Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
Tuần 26
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011
TIẾT 1: Tốn
Tiết126: Luyện tập
Những kiến thức HS đã biết cã liªn quan đến bài học
Biết cách cộng, trừ, nhân, chia hai phân số
Những kiến thức cần được hình thành cho HS
Rèn luyện kó năng thực hiện phép tính
nhân,phép chia phân số
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức - Giúp HS rèn luyện kó năng thực hiện phép tính nhân,phép chia phân số.
2/ Kó năng: Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Củng cố về diện tích hình bình hành
3/ Thái độ: Có ý thức vận dụng các kĩ năng học được vào cuộc sống.
II Chuẩn bị
1- Đồ dùng dạy học :
GV: nội dung bài, phiếu bài tập
HS: Vở, sgk
2/ Ph ương pháp dạy học:
Phương pháp luyện tập, thảo luận nhóm , đàm thoại
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG( ND) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ1.Kiểm
tra bài cũ:
5’
HĐ2.Bài
mới:
Giới thiệu
bài
H Thực
hành
25’
-GV yêu cầu HS sửa bài làm
nhà
- GV nhận xét đnhận xét đánh giá
Bài tập 1:
-GV hỏi: bài tập yêu cầu chúng
ta làm gì?
-Yêu cầu HS thực hiện phép
chia rồi rút gọn kết quả (đến tối
giản)
-Các kết quả đã rút gọn:
2;
7
5
;
2
1
;
5
3
-GV yêu cầu HS cả lớp làm bài.
Bài tập 2: tìm x
-Khi biết tích và một thừa
số,muốn tìm thừa số chưa biết ta
làm gì?
-3HS lên bảng làm bài – cả lớp theo dõi
nhận xét.
=
6
5
:
3
2
=
2
3
:
7
9
=
8
6
:
8
5
-HS nhận xét
-Bài tập yêu cầu chúng ta tính rồi rút gọn.
-HS làm bài
a.
5
4
15
12
3
4
5
3
4
3
:
5
3
==×=
5
4
15
20
3
10
5
2
10
3
:
5
2
==×=
2
3
24
36
3
4
8
9
4
3
:
8
9
==×=
- Nêu yêu cầu của bài tập
-Ta lấy tích chia thừa số đã biết.
1
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
HĐ3.Củng
cố - Dặn
dò: 5’
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập
-2HS làm bài
-HS sửa bài
a.
7
4
5
3
=× x
b.
5
1
:
8
1
=x
5
3
:
7
4
=x
5
1
:
8
1
=x
=x
21
20
8
5
=x
-HS xem tiết học sau.
TIẾT 2 TẬP ĐỌC
& 51: THẮNG BIỂN
I. MỤC TIÊU :
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gáp , căng thẳng , cảm hứng ngợi ca .
Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả
- Hiểu nội dung , ý nghóa bài : Ca ngợi lòng dũng cảm , ý chí quyết thắng của con
người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai , bảo vệ con đê , bảo vệ cuộc sống yên bình .
- Giáo dục HS có ý chí vượt khó .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Tranh minh họa bài đọc SGK . Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn
luyện đọc .
- HS : SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn đònh tổ chức
- GV : Kiểm tra việc chuẩn bò của HS.
HĐ1.2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra 2 em đọc thuộc lòng bài Tiểu đội xe
không kính , trả lời các câu hỏi trong SGK .
- Nhận xét, cho điểm.
HĐ1.3. Bài mới :
Giới thiệu bài :
+ Hoạt động 1 : Luyện đọc .
- Có thể xem mỗi lần xuống dòng là một đoạn
- Đọc diễn cảm toàn bài .
+ Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- Cuộc chiến đấu giữa con người với cơn bão
biển được miêu tả theo trình tự như thế nào ?
- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài .
Đọc 2 , 3 lượt – cả lớp theo dõi nhận
xét.
- HS nghe GV giới thiệu bài.
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
- Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo
luận các câu hỏi cuối bài .
- Đọc lướt cả bài .
- Gió bắt đầu mạnh … Nước biển càng
dữ … nhỏ bé .
2
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
- Tìm từ ngữ , hình ảnh trong đoạn văn nói lên
sự đe dọa của cơn bão biển .
- Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được
miêu tả như thế nào ?
- Trong đoạn 1 và 2 , tác giả sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì để miêu tả hình ảnh của biển
cả ?
Các biện pháp nghệ thuật này có tác dụng gì ?
- Những từ ngữ, hình ảnh nào thể hiện lòng
dũng cảm, sức mạnh và sự chiến thắng của con
người trước cơn bão biển ?
+ Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với
bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn 3
.
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
HĐ1.4. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài .
- Rõ nét , sinh động . Cơn bão có sức
phá hủy tưởng như không gì cản nổi .
- Cuộc chiến đấu diễn ra rất dữ dội ,
ác liệt .
- So sánh , nhân hóa .
- Tạo nên những hình ảnh rõ nét , sinh
động , gây ấn tượng mạnh mẽ .
- Đọc đoạn 3 .
- Hơn hai chục … dòng nước mặn ; Họ
ngụp xuống … dẻo như chão ; Đám
người … sống lại .
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của
bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
- Vài HS đọc – cả lớp theo dõi.
- HS nghe.
TIẾT 3: CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT )
& 26: THẮNG BIỂN
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu nội dung bài Thắng biển .
- Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn bài Thắng biển . Tiếp tục luyện
viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ sai : l/n , in/inh .
- Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Một số tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2a hay b .
- HS : SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc cho 2 em viết ở bảng lớp , cả lớp viết
vào nháp những từ ngữ đã được luyện viết ở
BT2 tiết trước .
- Nhận xét, cho điểm.
- 2 HS lên bảng viết – Cả lớp theo dõi
nhận xét.
3
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
HĐ 2. Bài mới
Giới thiệu bài :
+ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe – viết
- Nhắc HS chú ý cách trình bày 2 đoạn ,
những từ ngữ dễ viết sai …
- Đọc cho HS viết .
- Chấm , chữa bài .
- Nêu nhận xét chung .
+ Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả .
- Bài 2 : ( lựa chọn )
+ Nêu yêu cầu BT .
+ Dán một số tờ phiếu ở bảng , mời các
nhóm lên bảng thi tiếp sức , mỗi nhóm
khoảng 5 em để điền vào 14 chỗ trống trong
BT2a .
+ Chốt lại lời giải đúng .
HĐ 3. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tìm và viết vào vở 5 từ
bắt đầu bằng n , 5 từ bắt đầu bằng l .
- 1 em đọc 2 đoạn văn cần viết . Cả
lớp theo dõi .
- Đọc thầm lại đoạn 2 văn .
- Gấp SGK , viết bài vào vở .
- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau .
- Làm bài vào vở .
- Đại diện nhóm đọc kết quả .
TIẾT 4: : ĐẠO ĐỨC
&26 : TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (T1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Hiểu được ý nghóa của các hoạt động nhân đạo : Giúp đỡ các gia đình, những người
gặp khó khăn, hoạn nạn vượt qua được khó khăn.
2. Thái độ :
- Ủng hộ các hoạt động nhân đạo ở trường, ở cộng đồng nơi mình ở.
- Không đồng tình với những người có thái đọ thờ ơ với các hoạt động nhân đạo.
3. Hành vi :
- Tuyên truyền, tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo phù hợp với điều kiện của
bản thân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- GV : Giấy khổ to (cho hoạt động 3 – tiết 1)
- HS : SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
4
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
HĐ1. Kiểm tra:
HĐ 2. Bài mới:
Giới thiệu bài:
+ Hoạt động 1: TRAO ĐỔI THÔNG TIN
- Yêu cầu HS trao đổi thông tin về bài tập
đã được chuẩn bò trước ở nhà.
- Nhận xét các thông tin mà HS thu thập
được.
- GV kết luận và yêu cầu HS đọc.
+ Hoạt động 2: BÀY TỎ Ý KIẾN
- Chia lớp thành 4 nhóm
- Yêu cầu thảo luận nhóm, đưa ra ý kiến
nhận xét về các việc làm dưới đây.
1. Sơn đã không mua truyện, để dành tiền
giúp đỡ các bạn HS các tỉnh bò thiên tai.
2. Trong buổi lễ quyên góp giúp các bạn
nhỏ miền Trung bò bão lụt, Lương đã xin
Tuấn một số sách vở để đóng góp, lấy
thành tích.
3. Cường bàn với bố mẹ dùng tiền mừng
tuổi của mình để giúp nạn nhân bò ảnh
hưởng bởi chất độc màu da cam.
4. Mạnh bán sách vở cũ, đồ phế liệu để
dành tiền đi chơi điện tử, khỏi phải xin
tiền bố mẹ.
