BÀI TẬP SÓNG ÁNH SÁNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Ánh sáng đơn sắc: Là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
+ Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định gọi là màu đơn sắc
+ Ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định (hay bước sóng xác định trong mỗi môi trường)
Bước sóng ánh sáng trong chân không:
0
λ
= c/f = c.T; Bước sóng ánh sáng trong môi trường:
/= v f
λ
= v.T
Giao thoa ánh sáng đơn sắc: Là hiện tượng khi hai chùm sáng đơn sắc kết hợp gặp nhau, trong vùng gặp nhau xuất hiện những
vạch sáng và vạch tối xen kẽ nhau một cách đều đặn.
+ Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa.
+ Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng
+ Ánh sáng là một loại sóng điện từ.
Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình, hiệu quang lộ):
d
∆
= d
2
– d
1
=
ax
D
trong đó: + d
1
là khoảng cách từ từ S
1
đến M.
+ d
2
là khoảng cách từ S
2
đến M.
+ a là khoảng cách hai khe S
1
và S
2
.
+ D là khoảng cách từ S
1
S
2
đến màn.
+
λ
là bước sóng ánh sáng.
+ x =
OM
là (tọa độ) khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta xét.
Hệ vân đối xứng với nhau qua vân sáng trung tâm. Ta chia vùng giao thoa thành 2 phần: phần phía trên vân sáng trung tâm ứng
với những vân có x > 0; phần phía dưới vân sáng trung tâm ứng với những vân có x < 0.
1. Vân sáng: là nơi gặp nhau của 2 sóng ánh sáng cùng pha: d
2
– d
1
=
ax
= k
D
λ
Vị trí (tọa độ) các vân sáng của giao thoa: x
s
=
D
k
a
λ
( k = 0,
±
1,
±
2… )
+ k = 0
⇒
x
S0
= 0: tại O là vân sáng trung tâm.
+ k =
±
1 : vân sáng bậc (thứ) 1.
+ k =
±
2 : vân sáng bậc (thứ) 2.
……………………
2. Vân tối: là nơi gặp nhau của 2 sóng ánh sáng ngược pha.
d
2
– d
1
=
ax 1
= (k )
D 2
λ
+
Vị trí (tọa độ) các vân tối của giao thoa: x
t
=
1
( )
2
D
k
a
λ
+
( k = 0,
±
1,
±
2… )
- Trong vùng giao thoa ở phía trên vân sáng trung tâm:
+ k = 0
⇒
x
t0
=
0
2
t
D
x
a
λ
=
: vân tối thứ nhất.
+ k = 1 : vân tối thứ 2.
+ k = 2 : vân tối thứ 3.
……………………
- Trong vùng giao thoa ở phía dưới vân sáng trung tâm:
+ k = - 1 : vân tối thứ 1.
+ k = - 2 : vân tối thứ 2.
……………………
3. Khoảng vân i: là khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc hai vân tối) liên tiếp. i =
D
a
λ
Vị trí vân sáng: x
S
= ki ; Vị trí vân tối: x
t
=
1
( )
2
k i+
4. Khoảng cách giữa hai vân trong vùng giao thoa:
v n n y v n kia
x x
â à â
x∆ = −
5. Tìm tính chất vân tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn x
M
: Tính tỉ số:
M
x
i
+ Nếu
M
x
k
i
=
với
k Z∈
thì tại M là vân sáng bậc (thứ) k.
+ Nếu
M
x
k
i
=
+
1
2
với
k Z∈
thì
k > 0 : tại M là vân tối thứ k + 1.
k < 0 : tại M là vân tối thứ k.
6. Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm)
Trang 1
S
1
D
S
2
d
1
d
2
I
O
x
M
a
màn
Cách 1: Vì trường giao thoa đối xứng qua O nên tọa độ một điểm M trong trường giao thoa phải có tọa độ thỏa mãn:
2 2
L L
x− ≤ ≤
- Số vân sáng:
Vân sáng trong trường giao thoa phải thỏa mãn:
x = ki
2 2
L L
x− ≤ ≤
2 2 2 2
L L L L
ki k
i i
⇒ − ≤ ≤ ⇒ − ≤ ≤
Số vân sáng = số giá trị k
∈
Z thỏa mãn bất đẳng thức trên.( là số lẻ)
- Số vân tối:
Vân tối trong trường giao thoa phải thỏa mãn:
x = (k +
1
2
)i
2 2
L L
x− ≤ ≤
1 1 1
( )
2 2 2 2 2 2 2
L L L L
k i k
i i
⇒ − ≤ + ≤ ⇒ − − ≤ ≤ −
Số vân tối = số giá trị k
∈
Z thỏa mãn bất đẳng thức trên.( là số chẵn)
Cách 2: Lập tỉ số:
2
L
i
= m,n (m là phần nguyên, n là phần thập phân)
Kết luận: + Số vân sáng (là số lẻ):
s
N 2m 1= +
+ Số vân tối (là số chẵn):
Nếu n < 5 thì
t
N 2m=
.
