
100
50
60
A
B(@0,50)
C(@100,0)
D(@0,-50)
100
50
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -6-
VD8: Cho hình ABCD có kích thước 40x30. Gốc tọa độ (0,0) đặt tại A.
Khi đó các điểm B,C,D sẽ có các tọa độ cực tuyệt đối như sau:
Tọa độ cực tuyệt đối của điểm B là (30<90)
Tọa độ cực tuyệt đối của điểm C là (50<36)
Tọa độ cực tuyệt đối của điểm D là (40<0)
C
C
ư
ư
ï
ï
c
c
t
t
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
đ
đ
o
o
á
á
i
i
:
:
Tọa độ cực tương đối xác đònh dựa trên khoảng cách ngắn nhất của điểm đó
đến điểm được vẽ cuối cùng nhất trong bản vẽ. Hay nói cách khác, điểm vừa mới vẽ (điểm được vẽ
cuối cùng) sẽ là gốc tọa độ cực tạm thời cho điểm cần vẽ. Tọa độ cực tương đối của 1 điểm
được biểu diễn dưới dạng @d<.
VD10: Cho hình ABCD có kích thước 40x30. )
.
Khi đó các điểm B,C,D sẽ có các tọa độ cực tương đối như sau:
Tọa độ cực tương đối của điểm B
/A
là (@30<90)
Tọa độ cực tương đối của điểm C
/B
là (@40<0)
Tọa độ cực tương đối của điểm D
/C
là (@30<-90)
VD11: Cho hình ngũ giác đều ABCDE có kích thước như hình vẽ.
.
Khi đó các điểm B,C,D sẽ có các tọa độ cực tương đối như sau:
Tọa độ cực tương đối của điểm B
/A
là (@100<0)
Tọa độ cực tương đối của điểm C
/B
là (@100<72)
Tọa độ cực tương đối của điểm D
/C
là (@100<-144)
1
1
.
.
8
8
L
L
I
I
N
N
E
E
(
(
L
L
)
)
–
–
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
o
o
a
a
ï
ï
n
n
t
t
h
h
a
a
ú
ú
n
n
g
g
:
:
_ Lệnh LINE dùng để vẽ các đoạn thẳng nằm ngang, thẳng đứng hoặc nghiêng. Trong lệnh này ta chỉ
cần nhập tọa độ các đỉnh và AutoCAD sẽ nối các đỉnh này thành đoạn thẳng.
Command: LINE
Specify first point: (nhập tọa độ điểm đầu của đoạn thẳng)
Specify next point or [Undo]: (nhập tọa độ điểm cuối của đoạn thẳng hoặc U để hủy tọa độ vừa nhập)
Specify next point or [Undo]: (nhập tọa độ điểm cuối kế tiếp để tạo đoạn thẳng thứ 2 hoặc thoát lệnh)
Specify next point or [Close/Undo]: (nhập tọa độ điểm cuối kế tiếp để tạo đoạn thẳng thứ 3 hoặc chọn C để tạo
đa giác kín hoặc thoát lệnh)
VD9: Gốc tọa độ cực (0,0)
Tọa độ cực tuyệt đối của điểm A là (4<120)
Tọa độ cực tuyệt đối của điểm B là (5<30)
Tọa độ cực tương đối của C
/B
là (@3<45)
Tọa độ cực tương đối của D
/C
là (@5<285)
A
B
C
C
D
A(0,0)
B(30<90)
C(50<36)
D(40<0)
40
30
A
B(@30<90)
C(@40<0)
D(@30<-90)
40
30
A
B(@100<0)
C(@100<72)
E
(@100<-144)
D(@100<144)
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -7-
1
1
.
.
9
9
C
C
a
a
ù
ù
c
c
v
v
í
í
d
d
u
u
ï
ï
ư
ư
ù
ù
n
n
g
g
d
d
u
u
ï
ï
n
n
g
g
:
:
ƯD1: Vẽ hình thang vuông như hình bên cạnh:
Cách 1: Sử dụng tọa độ Descartes tuyệt đối:
Command: LINE
Specify first point: 0,0 (vẽ A)
Specify next point or [Undo]: 0,80 (vẽ AB)
Specify next point or [Undo]: 80,80 (vẽ BC)
Specify next point or [Close/Undo]: 120,30 (vẽ CD)
Specify next point or [Close/Undo]: 120,0 (vẽ DE)
Specify next point or [Close/Undo]: 0,0 (vẽ EA)
Specify next point or [Close/Undo]: (kết thúc)
Cách 2: Sử dụng tọa độ Descartes tương đối:
Command: LINE
Specify first point: (bấm đại 1 điểm trên màn hình) (vẽ A)
Specify next point or [Undo]: @0,80 (vẽ AB)
Specify next point or [Undo]: @80,0 (vẽ BC)
Specify next point or [Close/Undo]: @40,-50 (vẽ CD)
Specify next point or [Close/Undo]: @0,-30 (vẽ DE)
Specify next point or [Close/Undo]: @-120,0 (vẽ EA)
Specify next point or [Close/Undo]: (kết thúc)
Cách 3: Sử dụng phối hợp cực tương đối & Descartes tương đối:
Command: LINE
Specify first point: (bấm đại 1 điểm trên màn hình) (vẽ A)
Specify next point or [Undo]: @80<90 (vẽ AB)
Specify next point or [Undo]: @80<0 (vẽ BC)
Specify next point or [Close/Undo]: @40,-50 (vẽ CD)
Specify next point or [Close/Undo]: @30<-90 (vẽ DE)
Specify next point or [Close/Undo]: @120<180 (vẽ EA)
Specify next point or [Close/Undo]: (kết thúc)
ƯD2: Vẽ hình thang cân như hình bên cạnh:
