C. 3260km - 28 tỉnh và thành phố
 D. 3602 km – 31 tỉnh và thành phố
A. 3620km – 21 tỉnh và thành phố.
B. 3206 km – 18 tỉnh,thành phố
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng : Bờ biển nước ta dài bao 
nhiêu km và có bao nhiêu tỉnh thành phố nằm giáp biển?
Câu 2: Vùng biển có nhiều quần đảo là:
A. Vùng biển Quãng Ninh-Hải Phòng
B. Vùng biển Bắc Trung Bộ
C. Vùng biển Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang
C. 3260km - 28 tỉnh và thành phố
D. Vùng biển Cà Mau-Kiên Giang
Em h·y chØ trªn l îc ®å ranh 
giíi ® êng bê biÓn cña n íc ta?
 
BI 39: 
Các ngành kinh tế 
biển
Khai thác, 
nuôi trồng 
và
 chế biến 
hải sản
Du lịch
biển - đảo
Khai thác và chế 
biến khoáng sản 
biển
Giao thông vận
tải biển
Hãy bảo vệ tài nguyên, môi tr ờng biển - đảo
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ 
 tài nguyên, môi tr ờng biển - đảo 
Bài 39 : phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ 
 tài nguyên, môi tr ờng biển - đảo(tt).
3. Khai thác và chế biến khoáng sản 
biển.
K tờn 1 s khoỏng sn 
bin m em bit?
-Bin nc ta cú nhiu khoỏng sn : Du m,Khớ 
t, Mui, Cỏt,Ti tan
-
Cỏc khoỏng sn quan trng nht: du m, khớ t
-
Cụng nghip hoỏ du ang c hỡnh thnh, cụng 
nghip ch bin khớ ang tng bc khc phc khú 
khn v vn lờn mnh m.
*Khú khn: thiu thn v k thut khai thỏc, khụng 
cú c s ch bin (c bit l du khớ)
ND: Trỡnh by hiu bit ca em v 
tng loi khoỏng sn : 
+ Tim nng?
 + Tỡnh hỡnh khai thỏc?
Nhúm 1,2: Tỡm hiu v khoỏng 
sn mui?
Nhúm 3,4 : Tỡm hiu v khoỏng 
sn cỏt?
Nhúm 5,6: Tỡm hiu v khoỏng 
sn du khớ?
Tho lun nhúm (thi gian l 3 phỳt):
-
 Mui + Tim nng vụ tn
+ Khai thỏc lõu i t B n N
-
 Cỏt + Tim nng: cú nhiu bói cỏt cha 
ụxit titan, cỏt trng 
+ Khai thỏc cũn hn ch, titan  
xut khu. Cỏt trng l nguyờn liu ca 
ngnh cụng nghip thu tinh, pha lờ
-
 Du khớ : + Tim nng: cú nhiu  vựng 
thm lc a, trong cỏc b trm tớch
+ Khai thỏc : phỏt trin nhanh v 
vng chc. Sn lng du liờn tc tng qua 
cỏc nm.
Xỏc nh cỏc c 
s sn xut mui 
ca nc ta?
Ti sao ngh lm mui li 
phỏt trin  Nam Trung 
B?
 Sa Huỳnh
 (Quảng Ngãi)
 Cà Ná
 (Ninh Thuận)
Xỏc nh cỏc m ti tan ,m 
du,m khớ trờn vựng bin 
nc ta .
Nhn xột v s 
phõn b ti 
nguyờn khoỏng 
sn bin? 
Bài 39 : phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, 
môi tr ờng biển - đảo.
3. Khai thác và chế biến khoáng sản biển.
4. Phát triển tổng hợp giao thông vận tải biển.
*Thun li:
 +Gn nhiu tuyn giao thụng quc t.
 +Nhiu vng vnh,ca sụng  xõy dng 
 cng bin.
- Nc ta cú nhiu cng bin quan trng phc v 
cho giao thụng i li v vn chuyn hng hoỏ cng 
nh cho hot ng xut - nhp khu.