Nếu n
≥
5 thì
t
N 2m+ 2=
.
Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x
1
, x
2
(giả sử x
1
< x
2
):
+ Vân sáng: x
1
< ki < x
2
+ Vân tối: x
1
< (k +
1
2
)i < x
2
Số giá trị k ∈ Z thỏa mãn bất đẳng thức trên là số vân sáng (vân tối) cần tìm.
Bài tập mẫu: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng làm thí nghiệm là λ=0,6µm.
1. Tìm khoảng cách giữa 2 vân liên tiếp?
2. Tìm vị trí vân sáng bậc 5, vân tối thứ 5 ở nữa vùng giao thoa phía trên vân sáng trung tâm?
3. Tìm khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 ở nữa vùng giao thoa phía trên vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 ở nữa vùng giao thoa
phía dưới vân sáng trung tâm?
4. Tìm khoảng cách giữa hai vạch M và N, biết M và N là 2 vân sáng và
a. giữa M và N có 10 vân sáng.
b. từ M và N có 10 vân sáng.
5. Tại vị trí cách trung tâm O lần lượt là 4,2 mm; 3,3 mm là vân gì, bậc (thứ) mấy?
6. Biết bề rộng vùng giao thoa là 4,21cm, hãy tìm số vân sáng và số vân tối quan sát được?
HIỆN TƯỢNG TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Câu 1 . Chọn câu trả lời sai:
A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác
nhau.
B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 2. Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
A. Có một màu sắc xác định. B. Không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Bị khúc xạ khi qua lăng kính. D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
Câu 3: Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không bao giờ thay đổi là:
A. chiều của nó B. vận tốc . C. tần số. D. bước sóng
Câu 4. Thí nghiệm của Niu Tơn về sóng ánh sáng chứng minh:
A. Lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng B. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc D. Sự khúc xạ của một tia sáng khi qua lăng kính.
Câu 5 . Chiết suất của một môi trường:
A. Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với vận tốc của nó truyền trong môi
trường đó.
Trang 2
S
1
S
2
O
màn
L
B. Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của ánh sáng đơn sắc truyền trong môi trường đó so với vận tốc của nó khi truyền trong
chân không.
C. Có giá trị như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. Càng lớn đối với ánh sáng đơn sắc nào có tần số càng nhỏ.
Câu 6 . Chọn câu sai :
A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục.
D. Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với ánh sáng có bước sóng dài thì nhỏ hơn chiết suất của môi trường đó đối với
ánh sáng có bước sóng ngắn
Câu 7. Chọn câu đúng. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì :
A. Tần số tăng, bước sóng giảm B. Tần số giảm , bước sóng tăng
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm D. Tần số không đổi,bước sóng tăng
Câu 8. Chọn câu trả lời sai:
A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác
nhau.
B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 9. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14
Hz. Bước sóng của tia sáng này trong chân không là:
A. 0,75 m B. 0,75 pm C. 0,75
m
µ
D. 0,75 nm
Câu 10. Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700 nm và trong một chất lỏng trong suốt là 560 nm. Chiết suất
của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 5/4 B. 0,8 C. 5/4 (m/s) D. 0,8 (m/s)
GIAO THOA ÁNH SÁNG
Câu 1 . Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
a
Dk2
x
λ
=
. B.
a2
Dk
x
λ
=
. C.
a
Dk
x
λ
=
. D.
a2
D)1k2(
x
λ+
=
Câu 2 . Công thức tính khoảng vân giao thoa là
A.
.
a
D
i
λ
=
B.
.
D
a
i
λ
=
C.
.
a2
D
i
λ
=
D.
.
a
D
i
λ
=
Câu 3. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S
1
và S
2
. Một điểm M nằm trên màn cách S
1
và S
2
những khoảng lần
lượt là MS
1
= d
1
; MS
2
= d
2
. M sẽ ở trên vân sáng khi
A. d
2
- d
1
=
ax
D
B. d
2
- d
1
= k
2
λ
C. d
2
- d
1
= kλ D. d
2
- d
1
=
ai
D
Câu 4. Khoảng cách từ vân sáng bậc ba đến vân sáng bậc bảy là:
A.
∆
x = 3i B.
∆
x = 4i C.
∆
x = 5i D.