Cách 1: Sử dụng tọa độ Descartes tuyệt đối:
Command: LINE
Specify first point: 200,0 (vẽ A)
Specify next point or [Undo]: 220,60 (vẽ AB)
Specify next point or [Close/Undo]: 300,60 (vẽ BC)
Specify next point or [Close/Undo]: 320,0 (vẽ CD)
Specify next point or [Close/Undo]: 200,0 (vẽ DA)
Specify next point or [Close/Undo]: (kết thúc)
Cách 2: Sử dụng tọa độ Descartes tương đối:
Command: LINE
Specify first point: (bấm đại 1 điểm trên màn hình) (vẽ A)
Specify next point or [Undo]: @20,60 (vẽ AB)
Specify next point or [Undo]: @80,0 (vẽ BC)
Specify next point or [Close/Undo]: @20,-60 (vẽ CD)
Specify next point or [Close/Undo]: @-120,0 (vẽ DA)
Specify next point or [Close/Undo]: (kết thúc)
(0,0)
A
B
C
D
E
(200,0)
A
B
C
D
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -8-
ƯD3: Vẽ hình bát giác đều như hình bên cạnh:
Cách duy nhất: Sử dụng tọa độ cực tương đối:
Command: LINE
Specify first point: (bấm đại 1 điểm trên màn hình) (vẽ A)
Specify next point or [Undo]: @75<0 (vẽ AB)
Specify next point or [Undo]: @75<45 (vẽ BC)
Specify next point or [Close/Undo]: @75<90 (vẽ CD)
Specify next point or [Close/Undo]: @75<135 (vẽ DE)
Specify next point or [Close/Undo]: @75<180 (vẽ EF)
Specify next point or [Close/Undo]: @75<-135 (vẽ FG)
Specify next point or [Close/Undo]: @75<-90 (vẽ GH)
Specify next point or [Close/Undo]: @75<-45 (vẽ HA)
Specify next point or [Close/Undo]: (kết thúc)
ƯD4: Vẽ hình ngũ giác đều như hình bên cạnh:
Cách duy nhất: Sử dụng tọa độ cực tương đối:
Command: LINE
Specify first point: (bấm đại 1 điểm trên màn hình) (vẽ D)
Specify next point or [Undo]: @60<0 (vẽ DC)
Specify next point or [Undo]: @60<72 (vẽ CB)
Specify next point or [Close/Undo]: @60<144 (vẽ BA)
Specify next point or [Close/Undo]: @60<-144 (vẽ AE)
Specify next point or [Close/Undo]: @60<-72 (vẽ ED)
Specify next point or [Close/Undo]: (kết thúc)
1
1
.
.
1
1
0
0
X
X
o
o
ù
ù
a
a
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
:
:
_ Đôi khi trong quá trình vẽ, có 1 số đối tượng cần phải xóa chúng đi (có thể do vẽ sai, vẽ thừa hay vẽ
ra để sử dụng tạm thời), khi đó ta có thể xóa bỏ theo các cách sau:
CÁCH 1:
Command: ERASE (hoặc E)
Select objects: (chọn các đối tượng cần xóa và để xóa chúng)
CÁCH 2:
Bước 1: Dùng chuột chọn các đối tượng cần xóa.
Bước 2: Nhấn phím DEL để xóa chúng
1
1
.
.
1
1
1
1
M
M
o
o
ä
ä
t
t
s
s
o
o
á
á
t
t
h
h
a
a
o
o
t
t
a
a
ù
ù
c
c
d
d
u
u
ø
ø
n
n
g
g
c
c
h
h
u
u
o
o
ä
ä
t
t
c
c
h
h
o
o
ï
ï
n
n
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
:
:
a
a
/
/
C
C
h
h
o
o
ï
ï
n
n
1
1
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
(
(
h
h
o
o
a
a
ë
ë
c
c
l
l
a
a
à
à
n
n
l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
t
t
t
t
ư
ư
ø
ø
n
n
g
g
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
)
)
:
:
Bấm trực tiếp vào đối tượng.
b
b
/
/
C
C
h
h
o
o
ï
ï
n
n
c
c
u
u
ø
ø
n
n
g
g
l
l
u
u
ù
ù
c
c
n
n
h
h
i
i
e
e
à
à
u
u
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
:
:
W
W
I
I
N
N
D
D
O
O
W
W
s
s
e
e
l
l
e
e
c
c
t
t
e
e
d
d
:
:
C
C
h
h
ỉ
ỉ
c
c
h
h
o
o
ï
ï
n
n
n
n
h
h
ư
ư
õ
õ
n
n
g
g
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
n
n
a
a
è
è
m
m
h
h
o
o
a
a
ø
ø
n
n
t
t
o
o
a
a
ø
ø
n
n
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
v
v
u
u
ø
ø
n
n
g
g
c
c
h
h
o
o
ï
ï
n
n
:
:
Tạo HCN
từ TRÁI -> PHẢI.
C
C
R
R
O
O
S
S
S
S
W
W
I
I
N
N
D
D
O
O
W
W
s
s
e
e
l
l
e
e
c
c
t
t
e
e
d
d
:
:
C
C
h
h
o
o
ï
ï
n
n
n
n
h
h
ư
ư
õ
õ
n
n
g
g
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
n
n
a
a
è
è
m
m
h
h
o
o
a
a
ø
ø
n
n
t
t
o
o
a
a
ø
ø
n
n
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
v
v
u
u
ø
ø
n
n
g
g
c
c
h
h
o
o
ï
ï
n
n
v
v
a
a
ø
ø
n
n
h
h
ư
ư
õ
õ
n
n
g
g
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
c
c
h
h
a
a
ï
ï
m
m
v
v
u
u
ø
ø
n
n
g
g
c
c
h
h
o
o
ï
ï
n
n
:
:
Tạo HCN từ PHẢI -> TRÁI.