- Nhận xét câu trả lời của HS
+ Hoạt động 3: XỬ LÍ TÌNH HUỐNG
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận, xử lý tình
huống và ghi vào phiếu .
HĐ 3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài cho tiết sau.
- 3 – 4 HS trả lời :
+ Em sẽ không có lương thựcđể ăn.
+ Em sẽ bò đói, bò rét
+ Em sẽ bò mất hết tài sản.
- Tiến hành thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 3 – 4 HS trả lời :
+ Tích cực tham gia ủng hộ các hoạt động vì
người có hoàn cảnh khó khăb.
+ San xẻ một phần vật chất để giúp đỡ các
bạn gặp thiên tai, lũ lụt.
+ Dành tiền, sách vở… theo khả năng để trợ
giúp cho các bạn học sinh nghèo…
- HS dưới lớp nhận xét bổ sung.
- Kết luận : Mọi người cần tíchcực tham gia
vào các hoạt động nhân đạo phù hợp với
hoàn cảnh của mình.
- Tiến hành thảo luận nhóm.
+Những công việc các em có thể giúp đỡ
- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả,
- Các nhóm nhận xét, bổ sung.
- 1 – 2 HS nhắc lại.
- Nghe Gv nhận xét và dặn dò về nhà.
TiÕt 5: MÜ tht
Bµi 26: Th
Bµi 26: Th
êng thøc mÜ tht : Xem tranh cđa thiÕu nhi.
êng thøc mÜ tht : Xem tranh cđa thiÕu nhi.
I. Mơc tiªu:
I. Mơc tiªu:
- Hs b
- Hs b
íc ®Çu hiĨu vỊ néi dung cđa tranh qua bè cơc, h×nh ¶nh vµ mµu s¾c.
íc ®Çu hiĨu vỊ néi dung cđa tranh qua bè cơc, h×nh ¶nh vµ mµu s¾c.
- Hs biÕt c¸ch khai th¸c néi dung khi xem tranh vỊ c¸c ®Ị tµi.
- Hs biÕt c¸ch khai th¸c néi dung khi xem tranh vỊ c¸c ®Ị tµi.
5
Bùi Thị ích - trờng TH-THSC Nghĩa Sơn
- Hs cảm nhận đ
- Hs cảm nhận đ
ợc vẻ đẹp của tranh thiếu nhi.
ợc vẻ đẹp của tranh thiếu nhi.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
GV: - S
GV: - S
u tầm tranh về các đề tài, tranh của thiếu nhi trên sách báo, tạp chí,
u tầm tranh về các đề tài, tranh của thiếu nhi trên sách báo, tạp chí,
HS: V
HS: V
, sgk
, sgk
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A.
A.
Kiểm tra một số học sinh ch
Kiểm tra một số học sinh ch
a hoàn thành bài vẽ tiết học tr
a hoàn thành bài vẽ tiết học tr
ớc.
ớc.
B. Bài mới.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Xem tranh.
2. Hoạt động 1: Xem tranh.
a. Thăm ông bà - Tranh sáp màu của
a. Thăm ông bà - Tranh sáp màu của
Thu Vân.
Thu Vân.
- Hs quan sát tranh sgk/61.
- Hs quan sát tranh sgk/61.
? Cảnh thăm ông bà diễn ra ở đâu?
? Cảnh thăm ông bà diễn ra ở đâu?
- Cháu đến thăm ông bà vào ngày nghỉ ở
- Cháu đến thăm ông bà vào ngày nghỉ ở
nhà của bà.
nhà của bà.
? Trong tranh có những hình ảnh nào?
? Trong tranh có những hình ảnh nào?
Miêu tả hình dáng của mỗi ng
Miêu tả hình dáng của mỗi ng
ời trong từng
ời trong từng
công việc? Qua đó thể hiện điều gì?
công việc? Qua đó thể hiện điều gì?
- Hình ảnh : ông bà và các cháu.
- Hình ảnh : ông bà và các cháu.
- Các dáng hoạt động rất sinh động thể
- Các dáng hoạt động rất sinh động thể
hiện tình cảm thân th
hiện tình cảm thân th
ơng gần gũi của
ơng gần gũi của
những ng
những ng
ời ruột thịt.
ời ruột thịt.
? Màu sắc của bức tranh nh
? Màu sắc của bức tranh nh
thế nào?
thế nào?
- Màu t
- Màu t
ơi sáng, gợi không khí ấm cúng của
ơi sáng, gợi không khí ấm cúng của
cảnh sinh hoạt.
cảnh sinh hoạt.
b. Chúng em vui chơi. Tranh sáp màu
b. Chúng em vui chơi. Tranh sáp màu
của Thu Hà.
của Thu Hà.
- Hs quan sát tranh sgk kết hợp tranh s
- Hs quan sát tranh sgk kết hợp tranh s
u
u
tầm.
tầm.
? Tranh vẽ đề tài gì?
? Tranh vẽ đề tài gì?
- Đề tài thiếu nhi.
- Đề tài thiếu nhi.
? Hình ảnh nào là hình ảnh chính trong
? Hình ảnh nào là hình ảnh chính trong
tranh?
tranh?
- Các em thiếu nhi đang quây quần nhảy
- Các em thiếu nhi đang quây quần nhảy
múa em cầm hoa, em cầm bóng.
múa em cầm hoa, em cầm bóng.
? Hình ảnh nào là hình ảnh phụ?
? Hình ảnh nào là hình ảnh phụ?
- Phía sau là hàng cây, đất trời,
- Phía sau là hàng cây, đất trời,
? Các dáng hoạt động ntn?
? Các dáng hoạt động ntn?
Các dáng hoạt động rất sinh động.
Các dáng hoạt động rất sinh động.
? Màu sắc trong tranh ntn?
? Màu sắc trong tranh ntn?
- t
- t
ơi sáng, rực rỡ,
ơi sáng, rực rỡ,
c. Vệ sinh môi tr
c. Vệ sinh môi tr
ờng chào đón Sea Game
ờng chào đón Sea Game
22. Tranh sáp màu của Ph
22. Tranh sáp màu của Ph
ơng Thảo.
ơng Thảo.
- Hs quan sát tranh sgk kết hợp tranh s
- Hs quan sát tranh sgk kết hợp tranh s
u
u
tầm.
tầm.
? Tên của tranh? Tranh của ai?
? Tên của tranh? Tranh của ai?
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
? Trong tranh có những hình ảnh nào? Hình
? Trong tranh có những hình ảnh nào? Hình
ảnh nào chính, phụ?
ảnh nào chính, phụ?
? Bạn Thảo vẽ tranh đề tài nào? Các hoạt
? Bạn Thảo vẽ tranh đề tài nào? Các hoạt
động diễn ra ở đâu? Màu sắc của tranh ntn?
động diễn ra ở đâu? Màu sắc của tranh ntn?
Em có nhận xét gì về tranh này?
Em có nhận xét gì về tranh này?
- Nhận xét: Bức tranh của bạn Thảo vẽ về
- Nhận xét: Bức tranh của bạn Thảo vẽ về
đề tài sinh hoạt của thiếu nhi, làm vệ sinh
đề tài sinh hoạt của thiếu nhi, làm vệ sinh
môi tr
môi tr
ờng để chào đón ngày hội thể thao
ờng để chào đón ngày hội thể thao
Đông Nam A lần thứ 22 đ
Đông Nam A lần thứ 22 đ
ợc tổ chức ở n
ợc tổ chức ở n
ớc
ớc
ta vào năm 2003 tại HN. Bức tranh có bố
ta vào năm 2003 tại HN. Bức tranh có bố
cục rõ trọng tâm, hình ảnh sinh động, màu
cục rõ trọng tâm, hình ảnh sinh động, màu
sắc t
sắc t
ơi sáng, thể hiện không khí lao động
ơi sáng, thể hiện không khí lao động
hăng say.
hăng say.
3
3
. Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá.
. Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá.
- Gv khen những Hs tích cực phát biểu.
- Gv khen những Hs tích cực phát biểu.
4. Dặn dò:
4. Dặn dò:
- S
- S
u tầm tranh và tập nhận xét về cách vẽ hình, vẽ màu.
u tầm tranh và tập nhận xét về cách vẽ hình, vẽ màu.
- Quan sát một số loại cây.
- Quan sát một số loại cây.
Th ba ngy 1 thỏng 3 nm 2011
6
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
TIẾT 1: : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 26 : LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?
Những kiến thức HS đã biết có liên quan
đến bài học
Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ
ngữ trong câu kể Ai là gì ? (ND Ghi nhớ)
Những kiến thức cần được hình thành cho HS
- Tiếp tục luyện tập về câu kể Ai là gì ?
Tìm được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn , nắm
được tác dụng của mỗi câu , xác đònh được CN
và VN trong các câu đó .
