Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BAI TAP TH ON THI HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.69 KB, 5 trang )

T liệu ôn thi HSG Nguyễn Khắc Quyết
Bài tập
Bài 1: Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá trị thực tế) cảu Việt Nam phân theo ngành.
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Công nghiệp khai
thác
Công nghiệp
chế biến
CN SX, phân phối
điện, khí đốt và nớc
Tổng cộng
1996
20688 119438 9306 149432
1999
36219 195579 14030 245828
2000
53035 264459 18606 336100
2004
103815 657115 48028 808958
2005
110949 824718 55382 991049
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị của sản xuất công
nghiệp phân theo ngành của Việt Nam trong giai đoạn 1996-2005.
2. Nhận xét và giải thích về sự chuyển dịch đó.
Bài 2
:
Cho bảng số liệu:
DT rừng và giá trị SX lâm nghiệp theo giá trị thực tế phân theo ngành của nớc ta.
Năm


DT rừng
(nghìn ha)
Giá trị SX
(tỉ đồng)
Chia ra
Trồng và nuôi
rừng
Khai thác
lâm sản
Dịch vụ và hoạt
động lâm sản
2000
10916 7674 1132 6235 307
2002
11533 8411 1165 6855 391
2003
11975 9064 1360 7176 528
2005
12419 9940 1423 7938 579
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất của ngành lâm nghiệp nớc ta.
2. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi diện tích và cơ cấu giá trị sản xuất lâm nghiệp.

Bài 3: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lợng lúa của nớc ta.
Năm
Diện tích lúa cả năm
(nghìn ha)
Sản lợng lúa cả năm
(nghìn tấn)
Trong đó sản lợng lúa

đông xuân (nghìn tấn)
1995
6766 24964 10737
1999
7654 31394 14103
2000
7666 32530 15571
2002
7504 34447 16720
2003
7452 34569 16823
2005
7329 35833 17332
2006
7325 35850 17558
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất lúa của Việt Nam trong giai
đoạn 1995 - 2006
2. Nhận xét và giải thích tình hình sản xuất lúa của nớc ta.
Trờng THPT Quế Võ số 1 Bắc Ninh
T liệu ôn thi HSG Nguyễn Khắc Quyết
Bài 4: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo khu vực của nớc ta (Đơn vị: Triệu USD)
Năm Tổng số
Chia ra
Khu vực trong nớc KV có vốn đầu t nớc ngoài
2000
14482,7 7672,4 6810,3
2003
20149,3 9988,1 10161,2
2004

26485,0 11997,3 14487,7
2005
32447,1 13893,4 18553,7
2006
39826,2 16764,9 23061,3
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá phân
theo khu vực kinh tế của Việt Nam trong giai đoạn 2000-2006.
2. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi đó.
Bài 5: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu sản lợng điện phân theo nguồn của nớc ta. (Đơn vị: %)
Nguồn 1990 1995 2000 2005 2006
Thuỷ điện
72,3 53,8 38,3 30,2 32,4
Nhiệt điện từ than
20,0 22 29,4 24,2 19,1
Nhiệt điện từ khí, điêzen
7,7 24,2 32,3 45,6 48,5
Tổng cộng
100 100 100 100 100
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lợng điện phân theo nguồn của nớc
ta trong giai đoạn 1990-2006.
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài 6: Cho bảng số liệu:
Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nớc ta (Đơn vị: nghìn ha)
Năm Chè Cà phê Cao su Hồ tiêu
1995
66,7 186,4 278,4 7,0
1999
84,8 477,7 394,9 17,6
2000

87,7 561,9 412,0 27,9
2003
116,3 510,2 440,8 50,5
2005
122,5 497,4 482,7 49,1
2006
122,9 497,0 522,2 48,5
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trởng diện tích cây chè, cà phê, cao su, hồ tiêu
của nớc ta trong giai đoạn 1995-2006.
2. Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trởng đó.
Bài 7: Cho bảng số liệu:
Sản lợng lúa cả năm phân theo vùng của nớc ta (Đơn vị: Nghìn tấn)
Vùng 1995 2005
Cả nớc
Trong đó
24964 35833
- Đồng bằng sông Hồng
5090 6184
- Đồng bằng sông Cửu Long
12832 19299
- Các vùng còn lại
7042 10350
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô về sản lợng lúa cả năm của nớc ta và cơ cấu sản l-
ợng phân theo vùng năm 1995 và năm 2005.
Trờng THPT Quế Võ số 1 Bắc Ninh
T liệu ôn thi HSG Nguyễn Khắc Quyết
2. Nhận xét và giải thích về quy mô và cơ cấu sản lợng lúa của nớc ta.
Bài 8:. Cho bảng số liệu sau .
Nhiệt độ và lợng ma trung bình tháng của 1 số địa điểm .
Tháng Hà Nội Huế TPHCM