c
c
/
/
T
T
r
r
o
o
n
n
g
g
t
t
r
r
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
h
h
ơ
ơ
ï
ï
p
p
c
c
h
h
o
o
ï
ï
n
n
d
d
ư
ư
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
:
:
để loại trừ một hoặc nhiều đối tượng không mong
muốn, sử dụng: phím SHIFT kết hợp với a/ hoặc b/
(400,0)
A
B
C
E
D
B
A
C
D
E
F
H
G
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -9-
===========================================================================================================================================================================
ĐỌC THÊM
Giao diện AutoCAD 2007 –> 2008:
Giao diện AutoCAD 2009 –> 2011:
Lựa chọn kiểu giao diện
AutoCAD Classic: Kiểu cơ bản, bình thường
DUCS: Bật /Tắt chế độ sử dụng @ khi nhập tọa độ
DYN: Bật/Tắt chế độ nhập tọa độ/gọi lệnh tại con trỏ (cursor)
ORTHO
POLAR
OSNAP
DUCS: Bật /Tắt chế độ sử dụng@ khi nhập tọa độ
DYN: Bật/Tắt chế độ nhập tọa độ & gọi lệnh tại con trỏ chuột (cursor)
Lựa chọn kiểu giao diện
AutoCAD Classic: Kiểu cơ bản, bình thường
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -10-
C
C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
2
2
:
:
C
C
O
O
Â
Â
N
N
G
G
C
C
U
U
Ï
Ï
T
T
R
R
Ơ
Ơ
Ï
Ï
G
G
I
I
U
U
Ù
Ù
P
P
2
2
.
.
1
1
C
C
a
a
ù
ù
c
c
đ
đ
i
i
e
e
å
å
m
m
đ
đ
a
a
ë
ë
c
c
b
b
i
i
e
e
ä
ä
t
t
&
&
l
l
e
e
ä
ä
n
n
h
h
t
t
r
r
u
u
y
y
b
b
a
a
é
é
t
t
:
:
Đ
Đ
i
i
e
e
å
å
m
m
Đ
Đ
a
a
ë
ë
c
c
B
B
i
i
e
e
ä
ä
t
t
L
L
e
e
ä
ä
n
n
h
h
T
T
r
r
u
u
y
y
B
B
a
a
é
é
t
t
B
B
i
i
e
e
å
å
u
u
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
Điểm đầu/cuối
(Điểm ở 2 đầu của đoạn thẳng, cung tròn)
Endpoint
END
Điểm giữa
(Trung điểm của đoạn thẳng, cung tròn, cạnh HCN, cạnh đa giác)
Midpoint
MID
Điểm tâm
(Điểm ở tâm của đường tròn, cung tròn, êlíp)
Center
CEN
Điểm đỉnh ¼ (góc ¼)
(Điểm tại các góc 0
o
, 90
o
, 180
o
, 270
o
của đường tròn, cung tròn, êlíp)
Quadrant
QUA
Điểm giao nhau (cắt nhau)
(Giao điểm của 2 đối tượng)
Intersection
INT
Điểm kéo dài
(Điểm kéo dài của đoạn thẳng, cung tròn)
Extension
EXT
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -11-
Điểm vuông góc
(Điểm vuông góc của 2 đối tượng)
Perpendicular
PER
Điểm tiếp xúc
(Điểm tiếp xúc của 2 đối tượng)
Tangent
TAN
Điểm song song
(Điểm thứ 2 để tạo đường song song)
Parallel
PAR
//
Điểm tham khảo
(Điểm sẽ làm gốc tọa độ tạm thời cho điểm kế tiếp)
From
FRO
T
T
H
H
A
A
O
O
T
T
A
A
Ù
Ù
C
C
T
T
R
R
U
U
Y
Y
B
B
A
A
É
É
T
T
Đ
Đ
I
I
E
E
Å
Å
M
M
:
:
Khi AutoCAD yêu cầu nhập tọa độ của điểm cần vẽ (first point,
second point, next point, first corner, other corner, opposite corner, …), ta nhập tên Lệnh Truy
Bắt tương ứng (END, MID, CEN, …) rồi di chuyển con trỏ chuột đến gần Điểm Đặc Biệt cần truy
bắt & khi thấy xuất hiện Biểu Tượng Truy Bắt (có màu vàng, nâu hoặc xanh) thì bấm nút trái
chuột .
R
R
i
i
e
e
â
â
n
n
g
g
đ
đ
o
o
á
á
i
i
v
v
ơ
ơ
ù
ù
i
i
F
F
R
R
O
O
M
M
:
:
Sau khi gọi Lệnh Truy Bắt, AutoCAD sẽ yêu cầu người vẽ cung cấp thêm
điểm chuẩn (Base point) & khoảng cách (Offset) tính từ điểm chuẩn này:
FRO
Base point: (nhập tọa độ điểm chuẩn hoặc sử dụng các lệnh truy bắt)
Offset: (nhập khoảng cách dưới dạng tọa độ tương đối tính từ điểm chuẩn: @d<
hoặc @x,y)
Lưu ý :
_ Các lệnh truy bắt phải nằm trong một lệnh vẽ
_ Có thể dùng SHIFT + phải chuột để hiện danh sách các điểm đặc biệt & chọn thay cho gõ lệnh
Base Point
Offset : @L<
L
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -12-
VD: Thực hiện vẽ như hình bên, sử dụng truy bắt END, MID, FROM:
Bước 1: Vẽ hình thang lớn ABCD:
Command: LINE
Specify first point: (bấm trái chuột tại vò trí bất kỳ trên màn hình)
Specify next point or [Undo]: @20,60
Specify next point or [Undo]: @120<0
Specify next point or [Close/Undo]: @20,-60
Specify next point or [Close/Undo]: @160<180
Specify next point or [Close/Undo]:
Bước 2: Dùng MID vẽ đường giữa GH:
Command: LINE
Specify first point: MID
of (dùng chuột truy bắt điểm G)
Specify next point or [Undo]: PER
to (dùng chuột truy bắt điểm H)
Specify next point or [Close/Undo]:
Bước 3: Dùng FROM vẽ đường xiên bên trong EF:
Command: LINE
Specify first point: FRO
Base point: END
of (dùng chuột truy bắt điểm B)
<Offset>: @30,0
Specify next point or [Undo]: FRO
Base point: INT
of (dùng chuột truy bắt điểm A)
<Offset>: @40,0
Specify next point or [Close/Undo]:
Bước 4: Dùng FROM vẽ đường xiên bên trong IJ: (làm tương tự bước 3 nhưng truy bắt điểm G & H)
2
2
.
