Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
1. Kiến thức toán cơ bản:
a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí:
Hàm số Đạo hàm
y = sinx y’ = cosx
y = cosx y’ = - sinx
b. Các công thức lượng giác cơ bản:
2sin
2
a = 1 – cos2a - cosα = cos(α + π) - sina = cos(a +
2
π
)
2cos
2
a = 1 + cos2a sina = cos(a -
2
π
)
sina + cosa =
)
4
sin(2
π
+a
- cosa = cos(a +
π
)
1 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
sina - cosa =
)
4
sin(2
π
−a
cosa - sina =
)
4
sin(2
π
−a
3
sin3 3sin 4sina a a
= −
3
cos3 4cos 3cosa a a
= −
c. Giải phương trình lượng giác cơ bản:
sin
+−=
+=
⇒=
ππα
πα
α
2
2
sin
ka
ka
a
cos
παα
2cos kaa
+±=⇒=
d. Bất đẳng thức Cô-si:
baba .2
≥+
; (a, b
≥
0, dấu “=” khi a = b)
e. Định lý Viet:
yx
a
c
Pyx
a
b
Syx
,
.
⇒
==
−==+
là nghiệm của X
2
– SX + P = 0
Chú ý: y = ax
2
+ bx + c; để y
min
thì x =
a
b
2
−
; Đổi x
0
ra rad:
180
0
π
x
2 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
f. Các giá trị gần đúng:
2
π
≈
10; 314
≈
100
π
; 0,318
≈
π
1
;
0,636
≈
π
2
; 0,159
≈
π
2
1
; 1,41
373,1;2
≈≈
3 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
BẢNG CHỦ CÁI HILAP
Kí hiệu in hoa Kí hiệu in thường Đọc Kí số
A
α
alpha 1
B
β
bêta 2
Γ
γ
gamma 3
∆
δ
denta 4
E
ε
epxilon 5
Z
ζ
zêta 7
H
η
êta 8
Θ
∂
,
θ
têta 9
I
ι
iôta 10
K
κ
kapa 20
Λ
λ
lamda 30
M
µ
muy 40
N
ν
nuy 50
Ξ
ξ
kxi 60
4 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
O
ο
ômikron 70
Π
π
pi 80
P
ρ
rô 100
∑
σ
xichma 200
T
τ
tô 300
γ
υ
upxilon 400
Φ
ϕ
phi 500
X
χ
khi 600
Ψ
ψ
Pxi 700
Ω
ω
Omêga 800
2. Kiến thức Vật Lí:
ĐỔI MỘT SỐ ĐƠN VỊ CƠ BẢN
Khối lượng Năng lượng hạt nhân
1g = 10
-3
kg 1u = 931,5MeV
1kg = 10
3
g 1eV = 1,6.10
-19
J
1 tấn = 10
3
kg 1MeV = 1,6.10
-13
J
5 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
1ounce = 28,35g 1u = 1,66055.10
-27
kg
1pound = 453,6g Chú ý: 1N/cm = 100N/m
Chiều dài 1đvtv = 150.10
6
km = 1năm as
1cm = 10
-2
m Vận tốc
1mm = 10
-3
m 18km/h = 5m/s
1
µ
m = 10
-6
m
36km/h = 10m/s
1nm = 10
-9
m 54km/h = 15m/s
1pm = 10
-12
m 72km/h = 20m/s
1A
0
= 10
-10
m Năng lượng điện
1inch = 2,540cm 1mW = 10
-3
W
1foot = 30,48cm 1KW = 10
3
W
1mile = 1609m 1MW = 10
6
W
1 hải lí = 1852m 1GW = 10
9
W
Độ phóng xạ 1mH = 10
-3
H
1Ci = 3,7.10
10
Bq
1
µ
H = 10
-6
H
Mức cường độ âm
1
µ
F = 10
-6
F
1B = 10dB 1mA = 10
-3
A
Năng lượng 1BTU = 1055,05J
1KJ = 10
3
J 1BTU/h = 0,2930W
1J = 24calo 1HP = 746W
6 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
1Calo = 0,48J 1CV = 736W
7 ĐƠN VỊ CHUẨN TRONG HỆ SI (Systeme International)
Đơn vị chiều dài: mét (m)
Đơn vị thời gian: giây (s)
Đơn vị khối lượng: kilôgam (kg)
Đơn vị nhiệt độ: kenvin (K)
Đơn vị cường độ dòng điện: ampe (A)
Đơn vị cường độ sáng: canđêla (Cd)
Đơn vị lượng chất: mol (mol)
Chú ý: các bội và ước về đơn vị chuẩn và sử dụng máy tính Casio.