(Mt s cng bin quan trng ca nc ta: cng Hi 
Phũng, cng Si Gũn, cng  Nng)
*Khú khn: thiu trang thit b hin i, ớt cỏc xng 
sa cha v úng tu ln, hay gp bóo bin
Nờu nhng iu 
kin  phỏt trin 
giao thụng vn ti 
bin.
-Bin nc ta cú nhiu khoỏng sn : Du m,Khớ 
t, Mui, Cỏt,Ti tan
-
Cỏc khoỏng sn quan trng nht: du m, khớ t
-
Cụng nghip hoỏ du ang c hỡnh thnh, cụng 
nghip ch bin khớ ang tng bc khc phc khú 
khn v vn lờn mnh m.
*Khú khn: thiu thn v k thut khai thỏc, khụng 
cú c s ch bin (c bit l du khớ)
Xỏc nh 1 
s cng bin 
quan trng 
ca nc ta.
Cng Si Gũn
Cng Cam Ranh
Cng  Nng
Cng Vinh
Cng Hi Phũng
Cng Ca ễng
?Giao thụng vn ti 
bin cú ý ngha gỡ 
trong quỏ trỡnh phỏt 
trin kinh t.
Cng  Nng Cng Ca ễng
Cng Si Gũn
Cng Hi Phũng 
III.Bảo vệ tài nguyên và môi trường 
biển-đảo
1.Sự giảm sút tài 
nguyên và ô nhiễm 
môi trường biển-đảo.
Năm Diện 
tích(ha)
-Những 
năm40 thế 
kỉXX.
-1962
-1983
-1986
450000
290000
252000
190000
Em có nhận 
xét gì về diện 
tích rừng ngập 
mặn qua các 
năm?
Trình bày sự 
giảm sút tài 
nguyên biển-
đảo?
-Diện tích rừng ngập mặn giảm.
-Sản lượng đánh bắt giảm.
-Một số loài sinh vật quý hiếm 
có nguy
 cơ tuyệt chủng 
Em hãy nêu nguyên nhân của việc giảm sút tài nguyên môi 
trường biển-đảo?
-ô nhiễm môi trường:dầu tràn,khai thác dầu khí,các chất độc hại theo 
sông ra biển…
-khai thác đánh bắt quá mức
Trong những nguyên 
nhân vừa kể nguyên 
nhân nào nguy hiểm 
nhất?
Ô nhiễm dầu 
là nguy hiểm 
nhất 
Hậu quả của sự giảm sút tài nguyên và ô 
nhiễm môi trường biển-đảo?
-Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật biển
-Ảnh hưởng đến du lịch biển. 
2.Phương hướng chính để bảo vệ tài 
nguyên và môi trường biển.
Chúng ta cầnthực hiện những biện pháp gì để bảo 
vệ tài nguyên và môi trường biển đảo?
SGK/143
Đưa ra 1ý kiến của em 
cho việc bảo vệ
tài nguyên môi trường 
biển đảo 
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1: Khoanh tròn ý em cho là không đúng trong các câu sau?
Biện pháp chính để phát triển giao thông vận tải biển là: 
A.Phát triển hệ thống cảng biển, tăng công suất cảng biển.
B.Phát triển ngành cơ khí đóng tàu , đội tàu biển.
C.Tăng cường các hoạt động thuỷ sản xa bờ
D.Nâng cao chất lượng dịch vụ hàng hải
Câu2: khoanh tròn ý em cho là đúng nhất: 
Phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển nước ta:
A.Bảo vệ và đẩy mạnh trồng rừng ngập mặn
B.Bảo vệ rạn san hô ngầm và cấm khai thác san hô
C.bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản, chống ô nhiễm bởi các yếu 
tố hoá học đặc biệt là dầu mỏ.
D.Tất cả các phương án trên  
DẶN DÒ
-
Học theo SGK và vở ghi.
-
Làm bài tập trong vở bài tập
-
Chuẩn bị bài 40 : THỰC HÀNH”