.
2
2
O
O
S
S
N
N
A
A
P
P
(
(
O
O
S
S
)
)
–
–
L
L
e
e
ä
ä
n
n
h
h
c
c
a
a
ø
ø
i
i
đ
đ
a
a
ë
ë
t
t
t
t
ư
ư
ï
ï
đ
đ
o
o
ä
ä
n
n
g
g
t
t
r
r
u
u
y
y
b
b
a
a
é
é
t
t
đ
đ
i
i
e
e
å
å
m
m
đ
đ
a
a
ë
ë
c
c
b
b
i
i
e
e
ä
ä
t
t
:
:
2
2
.
.
3
3
O
O
R
R
T
T
H
H
O
O
(
(
F
F
8
8
)
)
–
–
L
L
e
e
ä
ä
n
n
h
h
t
t
r
r
ơ
ơ
ï
ï
g
g
i
i
u
u
ù
ù
p
p
v
v
e
e
õ
õ
đ
đ
o
o
a
a
ï
ï
n
n
t
t
h
h
a
a
ú
ú
n
n
g
g
/
/
/
/
O
O
x
x
,
,
O
O
y
y
:
:
A
B
C
D
G
H
E
F
I
J
Bấm ph chuột vào
đây để ch Setting
Nhấn F3 hoặc
bấm trái chuột vào
đây để Bật/Tắt
Osnap
Nhấn F8 hoặc
bấm trái chuvào đây
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -13-
2
2
.
.
4
4
P
P
o
o
l
l
a
a
r
r
T
T
r
r
a
a
c
c
k
k
i
i
n
n
g
g
(
(
F
F
1
1
0
0
)
)
–
–
T
T
r
r
ơ
ơ
ï
ï
g
g
i
i
u
u
ù
ù
p
p
v
v
e
e
õ
õ
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
x
x
i
i
e
e
â
â
n
n
g
g
o
o
ù
ù
c
c
:
:
2
2
.
.
5
5
D
D
I
I
M
M
A
A
L
L
I
I
G
G
N
N
E
E
D
D
(
(
D
D
A
A
L
L
)
)
–
–
Đ
Đ
o
o
k
k
h
h
o
o
a
a
û
û
n
n
g
g
c
c
a
a
ù
ù
c
c
h
h
,
,
c
c
h
h
i
i
e
e
à
à
u
u
d
d
a
a
ø
ø
i
i
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
:
:
Sau khi gọi lệnh:
1. Truy bắt 2 điểm để xác đònh khoảng cách hoặc
rồi bấm chọn trực tiếp vào đối tượng.
2. Di chuyển & bấm trái chuột để xác đònh nơi hiển thò kết quả đo.
2
2
.
.
6
6
D
D
I
I
M
M
A
A
N
N
G
G
U
U
L
L
A
A
R
R
(
(
D
D
A
A
N
N
)
)
–
–
Đ
Đ
o
o
g
g
o
o
ù
ù
c
c
g
g
i
i
ư
ư
õ
õ
a
a
2
2
đ
đ
o
o
a
a
ï
ï
n
n
t
t
h
h
a
a
ú
ú
n
n
g
g
:
:
Sau khi gọi lệnh:
1. Bấm chọn lần lượt 2 đoạn thẳng giao nhau
2. Di chuyển & bấm trái chuột để xác đònh điểm đặt.
2
2
.
.
7
7
D
D
I
I
M
M
R
R
A
A
D
D
I
I
U
U
S
S
(
(
D
D
R
R
A
A
)
)
–
–
Đ
Đ
o
o
b
b
a
a
ù
ù
n
n
k
k
í
í
n
n
h
h
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
,
,
c
c
u
u
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
:
:
Sau khi gọi lệnh:
1. Bấm trực tiếp vào đối tượng đường tròn, cung tròn
2. Di chuyển & bấm trái chuột để xác đònh điểm đặt.
2
2
.
.
8
8
D
D
I
I
M
M
D
D
I
I
A
A
M
M
E
E
T
T
E
E
R
R
(
(
D
D
D
D
I
I
)
)
–
–
Đ
Đ
o
o
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
k
k
í
í
n
n
h
h
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
,
,
c
c
u
u
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
:
:
Sau khi gọi lệnh:
1. Bấm trực tiếp vào đối tượng đường tròn, cung tròn
2. Di chuyển & bấm trái chuột để xác đònh điểm đặt.
2
2
.
.
9
9
R
R
E
E
G
G
E
E
N
N
(
(
R
R
E
E
)
)
–
–
L
L
e
e
ä
ä
n
n
h
h
t
t
a
a
ù
ù
i
i
h
h
i
i
e
e
ä
ä
n
n
b
b
a
a
û
û
n
n
v
v
e
e
õ
õ
:
:
2
2
.
.
1
1
0
0
B
B
i
i
e
e
á
á
n
n
W
W
H
H
I
I
P
P
A
A
R
R
C
C
:
:
_ Giá trò biến WHIPARC = 0 : đường tròn, cung tròn không mòn & hiển thò bởi tập hợp các vector.
_ Giá trò biến WHIPARC = 1 : đường tròn, cung tròn luôn mòn.
Đánh dấu chọn khi muốn bổ
sung thêm các góc khác.
Các góc bổ sung thêm
không có tính chất công sai .
Giá trò góc được tính
từ trục Ox dương
Giá trò góc được tính theo
phương của đối tượng cuối.
Cần lưu ý xác đònh vò trí 0
o
Chọn mục này khi lựa chọn vẽ
với nhiều loại góc nghiêng
Nhấp phải chuột vào
đây và chọn Setting
Bật/Tắt chế độ Polar Tracking
Cài đặt công sai góc,
số gia góc
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -14-
C
C
H
H
Ư
Ư
Ơ
Ơ
N
N
G
G
3
3
:
:
C
C
A
A
Ù
Ù
C
C
L
L
E
E
Ä
Ä
N
N
H
H
V
V
E
E
Õ
Õ
C
C
Ơ
Ơ
B
B
A
A
Û
Û
N
N
3
3
.