3. Động học chất điểm:
7 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
a. Chuyển động thẳng đều: v = const; a = 0
b. Chuyển động thẳng biến đổi đều:
constaov =≠ ;
atvv
+=
0
0
0
tt
vv
t
v
a
−
−
=
∆
∆
=
2
0
2
1
attvs
+=
asvv 2
0
22
=−
c. Rơi tự do:
2
2
1
gth
=
ghv 2
=
gtv
=
ghv 2
2
=
d. Chuyển động tròn đều:
f
T
12
==
ω
π
ω
Rv
=
2
2
ω
R
R
v
a
ht
==
. t
α ω
∆ = ∆
4. Các lực cơ học:
@ Định luật II NewTon:
amF
hl
=
8 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
a. Trọng lực:
⇒=
gmP
Độ lớn:
mgP
=
b. Lực ma sát:
mgNF
µµ
==
c. Lực hướng tâm:
R
v
mmaF
htht
2
==
d. Lực đàn đàn hồi:
)( lkkxF
dh
∆==
5. Các định luật bảo toàn:
a. Động năng:
2
1
2
d
W mv
=
2
1
2
2
2
1
2
1
mvmvA
−=
b. Thế năng:
@ Thế năng trọng trường:
mghmgzW
t
==
21
mgzmgzA
−=
9 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
@ Thế năng đàn hồi:
22
)(
2
1
2
1
lkkxW
t
∆==
c. Định luật bảo toàn động lượng:
constpp
=+
21
@ Hệ hai vật va chạm:
'
22
'
112211
vmvmvmvm
+=+
@ Nếu va chạm mềm:
Vmmvmvm
)(
212211
+=+
d. Định luật bảo toàn cơ năng:
21
WW
=
Hay
2211 tdtd
WWWW
+=+
6. Điện tích:
a. Định luật Cu-lông:
2
21
r
qq
kF
ε
=
Với k = 9.10
9
10 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
b. Cường độ điện trường:
2
r
Q
kE
ε
=
c. Lực Lo-ren-xơ có:
α
sinvBqf
L
=
o q: điện tích của hạt (C)
o v: vận tốc của hạt (m/s)
o
),( Bv
=
α
o B: cảm ứng từ (T)
o
L
f
: lực lo-ren-xơ (N)
Nếu chỉ có lực Lorenzt tác dụng lên hạt và
0
90),( == Bv
α
thì hạt chuyển động tròn đều.
Khi vật chuyển động tròn đều thì lực Lorenzt đóng vai trò là lực hướng tâm.
11 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
Bán kính quỹ đạo:
Bq
mv
R
=
7. Dòng điện 1 chiều (DC):
a. Định luật Ôm cho đoạn mạch:
R
U
I =
I =
t
q
R
U
=
(q là điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch)
N =
e
q
(
e
= 1,6. 10
-19
C)
Tính suất điện động hoặc điện năng tích lũy của nguồn điện.
q
A
=
ξ
(
ξ
là suất điện động của nguồn điện, đơn vị là Vôn (V))
12 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch:
A = UIt
P =
U.I =
t
A
Định luật Jun-LenXơ: Q = RI
2
t =
U.I.t .
