PHỊNG GD – ĐT thÞ x·
TRƯỜNG TIỂU HỌC û la
THIẾT KẾ MƠN lun tõ vµ c©u
Tiết 52
Tiết 52
:
:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM
1 2
Đặt một câu kể Ai là gì ? Xác đònh chủ ngữ, vò
Đặt một câu kể Ai là gì ? Xác đònh chủ ngữ, vò
ngữ trong câu kể vừa tìm được.
ngữ trong câu kể vừa tìm được.
1.) Bài tập 1 :
1.) Bài tập 1 :
Tìm những từ cùng nghóa và những từ trái
nghóa với từ dũng cảm.
M
M : - Từ cùng nghóa : can đảm
- Từ trái nghóa : hèn nhát
Bài tập 2
Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ
tìm được.
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát , nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp
nhát, bạc nhược, nhu nhược, khiếp
nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn
nhược, đớn hèn, hèn hạ, hèn
mạt,
mạt,
Những từ cùng nghóa với từ dũng cảm
Những từ cùng nghóa với từ dũng cảm
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan
quả cảm, can đảm, gan dạ, gan
góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo,
góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo,
anh hùng, anh dũng, can trường
anh hùng, anh dũng, can trường
Những từ trái nghóa với từ dũng cảm
Những từ trái nghóa với từ dũng cảm
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống :
anh dũng
anh dũng
dũng
dũng
cảm
cảm
dũng mãnh
dũng mãnh.
- … ……… bênh vực lẽ phải
-khí thế……………………….
- hi sinh………………………….
anh dũng
anh dũng
,
,
dũng cảm
dũng cảm
,
,
dũng mãnh
dũng mãnh
Bài tập 3 :
Bài tập 3 :
Bài tập 4
Bài tập 4
:
: Trong các thành ngữ sau, những thành
ngữ nào nói về lòng dũng cảm ?
Ba chìm bảy nổi;vào sinh ra tử;cày sâu cuốc bẫm;
gan vàng dạ sắt;nhường cơm sẻ áo; chân lấm tay bùn.
Bài tập 5 :
Bài tập 5 :
Đặt câu với một trong các thành
ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
gan vàng dạ sắt, vào sinh ra tử
hÑn gÆp l¹i
hÑn gÆp l¹i