.
1
1
L
L
I
I
N
N
E
E
(
(
L
L
)
)
–
–
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
o
o
a
a
ï
ï
n
n
t
t
h
h
a
a
ú
ú
n
n
g
g
:
:
a
a
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
o
o
a
a
ï
ï
n
n
t
t
h
h
a
a
ú
ú
n
n
g
g
n
n
a
a
è
è
m
m
n
n
g
g
a
a
n
n
g
g
/
/
t
t
h
h
a
a
ú
ú
n
n
g
g
đ
đ
ư
ư
ù
ù
n
n
g
g
k
k
h
h
i
i
b
b
i
i
e
e
á
á
t
t
c
c
h
h
i
i
e
e
à
à
u
u
d
d
a
a
ø
ø
i
i
:
:
_ LINE + F8 (Ortho ON) + di chuyển chuột để xác đònh phương-chiều của đoạn thẳng & nhập độ dài.
_ Gọi lệnh LINE & sử dụng HTĐ tương đối: @X,0 hoặc @d< hoặc @d<180
@Yhoặc @d<9 hoặc @d<-9
b
b
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
o
o
a
a
ï
ï
n
n
t
t
h
h
a
a
ú
ú
n
n
g
g
n
n
a
a
è
è
m
m
n
n
g
g
h
h
i
i
e
e
â
â
n
n
g
g
k
k
h
h
i
i
b
b
i
i
e
e
á
á
t
t
c
c
h
h
i
i
e
e
à
à
u
u
d
d
a
a
ø
ø
i
i
&
&
g
g
o
o
ù
ù
c
c
n
n
g
g
h
h
i
i
e
e
â
â
n
n
g
g
:
:
Gọi lệnh LINE như mục
a
a
.
.
nhưng sử dụng HTĐ cực tương đối: @d<
hoặc
Gọi lệnh LINE như mục
a
a
.
.
nhưng sử dụng ký tự đònh hướng góc: <
Command: LINE
Specify first point: (nhập tọa độ điểm bắt đầu của đoạn thẳng)
Specify next point or [Undo]: <
góc nghiêng của đoạn cần vẽ)
Angle Override:
Specify next point or [Undo]: (nhập độ dài đoạn cần vẽ)
hoặc
LINE + PolarTracking ON + di chuyển chuột để tạo góc nghiêng cho đoạn thẳng & nhập độ dài
c
c
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
o
o
a
a
ï
ï
n
n
t
t
h
h
a
a
ú
ú
n
n
g
g
b
b
a
a
é
é
t
t
đ
đ
a
a
à
à
u
u
t
t
ư
ư
ø
ø
1
1
đ
đ
i
i
e
e
å
å
m
m
&
&
đ
đ
e
e
á
á
n
n
t
t
i
i
e
e
á
á
p
p
x
x
u
u
ù
ù
c
c
v
v
ơ
ơ
ù
ù
i
i
1
1
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
c
c
o
o
n
n
g
g
:
:
Command: LINE
Specify first point: (nhập tọa độ điểm bắt đầu của đoạn thẳng)
Specify next point or [Undo]: TAN
to (dùng chuột chọn đối tượng cong cần tiếp xúc)
Specify next point or [Undo]:
d
d
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
o
o
a
a
ï
ï
n
n
t
t
h
h
a
a
ú
ú
n
n
g
g
t
t
i
i
e
e
á
á
p
p
x
x
u
u
ù
ù
c
c
2
2
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
c
c
o
o
n
n
g
g
:
:
Command: LINE
Specify first point: TAN
to (dùng chuột chọn đối tượng cong thứ nhất cần tiếp xúc)
Specify next point or [Undo]: TAN
to (dùng chuột chọn đối tượng cong thứ 2 cần tiếp xúc)
Specify next point or [Undo]:
d
1
d
2
A
@d
1
<0
@d
2
<90
@0,-d
2
d
3
@d
3
,0
A
A
B
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -15-
3
3
.
.