2
=t
R
U
Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện: P = UI = RI
2
=
R
U
2
b. Định luật Ôm cho toàn mạch:
rR
E
I
+
=
c. Bình điện phân (Định luật Faraday):
1 A
m It
F n
=
13 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
F = 965000 C/mol
m được tính bằng gam
8. Định luật khúc xạ và phản xạ toàn phần:
a. Định luật khúc xạ:
2
1
1
2
21
sin
sin
v
v
n
n
n
r
i
===
b. Định luật phản xạ toàn phần:
=≥
>
1
2
21
n
n
ii
nn
gh
“Học không chỉ đơn thuần là học, mà học phải tư duy, vận dụng và sáng tạo”
Ngày mai đang bắt đầu từ ngày hôm nay!
14 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
“Đường đi khó không phải vì ngăn sông cách núi
Chỉ khó vì lòng người ngại núi, e sông”
Thà đổ mồ hôi trên trang vở, còn hơn rơi lệ ở phòng thi!
“Đường tuy gần, không đi không bao giờ đến.Việc tuy nhỏ, không làm chẳng bao giờ nên”
15 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Chu kì, tần số, tần số góc:
T
f
π
πω
2
2
==
với
f
T
T
f
11
=⇔=
* T =
n
t
(t là thời gian để vật thực hiện n dđ)
2. Dao động:
a. Thế nào là dao động cơ: Chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt, gọi là vị trí cân
bằng.
b. Dao động tuần hoàn: Sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là chu kỳ, vật trở lại vị
trí cũ theo hướng cũ.
16 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
c. Dao động điều hòa: là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời
gian.
3. Phương trình dao động điều hòa (li độ): x = Acos(ωt + ϕ)
+ x: Li độ, đo bằng đơn vị độ dài cm hoặc m -A O
A
+ A = x
max
: Biên độ (luôn có giá trị dương)
+ 2A: Chiều dài quỹ đạo.
+
ω
: tần số góc (luôn có giá trị dương)
+
ϕω
+t
: pha dđ (đo bằng rad) (
2 2
π ϕ π
− ≤ ≤
)
+
ϕ
: pha ban đầu (tại t = 0, đo bằng rad) (
π ϕ π
− ≤ ≤
)
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí biên dương:
0
=
ϕ
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí biên âm:
πϕ
=
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí cân bằng theo chiều âm:
2
π
ϕ
=
+ Gốc thời gian (t = 0) tại vị trí cân bằng theo chiều dương:
2
π
ϕ
−=
17 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
* Chú ý:
+ Quỹ đạo là một đoạn thẳng dài L = 2A
+ Mỗi chu kì vật qua vị trí biên 1 lần, qua các vị trí khác 2 lần (1 lần theo chiều dương và 1
lần theo chiều âm)
- sina = cos(a +
2
π
) và sina = cos(a -
2
π
)
4. Phương trình vận tốc:
' sin( ) cos( )
2
dx
v x v A t A t
dt
π
ω ω ϕ ω ω ϕ
= = ⇒ = − + = + +
( )
cm
s
hoặc
( )
m
s
+
v
r
luôn cùng chiều với chiều cđ
+ v luôn sớm pha
2
π
so với x
+ Vật cđ theo chiều dương thì v > 0, theo chiều âm thì v < 0.
+ Vật ở VTCB: x = 0; |v|
max
= ωA;
18 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
+ Vật ở biên: x = ±A; |v|
min
= 0;
5. Phương trình gia tốc:
2 2
' ''; cos( ) =
dv
a v x a A t x
dt
ω ω ϕ ω
= = = = − + −
hay
( )
2
2
cos( )
cm
a A t
s
ω ω ϕ π
= + ±
hoặc
( )
2
m
s
+
a
r
luôn hướng về vị trí cân bằng;
+ a luôn sớm pha
2
π
so với v
+ a và x luôn ngược pha
+ Vật ở VTCB: x = 0; |v|
max
= ωA; |a|
min
= 0
+ Vật ở biên: x = ±A; |v|
min
= 0; |a|
max
= ω
2
A
6. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục): F = ma = - m
x
2
ϖ
=-kx
+ F
hpmax
= kA = m
A
2
ω
: tại vị trí biên
+ F
hpmin
= 0: tại vị trí cân bằng
+ Dao động cơ đổi chiều khi lực đạt giá trị cực đại.
19 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
+ Lực hồi phục luôn hướng về vị trí cân bằng.