∆
x = 6i
Câu 5 . Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm đến 1 khe Young S
1
, S
2
với S
1
S
2
= 0,5mm. Mặt phẳng chứa S
1
S
2
cách màn 1 khoảng D = 1m. Tính khoảng vân:
A. 0,5mm B. 0,1mm C. 2mm D. 1mm
Câu6 . Một nguồn sáng đơn sắc
λ = µ
0,6 m
chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S
1
và S
2
, hẹp, song song, cách nhau 1 mm và
cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng trên màn là:
A. 0,3 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm.
Câu7 . Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màng
bằng 2m .Chiếu sáng hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng
bậc 4 là 4,5 mm . Bước sóng
λ
của ánh sáng đơn sắc đó bằng bao nhiêu ?
A.
λ
= 0,5625
µ
m B.
λ
= 0,7778
µ
m C.
λ
= 0,8125
µ
m D.
λ
= 0,6000
µ
m .
Câu8 . Hai nguồn sáng kết hợp S
1
và S
2
có tần số f = 6.10
14
Hz ở cách nhau 1mm cho hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song ,
cách hai nguồn đó một khoảng 1m . Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5
A.
∆
x = 25 mm B.
∆
x = 0,5mm C.
∆
x = 2mm D.
∆
x = 2,5 mm .
Câu 9 . Trên màn ảnh đặt song song và cách xa hai kheYoung S
1
và S
2
một khoảng D = 0,5 m người ta đo được bề rộng của hệ vân
bao gồm 16 vạch sáng bằng 4,5mm .Tần số sóng ánh sáng của các nguồn là f = 5.10
14
Hz .Xác định khoảng cách giữa hai kheYoung?
A. a = 1mm B. a = 0,5 mm C. a = 1
µ
m D. a = 1,1 mm .
Câu 10 . Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách hai khe a = S
1
S
2
= 4 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn ảnh quan sát là D = 2 m, người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai bên vân sáng chính giữa là 3 mm. Bước
sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6mm. B. 0,7mm. C. 0,4mm. D. 0,5mm.
Câu 11 . Dùng khe Iâng với khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm đặt cách man ảnh một khoảng D = 1m ta thu được hệ vân giao thoa
có khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 là 7,2 mm Xác định bước sóng và màu sắc ánh sáng ?
A.
λ
= 0,6. 10
-6
m ; ánh sáng màu vàng B.
λ
= 0,553.10
-6
mm , ánh sáng màu lục
C.
λ
= 0,600.10
-6
m; ánh sáng màu chàm D.
λ
= 0,654 . 10
-6
m , ánh sáng màu đỏ .
Câu 12 . Trong thí nghiệm Young (Iâng) về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn ảnh là 1 m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
λ = µ
0,6 m
. Hiệu đường đi
δ
= d
2
– d
1
từ S
1
và S
2
đến M trên
màn cách vân trung tâm x = 1,5 cm và khoảng vân i lần lượt có giá trị nào sau đây?
Trang 3
A.
−
δ = =
3
15.10 mm ; i 0,6mm
. B.
3
1,5.10 mm ; i 0,6nm
−
δ = =
.
C.
−
δ = = µ
3
1,5.10 mm ; i 0,6 m
. D.
−
δ = = µ
3
1,5.10 mm ; i 0,6 m
.
Câu13 .Trong thí nghiệm với hai khe Iâng , hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 1,2mm , màn M để hứng vân giao thoa ở cách mặt
phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,9 m . Người ta quan sát được 9 vân sáng , khoảng cách giữa trung tâm hai vân sáng ngoài cùng
là 3,6 mm . Tính bước sóng của ánh sáng ?
A.
λ
= 0,6
µ
m B.
λ
= 0,45
µ
m C.
λ
= 0,24
µ
m D.
λ
= 0,375
µ
m .
Câu14 :Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với D = 1m ,a = 1,6mm . khoảng cách từ vân sáng bậc 16 đến vân chính giữa là 4,8 mm . Bước
sóng ánh sáng thí nghiệm là :
A. 0,512
µ
m B. 0,48
µ
m C. 0.400
µ
m D. 0,452
µ
m .
1) Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi D. tần số không đổi và vận tốc không đổi
2) Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục là
A. 0,40µm B. 0,55mm C. 0,55µm D. 0,75µm
3) Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng trong chân không
D. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc chiết suất của môi trường trong suốt ánh sáng truyền qua
4) Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền
B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sáng
C. Trong cùng một môi trường trong suốt vận tốc của ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng màu tím
D. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi trường truyền
5) Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục
C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ .
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ
6) Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn
7) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là D , khoảng vân i . Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
8) Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng
9) Quang phổ liên tục được phát ra do
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng
C. các chất rắn , lỏng hoặc khí khi bị nung nóng
D. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng
10) Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng
B. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng
C. các chất rắn , lỏng hoặc khí khi bị nung nóng
D. các chất rắn , lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng
11) Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
12) 1Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ?