2
2
C
C
I
I
R
R
C
C
L
L
E
E
(
(
C
C
)
)
–
–
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
:
:
a
a
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
k
k
h
h
i
i
b
b
i
i
e
e
á
á
t
t
t
t
a
a
â
â
m
m
&
&
b
b
a
a
ù
ù
n
n
k
k
í
í
n
n
h
h
:
:
Command: CIRCLE
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: (nhập tọa độ, truy bắt điểm làm tâm đường tròn)
Specify radius of circle or [Diameter]: (nhập bán kính đường tròn hoặc truy bắt điểm mà đường tròn sẽ đi qua)
VD: Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường tròn có tâm tại điểm M và biết bán kính là R=15:
Bước 1: Vẽ hình chữ nhật ABCD:
Bước 2: Vẽ đường tròn:
Command: C
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: MID
of (dùng chuột truy bắt điểm M)
Specify radius of circle or [Diameter]: 15 (hoặc truy bắt điểm C hoặc D)
b
b
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
k
k
h
h
i
i
b
b
i
i
e
e
á
á
t
t
t
t
a
a
â
â
m
m
&
&
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
k
k
í
í
n
n
h
h
:
:
Command: CIRCLE
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: (nhập tọa độ, truy bắt điểm làm tâm đường tròn)
Specify radius of circle or [Diameter]: D
Specify diameter of circle: (nhập đường kính đường tròn)
VD: Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường tròn có tâm tại điểm M và biết đường kính là Þ30:
Bước 1: Vẽ hình chữ nhật ABCD:
Bước 2: Vẽ đường tròn:
Command: C
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: MID
of (dùng chuột truy bắt điểm M)
Specify radius of circle or [Diameter]: D
Specify diameter of circle: 30
c
c
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
2
2
đ
đ
i
i
e
e
å
å
m
m
đ
đ
a
a
à
à
u
u
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
k
k
í
í
n
n
h
h
:
:
Command: CIRCLE
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 2P
Specify first end point of circle's diameter: (nhập tọa độ, truy bắt điểm bắt đầu đường kính)
Specify second end point of circle's diameter: (nhập tọa độ, truy bắt điểm kết thúc đường kính)
VD: Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ đường tròn đi qua 2 điểm C & D:
Bước 1: Vẽ hình chữ nhật ABCD:
Bước 2: Vẽ đường tròn:
Command: C
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 2P
Specify first end point of circle's diameter: (truy bắt điểm C)
Specify second end point of circle's diameter: (truy bắt điểm D)
d
d
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
đ
đ
i
i
q
q
u
u
a
a
3
3
đ
đ
i
i
e
e
å
å
m
m
:
:
(
(
Đ
Đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
n
n
g
g
o
o
a
a
ï
ï
i
i
t
t
i
i
e
e
á
á
p
p
t
t
a
a
m
m
g
g
i
i
a
a
ù
ù
c
c
)
)
Command: CIRCLE
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 3P
Specify first point on circle: (nhập tọa độ, truy bắt điểm 1)
Specify second point on circle: (nhập tọa độ, truy bắt điểm 2)
Specify third point on circle: (nhập tọa độ, truy bắt điểm 3)
30
60
M
B
A
C
D
30
60
M
B
A
C
D
30
60
B
A
C
D
1
2
3
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -16-
e
e
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
t
t
i
i
e
e
á
á
p
p
x
x
u
u
ù
ù
c
c
3
3
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
:
:
(
(
Đ
Đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
n
n
o
o
ä
ä
i
i
t
t
i
i
e
e
á
á
p
p
t
t
a
a
m
m
g
g
i
i
a
a
ù
ù
c
c
)
)
Command: CIRCLE
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: 3P
Specify first point on circle: TAN
to (dùng chuột chọn đối tượng thứ nhất cần tiếp xúc)
Specify second point on circle: TAN
to (dùng chuột chọn đối tượng thứ 2 cần tiếp xúc)
Specify third point on circle: TAN
to (dùng chuột chọn đối tượng thứ 3 cần tiếp xúc)
(hoặc từ menu DRAW > CIRCLE > TAN TAN TAN)
f
f
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
t
t
i
i
e
e
á
á
p
p
x
x
u
u
ù
ù
c
c
2
2
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
&
&
b
b
i
i
e
e
á
á
t
t
b
b
a
a
ù
ù
n
n
k
k
í
í
n
n
h
h
:
:
Command: CIRCLE
Specify center point for circle or [3P/2P/Ttr (tan tan radius)]: TTR
Specify point on object for first tangent of circle: (dùng chuột chọn đối tượng tiếp xúc thứ nhất)
Specify point on object for second tangent of circle: (dùng chuột chọn đối tượng tiếp xúc thứ 2)
Specify radius of circle: (nhập bán kính đường tròn)
Lưu ý : Việc vẽ đúng đường tròn tiếp xúc 2 đường tròn khác tại vò trí mong muốn phụ thuộc vào vò
trí đặt con trỏ chuột lúc truy bắt điểm tiếp xúc & phụ thuộc vào kích thước của đường tròn cần vẽ có đủ
lớn hay không. Có 8 trường hợp có thể xảy ra:
4 TRƯỜNG HP RÕ RÀNG:
4 TRƯỜNG HP KHÔNG RÕ RÀNG:
* Đối với 4 trường hợp không rõ ràng này, cách hay nhất là vận dụng kỹ thuật vẽ cung tròn nối tiếp:
2
3
1
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -17-
3
3
.
.
3
3
T
T
R
R
I
I
M
M
(
(
T
T
R
R
)
)
–
–
L
L
e
e
ä
ä
n
n
h
h
x
x
e
e
ù
ù
n
n
m
m
o
o
ä
ä
t
t
đ
đ
o
o
a
a
ï
ï
n
n
c
c
u
u
û
û
a
a
đ
đ
o
o
á
á
i
i
t
t
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
n
n
g
g
:
:
_ Lệnh TRIM được dùng để xén bỏ 1 đoạn của 1 đối tượng được giới hạn bởi một hay nhiều đối tượng
khác - đối tượng biên.
_ Khi xén phải làm theo thứ tự từ 1 phía.
_ Đoạn còn lại cuối cùng không thể TRIM mà chỉ có thể DELETE.
C
C
A
A
Ù
Ù
C
C
H
H
1
1
:
:
T
T
A
A
Á
Á
T
T
C
C
A
A
Û
Û
Đ
Đ
E
E
À
À
U
U
C
C
O
O
Ù
Ù
T
T
H
H
E
E
Å
Å
B
B
Ị
Ị
X
X
E
E
Ù
Ù
N
N
Command: TRIM (ENTER lần 1)
Select objects: (ENTER lần 2)
Select object to trim or [Project/Edge/Undo]: (chọn đoạn cần xén bỏ & để kết thúc lệnh)
C
C
A
A
Ù
Ù
C
C
H
H
2
2
:
:
X
X
E
E
Ù
Ù
N
N
1
1
Đ
Đ
O
O
A
A
Ï
Ï
N
N
G
G
I
I
Ư
Ư
Õ
Õ
A
A
2
2
Đ
Đ
O
O
Á
Á
I
I
T
T
Ư
Ư
Ơ
Ơ
Ï
Ï
N
N
G
G
B
B
I
I
E
E
Â
Â
N
N
Command: TRIM
Current settings: Projection=UCS, Edge=None
Select cutting edges…
Select objects: (chọn các đối tượng biên & để kết thúc việc lựa chọn)
Select object to trim or [Project/Edge/Undo]: (chọn đoạn cần xén bỏ và để kết thúc lệnh)
3
3
.
.