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức - Tiếp tục luyện tập về câu kể Ai là gì ?
2/ Kó năng: - Tìm được câu kể Ai là gì ? trong đoạn văn , nắm được tác dụng của mỗi
câu , xác đònh được CN và VN trong các câu đó .
Viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai là gì
3/ Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
II Chuẩn bị
1- Đồ dùng dạy học :
GV: 1 tờ phiếu viết lời giải BT1. 4 băng giấy, viết 1 câu kể Ai là gì ? ở BT1
HS: Vở, sgk
2/ Ph ương pháp dạy học:
Phương pháp luyện tập, thảo luận nhóm , đàm thoại
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG( ND) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1. Kiểm
tra bài cũ 5’
HĐ 2. Bài
mới : 25’
- Bài 1 :
- Bài 2 :
- Bài 3 :
- 1 em nói nghóa của 3 , 4 từ cùng nghóa
với từ dũng cảm .
- Nhận xét, cho điểm.
Giới thiệu bài
Hướng dẫn HS làm BT .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Nhận xét , dán tờ giấy đã ghi lời giải
lên bảng , kết luận .
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
+ Kết luận bằng cách dán 4 băng giấy
viết 4 câu văn ở bảng , mời 4 em có lời
giải đúng lên bảng làm bài .
Hướng dẫn HS làm bài tập
- Mỗi em cần tưởng tượng tình huống
mình cùng các bạn đến nhà Hà lần đầu
. Gặp bố mẹ Hà, trước hết cần chào hỏi
, nói lí do em và các bạn đến thăm Hà
- 1 HS lên bảng làm – Cả lớp theo
dõi nhận xét.
- Đọc yêu cầu BT , tìm các câu kể
Ai là gì ? có trong mỗi đoạn văn ,
nêu tác dụng của nó .
- Phát biểu ý kiến .
- Đọc yêu cầu BT , xác đònh CN và
VN trong mỗi câu vừa tìm được .
- Phát biểu ý kiến .
- Đọc yêu cầu BT .
- 1 em giỏi làm mẫu .
7
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
HĐ 3. Củng
cố Dặn dò:5’
bò ốm . Sau đó giới thiệu với bố mẹ Hà
từng bạn trong nhóm .
- Giới thiệu thật tự nhiên .
+ Nhận xét , chấm điểm .
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn
giới thiệu nếu chưa đạt yêu cầu .
- Viết đoạn giới thiệu vào vở .
- Từng cặp đổi vở , sửa lỗi cho
nhau .
- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn , chỉ
rõ các câu kể Ai là gì ? có trong
đoạn .
- Nghe GV nhận xét và dặn dò về
nhà.
TIẾT 2: TOÁN
& 127: LUYỆN TẬP
Những kiến thức HS đã biết cã liªn quan đến bài
học
Biết cách cộng, trừ, nhân, chia hai
phân số
Những kiến thức cần được hình thành cho HS
Thực hiện phép chia phên số: trường hợp
số bò chia là số tự nhiên.
Biết cách tính và rút gọn phép tính
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức - Giúp HS rèn luyện kó năng thực hiện phép chia phên số: trường hợp số bò
chia là số tự nhiên.
2/ Kó năng: - Biết cách tính và rút gọn phép tính một số tự nhiên cho một phân số.
3/ Thái độ: Có ý thức vận dụng các kĩ năng học được vào cuộc sống.
II Chuẩn bị
1- Đồ dùng dạy học :
GV: nội dung bài, phiếu bài tập
HS: Vở, sgk
2/ Ph ương pháp dạy học:
Phương pháp luyện tập, thảo luận nhóm , đàm thoại
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG( ND) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1.Kiểm
tra bài cũ:
5’
HĐ2.Bài mới:
25’
Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
Giới thiệu bài
Thực hành
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
- 2HS lên bảng làm bài
=+
7
4
:)
4
9
7
4
(
=+
8
5
:)
8
5
9
3
(
-HS nhận xét
-Bài tập yêu cầu chúng ta tính` rồi
rút gọn.
-HS lên bảng làm bài.
a.
28
10
47
52
5
4
:
7
2
=
×
×
=
b.
72
12
98
43
4
9
:
8
3
=
×
×
=
8
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
Bài tập 2:
HĐ3.Củng cố
- Dặn dò:
-GV viết bài mẫu lên bảng và yêu
cầu HS:hãy viết thành 2 phân số,sau
đó thực hiện phép tính.
- Viết số tự nhiên dưới dạng phân
số có mẫu số là 1 (2 =
1
2
)
- Thực hiện phép chia hai phân số
(
3
10
31
52
3
5
1
2
5
3
:
1
2
=
×
×
=×=
)
- GV nhận xét
- Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bò bài: Luyện tập chung
HS thực hiện câu c,d trình tự như câu
a,b
-HS lên bảng làm bài
HS cả lớp thực hiện vào vở.
a.
5
12
5
73
7
5
:3 =
×
=
; b.
1
12
1
34
3
1
:4 =
×
=
.
30
1
30
1
65
6
1
:5 ==
×
=
TIẾT 3: : ĐỊA LÍ
& 26: ¤N TËP
Những kiến thức HS đã biết có liên
quan đến bài học
Nắm được vị trí 2 đồng bằng Nam Bộ
và Bắc Bộ.
Những kiến thức cần được hình thành
cho HS
So sánh sự khác nhau giữa 2 đồng bằng
Nam Bộ và Bắc Bộ.
Chỉ bản đồ vò trí Hà Nội, thành phố Hồ Chí
Minh, Cần Thơ và một vài đặc điểm tiêu
biểu
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức Chỉ họăc điền đúng được vò trí đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ,
sông Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu, sông Đồng Nai trên bản đồ, lược đồ
Việt Nam.
2/ Kĩ năng So sánh sự khác nhau giữa 2 đồng bằng Nam Bộ và Bắc Bộ.
Chỉ trên bản đồ vò trí Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ và nêu một vài đặc điểm
tiêu biểu của thành phố này.
3/ Thái độ: Có thái độ u thích mơn học.
II Chuẩn bị
1/ Đồ dùng dạy-học:
GV: Các bản đồ hành chính, giao thông Việt Nam. Lược đồ trống Việt Nam
HS: SGK,Phiếu học tập.
2/ Ph ương pháp dạy học:
Phương pháp luyện tập, quan sát, thảo luận nhóm , đàm thoại
III/ Các hoạt động dạy-học:
9
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
TG( ND) Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Khởi động 5’
2. Bài mới
Hoạt động 1 : Làm
việc cả lớp :8’
Mục tiêu :
Chỉ họăc điền đúng được vò trí đồng
bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, sông
Hồng, sông Thái Bình, sông Tiền, sông
Hậu, sông Đồng Nai trên bản đồ, lược đồ
Việt Nam.
Cách tiến hành
- GV gọi HS lên bảng chỉ vò trí các đòa
danh và điền đúng đòa danh có ở câu hỏi
1 trong SGK vào lược đồ trống treo
tường .
- Một số HS chỉ bản đồ và
điền đúng các đòa danh có
ở câu hỏi 1 trong SGK vào
lược đồ trống treo tường .
- GV nhận xét. - Lớp nhận xét.
Hoạt động
2 :Làm việc theo
nhóm.12’
Mục tiêu:
So sánh sự khác nhau giữa 2 đồng bằng
Nam Bộ và Bắc Bộ.
Cách tiến hành
Bươc 1 :
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và so sánh
về thiên nhiên của đồng bằng Bắc Bộ và
đồng bằng Nam Bộ vào phiếu học tập
(theo câu hỏi 2 trong SGK).
- Làm việc theo nhóm.
Bươc 2 :- Gọi các nhóm trình bày.
- Đại diện các nhóm trình
bày kết của nhóm mình.
- GV kẻ sẵn bảng thống kê (như ở câu 2
trong SGK) lên bảng và giúp HS điền
đúng các kiến thức vào bảng thống kê.
Hoạt động 3 : Làm
việc cá nhân10’
Mục tiêu:
Chỉ trên bản đồ vò trí Hà Nội, thành phố
Hồ Chí Minh, Cần Thơ và nêu một vài
đặc điểm tiêu biểu của thành phố này.
Cách tiến hành :
Bươc 1 :
- GV yêu cầu HS làm câu hỏi 3 SGK. - Làm việc cá nhân.
Bươc 2 :
- HS trình bày kết quả làm việc trước
lớp.
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
- Một số HS trình bày kết
quả làm việc trước lớp.
10
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
Hoạt động4: Củng
cố dặn dò 5’
câu trả lời.
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò
Yêu cầu HS nêu lại những đặc điểm
chính của các vùng ĐBBB và ĐBNB.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập ở VBT và chuẩn bò
bài mới
TIẾT 4: KỂ CHUYỆN
BÀI 26: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu truyện mình kể .
- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một truyện đã nghe , đã đọc có nhân vật , ý
nghóa , nói về lòng dũng cảm của con người . Trao đổi được với bạn về ý nghóa
truyện . Lắng nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
- Giáo dục HS có lòng dũng cảm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Một số truyện viết về lòng dũng cảm của con người . Bảng lớp viết đề bài .
- HS : SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét, cho điểm.
HĐ 2. Bài mới :
Giới thiệu bài:
+ Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề
bài .
- Gạch dưới những từ ngữ : lòng dũng
cảm – được nghe – được đọc .
- Nói : Những truyện được nêu làm ví
dụ trong gợi ý 1 là những truyện trong
SGK . Nếu không tìm được truyện
ngoài SGK , các em có thể kể một
trong những truyện đó .
+ Hướng dẫn HS kể chuyện , trao đổi
về ý nghóa truyện .
- 1 HS kể lại câu truyện đã học tiết trước – Cả
lớp theo dõi nhận xét.
- 1 em đọc đề bài .
- 4 em tiếp nối nhau đọc 4 gợi ý SGK
- Một số em tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện
của mình .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
Kể chuyện theo cặp , trao đổi về ý nghóa
truyện .
- Thi kể trước lớp .
- Kể xong , nói về ý nghóa truyện , điều hiểu ra
nhờ truyện . Có thể đối thoại thêm cùng các
bạn về nhân vật , chi tiết trong truyện .
11
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
- Nhận xét , tính điểm .
HĐ 3. Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà kể lại truyện cho
người thân nghe . Xem trước nội dung
tiết KC tuần sau
- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất
, bạn kể chuyện lôi cuốn nhất .
- HS nghe GV giáo dục qua bài.
- Về nhà xem lại bài.
TIẾT 5: : KHOA HỌC
TIẾT 51: NÓNG, LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ (TIẾP THEO)
Những kiến thức HS đã biết có liên quan đến
bài học
Biết nêu các ví dụ về vật nóng, lạnh và
cách sử dụng nhiệt kế.
Những kiến thức cần được hình thành cho HS.
Học sinh nêu được ví dụ về sự nóng lên
hoặc lạnh đi, về sự truyền nhiệt.
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức -Học sinh nêu được ví dụ về sự nóng lên hoặc lạnh đi, về sự truyền
nhiệt.
2/ Kó năng: Học sinh giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giãn vì
nóng lạnh của chất lỏng.
3/ Thái độ: Có ý thức học .
II Chuẩn bị
1- Đồ dùng dạy học :
GV: nội dung bài, phiếu bài tập
HS: Vở, sgk
2/ Ph ương pháp dạy học:
Phương pháp luyện tập, thảo luận nhóm , đàm thoại
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG( ND) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1. kiểm tra
bài cũ:5’
HĐ 2.Bài
mới:25’
Tìm hiểu về sự
truyền nhiệt
-Làm sao để biết một vật nóng hay lạnh ở
mức độ nào ?
- Nhận xét, cho điểm.
Giới thiệu bài:
Bài “Nóng, lạnh và nhiệt độ”
- Hs làm thí nghiệm trang 102 SGK theo
nhóm. Yêu cầu hs dự đoán trước khi làm
thí nghiệm và so sánh kết quả sau khi thí
nghiệm.
- 1 HS đứng lên nêu – Cả lớp
theo dõi nhận xét.
-Các nhóm làm thí nghiệm,
12
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
+ Tìm hiểu sự
co giãn của
nước khi lạnh đi
và nóng lên
HĐ 3. Củng cố,
dặn dò:5’
-Sau một thời gia đủ lâu, nhiệt độ của cốc
và chậu sẽ bằng nhau.
-Em hãy nêu VD về sự truyền nhiệt, trong
Vd đó vật nào truyền nhiệt vật nào toả
nhiệt?
-Cho hs tiến hành thí nghiệm trang 103
SGK theo nhóm.
-Tại sao khi nhiệt kế chỉ nhiệt độ khác
nhau thì mức nước trong ống lai khác
nhau? Giữa nhiệt độ và mức nước trong
ống liên quan với nhua thế nào?
-Dựa vào kiến thức này, em hãy nói
nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế?
-Tai sao khi đun nước ta không nên đổ
nước đầy ấm?
- Gọi HS đọc nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau.
trình bày kết quả. Giải thích:
vật nóng đã truyền nhiệt cho
vật lạnh hơn, khi đó cốc nước
toả nhiệt nên bò lạnh đi, chậu
nước thu nhiệt nên nóng lên.
-Thí nghiệmh7 SGK: nước
được đổ đầy lọ, ghi lại mức
chất lỏng trước và sau mỗi lần
nhúng. Quan sát nhiệt kế và
mức nước trong ống.
-Nhiệt độ càng cao thì mức
nước trong ống càng cao.
-Giải thích.
-Nước sôi sẽ tràn ra ngoài.
- Vài HS đọc.
Thứ tư ngày 2 tháng 3năm 2011
TIẾT 1: : TOÁN
& 128: LUYỆN TẬP CHUNG
Những kiến thức HS đã biết cã liªn quan đến bài
học
Biết cách cộng, trừ, nhân, chia hai
phân số
Những kiến thức cần được hình thành cho HS
Rèn luyện kó năng thực hiện phép tính
nhân,phép chia phân số
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức - Rèn luyện kó năng thực hiện phép chia phân số
2/ Kó năng: Thực hiện phép chia phân số cho số tự nhiên.
3/ Thái độ: Có ý thức học
II Chuẩn bị
1- Đồ dùng dạy học :
GV: nội dung bài, phiếu bài tập
HS: Vở, sgk
2/ Ph ương pháp dạy học:
Phương pháp luyện tập, thảo luận nhóm , đàm thoại
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: I
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1.Kiểm - GV yêu cầu HS sửa bài làm
13
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
tra bài cũ:
5’
HĐ2.Bài mới:
25’
Bài tập 1
Bài tập 2:
Bài tập 4:
HĐ3.Củng cố
- Dặn dò: 5’
nhà
-GV nhận xét
Giới thiệu bài.
Thực hành
- Bài tập Khi đổi chỗ hai phân
số trong phép chia đã cho thì
được phân số đảo ngược với
kết quả của phép chia đã cho
-GV viết bài mẫu lên bảng sau
đó yêu cầu HS làm.
-Cần giải thích trước khi thực
hiện theo mẫu:
- Đây là trường hợp phân số
chia cho số tự nhiên
- Viết số tự nhiên dưới dạng
phân số có mẫu số là 1 (2 =
1
2
)
-Vẽ sơ đồ minh hoạ.
- Phân tích: Tấm vải chia
thành 4 phần bằng nhau. Đã
bán 3 phần, còn 1 phần là
15m. Tìm chiều dài tấm vải
lúc chưa bán? (Tìm 4 phần đó).
Chuẩn bò bài: Luyện tập chung
-2 HS lên bảng làm bài tập
a.
=−
9
1
:)
9
1
7
9
(
b.
8
1
:)
8
1
8
7
( −
=
- HS nhận xét
-HS thực hiện phép chia
-HS làm bài
-Từng cặp HS sửa và thống nhất kết
quả
-HS thực hiện phép tính
8
3
2
1
4
3
1
2
:
4
3
2:
4
3
=×==
-HS làm bài.
a.
21
5
37
5
3:
7
5
=
×
=
b.
10
1
52
1
5:
2
1
=
×
=
c.
6
1
12
2
43
2
4:
3
2
==
×
=
-HS nêu
-HS làm bài
Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn là:
36
5
3
60 =×
(m)
chu vi mảnh vườn là:
1922:)3660( =+
(m)
Diện tích mảnh vườn là:
21603660 =×
(m
2
)
Đáp số: chu vi:192 m
Diện tích:2160 m
2
TIẾT 2: : TẬP ĐỌC
&52: GA-VRỐT NGOÀI CHIẾN LŨY
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu nội dung , ý nghóa của bài : Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrôt
- Đọc trôi chảy toàn bài . Đọc đúng , lưu loát các tên riêng người nước ngoài , lời đối
đáp giữa các nhân vật . Giọng đọc phù hợp với lời nói của từng nhân vật , với lời dẫn
14
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
truyện ; thể hiện được tình cảm hồn nhiên và tinh thần dũng cảm của Ga-vrôt ngoài chiến
lũy .
- Giáo dục HS có lòng dũng cảm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Tranh minh họa bài đọc trong SGK .
- HS : SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc lại bài cũ.
- Nhận xét tiết học.
HĐ 2. Bài mới.
Giới thiệu bài:
+ Hoạt động 1 : Luyện đọc .
- Phân đoạn :
+ Đoạn 1 : 6 dòng đầu .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo đến Ga-vrôt nói .