A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng phát ra .
B. Quang phổ vạch phát xạ đặc trưng riêng cho nguyên tố phát sáng
C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ của các chất khí khác nhau chỉ khác nhau về số lượng vạch và màu sắc các vạch .
13) Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là
A. quang phổ liên tục B. quang phổ vạch phát xạ C. quang phổ hấp thụ D. A , B , C đều đúng
14) Quang phổ vạch phát xạ của hidro có 4 màu đặc trưng là :
A. đỏ , vàng , lam, tím B. đỏ , cam vàng , tím C. đỏ , lục , chàm , tím D. đỏ , lam , chàm , tím
15) Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. có tính chất diệt khuẩn B. bị tầng ôzon của khí quyển Trái Đất hấp thụ
C. giúp cho xương tăng trưởng D. có tác dụng nhiệt
16) Để nhận biết tia tử ngoại , ta có thể dùng :
A. Nhiệt kế B. Màn huỳnh quang C. Mắt quan sát D. Pin nhiệt điện
17) Các nguồn nào sau đây không phát ra tia tử ngoại là :
A. Mặt Trời B. Hồ quang điện C. Dây tóc bóng đèn cháy sáng D. Đèn thủy ngân
Trang 4
18) Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ?
A. do các vật bị nung nóng phát ra B. làm phát quang một số chất
C. có tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại D. có tác dụng nhiệt mạnh
19) Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. có tác dụng nhiệt B. làm phát quang một số chất
C. làm ion hóa không khí D. có tác dụng lên kính ảnh
20) Để nhận biết tia hồng ngoại , ta có thể dùng :
A. Màn huỳnh quang B. Mắt quan sát C. Bức xạ kế D. Nhiệt kế
21) Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được , có bước sóng
A. nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
C. dài hơn bước sóng của ánh sáng tím D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím
22) Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được , có bước sóng
A. nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm B. dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
C. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím D. ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
23) Tia Rơnghen là
A. dòng hạt mang điện tích B. sóng điện từ có bước sóng rất ngắn
C. sóng điện từ có bước sóng dài D. dòng hạt không mang điện
24) Tính chất nào sau đây không là tính chất chung của tia Rơnghen và tia tử ngoại ?
A. có khả năng đâm xuyên B. làm ion hóa chất khí
C. làm phát quang một số chất D. có tác dụng lên kính ảnh
25) Tính chất nào sau đây là sai đối với tia Rơnghen ?
A. Tia Rơnghen mang năng lượng B. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào
C. Trong chân không tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm có cùng vận tốc
D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước sóng càng dài
26) Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có
dãy sau :
A. tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được , tia tử ngoại , tia Rơnghen
B. tia tử ngoại , tia hồng ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy được
C. tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen , ánh sáng thấy được
D. tia Rơnghen , tia tử ngoại , ánh sáng thấy được , tia hồng ngoại
27) Sắp xếp Đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ
A. Tia hồng ngọai , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen, tia từ ngoại
B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại , tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen
D. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
28) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m.
Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6µm .Tính khoảng vân giao thoa .
A. 1mm B. 10
4
mm C. 10
-4
mm D. Một giá trị khác
29) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m . Nguồn
phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 µm . Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng :
A. 1,20mm B. 1,66mm C. 1,92mm D. 6,48mm
30) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng . Biết S
1
S
2
= 2mm , khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m , khoảng cách từ vân sáng
thứ 3 đến vân sáng chính giữa là 1,8mm . Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4 µm B. 0,55 µm C. 0,5 µm D. 0,6 µm
31) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng . Biết S
1
S
2
= 2mm , khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m , Bước sóng đơn sắc dùng
trong thí nghiệm là 0,5µm . Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5mm B. 5,5mm C. 4,0mm D. 5,0mm
32) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2m. khoảng cách giữa hai khe sáng là
0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0.4 µm. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4 mm sẽ là vân sáng bậc mấy ?
A. bậc 4 B. bậc 6 C. bậc 5 D. bậc 3
33) Trong thí nghiệm Young về giao thoa sáng , dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m . Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 . Cho rằng hai vân sáng này ở hai
bên vân sáng trung tâm
A. 10mm B. 6mm C. 4mm D. 8mm
34) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ
(λ
đ
= 0,76 µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λ
t
= 0,40µm) cùng một phía
của vân trung tâm là
A. 2,7mm. B. 2,4mm. C. 1,8mm. D. 1,5mm.
35) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m.
Nguồn phát ánh sáng trắng . Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 9 của bức xạ đỏ có λ = 0,76µm ở miền dương của
vùng giao thoa .