Nhiệt độ
TB (
0
C )
Lợng ma
( mm )
Nhiệt độ
TB (
0
C )
Lợng ma
( mm )
Nhiệt độ
TB (
0
C )
Lợng ma
( mm )
I 16,4 18,6 19.7 161.3 25.8 13.8
II 17 26.2 20.9 62.6 26.7 4.1
III 20.2 43.8 23.9 47.1 27.9 10.5
IV 23.7 90.1 26.0 51.6 28.9 50.4
V 27.3 188.5 28.3 82.1 28.3 218.4
VI 28.8 230.9 29.3 116.7 27.5 311.7
VII 28.9 288.2 29.4 95.3 27.1 293.7
VIII 28.2 318.0 28.9 104.0 27.1 269.8
IX 27.2 265.4 27.1 473.4 26.8 327.1
X 24.6 130.7 25.1 795.6 26.7 266.7
XI 21.4 43.4 23.1 580.6 26.4 116.5
XII 18.2 23.4 20.8 297.4 25.7 48.3

T
năm
23.5 1676 25.1 2868 27.1 1931
a. Hãy nhận xét và so sánh về nhiệt độ và lợng ma trung bình tháng ở các địa điểm trên .
b. Giải thích sự khác nhau giữa các địa điểm và sự thay đổi của nhiệt độ và lợng ma giữa
các tháng của các địa điểm .
Bài 9. Cho bảng số liệu sau .
Nhiệt độ trung bình tháng của Lạng Sơn và Lai Châu .
Thá
ng
Địa điểm
( Độ cao )
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Lạng Sơn
( 258m)
13.3 14.3 18.2 22.1 23.3 26.9 27.0 26.6 25.2 22.2 18.3 14.3
Điện Biên
(244m)
17.1 18.0 21.3 24.6 24.5 26.5 26.5 26.6 26.1 23.7 20.6 17.7
Biên độ nhiệt của Lạng Sơn và Lai Châu
Vĩ độ Địa điểm
Biên độ nhiệt trung
bình năm
Biên độ nhiệt tuyệt đối
( chênh lệch nhiệt độ tối cao và tối thấp )
21
0
50

Lạng Sơn 13

0
7 41
0
9
22
0
03

Điện Biên 9
0
4 37
0
6
Từ các bảng số liệu trên , nhận xét và giải tích sự phân hoá khí hậu theo hớng Đông Tây ở
Bắc Bộ .
Trờng THPT Quế Võ số 1 Bắc Ninh
T liệu ôn thi HSG Nguyễn Khắc Quyết
Bài 10. Cho bảng số liệu sau .
Nhiệt đô (
0
C ) và lợng ma ( mm ) trung bình tháng và năm ở 2 địa điểm
của nớc ta .
Tháng
Địa
Điểm
( độ cao)
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Cả
năm
Quy

Nhơn
(5m)
t
0
(
0
C)
23.0 23.8 25.3 27.2 28.8 29.6 29.7 29.8 28.2 26.6 25.3 23.7 26.8
Ma
(mm)
64.6 32.2 24.0 32.4 63.4 61.5 54.6 58.6 245.1 463.3 422.7 169.9 1692
Plâycu
(800m)
t
0
(
0
C)
19.0 20.7 22.7 24.0 24.0 23.0 22.4 22.2 22.3 21.7 20.7 19.3 21.8
Ma
(mm)
3.0 6.8 27.5 94.9 225.7 357.0 452.9 492.6 360.0 181.0 57.4 13.3 2272
Dựa vào bảng số liệu , hãy nhận xét và giải thích sự phân hoá khí hậu giữa Đông Trờng Sơn và
Tây Nguyên .
Bài 11. Cho bảng số liệu sau.
Nhiệt độ một số nơi ở nớc ta . ( ĐV.
0
C )
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình

Tháng I Tháng VII Cả năm
Lạng Sơn 13.3 27.0 22.1
Hà Nội 16.4 28.9 23.5
Huế 19.7 29.4 25.1
Đà Nẵng 21.3 29.1 25.7
Quy Nhơn 23.0 29.7 26.8
TP. HCM 25.8 27.1 27.1
a. Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc Nam .
b. Giải thích vì sao có sự thay đổi đó .
Bài 12. Cho bảng số liệu về lợng ma và nhiệt độ không khí trung bình
các tháng năm 2007 tại Hà Nội và Huế .
Địa
điểm
Chỉ
số
Tháng
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII

Nội
t
0
(
0
C)
16.9 21.9 21.1 23.4 27.3 30.2 30.4 29.2 27.2 25.8 21.4 20.4
Ma
(mm)
3 25 29 98 118 211 286 330 388 145 5 21
Huế
t

0
(
0
C)
19.3 22.8 24.7 25.0 26.8 29.2 29.2 28.0 26.7 24.7 21.6 22.3
Ma
(mm)
255 3 100 180 153 17 63 261 307 544 907 603
Hãy vẽ biểu đồ nhiệt độ và lợng ma ở HN và Huế , từ đó tút ra những nhận xét và so sánh .
Bài 13: Cho bảng số liệu:
Lu lợng nớc trung bình trên sông Thu bồn và sông đồng nai
Trờng THPT Quế Võ số 1 Bắc Ninh
T liệu ôn thi HSG Nguyễn Khắc Quyết
Tháng
Sông
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thu Bồn
(m
2
/s)
202 115 75,1 58,2 91,1 120 88,6 69,6 151 519 954 448
Đồng Nai
(m2/s)
103 66,2 48,4 59,8 127 417 751 1345 1317 1279 594 239
1/ Vẽ đồ thị thể hiện sự biến thiên lu lợng dòng chảy của sông Thu Bồn và sông Đồng Nai.
2/ So sánh và giải thích đặc điểm thủy chế của sông Thu Bồn và sông Đồng Nai
Bài 14: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình năm ở một số địa điểm
Địa điểm Vĩ độ
Nhiệt độ TB

năm (
o
C)
Nhiệt độ TB
tháng 1 (
o
C)
Nhiệt độ TB
tháng 7 (
o
C)
Biên độ nhiệt độ
TB năm (
o
C)
Lạng Sơn 21
0
51B 21,2 13,3 27,0 13,7
Lai Châu 22
0
31B 23,0 17,2 26,2 9,0
Sa Pa 22
0
33B 15,2 8,5 19,8 11,3
Hà Nội 21
0
02B 23,5 16,4 28,9 12,5
Vinh 18
0
40B 23,9 17,6 29,6 12,0

Huế 16
0
26B 25,1 20,0 29,4 9,4
Đà Nẵng 16
0
02B 25,7 21,3 29,2 7,9
TP. Hồ Chí Minh 10
0
49B 27,1 25,8 28,9 3,1
Cà Mau 9
0
10B 26,7 25,1 27,9 2,8
Nhận xét và giải thích đặc điểm chế độ nhiệt của nớc ta.
Bài 15: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lợng lơng thực của nớc ta qua các năm 2000, 2005, 2007
Năm DT cây LT
(1000 ha)
Trong đó: Lúa
(1000 ha)
SL lơng thực
(1000 tấn)
Trong đó: Lúa
(1000 tấn)
2000 8399 7666 34539 32530
2005 8383 7302 39622 35832
2007 8305 7207 40240 35942
Dựa vào atlat địa lý Việt Nam và kiến thức đã học hãy:
1/ Nhận xét về cơ cấu và tình hình sản xuất lơng thực nớc ta qua các năm.
2/ Giải thích tại sao trong những năm qua, sản lợng lơng thực của nớc ta tăng lên không ngừng.
Bài 16: Cho bảng số liệu:

Diện tích, năng suất, sản lợng và bình quân sản lợng lúa theo đầu ngời,
giai đoạn 2000 2007
Năm 2000 2005 2007
Diện tích (1000 ha) 7666 7302 7207
Năng suất (tạ/ha) 42,43 48,89 49,87
Sản lợng (1000 tấn) 32530 35832 35942
BQ theo đầu ngời (kg/ngời) 419,0 431,1 422,0
1/ Nhận xét về tình hình phát triển và phân bố cây lúa ở nớc ta.
2/ Giải thích tại sao DT trồng lúa của nớc ta giảm trong khi DT gieo trồng CCN lại tăng mạnh.
Trờng THPT Quế Võ số 1 Bắc Ninh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×