+ Đoạn 3 : Còn lại .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
+ Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
- Ga-vrôt ra ngoài chiến lũy để làm gì ?
- Những chi tiết nào thể hiện lòng dũng cảm
của Ga-vrôt ?
- Vì sao tác giả lại nói Ga-vrôt là một thiên
thần ?
- Nêu cảm nghó của em về nhân vật Ga-vrôt
+ Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Hướng dẫn tìm đúng giọng đọc biểu cảm
cho bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn : Ga-
- 2 HS đọc – Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 , 3
lượt .
- Đọc phần chú thích để hiểu nghóa các từ
cuối bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
- Đọc lướt phần đầu truyện .
- Ga-vrôt nghe ng-giôn-ra thông báo nghóa
quân sắp hết đạn nên ra ngoài chiến lũy để
nhặt đạn , giúp nghóa quân có đạn tiếp tục
chiến đấu .
- Đọc đoạn còn lại .
- Ga-vrôt không sợ nguy hiểm , ra ngoài
chiến lũy để nhặt đạn cho nghóa quân dưới
làn mưa đạn của đòch ; Cuốc-phây-rắc thét
giục cậu quay vào chiến lũy nhưng Ga-vrôt
vẫn nán lại để nhặt đạn ; Ga-vrôt lúc ẩn lúc
hiện giữa làn đạn giặc , chơi trò ú tim với cái
chết …
- Đọc đoạn cuối .
- Phát biểu tự do .
- 4 em tiếp nối nhau đọc truyện theo lối
phân vai .
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
15
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
vrôt … ghê rợn .
- Đọc mẫu đoạn văn .
- Nhận xét , sửa chữa .
HĐ 3.Củng cố Dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
theo cách phân vai
- Thi đọc diễn cảm trước lớp .
- Vài HS nêu – Cả lớp theo dõi nhận xét.
TiÕt 3: ThĨ dơc
TiÕt 51: Mét sè bµi tËp RLTTCB - Trß ch¬i "Trao tÝn gËy"
I. Mơc tiªu:
I. Mơc tiªu:
1. KT:
1. KT:
¤n tung b¾t bãng b»ng mét tay, b¾t bãng b»ng hai tay; tung vµ b¾t bãng theo nhãm 2 ng
¤n tung b¾t bãng b»ng mét tay, b¾t bãng b»ng hai tay; tung vµ b¾t bãng theo nhãm 2 ng
-
-
êi, nh¶y d©y kiĨu ch©n tr
êi, nh¶y d©y kiĨu ch©n tr
íc ch©n sau. Trß ch¬i: “Trao tÝn gËy”.
íc ch©n sau. Trß ch¬i: “Trao tÝn gËy”.
2. KN:
2. KN:
Thùc hiƯn c¬ b¶n ®óng ®éng t¸c vµ n©ng cao thµnh tÝch. Ttrß ch¬i biÕt c¸ch ch¬i, ch¬i
Thùc hiƯn c¬ b¶n ®óng ®éng t¸c vµ n©ng cao thµnh tÝch. Ttrß ch¬i biÕt c¸ch ch¬i, ch¬i
nhiƯt t×nh nhanh nhĐn khÐo lÐo.
nhiƯt t×nh nhanh nhĐn khÐo lÐo.
3. T§:
3. T§:
Hs yªu thÝch m«n häc.
Hs yªu thÝch m«n häc.
II. §Þa ®iĨm, ph
II. §Þa ®iĨm, ph
¬ng tiƯn.
¬ng tiƯn.
- §Þa ®iĨm: S©n tr
- §Þa ®iĨm: S©n tr
êng, vƯ sinh, an toµn.
êng, vƯ sinh, an toµn.
- Ph
- Ph
¬ng tiƯn: 2 cßi, 2 Hs /1 bãng, 2 Hs /1 d©y, kỴ s©n ch¬i trß ch¬i.
¬ng tiƯn: 2 cßi, 2 Hs /1 bãng, 2 Hs /1 d©y, kỴ s©n ch¬i trß ch¬i.
III. Néi dung vµ ph
III. Néi dung vµ ph
¬ng ph¸p lªn líp.
¬ng ph¸p lªn líp.
Néi dung
§Þnh l
§Þnh l
ỵng
ỵng
Ph¬ng ph¸p
1. PhÇn më ®Çu.
1. PhÇn më ®Çu. 6 - 10 p
6 - 10 p
- §HTT
- §HTT
- Líp tr
- Líp tr
ëng tËp trung b¸o c¸o sÜ
ëng tËp trung b¸o c¸o sÜ
sè.
sè.
- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung
- Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung
tiÕt häc.
tiÕt häc.
- Xoay c¸c khíp:
- Xoay c¸c khíp:
- ¤n bµi TDPTC.
- ¤n bµi TDPTC.
- Trß ch¬i diƯt c¸c con vËt cã
- Trß ch¬i diƯt c¸c con vËt cã
h¹i.
h¹i.
+ + + +
+ + + +
G + + + + +
G + + + + +
+ + + +
+ + + +
- §HK§
- §HK§
+ + + +
+ + + +
G + + + + +
G + + + + +
+ + + +
+ + + +
2. PhÇn c¬ b¶n:
2. PhÇn c¬ b¶n:
- Gv chia líp thµnh 2 nhãm:
- Gv chia líp thµnh 2 nhãm:
18 - 22 p
18 - 22 p
N1: «n bµi thĨ dơc RLTTCB.
N1: «n bµi thĨ dơc RLTTCB.
N2: trß ch¬i.
N2: trß ch¬i.
Sau ®ỉi l¹i.
Sau ®ỉi l¹i.
a. Bµi tËp RLTTCB.
a. Bµi tËp RLTTCB.
- ¤n tung bãng b»ng 1 tay, b¾t
- ¤n tung bãng b»ng 1 tay, b¾t
bãng b»ng 2 tay.
bãng b»ng 2 tay.
- ¤n tung vµ b¾t bãng theo
- ¤n tung vµ b¾t bãng theo
nhãm 2 ng
nhãm 2 ng
êi.
êi.
4 - 6 p
4 - 6 p
- Gv nªu tªn ®éng t¸c, lµm mÉu, Hs tËp
- Gv nªu tªn ®éng t¸c, lµm mÉu, Hs tËp
®ång lo¹t.
®ång lo¹t.
- §HTL:
- §HTL:
- 2 Hs /1 nhãm quay mỈt vµo nhau
- 2 Hs /1 nhãm quay mỈt vµo nhau
tung vµ b¾t bãng.
tung vµ b¾t bãng.
16
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
- ¤n tung b¾t bãng theo nhãm
- ¤n tung b¾t bãng theo nhãm
3 ng
3 ng
êi.
êi.
- ¤n nh¶y d©y kiĨu ch©n tr
- ¤n nh¶y d©y kiĨu ch©n tr
íc
íc
ch©n sau.
ch©n sau.
b. Trß ch¬i vËn ®éng: Trao tÝn
b. Trß ch¬i vËn ®éng: Trao tÝn
gËy.
gËy.
3. PhÇn kÕt thóc.
3. PhÇn kÕt thóc.
- Gv cïng Hs hƯ thèng bµi.
- Gv cïng Hs hƯ thèng bµi.
- Hs ®i ®Ịu h¸t vç tay.
- Hs ®i ®Ịu h¸t vç tay.
- Gv nx, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ giê
- Gv nx, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ giê
häc, vn «n bµi RLTTCB.
häc, vn «n bµi RLTTCB.
+ + + + +
+ + + + +
+ + + + +
+ + + + +
- §HTL:
- §HTL:
- TËp nhãm 2 ng
- TËp nhãm 2 ng
êi.
êi.
- C¸c nhãm thi nh¶y d©y, líp cïng gv
- C¸c nhãm thi nh¶y d©y, líp cïng gv
nx,
nx,
- Gv nªu tªn trß ch¬i, chØ dÉn s©n ch¬i
- Gv nªu tªn trß ch¬i, chØ dÉn s©n ch¬i
vµ lµm mÉu.
vµ lµm mÉu.
- Hs ch¬i thư vµ ch¬i chÝnh thøc.
- Hs ch¬i thư vµ ch¬i chÝnh thøc.
- §HKT:
- §HKT:
TIẾT 4: : TẬP LÀM VĂN
&51: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI
TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
Những kiến thức HS đã biết cã liªn quan đến bài
học
Nắm được hai cách mở bài ( trực tiếp,
gián tiếp) trong bài văn miêu tả cây cối .
Những kiến thức cần được hình thành cho HS
Viết được đoạn kết bài trong bài văn
miêu tả cây cối theo kiểu mở rộng
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức - Nắm được hai kiểu kết bài trong bài văn miêu tả cây cối .