A . 2,66mm B. 3,42mm C. 4.18mm D. 26,6mm
36) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m .
Nguồn phát ánh sáng trắng . Tính bề rộng quang phổ liên tục bậc 3 . Biết rằng ánh sáng trắng có 0,4µm < λ < 0,76µm
A. 1,08mm B. 1,44mm C. 0,72mm D. Một giá trị khác
Trang 5
37) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 1,2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m .
Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6µm .Tại các điểm M và N trên màn ở cùng phía đối với vân sáng chính giữa cách
vân này lần lượt là 0,6cm và 1,55cm .Từ M đến N có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ?
A. 10 vân sáng và 10 vân tối B. 9 vân sáng và 10 vân tối C. 10 vân sáng và 9 vân tối D. 9 vân sáng và 9 vân tối
38) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 4mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m .
Nguồn phát ánh sáng đơn sắc . Biết khoảng cách giữa vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 10 ở cùng bên so với vân trung tâm là 1,35mm
.Tính bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm .
A. λ = 0,6µm B. λ = 0,76µm C. λ = 0,5µm D. Một giá trị khác
39) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , cho nguồn phát ánh sáng đơn sắc . Biết khoảng cách giữa vân sáng thứ 5 và vân
tối thứ 10 ở cùng bên so với vân trung tâm là 1,35mm . Cho điểm M và N trên màn ở cùng phía đối với vân sáng chính giữa cách vân
này lần lượt là 0,75mm và 2,55mm . Từ M đến N có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối ?
A. 7 vân sáng và 7 vân tối B. 6 vân sáng và 7 vân tối C. 6 vân sáng và 6 vân tối D. 7 vân sáng và 6 vân tối
40) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ
1
= 0,5 µm và λ
2
. Vân
sáng bậc 12 của λ
1
trùng với vân sáng bậc 10 của λ
2
. Xác định bước sóng λ
2
A. 0,55 µm B. 0,6 µm C. 0,4 µm D. 0,75 µm
41) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 µm . Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có
bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị đúng của λ’ là
A. 0,625 µm B. 1,125 µm C. 0,50 µm D. 0,45 µm
42) Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự tán sắc ánh sáng:
A. Màu sắc lấp lánh của váng dầu trên mặt nước B. Màu sắc trên mặt đĩa CD khi có ánh sáng chiếu vào
C. Màu sắc cầu vồng khi trời chuyển mưa D. Màu sắc trên bóng bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời
43) Đặc điểm nào sau đây không phải của quang phổ liên tục:
A. nhiệt độ càng cao, quang phổ càng có nhiều màu B. nguồn phát là các vật rắn lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn bị nung nóng
C. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng D. được ứng dụng để đo nhiệt độ
44) Quang phổ vạch phát xạ không có đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau đây:
A. nguồn phát là khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng
B. là một hệ thống gồm những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối
C. hai nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch khác nhau
D. là một hệ thống gồm những vạch tối riêng rẽ nằm trên nền quang phổ liên tục
45) Đặc điểm nào sau đây không phải của quang phổ vạch hấp thụ:
A. dùng trong phép phân tích quang phổ để nhận biết thành phần và nồng độ của một chất
B. hai nguyên tố khác nhau có quang phổ vạch hấp thụ khác nhau
C. là một hệ thống gồm những vạch tối riêng lẽ nằm trên nền quang phổ liên tục
D. nhiệt độ càng cao số vạch càng nhiều
46) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có tính chất chung nào sau đây:
A. truyền được trong chân không B. dùng trong y học điều trị còi xương
C. dùng trong công nghiệp và đời sống để sấy, sưởi D. gây ra phản ứng quang hợp
47) Tia tử ngoại và tia Rơnghen có tính chất chung nào sau đây:
A. dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện B. ion hoá không khí
C. nguồn phát là các vật nung nóng trên 3000°C D. dễ dàng xuyên qua tấm nhôm dầy vài cm
48) Trong y học và công nghiệp, tia Rơnghen không được phép sử dụng vào mục đích:
A. chụp điện phát hiện chỗ xương bị gãy B. phát hiện lỗ hổng bên trong sản phẩm đúc
C. phát hiện giới tính thai nhi D. điều trị ung thư gần da
49) Gọi λ
1
, λ
2
, λ
3
, λ
4
, λ
5
lần lượt là độ dài bước sóng của tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến cực ngắn, và ánh
sáng màu lục. Thứ tự giảm dần của độ dài bước sóng được sắp xếp như sau:
A. λ
1
> λ
2
> λ
3
>λ
4
>λ
5
B. λ
4
> λ
3
> λ
5
>λ
1
>λ
2
C. λ
2
> λ
1
> λ
5
>λ
3
>λ
4
D. λ
1
> λ
2
> λ
4
>λ
1
>λ
2
50) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:
A. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. B. Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch sáng và tối xen kẽ cách đều nhau. D. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau.
51) Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ = 0,526μm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng
màu :
A. đỏ B. lục C. vàng D. tím
52) Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với
vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước
sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. λ = 0,40 μm B. λ = 0,45 μm C. λ = 0,68 μm D. λ = 0,72 μm
53) Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn
cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3
54) Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
Trang 6
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
55) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên
tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
56) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng. B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
57) Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?
A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
58) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt
59) Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát là ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 m
µ
; a= 2mm;D= 3m.
Bề rộng vùng giao thoa quan sát rõ là không đổi L = 3m. Nếu thay bằng ánh sáng có bước sóng
0,6 m
µ
thì số vân sáng quan sát
được trên màn là
A. 41 vân B. 43 vân C. 33 vân D. 32 vân
60) Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4
0,76m m
µ λ µ
≤ ≤
; hai
khe hẹp cách nhau 0,5 mm; khoảng cách từ 2 khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 1,5 cm có số bức xạ đơn sắc cho vân
sáng trùng nhau là
A. 4 B.5 C.6 D.7
61) Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng trắng, tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng 0,497
m
µ
có vân
sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng
A. 0,597
m
µ
B. 0,579
m
µ
C. 0,462
m
µ
D. 0,426
m
µ
62) Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 1mm;D= 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là
0,5 m
µ
. Tại vị trí cách
vân trung tâm 0,75mm ta thu được vân loại gì?
A. Vân sáng bậc 2 B. Vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. Vân tối thứ 3
63) Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 1mm;D= 2m, chiếu đồng thời hai bức xạ bước sóng dùng trong thí nghiệm
là
0,5 m
µ
và
0,4 m
µ
. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ đó là:
A. 3 B. 2 C. 1 D.4
64) Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 0,8mm;D= 2m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là
0,5 m
µ
. Bề rộng
trường giao thoa là 12,5 mm. Số vân sáng trong trường giao thoa là
A. 9 B.10 C.11 D.12
65) Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn phát là ánh sáng trắng có bước sóng 0,4
0,75m m
µ λ µ
≤ ≤
.
Khoảng vân của ánh sáng đỏ là 1,2 mm. Bề rộng của phổ bậc hai là
A. 0,56 mm B. 1,12mm C.2,4mm D. Chưa đủ dữ kiện
66) Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a=0,8mm;D= 2m, chiếu đồng thời hai bức xạ bước sóng dùng trong thí
nghiệm là
0,6 m
µ
và
0,4 m
µ
.Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai của hai ánh sáng đơn sắc đó ( cùng một phía so với vân trung
tâm ): A. 0,5 mm B. 1mm C. 1,2 mm D. 5 mm
67) Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai vân tối thứ 2( đối xứng nhau qua vân trung tâm) có số
khoảng vân là: A. 2,5 B. 3 C. 3,5 D. 4
68) Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 4mm. Khoảng cách giữa hai vân tối
thứ 3( tính từ vân sáng trung tâm) là : A. 3mm B. 2mm C. 5mm D. 6mm
69) Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,5 m
λ µ
=
và
2
0,75 m
λ µ
=
trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng tính từ vân
trung tâm , vân sáng bậc 3 của bức xạ thứ nhất trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ thứ 2
A. 2 B. 3 C.4 D.5
70) Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,4 m
λ µ
=
và
2
λ
trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng tính từ vân trung tâm ,
vân sáng bậc 3 của bức xạ thứ nhất trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ thứ 2. Bước sóng
2
λ
có giá trị
A. 0,45
m
µ
B. 0,4
m
µ
C. 0,55
m
µ
D. 0,6
m
µ
71) Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 1mm;D= 2m. trên màn người ta đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng
liên tiếp là 9mm. Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm
A. 0,5
m
µ
B. 0,6
m
µ
C. 0,55
m
µ
D. 0,45
m
µ
Câu 1. Hiện tượng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thủy tinh. B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau. D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng với không khí.
Câu 2. Kết luận nào sau đây là đúng. Quang phổ liên tục của một vật sáng:
Trang 7
A. phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật .
C. phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật.
Câu 3. Trong các nguồn phát sáng sau đây nguồn nào phát ra quang phổ vạch phát xạ .
A. Mặt trời B. Đèn hơi natri nóng sáng C. Một thanh sắt nung nóng đỏ D. Một bó đuốc đang cháy sáng
Câu 4. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng quang học nào: chọn câu đúng.