4
4
A
A
R
R
C
C
(
(
A
A
)
)
–
–
V
V
e
e
õ
õ
c
c
u
u
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
:
:
Từ menu DRAW > ARC
_ Vẽ cung tròn đi qua 3 điểm (3 Points)
_ Khi biết Điểm đầu, Tâm, Điểm cuối (Start, Center, End)
_ Khi biết Điểm đầu, Tâm, Góc ở tâm (Start, Center, Angle)
_ Khi biết Điểm đầu, Tâm, Độ dài dây cung (Start, Center, Length)
_ Khi biết Điểm đầu, Điểm cuối, Góc ở tâm (Start, End, Angle)
_ Khi biết Điểm đầu, Điểm cuối, Hướng tiếp tuyến (Start, End, Direction)
_ Khi biết Điểm đầu, Điểm cuối, Bán kính (Start, End, Radius)
_ Khi biết Tâm, Điểm đầu, Điểm cuối (Center, Start, End)
_ Khi biết Tâm, Điểm đầu, Góc ở tâm (Center, Start, Angle)
_ Khi biết Tâm, Điểm đầu, Độ dài dây cung (Center, Start, Length)
_ Vẽ cung tròn nối tiếp đoạn thẳng hay cung tròn trước đó (Continue)
Lưu ý:
Chiều dương khi vẽ
cung là chiều ngược
chiều kim đồng hồ
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -18-
3
3
.
.
5
5
R
R
E
E
C
C
T
T
A
A
N
N
G
G
L
L
E
E
(
(
R
R
E
E
C
C
)
)
–
–
V
V
e
e
õ
õ
h
h
ì
ì
n
n
h
h
c
c
h
h
ư
ư
õ
õ
n
n
h
h
a
a
ä
ä
t
t
:
:
a
a
.
.
V
V
e
e
õ
õ
H
H
C
C
N
N
v
v
ơ
ơ
ù
ù
i
i
b
b
o
o
á
á
n
n
g
g
o
o
ù
ù
c
c
v
v
u
u
o
o
â
â
n
n
g
g
Command: RECTANGLE
Current settings: Rotation = 0
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: (nhập tọa độ 1 đỉnh của HCN)
Specify other corner point: (nhập tọa độ đỉnh đối diện của HCN theo dạng: @dài,rộng)
b
b
.
.
V
V
e
e
õ
õ
H
H
C
C
N
N
v
v
ơ
ơ
ù
ù
i
i
b
b
o
o
á
á
n
n
g
g
o
o
ù
ù
c
c
v
v
a
a
ù
ù
t
t
Command: RECTANGLE
Current settings: Rotation = 0
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: C
Specify first chamfer distance for rectangles <current>: (nhập giá trò lùi vào của cạnh thứ 1 – d1)
Specify second chamfer distance for rectangles <current>: (nhập giá trò lùi vào của cạnh thứ 2 – d2)
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: (nhập tọa độ 1 đỉnh của HCN)
Specify other corner point: (nhập tọa độ đỉnh đối diện của HCN)
c
c
.
.
V
V
e
e
õ
õ
H
H
C
C
N
N
v
v
ơ
ơ
ù
ù
i
i
b
b
o
o
á
á
n
n
g
g
o
o
ù
ù
c
c
b
b
o
o
Command: RECTANGLE
Current settings: Rotation = 0
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: F
Specify fillet radius for rectangles <current>: (nhập bán kính góc bo – R)
Specify first corner point or [Chamfer/Elevation/Fillet/Thickness/Width]: (nhập tọa độ 1 đỉnh của HCN)
Specify other corner point: (nhập tọa độ đỉnh đối diện của HCN theo dạng: @dài,rộng)
Lưu ý : Để chuyển về cách vẽ HCN với 4 góc vuông từ cách vẽ HCN với 4 góc bo (ho
, ta chỉ việc chọn cách vẽ HCN với 4 góc bo nhưng sử dụng R=0 (ho
chamfer distance=0).
dài
rộng
1
@dài, rộng
1
dài
rộng
R
rộng
dài
d1
d2
@dài, rộng
1
@dài, rộng
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -19-
3
3
.
.
6
6
P
P
O
O
L
L
Y
Y
G
G
O
O
N
N
(
(
P
P
O
O
L
L
)
)
–
–
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
a
a
g
g
i
i
a
a
ù
ù
c
c
đ
đ
e
e
à
à
u
u
:
:
a
a
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
a
a
g
g
i
i
a
a
ù
ù
c
c
đ
đ
e
e
à
à
u
u
n
n
g
g
o
o
a
a
ï
ï
i
i
t
t
i
i
e
e
á
á
p
p
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
Command: POLYGON
Enter number of sides <6>: (nhập số cạnh đa giác)
Specify center of polygon or [Edge]: (nhập tọa độ hoặc truy bắt điểm làm
tâm đa giác)
Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle] <C>: C
Specify radius of circle: (nhập bán kính đường tròn nội tiếp, hoặc truy bắt 1
điểm thuộc đường tròn để xác đònh bán kính & góc xoay)
b
b
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
a
a
g
g
i
i
a
a
ù
ù
c
c
đ
đ
e
e
à
à
u
u
n
n
o
o
ä
ä
i
i
t
t
i
i
e
e
á
á
p
p
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
ø
ø
n
n
Command: POLYGON
Enter number of sides <6>: (nhập số cạnh đa giác)
Specify center of polygon or [Edge]: (nhập tọa độ hoặc truy bắt điểm làm
tâm đa giác)
Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle] <C>: I
Specify radius of circle: (nhập bán kính đường tròn ngoại tiếp, hoặc truy bắt
1 điểm thuộc đường tròn để xác đònh bán kính & góc xoay)
c
c
.
.