2/ Kó năng: - Viết được đoạn kết bài trong bài văn miêu tả cây cối theo kiểu mở rộng
3/ Thái độ: Giáo dục HS yêu thích viết văn .
II Chuẩn bị
1- Đồ dùng dạy học :
GV: nội dung bài, phiếu bài tập
HS: Vở, sgk
2/ Ph ương pháp dạy học:
Phương pháp luyện tập, thảo luận nhóm , đàm thoại
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG( ND) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1. Kiểm tra
bài cũ: 5’
HĐ 2. Bài mới :
25’
- Kiểm tra 2 , 3 em đọc đoạn mở bài giới
thiệu chung cái cây em đònh tả .
- Nhận xét, cho điểm.
Giới thiệu bài
- 2 HS đọc – Cả lớp theo dõi
nhận xét.
17
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
- Bài 1 Hướng dẫn HS luyện tập .
+ Chốt lại : Có thể dùng các câu ở đoạn
a , b để kết bài . Kết bài ở đoạn a nói
được tình cảm của
- Đọc yêu cầu BT , trao đổi
cùng bạn , trả lời câu hỏi .
- Bài 2 :
+ Hoạt động 3
luyện tập.
:
HĐ 3. Củng cố
Dặn dò: 5’
người tà đối với cây . Kết bài ở
đoạn b nêu được lợi ích của cây và
tình cảm của người tả đối với cây .
+ Kiểm tra HS chuẩn bò ở nhà để
làm BT này như thế nào .
+ Dán tranh , ảnh một số cây ở
bảng .
+ Nhận xét , góp ý .
Hướng dẫn HS - Bài 3 :
+ Nêu yêu cầu BT , nhắc HS chú ý
- Viết kết bài mở rộng dựa trên
dàn ý trả lời các câu hỏi của BT2 .
- Viết kết bài tả một loài cây
không trùng với loài cây em sẽ cho
viết ở BT4 để khỏi lập lại
+ Khen những em viết kết bài hay
- Bài 4 :
+ Nói : Mỗi em cần lựa chọn viết
kết bài mở rộng cho một trong 3
loại cây ; loại cây nào gần gũi ,
quen thuộc với em , có nhiều ở đòa
phương em , em đã có dòp quan sát
. Sau đó , tham khảo các bước làm
bài như ở BT2 .
+ Chấm điểm những kết bài hay .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
- Nhận xét tiết học .
- Phát biểu ý kiến – Cả lớp theo dõi
nhận xét.
- Đọc yêu cầu BT , suy nghó , trả lời
từng câu hỏi SGK để hình thành các ý
cho một kết bài mở rộng .
- Tiếp nối nhau phát biểu .
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp viết đoạn văn .
- Tiếp nối nhau đọc kết bài của mình
trước lớp .
- Cả lớp nhận xét .
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp viết đoạn văn . Viết xong ,
cùng bạn trao đổi , góp ý cho nhau .
- Tiếp nối nhau đọc đoạn văn .
- Cả lớp nhận xét .
- HS về nhà hoàn chỉnh , viết lại đoạn
kết theo yêu cầu BT4 . Dặn - HS đọc
trước nội dung tiết TLV sau .
TIẾT 5: KÜ tht
TiÕt
26: C¸c chi tiÕt vµ dơng cơ cđa bé l¾p ghÐp m« h×nh c¬ khÝ.( TiÕt1)
26: C¸c chi tiÕt vµ dơng cơ cđa bé l¾p ghÐp m« h×nh c¬ khÝ.( TiÕt1)
I. Mơc tiªu:
I. Mơc tiªu:
- Hs biÕt tªn gäi, h×nh d¹ng cđa c¸c chi tiÕt trong bé l¾p ghÐp m« h×nh kt.
- Hs biÕt tªn gäi, h×nh d¹ng cđa c¸c chi tiÕt trong bé l¾p ghÐp m« h×nh kt.
- BiÕt c¸c sư dơng cê-lª, tua-vÝt, ®Ĩ l¾p th¸o, c¸c chi tiÕt.
- BiÕt c¸c sư dơng cê-lª, tua-vÝt, ®Ĩ l¾p th¸o, c¸c chi tiÕt.
- Yªu thÝch m«n häc.
- Yªu thÝch m«n häc.
II. §å dïng d¹y häc.
II. §å dïng d¹y häc.
18
Bùi Thị ích - trờng TH-THSC Nghĩa Sơn
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III.Các hoạt động dạy học.
III.Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh:
1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh:
2. Giới thiệu bài. Nêu MĐ bài học.
2. Giới thiệu bài. Nêu MĐ bài học.
3. Hoạt động 1. Gọi tên, nhận dạng các chi tiết và dụng cụ.
3. Hoạt động 1. Gọi tên, nhận dạng các chi tiết và dụng cụ.
- Tổ chức cho Hs quan sát các chi tiết
- Tổ chức cho Hs quan sát các chi tiết
của bộ lắp ghép.
của bộ lắp ghép.
- Cả lớp quan sát bộ lắp ghép của mình.
- Cả lớp quan sát bộ lắp ghép của mình.
? Bộ lắp ghép có bao nhiêu chi tiết
? Bộ lắp ghép có bao nhiêu chi tiết
khác nhau và phân thành mấy nhóm
khác nhau và phân thành mấy nhóm
chính?
chính?
-
-
có 34 loại chi tiết, dụng cụ khác nhau,
có 34 loại chi tiết, dụng cụ khác nhau,
đ
đ
ợc phân thành 7 nhóm chính.
ợc phân thành 7 nhóm chính.
? Nêu tên 7 nhóm chính:
? Nêu tên 7 nhóm chính:
- Các tấm nền;
- Các tấm nền;
- Các loại thanh thẳng.
- Các loại thanh thẳng.
- Các thanh chữ U và chữ L.
- Các thanh chữ U và chữ L.
- Bánh xe, bánh đia, các chi tiết khác.
- Bánh xe, bánh đia, các chi tiết khác.
- Cá lọai trục.
- Cá lọai trục.
- ốc và vít, vòng hãm.
- ốc và vít, vòng hãm.
- Cờ lê, tua vít.
- Cờ lê, tua vít.
- Tổ chức Hs trao đổi theo cặp: Gọi
- Tổ chức Hs trao đổi theo cặp: Gọi
tên, nhận dạng và đếm số l
tên, nhận dạng và đếm số l
ợng các chi
ợng các chi
tiết và dùng trong bảng.(H1-sgk).
tiết và dùng trong bảng.(H1-sgk).
- Hs làm việc theo cặp.
- Hs làm việc theo cặp.
- Lần l
- Lần l
ợt Hs nhận dạng gọi tên từng chi tiết.
ợt Hs nhận dạng gọi tên từng chi tiết.
? Nhận xét gì cách sắp xếp các chi tiết
? Nhận xét gì cách sắp xếp các chi tiết
trong hộp?
trong hộp?
- Các loại chi tiết đ
- Các loại chi tiết đ
ợc xếp trong 1 hộp có
ợc xếp trong 1 hộp có
nhiều ngăn, mỗi ngăn để 1 số chi tiết cùng
nhiều ngăn, mỗi ngăn để 1 số chi tiết cùng
loại hoặc 2-3 loại khác nhau.
loại hoặc 2-3 loại khác nhau.
4. Hoạt động 2: Cách sử dụng cờ-lê,
4. Hoạt động 2: Cách sử dụng cờ-lê,
tua-vít.
tua-vít.
a. Lắp vít:
a. Lắp vít:
- Gv lắp vít:
- Gv lắp vít:
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
? Nêu cách lắp vít:
? Nêu cách lắp vít:
- Dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ của tay
- Dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ của tay
trái vặn ốc vào vít. Sau khi ren của ốc khớp
trái vặn ốc vào vít. Sau khi ren của ốc khớp
với ren của vít, ta dùng cờ-lê giữ chặt ốc, tay
với ren của vít, ta dùng cờ-lê giữ chặt ốc, tay
phải dùng tua vít đặt vào rãnh của vít và quay
phải dùng tua vít đặt vào rãnh của vít và quay
cán tua vít theo chiều kim đồng hồ. Vặn chặt
cán tua vít theo chiều kim đồng hồ. Vặn chặt
vít cho đến khi ốc giữ chặt các chi tiết cần
vít cho đến khi ốc giữ chặt các chi tiết cần
ghép lại với nhau.
ghép lại với nhau.
- Thao tác lắp vít:
- Thao tác lắp vít:
- 2,3 Hs lên thao tác, cả lớp tập lắp vít.
- 2,3 Hs lên thao tác, cả lớp tập lắp vít.
b. Tháo vít
b. Tháo vít
. (Làm t
. (Làm t
ơng tự nh
ơng tự nh
trên)
trên)
? Để tháo vít, em sử dụng cờ lê và
? Để tháo vít, em sử dụng cờ lê và
tua-vít ntn?
tua-vít ntn?