-A O A
Ax =
max
x = 0 x
max
= A
v = 0
Av
ω
=
max
v = 0
|a|
max
= ω
2
A a = 0 |a|
max
= ω
2
A
F
hpmax
F
hpmin
= 0
F
hpmax
= kA = m
A
2
ω
7. Công thức độc lập:
2
2
22
ω
v
xA
+=
20 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
và
4
2
2
2
2
ωω
av
A
+=
+ Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi buông (thả)
A
⇒
+ Kéo vật lệch khỏi VTCB 1 đoạn rồi truyền v
x⇒
8. Phương trình đặc biệt:
x = a ± Acos(ωt + φ) với a = const ⇒
x = a ± Acos
2
(ωt+φ) với a = const ⇒ Biên độ:
A
2
; ω’=2ω; φ’= 2φ
9. Đồ thị của dđđh: đồ thị li độ là đường hình sin.
- Giả sử vật dao động điều hòa có phương trình là:
)cos(
ϕω
+=
tAx
.
- Để đơn giản, ta chọn φ = 0, ta được:
tAx
ω
cos
=
.
21 | P a g e
Biên độ: A
Tọa độ VTCB: x = A
Tọa độ vt biên: x = a ± A
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
2 2
' sin cos( )
2
cos
v x A t A t
a x A t
π
ω ω ω ω
ω ω ω
⇒ = = − = +
⇒ = − = −
Một số giá trị đặc biệt của x, v, a như sau:
Đồ thị của dao động
điều hòa là một đường hình sin.
∗ Đồ thị cũng cho thấy sau mỗi chu kì dao động thì tọa độ x, vận tốc v và gia tốc a lập lại giá trị
cũ.
10. Thời gian và đường đi trong dao động điều hòa:
a. Thời gian ngắn nhất:
22 | P a g e
T 0 T/4 T/2 3T/4 T
X A 0 -A 0 A
V 0 -ωA 0 ωA 0
A
A
2
ω
−
0
A
2
ω
0
A
2
ω
−
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
Biên âm VTCB Biên dương
- A -
2
3A
-
2
2A
-
2
A
O
2
A
2
2A
2
3A
A
+ Từ x = A đến x = - A hoặc ngược lại:
T
t
2
∆ =
+ Từ x = 0 đến x =
A±
hoặc ngược lại:
T
t
4
∆ =
+ Từ x = 0 đến x =
±
2
A
hoặc ngược lại:
T
t
12
∆ =
+ Từ x = 0 đến x =
±
2
2A
hoặc ngược lại:
T
t
8
∆ =
23 | P a g e
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
+ Từ x = 0 đến x =
±
2
3A
hoặc ngược lại:
T
t
6
∆ =
+ Từ x =
±
2
A
đến x =
±
A hoặc ngược lại:
T
t
6
∆ =
b. Đường đi:
+ Đường đi trong 1 chu kỳ là 4A; trong
1
2
chu kỳ là 2A
+ Đường đi trong
1
4
chu kỳ là A khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên hoặc ngược lại (còn các
vị trí khác phải tính)
@ Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < ∆t <
2
T
.
24 | P a g e
A
-A
M
M
1
2
O
P
x x
O
2
1
M
M
-A
A
P
2
1
P
P
2
ϕ
∆
2
ϕ
∆
Khái quát lý thuyết môn vật lý ôn thi Đại học
H.1 H.2
- Góc quét ∆ϕ = ω∆t.
- Quãng đường lớn nhất: (H.1)
max
2Asin 2 sin
2 2
t
S A
ϕ ω
∆ ∆
= =
- Quãng đường nhỏ nhất: (H.2)
2 (1 os ) 2 (1 os )
2 2
min
t
S A c A c
ϕ ω
∆ ∆
= − = −
Lưu ý: Trong trường hợp ∆t >
2
T
Tách
'
2
T
t n t
∆ = +∆
trong đó
*
;0 '
2
T
n N t
∈ < ∆ <
+ Trong thời gian
2
T
n
quãng đường luôn là 2nA
+ Trong thời gian ∆t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên.
25 | P a g e