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng phát quang . D. hiện tượng tác dụng lên kính ảnh.
Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ :
A. có dạng các vạch màu riêng biệt trên nền tối.
B. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục .
C. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục .
D. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục .
Câu 6. Quang phổ của ánh sáng đèn dây tóc được máy quang phổ ghi được là:
A. quang phổ vạch phát xạ B. quang phổ vạch hấp thụ C. quang phổ liên tục D. quang phổ đám
Câu 7. Tác dụng nào sau đây được coi là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại :
A. tác dụng lên kính ảnh. B. tác dụng nhiệt. C. ít bị tán xạ bởi các đám sương mù. D. tác dụng quang điện.
Câu 8. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại :
A. tác dụng phát quang một số chất B. tác dụng iôn hóa chất khí C. tác dụng diệt khuẩn D. tác dụng đâm xuyên mạnh
Câu 9. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại :
A. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn D. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ không nhìn thấy
Câu 10. Trong phòng chụp X quang ứng dụng tính chất nào của tia X :
A. tác dụng phát quang B. tác dụng iôn hóa chất khí
C. tác dụng đâm xuyên mạnh D. tác dụng diệt khuẩn
Câu 11. Hiện tượng vật lí nào khẳng định ánh sáng có tính chất sóng :
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. hiện tượng phát quang.
Câu 12. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia X :
A. Tia X có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X là bức xạ không nhìn thấy.
C. Tia X có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại D. Tia X được phát ra từ hồ quang điện.
Câu 13. Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm Niutơn được giải thích dựa trên:
A. sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền sáng.
B. sự thay đổi của chiết suất môi trường theo màu sắc ánh sáng.
C. sự phụ thuộc của chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng và góc lệch của tia sáng
D. sự giao thoa của các tia ló ra khỏi lăng kính.
Câu 14. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước thì:
A. tần số giảm và vận tốc không đổi B. tần số tăng và vận tốc không đổi
C. tần số không đổi và vận tốc tăng D. tần số không đổi và vận tốc giảm
Câu 15. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng :
A. Dài hơn bước sóng ánh sáng đỏ B. Dài hơn bước sóng ánh sáng tím
C. Ngắn hơn bước sóng ánh sáng đỏ D. Ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím
Câu 16. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. có tác dụng nhiệt B. làm phát quang một số chất
C. làm ion hóa không khí D. có tác dụng lên kính ảnh
Câu 17. Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào máy quang phổ đặt ở Mặt Đất thì ta thu được quang phổ?
A. liên tục B. vạch phát xạ C. vạch hấp thụ D. đám
Câu 18. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10
-9
m đến 3.10
-7
m là :
A. tia Rơnghen B. tia tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
Câu 19. Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f
1
, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
1
thì có vận tốc v
1
và bước sóng
λ
1
. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
2
(n
2
≠
n
1
) thì có vận tốc v
2
, bước sóng
λ
2
và tần số f
2
. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. v
1
. f
1
= v
2
. f
2
B. v
1
= v
2
C. f
1
= f
2
D.
λ
1
=
λ
2
Câu 20. Hiện tượng quang học nào:
1. hiện tượng giao thoa ánh sáng. 2. hiện tượng quang điện. 3. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 4. hiện tượng tán sắc
Bản chất sóng của ánh sáng giải thích được các hiện tượng:
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,2,4
Câu 21. Quang phổ vạch của một lượng chất không phụ thuộc:
A. thành phần hóa học của lượng chất đó B. nhiệt độ của lượng chất đó
C. khối lượng của lượng chất đó D. nồng độ của lượng chất đó
Câu 22. Khi một chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang môi trường 2 và bị tán sắc thì tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều
nhất. Như vậy khi ánh sáng trắng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang môi trường 1 thì:
A. tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất. B. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
C. còn phụ thuộc môi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn. D. còn phụ thuộc vào góc tới.
Câu 23. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ lớn hơn đối với ánh sáng màu lục
C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ .
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ
Trang 8
Câu 24. Trong các loại tia sau đây: tia nào có tần số nhỏ nhất:
A. tia hồng ngoại. B. tia màu lục. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 25. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng :
A. Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B. Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng
C. Trong cùng một điều kiện , một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ phát xạ ánh sáng
D. Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ .
Câu 26. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc :
màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ:
A. Vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc
xạ của chùm màu chàm
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc
xạ của chùm màu chàm
D. chỉ là một chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần
Câu 27. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sáng
B. Trong cùng một môi trường vận tốc của ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng màu tím
C. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền sáng
D. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi trường truyền sáng
Câu 28. Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục gồm nhiều dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau liên tục
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng
Câu 29. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A. Không làm đen kính ảnh. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.