- Tay trái dùng cờ-lê giữ chặt ốc, tay phải
- Tay trái dùng cờ-lê giữ chặt ốc, tay phải
dùng tua vít đạt vào rãnh của vít, vặn cán tua
dùng tua vít đạt vào rãnh của vít, vặn cán tua
vít ng
vít ng
ợc chiều kim đồng hồ.
ợc chiều kim đồng hồ.
c. Lắp ghép một số chi tiết.
c. Lắp ghép một số chi tiết.
- Gv thao tác mẫu Hình 4a.
- Gv thao tác mẫu Hình 4a.
? Gọi tên và số l
? Gọi tên và số l
ợng chi tiết cần lắp?
ợng chi tiết cần lắp?
- Thanh chữ U dài; Vít, ốc,thanh thẳng 3 lỗ.
- Thanh chữ U dài; Vít, ốc,thanh thẳng 3 lỗ.
- Gv tháo các chi tiết và sắp xếp gọn
- Gv tháo các chi tiết và sắp xếp gọn
vào hộp bộ lắp ghép.
vào hộp bộ lắp ghép.
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
5. Dặn dò:
5. Dặn dò:
19
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
- Chn bÞ bé l¾p ghÐp vµ thao t¸c víi c¸c chi tiÕt, nhí tªn c¸c chi tiÕt cã
- Chn bÞ bé l¾p ghÐp vµ thao t¸c víi c¸c chi tiÕt, nhí tªn c¸c chi tiÕt cã
trong bé l¾p ghÐp.
trong bé l¾p ghÐp.
Thứ năm ngày 3 tháng 03 năm 2011
MÔN TIẾT 1: : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
&52: MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
Những kiến thức HS đã biết có liên
quan đến bài học
Nắm được một số bài thuooch chủ
điểm Dũng cảm
Những kiến thức cần được hình thành cho HS
Tiếp tục mở rộng , hệ thống hóa vốn từ thuộc
chủ điểm Dũng cảm . Biết một số thành ngữ
gắn với chủ điểm
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức Tiếp tục mở rộng , hệ thống hóa vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm . Biết
một số thành ngữ gắn với chủ điểm
2/ Kó năng: - Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu , chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực
3/ Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
II Chuẩn bị
1- Đồ dùng dạy học :
GV: nội dung bài, phiếu bài tập,Bảng phụ viết sẵn nội dung các BT1,4 .
HS: Vở, sgk
2/ Ph ương pháp dạy học:
Phương pháp luyện tập, thảo luận nhóm , đàm thoại
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG( ND) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1Kiểm
tra bài cũ : 4’
HĐ 2. Bài
mới :
25’
- Bài 1 :
- Kiểm tra việc chuẩn bò của HS.
- 2 em thực hành đóng vai , giới thiệu
với bố mẹ bạn Hà về từng người trong
nhóm đến thăm Hà bò ốm .
- Nhận xét, cho điểm.
Giới thiệu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập
+ Gợi ý : Từ cùng nghóa là những từ có
nghóa gần giống nhau . Từ trái nghóa là
những từ có nghóa trái ngược nhau .
+ Phát phiếu cho HS làm việc theo
nhóm
- 21 HS lên bảng đóng vai – Cả
lớp theo dõi nhận xét.
- Đọc yêu cầu BT .
- Dựa vào từ mẫu cho sẵn trong
SGK để tìm từ .
- Các nhóm sử dụng Từ điển đồng
nghóa , trái nghóa Tiếng Việt hoặc
Sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu học
để làm bài .
- Các nhóm dán nhanh kết quả
làm bài lên bảng lớp .
- Đại diện nhóm trình bày
20
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
- Bài 2
- Bài 3 :
- Bài 4 :
- Bài 5 :
HĐ4.Củng cố
dặn dò: 5’
+ Nêu yêu cầu BT .
+ Gợi ý : Muốn đặt câu đúng , em phải
nắm được nghóa của từ , xem từ ấy được
sử dụng trong trường hợp nào , nói về
phẩm chất gì , của ai ?
+ Nhận xét .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài
tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
+ Gợi ý : Ở từng chỗ trống , em lần lượt
thử điền 3 từ cho sẵn sao cho tạo ra tập
hợp từ có nội dung thích hợp .
+ Giải thích để HS nắm được nghóa của
những thành ngữ này .
+ Gợi ý : Dựa vào nghóa của từng thành
ngữ , các em xem mỗi thành ngữ thường
được sử dụng trong hoàn cảnh nào , nói
về phẩm chất gì , của ai ?
Nhận xét tiết học .
- Cả lớp nhận xét , tính điểm .
- Cả lớp làm bài vào vở theo lời
giải đúng .
- Mỗi em đặt ít nhất 1 câu với 1 từ
vừa tìm được ở BT1 .
- Tiếp nối nhau đọc câu vừa đặt .
- Đọc yêu cầu BT .
- Suy nghó , phát biểu ý kiến .
- 1 em có ý kiến đúng lên bảng
gắn 3 mảnh bìa nam châm vào ô
trống cho thích hợp , sau đó đọc
lời giải .
- Cả lớp sửa bài đã làm theo lời
giải đúng
- Đọc yêu cầu BT và các thành
ngữ .
- Từng cặp trao đổi ,sau đó trình
bày kết quả theo những hình thức
hoạt động đã hướng dẫn trong
những bài trước .
- Nhẩm học thuộc lòng , thi đọc
thuộc các thành ngữ .
- 1 em nói lại yêu cầu BT .
- Suy nghó , đặt câu .
- Tiếp nối nhau đọc nhanh câu
mình vừa đặt .
- Cả lớp nhận xét , sửa chữa
những câu đặt chưa đúng về nghóa
TIẾT 2: : TOÁN
BÀI 129: LUYỆN TẬP CHUNG
Những kiến thức HS đã biết cã liªn quan đến bài học
Biết cách cộng, trừ, nhân, chia hai phân
số, thành phần chưa biết của phép tính.
Những kiến thức cần được hình thành cho HS
thực hiện 4 phép tính trên các phân số
Giải 2 bài toán đơn
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức - - Ôn tập về thực hiện 4 phép tính trên các phân số
2/ Kó năng: Giải 2 bài toán đơn, chuẩn bò cho bài toán hợp với hai phép tính trên các phân
số (cộng và trừ, nhân và chia
3/ Thái độ: Có ý thức vận dụng các kĩ năng học được vào cuộc sống.
21
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
II Chuẩn bị
1- Đồ dùng dạy học :
GV: nội dung bài, phiếu bài tập
HS: Vở, sgk
2/ Ph ương pháp dạy học:
Phương pháp luyện tập, thảo luận nhóm , đàm thoại
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG(ND) Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ 1.Kiểm
tra bài cũ:
5’
HĐ2.Bài
mới: 25’
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bài tập 3:
HĐ3.Củng
cố dặn
dò:5’
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
Giới thiệu bài:
Ôn tập về thực hiện 4 phép tính trên
các phân số
- Mục đích là ôn về các trường hợp
cộng, trừ phân số ở hai phân số có cùng
mẫu số, một mẫu số chia hết cho mẫu
số kia, cần lấy tích các mẫu số làm mẫu
số chung.
-GV gọi Hs lên bảng làm bài.
-GV nhận xét
-GV tiến hành tương tự như bài tập 1
-Gv nhận xét
-GV tiến hành tương tự như bài tập 1
*Chú ý:HS có thể rút gọn ngaytrong
quá trính thực hiện phép tính.
-GV gọi Hs lên bảng làm bài
-Gv nhận xét
Bài tập 4:
-GV tiến hành tương tự như bài tập 1
-GV gọi HS lên bảng làm bài
-GV nhận xét
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập chung
-2 lên bảng làm bài
=×
8
1
7
4
=
5
7
:
5
2
-HS nhận xét
HS làm bài
a.
15
22
15
12
15
10
5
4
3
2
=+=+
b.
12
7
12
2
12
5
6
1
12
5
=+=+
Từng cặp HS sửa và thống nhất
kết quả
-HS làm bài
a.
15
14
15
55
15
69
3
11
5
23
=−=−
b.
14
5
14
1
14
6
14
1
7
3
=−=−
-Hs đọc đề bài.
-HS làm bài vào vở,HS trao đổi
nhau kiểm tra
a.
24
15
64
53
6
5
4
3
=
×
×
=×
b.