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
a
a
g
g
i
i
a
a
ù
ù
c
c
đ
đ
e
e
à
à
u
u
k
k
h
h
i
i
b
b
i
i
e
e
á
á
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
d
d
a
a
ø
ø
i
i
c
c
a
a
ï
ï
n
n
h
h
Command: POLYGON
Enter number of sides <6>: (nhập số cạnh đa giác)
Specify center of polygon or [Edge]: E
Specify first endpoint of edge: (nhập tọa độ điểm bắt đầu 1 cạnh)
Specify second endpoint of edge: (nhập tọa độ điểm kết thúc cạnh đó)
Lưu ý : Ở trường hợp
a
a
.
.
&
b
b
.
.
, nếu chỉ nhập giá trò bán kính thì đa giác khi vẽ sẽ luôn có cạnh đáy
nằm ngang. Nếu muốn đa giác xoay đi theo một góc thì phải nhập R dưới dạng @R<góc.
3
3
.
.
7
7
E
E
L
L
L
L
I
I
P
P
S
S
E
E
(
(
E
E
L
L
)
)
–
–
V
V
e
e
õ
õ
E
E
l
l
i
i
p
p
:
:
a
a
.
.
V
V
e
e
õ
õ
E
E
l
l
l
l
i
i
p
p
s
s
e
e
k
k
h
h
i
i
b
b
i
i
e
e
á
á
t
t
Đ
Đ
o
o
ä
ä
d
d
a
a
ø
ø
i
i
1
1
t
t
r
r
u
u
ï
ï
c
c
&
&
½
½
t
t
r
r
u
u
ï
ï
c
c
c
c
o
o
ø
ø
n
n
l
l
a
a
ï
ï
i
i
Command: ELLIPSE
Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: (nhập tọa độ điểm đầu của trục 1)
Specify other endpoint of axis: (nhập tọa độ điểm cuối của trục 1 theo dạng: @dài trục<góc )
Specify distance to other axis or [Rotation]: (nhập độ dài của ½ trục còn lại)
VD: Vẽ êlíp nằm ngang có độ dài trục 400x300 như hình bên dưới:
Command: EL
Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: (bấm đại trên màn hình – điểm 1)
Specify other endpoint of axis: @400<0
Specify distance to other axis or [Rotation]: 150
1
400
@400<0
300
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -20-
VD: Vẽ êlíp nằm nghiêng 30
0
có độ dài trục 400x300 như hình bên dưới:
Command: EL
Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: (bấm đại trên màn hình – điểm 1)
Specify other endpoint of axis: @400<30
Specify distance to other axis or [Rotation]: 150
b
b
.
.
V
V
e
e
õ
õ
E
E
l
l
l
l
i
i
p
p
s
s
e
e
k
k
h
h
i
i
b
b
i
i
e
e
á
á
t
t
T
T
a
a
â
â
m
m
,
,
½
½
đ
đ
o
o
ä
ä
d
d
a
a
ø
ø
i
i
c
c
a
a
ù
ù
c
c
t
t
r
r
u
u
ï
ï
c
c
Command: ELLIPSE
Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: C
Specify center of ellipse: (nhập tọa độ hoặc truy bắt điểm làm tâm ellipse)
Specify endpoint of axis: (nhập tọa độ điểm xác đònh ½ chiều dài của trục 1 theo dạng: @½trục<góc )
Specify distance to other axis or [Rotation]: (nhập độ dài của ½ trục còn lại)
VD: Vẽ êlíp nằm ngang có tâm tại đỉnh C của HCN & có độ dài trục 400x300 như hình bên dưới:
Command: EL
Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: C
Specify center of ellipse: (truy bắt điểm C làm tâm ellipse)
Specify endpoint of axis: @200<0
Specify distance to other axis or [Rotation]: 150
VD: Vẽ êlíp nằm nghiêng 30
0
có tâm tại đỉnh C của HCN & có độ dài trục 400x300 như hình bên dưới:
Command: EL
Specify axis endpoint of ellipse or [Arc/Center]: C
Specify center of ellipse: (truy bắt điểm C làm tâm ellipse)
Specify endpoint of axis: @200<30
Specify distance to other axis or [Rotation]: 150
1
400
@400<30
300
400
@200<0
300
C
B
A
400
@200<30
300
C
B
A
AutoCAD-2D c-2)
Biên soạn: PHẠM QUỐC HƯNG (0908.432.702) – -21-
3
3
.
.
8
8
S
S
P
P
L
L
I
I
N
N
E
E
(
(
S
S
P
P
L
L
)
)
–
–
V
V
e
e
õ
õ
đ
đ
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
n
n
g
g
c
c
o
o
n
n
g
g
t
t
r
r
ơ
ơ
n
n
l
l
i
i
e
e
â
â
n
n
t
t
u
u
ï
ï
c
c
:
:
_ Lệnh SPLINE dùng để vẽ các đường đồng mức trong các loại bình đồ, các đường tuyến hình vỏ tàu,
các đường biên dạng khung sườn ôtô, cánh máy bay, …
_ Ngoài ra, lệnh SPLINE cũng có thể dùng để vẽ các đường lượn sóng, đường biên mặt cắt, đường
phân cách, đồ thò của các hàm toán như Hyperbol, Parabol, Xicloit, Spiral, …
Command: SPLINE
Specify first point or [Object]: (nhập tọa độ điểm đầu tiên)
Specify next point: (nhập tọa độ điểm kế tiếp thứ 2)
Specify next point or [Close/Fit tolerance] <start tangent>: (nhập tọa độ điểm kế tiếp thứ 3)
Specify next point or [Close/Fit tolerance] <start tangent>: (nhập tọa độ điểm kế tiếp thứ n hoặc )
Specify start tangent:
Specify end tangent:
Các Lựa Chọn:
Close: Khép kín đường SPLINE. Tại điểm nối để khép kín, tiếp tuyến 2 bên điểm nối trùng nhau.
Khép kín dùng CLOSE Khép kín bình thường
Fit Tolerance: Điều chỉnh sự trơn mòn của đường cong. Khi Fit Tolerance (FT) = 0, đường cong đi
qua tất cả các điểm dữ liệu (DATA POINT). Khi FT > 0, (VD: FT=100) đường cong
được kéo ra xa các điểm này để tạo đường cong trơn mòn hơn.