Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

VẬT LÍ 10- CHƯƠNG CHẤT KHÍ CÓ ĐÁP SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.53 KB, 2 trang )

VẬT LÍ 10- CHƯƠNG : CHẤT KHÍ _ CÓ ĐÁP SỐ
BÀI TẬP CHƯƠNG VI: CHẤT KHÍ
I) Định luật Bôilơ_ Mariốt: Quá trình đẳng nhiệt pV = const hay p
1
V
1
= p
2
V
2
II) Định luật Saclơ: Quá trình đẳng tích p/T = const hay p1/T1 = p2/T2
III) Phương trình trạng thái khí lý tưởng: pV/T = const hay p1V1/ T1= p1V2/T2
IV) Định luật Gayluyxac: Quá trình đẳng áp V/T = const hay V1/T1 = V2/T2
V) Phương trình Clapêrôn_ Menđêlêep:
Xét một lượng khí có khối lựợng m, khối lượng mol của chất khí là μ đang ở nhiệt độ T, áp suất p và thể tích V.
pV = (m/μ)RT Với R= 8,31J/mol.K Gọi là hằng số của các khí
Lưu ý: Thể tích: 1m
3
= 10
3
dm
3
= 10
6
cm
3
== 1000 lít
Áp suất: Vật lý: 1 atm = 760mmHg =1,013.10
5
Pa =1,033at ; Pa là paxcan ( 1Pa = 1 N/m
2


) : dùng trong hệ SI
1bar =10
5
Pa
Kỹ thuật: 1at=736mmHg = 9,81.10
4
N/m
2
Torr còn gọi là milimet thủy ngân( 1 torr = 1 mmHg = 133,3N/m
2
)
Nhiệt độ: T = 273 + t Nhiệt độ luôn luôn là độ Kenvin (
0
K)
Bài 1: Ở nhiệt độ không đổi, dưới áp suất 10
4
N/m
2
. Một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của lượng khí đódưới áp suất
5.10
4
N/m
2
ĐS: 2 lít
Bài 2: Tính áp suất của một lượng khí H
2
ở 30
0
C. Biết áp suất của lượng khí này ở 0
0

C là 700mmHg thể tích của khí được giữ
không đổi. ĐS: 777mmHg
Bài 3: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27
0
C và dưới áp suất 0,6at. Khi đèn cháy sáng áp suất khí trong đèn là 1 at và không
làm vở bóng đèn. Tính nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng? ĐS: 227
0
C
Bài 4: Ở nhiệt độ 273
0
C, thể tích của một lượng khí là 10 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở 546
0
C khi áp suất không
đổi? ĐS: 15lít
Bài 5: Chất khí trong xylanh của một động cơ nhiệt có áp suất 2atm và nhiệt độ là 127
0
C
a) Khi thể tích khí không đổi, nhiệt độ giảm còn 27
0
C thí áp suất trong xylanh là bao nhiêu?
b) Khi nhiệt độ trong xylanhkhông đổi, muốn tăng áp suất lên 8 atm thì thể tích khí thay đổi thế nào?
c) Nếu nén, thể tích khí giảm 2 lần. Áp suất tăng lên 3atm thì nhiệt độ khí lúc đó bằng bao nhiêu?
ĐS: 1.5atm b) giảm 4 lần c) 27
0
C
Bài 6: Trong xylanh của một động cơ đốt trong hỗn hợp khí ở áp suất 1atm, nhiệt độ 47
0
C có thể tích 40dm
3
, áp suất 15atm.

Tính nhiệt độ của khí sau khi nén? Biết thể tích sau khi nén 5dm
3
ĐS: 327
0
C
Bài 7: Một bình cầu dung tích 20 lít chứa khí oxy ở 16
0
C dưới áp súât 100atm. Tính thể tích lượng oxy ở điều kiện tiêu
chuẩn? ĐS: 1889lít
Bài 8: Pittông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp súât 1 atm vào bình chứa khí có thể
tích 2m
3
. Tính nhiệt độ khí trong bình khi pittông thực hiện 1000 lần nén. Biết áp suất lúc đó là 2,1 atm. ĐS: 42
0
C
Bài 9:Áp suất khí trong xylanh của một động cơ vào cuối kỳ nén là bao nhiêu? Biết trong quá trình nén, nhiệt độ tăng từ 50
0
C
đến 250
0
C the63 tich1 giảm từ 0,75 lít đến 0,12 lít. Áp suất ban đầu là 8.10
4
N/m
2.
ĐS: 80,96.10
4
N/m
2

Bài 10: Xác định nhiệt độ của lượng khí chứa trong một bình kín, nếu áp suất của khí tăng thêm 0,4% áp suất ban đầu khi khí
được nung nóng lên 1 độ. ĐS: 250
0
K
Bài 11: Một lượng khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 27
0
C chiếm thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng tích tới nhiệt độ 327
0
C, rồi sau đó, biến
đổi đẳng áp lượng khí này, biết nhiệt độ trong quá trình đẳng áp, tăng 120
0
C. Tìm áp suất và thể tích khí sau khi biến
đổi? ĐS: 2 atm ; 6 lít
Bài 12: Một bình có dung tích 0,75 lít chứa 0,1 mol khí ở nhiệt độ 0
0
C. Áp suất khí trong bình khi nhiệt độ không đổi là bao
nhiêu?

×