5
52
5
134
13
5
4
=
×
=×
-HS lên bảng làm bài,cả lớp làm
vào vở
-HS nhận xét sửa bài
22
Bùi Thị ích - trờng TH-THSC Nghĩa Sơn
TIT 1: Thể dục
Tiết 52: Di chuyển tung, bắt bóng, nhảy dây - Trò chơi "Trao tín gậy"
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. KT:
1. KT:
Ôn tung bắt bóng theo nhóm 2,3 ng
Ôn tung bắt bóng theo nhóm 2,3 ng
ời. Học di chuyển tung và bắt bóng, nhảy dây kiểu
ời. Học di chuyển tung và bắt bóng, nhảy dây kiểu
chân tr
chân tr
ớc chân sau. Trò chơi: Trao tín gậy.
ớc chân sau. Trò chơi: Trao tín gậy.
2. KN:
2. KN:
Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Biết cách chơi trò chơi, chơi
Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Biết cách chơi trò chơi, chơi
nhiệt tình nhanh nhẹn khéo léo.
nhiệt tình nhanh nhẹn khéo léo.
3. TĐ:
3. TĐ:
Hs yêu thích môn học.
Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph
II. Địa điểm, ph
ơng tiện.
ơng tiện.
- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: 2 còi, 2 Hs /1 bóng, 2 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi.
ơng tiện: 2 còi, 2 Hs /1 bóng, 2 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và ph
III. Nội dung và ph
ơng pháp lên lớp
ơng pháp lên lớp
.
.
Nội dung
Nội dung
Định l
Định l
ợng
ợng
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu.
6 - 10 p
6 - 10 p
- ĐHTT
- ĐHTT
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
ởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung tiết
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung tiết
học.
học.
- Đi th
- Đi th
ờng vòng tròn hít thở.
ờng vòng tròn hít thở.
- Ôn bài TDPTC.
- Ôn bài TDPTC.
+ + + +
+ + + +
G + + + + +
G + + + + +
+ + + +
+ + + +
- ĐHTL:
- ĐHTL:
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
- Gv chia lớp thành 2 nhóm:
- Gv chia lớp thành 2 nhóm:
18 - 22 p
18 - 22 p
- N1: Ôn bài thể dục RLTTCB.
- N1: Ôn bài thể dục RLTTCB.
- N2: trò chơi.
- N2: trò chơi.
- Sau đổi lại.
- Sau đổi lại.
a. Bài tập RLTTCB.
a. Bài tập RLTTCB.
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2
ng
ng
ời.
ời.
- Ôn tung bắt bóng theo nhóm 3 ng
- Ôn tung bắt bóng theo nhóm 3 ng
-
-
ời.
ời.
- Học di chuyển tung và bắt bóng.
- Học di chuyển tung và bắt bóng.
- Ôn nhảy dây kiểu chân tr
- Ôn nhảy dây kiểu chân tr
ớc chân
ớc chân
sau:
sau:
b. Trò chơi vận động: Trao tín
b. Trò chơi vận động: Trao tín
gậy.
gậy.
- 2 Hs /1 nhóm quay mặt vào nhau tung
- 2 Hs /1 nhóm quay mặt vào nhau tung
và bắt bóng.
và bắt bóng.
+ + + + +
+ + + + +
+ + + + +
+ + + + +
- ĐHTL:
- ĐHTL:
- Gv nêu tên động tác, làm mẫu và các
- Gv nêu tên động tác, làm mẫu và các
tổ tự quản để Hs chơi.
tổ tự quản để Hs chơi.
- Tập nhóm 2 ng
- Tập nhóm 2 ng
ời.
ời.
- Các nhóm thi nhảy dây, lớp cùng gv
- Các nhóm thi nhảy dây, lớp cùng gv
nx,
nx,
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân chơi
- Gv nêu tên trò chơi, chỉ dẫn sân chơi
và yêu cầu Hs nhắc lại cách chơi.
và yêu cầu Hs nhắc lại cách chơi.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
- Hs chơi thử và chơi chính thức.
3
3
. Phần kết thúc.
. Phần kết thúc.
4 - 6 p
4 - 6 p
23
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
- Gv cïng Hs hƯ thèng bµi.
- Gv cïng Hs hƯ thèng bµi.
- Hs ®i ®Ịu h¸t vç tay.
- Hs ®i ®Ịu h¸t vç tay.
- Trß ch¬i: KÕt b¹n.
- Trß ch¬i: KÕt b¹n.
- Gv nx, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ giê häc,
- Gv nx, ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ giê häc,
vn «n bµi RLTTCB.
vn «n bµi RLTTCB.
- §HKT
- §HKT
TIẾT 4: : LỊCH SỬ
& 26: CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG
Những kiến thức HS đã biết có liên quan
đến bài học
Biết được một vài sự kiện về sự chia cắt
đất nước, tình hình kinh tế sa sút:
Những kiến thức cần được hình thành cho HS
Từ thế kỉ XVI , các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh
việc khẩn hoang từ sông Gianh trở vào Nam Bộ
ngày nay.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS nắm được:
- Từ thế kỉ XVI , các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh việc khẩn hoang từ sông Gianh trở
vào Nam Bộ ngày nay.
- Cuộc khẩn hoang từ thế kỉ XVI đã dần dần mở rộng diện tiáh sản xuất ở các vùng
khoang hoá .
- Nhân dân các vùng khẩn hoang sống hoà hợp với nhau .
2.Kó năng:
- Xác đònh được đòa phận từ sông Gianh đến Quảng Nam và từ Quảng Nam đến Nam
Bộ
3.Thái độ:
- Tôn trọng sắc thái văn hoá của các dân tộc.
II Chuẩn bị
1- Đồ dùng dạy học :
GV: Bản đồ Việt Nam thế kỉ XVI, XVII. Phiếu hoạ tập của HS
HS: Vở, sgk
2/ Ph ương pháp dạy học:
Phương pháp luyện tập, thảo luận nhóm , đàm thoại
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
TG( ND) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1. Kiểm
tra bài cũ:5’
HĐ 2. Bài
mới:25’
Hoạt động
cả lớp
- Gọi HS nêu lại nội dung bài cũ.
- Nhận xét, cho điểm.
Giới thiệu bài:
GV giới thiệu bản đồ Việt Nam thế
kỉ XVI – XVII .
- Yêu cầu HS xác đònh đòa phận từ
- 2 HS nêu – Cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS đọc SGK rồi xác đònh đòa phận .
- HS thảo luận .
24
Bïi ThÞ Ých - trêng TH-THSC NghÜa S¬n
Thảo luận
nhóm
Hoạt động
cả lớp
HĐ 3. Củng
cố, dặn dò:5,
sông Gianh đến Quảng Nam và từ
Quảng Nam đến Nam Bộ ngày nay .
GV nhận xét
Trình bày khái quát tình hình nước
ta từ sông Gianh đến Quảng Nam và
từ
Quảng Nam đến đồng bằng sông
Cửu Long?
- GV : kết luận.
- Cuộc sống giữa các tộc người ở
phía nam đã đem lại đến kết quả gì?
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò tiết sau.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận .
* Kết luận : Trước thế kỉ XVI , từ sông
Gianh vào phía nam , đất hoang còn
nhiều, xóm làng & cư dân thưa thớt .
Những người nông dân nghẻo khổ ở
phía Bắc đã di cư vào phía nam cùng
nhân dân đòa phương khai phá , làm ăn .
Từ cuối thế kỉ XVI , các chúa Nguyễn
đã chiêu mộ dân nghèo và bắt tù binh
tiến dần vào phía nam khẩn hoang lập
làng .
-Xây dựng được cuộc sống hoà hợp, xây
dựng nền văn hoá chung trên cơ sở vẫn
duy trì những sắc thái văn hoá riêng của
mỗi tộc người.
- HS nghe GV nhận xét và dặn dò tiết
học.
Thứ sáu ngày 4 tháng 03 năm 2011
TIẾT 1: : TOÁN
&130: LUYỆN TẬP CHUNG
Những kiến thức HS đã biết cã liªn quan đến
bài học
Thực hiện 4 phép tính trên các phân
số
Giải bài toán
Những kiến thức cần được hình thành cho HS
Ôn tập về quy tắc thực hiện các phép tính
Ôn tập về thực hiện dãy hai phép tính không có dấu
ngoặc.
Giải bài toán hợp với hai phép tính cộng & trừ phân
số.
I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức Ôn tập về quy tắc thực hiện các phép tính.
2/ Kó năng: Ôn tập về thực hiện dãy hai phép tính không có dấu ngoặc.
- Giải bài toán hợp với hai phép tính cộng & trừ phân số.
3/ Thái độ: Có ý thức vận dụng các kĩ năng học được vào cuộc sống.
II Chuẩn bị
1- Đồ dùng dạy học :
GV: nội dung bài, phiếu bài tập
HS: Vở, sgk
2/ Ph ương pháp dạy học:
Phương pháp luyện tập, thảo luận nhóm , đàm thoại
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
25