Giáo án Hình học 8
Giáo án Hình học 8
Ngày soạn: 12/03/2011
Tuần: 28
Tiết: 48
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA
TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: các dấu hiệu đồng dạng của 2 tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đăc
biệt.
Kĩ năng: vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ
số diện tích, độ dài các cạnh.
Thái độ: cẩn thận, chính xác, tư duy lô gic và hợp tác với bạn.
II. CHUẨN BỊ
Gv: bảng phụ ( hình vẽ kiểm tra bài cũ ; 47; 49; 50)
Hs: bảng phụ nhóm, các trường hợp đồng dạng của 2
∆
, Êke.
III.PHƯƠNG PHÁP
Phương pháp đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1: Ổn định lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
1/ Cho
∆
ABC vuông ở A, đường cao AH.
chứng minh
∆
ABC ∼
∆
HBA.
Cho
∆
ABC vuông ở A ; AB = 4,5cm ;
AC = 6cm;
∆
DEF vuông ở D ;DE= 3cm ;
DF= 4cm;
∆
ABC và
∆
DEF có đồng
dạng với nhau không ? Giải thích
Hoạt động 3: Áp dụng các trường hợp
đồng dạng của
∆
vào
∆
vuông
GV: Cho học sinh tìm hiểu SGK
Hoạt động 4: Dấu hiệu đặc biệt nhận
biết hai tam giác vuông đồng dạng
: BT phát hiện kiến thức mới :
HS thực hiện ?1
GV: đưa hình vẽ 47 ở bảng phụ
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng ở
hình 47
HS: trao đổi nhóm rồi trả lời.
Qua BT trên cho biết có GT gì của 2 tam
giác vuông thì 2 tam giác vuông đó đồng
dạng ?
GV: Hãy c/m định lí này trong trường hợp
tổng quát
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HS lên bảng trả lời
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của
tam giác vào tam giác vuông
(SGK)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam
giác vuông đồng dạng
?1
Định lí 1: (SGK)
B
C
A
GT
∆
ABC,
∆
A’B’C’,
A
ˆ
=
'
ˆ
A
=
KL
∆
ABC ∼
∆
A’B’C’
Chứng minh : (SGK)
Trường THCS Trần Phán
Trường THCS Trần Phán
97
B'
C'
A'
Giáo án Hình học 8
Giáo án Hình học 8
HS: đọc định lí 1 (SGK)
GV đưa hình vẽ, HS ghi GT & KL
HS: tự đọc phần c/m (SGK), sau đó GV
đưa phần c/m lên bảng phụ và trình bày
để HS hiểu.
Hoạt động 5: Tỉ số 2 đường cao, tỉ số
diện tích của 2 tam giác đồng dạng.
HS: đọc định lí 2 (SGK)
GV: đưa sẵn hình vẽ 49, Gt & kl
HS: c/m miệng tại chổ với gợi ý đẻ có tỉ
số cần xét 2
∆
nào đồng dạng.
GV: từ định lí 2 suy ra định lí 3 và cho
biết GT &KL của định lí, dựa vào công
thức tính diện tích tam giác, tự c/m định lí
3/ Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của
hai tam giác đồng dạng
a) Định lí 2: (SGK)
GT
∆
ABC ∼
∆
A’B’C’ theo tỉ số k
AH ⊥ B’C’ ; AH ⊥ BC
KL = = k
Định lí 3: (SGK)
GT
∆
ABC ∼
∆
A’B’C’ theo tỉ số k
KL
' ' 'A B C
ABC
S
S
= k
2
Củng cố, hướng dẫn học ở nhà.
Gv hd hs giải BT 46 tại lớp (SGK) GV chuẩn bị hình vẽ
Bt: 48,47,50 (SGK).
Ngày soạn: 12/03/2011 LUYỆN TẬP
Trường THCS Trần Phán
Trường THCS Trần Phán
98
A
B
C
H
A'
B'
C'
H'
Giáo án Hình học 8
Giáo án Hình học 8
Tuần: 28
Tiết: 49
I.Mục tiêu
-Kiến thức: Củng cố kiến thức về tam giác đồng dạng; tỉ số hai đường cao, tỉ số
diện tích của hai tam giác đồng dạng
-Kĩ năng: giải các bài tập về tam giác đồng dạng; tỉ số hai đường cao, tỉ số diện
tích của hai tam giác đồng dạng.
-Thái độ: cẩn thận, chính xác, tư duy lô gic và hợp tác với bạn.
II.Chuẩn bị
Gv: Kiến thức cần truyền đạt, thước,copa, phấn màu.
Hv: Các bài tập ở nhà
III.Phương pháp
Phương pháp đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
IV.Tiến trinh lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu các trường hợp đồng dạng của
tam giác vuông ?
- Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của
hai tam giác đồng dạng được tính như
thế nào ?
- HS lên bảng trả lời, vẽ hình và ghi giả
thiết, kết luận của định lí
3. Luyện tập
Bài tập 49
- Gv cho hs hoạt động nhóm cùng trình
bày bài giải vào bảng nhóm trong ít
phút sau đó gv thu bảng và nhận xét
cách làm
1/ Bài tập 49 – SGK
a/ Có ba cặp tam giác đồng dạng sau :
∆ABC ∆HBA ; ∆ABC ∆HAC ;
∆HBA ∆HAC
b/ Ta có BC =
2 2
AB AC+
=
2 2
12,45 20,50 23,98= + =
(cm)
Từ dãy tỉ số bằng nhau :
AB AC BC
HB HA BA
= =
Suy ra : HB =
2 2
AB 12,45
BC 23,98
=
= 6,46 (cm)
Trường THCS Trần Phán
Trường THCS Trần Phán
99
Giáo án Hình học 8
Giáo án Hình học 8
Bài tập 50
- GV cho HS hoạt động nhóm.
Bài tập 51
Gv yêu cầu hs cùng thảo luận theo
nhóm và giải vào bảng nhóm sau đó gv
thu bảng và nhận xét.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu
vi và diện tích tam giác.
HA =
AC.AB 12,45.20,50
BC 23,98
=
= 10,64 (cm)
HC = BC – HB = 17,52 (cm)
2/ Bài tập 50 – SGK
∆ABC ∆A’B’C’ ⇒
AB AC
A'B' A'C'
=
⇒ AB =
AC.A'B' 36,9.2,1
A'C' 1,62
=
= 47,83 (m)
3/ Bài tập 51 – SGK
Do : ∆HBA ∆HAC (g – g) nên :
HA HA
HB HC
=
⇒ HA
2
= HB.HC
⇒ HA =
25.36
= 30 (cm)
Do ∆ABC ∆HBA nên :
AB BC AC
HB BA HA
= =
⇒ AB
2
= HB.BC, AC =
BC.HA
BA
⇒ AB =
25(25 36)+
= 39,05 (cm)
AC =
30.61
39,05
= 46,86 (cm)
Gọi chu vi và diện tích tam giác ABC là 2p
và S, ta có :
2p = AB + BC + CA = 39,05 + 61 + 46,86
= 146,91 (cm)
S =
1
2
AH.BC =
1
2
.30.61 = 915 (cm
2
)
4. Củng cố, hướng dẫn học ở nhà
Gv yêu cầu HS nhắc lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, trường hợp
đồng dạng đặc biệt của tam giác vuông.
Btvn những bài còn lại.
V.Rút kinh nghiệm
Trường THCS Trần Phán
Trường THCS Trần Phán
100
Kí duyệt
………………
………………
………………