D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
Câu 31. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.
D. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
Câu 32. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
Câu 33. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự bước sóng giảm dần ta có dãy sau.
Chọn câu đúng
A. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S
1
và S
2
. Một điểm M nằm trên màn cách S
1
và S
2
những khoảng lần
lượt là MS
1
= d
1
; MS
2
= d
2
. M sẽ ở trên vân sáng khi:
A. d
2
- d
1
=
ax
D
B. d
2
- d
1
=
2
λ
k
C. d
2
- d
1
= k
λ
D. d
2
- d
1
=
ai
D
Câu 35. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. là các dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục .
B. là các vạch màu khác nhau riêng lẻ hiện trên một nền tối.
C. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải sáng màu như cầu vồng.
D. không có các vân giao thoa trên màn.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm,
D = 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,4
µ
m. Khoảng vân i là:
A. 1,8mm B. 1,6mm C. 1,4mm D. 1,2mm
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách a= 0,6mm, D= 1,5m. khoảng cách giữa hai vân
sáng bậc 3 và bậc 10 ở cùng một phía so với O là 8,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng là:
A. 0,56 µm B. 0,52 µm C. 0,48 µm D. 0,4 µm
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm, D = 1,6 m . Nguồn S phát ra
ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,6
µ
m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm, có vân sáng hay vân tối thứ
mấy :
Trang 9
A. vân sáng thứ 3 B. vân tối thứ 3 C. vân sáng thứ 4 D. vân tối thứ 4
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm, D = 1,6 m . Nguồn S phát ra ánh
sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,60
µ
m. Vị trí vân tối thứ 6 cách vân sáng trung tâm O một đoạn là:
A. 6,6mm B. 7,2mm C. 7,8mm D. 8,4mm
Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc: màu vàng có bước sóng
λ
1
= 0,63
µ
m ; màu tím có bước sóng
λ
2
, quan sát trên màn ta thấy vị trí vân sáng bậc 3 của màu tím trùng với vân sáng bậc 2 của
màu vàng . Bước sóng
λ
2
là:
A. 0,43 µm B. 0,42 µm C. 0,41 µm D. 0,40 µm
Câu 41. Với f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số của tia Rơnghen (tia x), tia hồng ngoại và tia tử ngoại thì:
A. f
1
> f
2
> f
3
B. f
3
> f
2
> f
1
C. f
2
> f
1
> f
3
D. f
1
> f
3
> f
2
Câu 42. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc: màu vàng có bước sóng
λ
1
=
600 nm ; màu lam có bước sóng
λ
2
= 480 nm
. Hỏi tại vị trí vân trùng thứ hai tính từ vân trùng trung tâm O ứng với vân sáng bậc
mấy của ánh sáng màu lam:
A. 6 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 43. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách a= 0,4mm, D= 1,2m. người ta đo được khoảng cách
giữa 5 vân sáng cạnh nhau là 7,2mm . Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. 0,62 µm B. 0,60 µm C. 0,56 µm D. 0,48 µm
Câu 44. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là : 1,8mm. Tại các
điểm M, N trên màn nằm cùng một phía so với vân sáng trung tâm O và cách O lần lượt : 5,4mm ; 18,9mm .Trên đoạn MN có bao
nhiêu vân sáng ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng
λ
= 0,75
µ
m . Nếu thay ánh sáng này bằng ánh
sáng có bước sóng
λ
’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần. Giá trị của bước sóng
λ
’ là:
A. 0,625 µm B. 1,125 µm C. 0,50 µm D. 0,45 µm
Câu 46. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm,
D = 1,5 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,4
µ
m.
Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,8mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy :
A. vân sáng thứ 3 B. vân tối thứ 3 C. vân sáng thứ 4 D. vân tối thứ 4
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm,
D = 1,6 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
= 0,60
µ
m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 trên màn cách
nhau một đoạn là:
A. 1,8mm B. 14,4mm C. 7,2mm D. 3,6mm
Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, biết các khoảng cách: a = 0,6mm, D = 1,2m . Nguồn S phát ra ánh
sáng trắng có mọi bước sóng : ( 0,38
µ
m
≤
λ
≤
0,76
µ
m) . Tại điểm A trên màn cách vân sáng trung tâm O một đoạn: x = 5 mm có
bao nhiêu vân sáng của những ánh sáng đơn sắc do nguồn S phát ra nằm trùng tại đó.
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 50. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc: màu đỏ có bước sóng
λ
1
=
0,72
µ
m ; màu lam có bước sóng
λ
2
, quan sát trên màn ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 2 của màu đỏ có một vân sáng của màu lam
nằm trùng với nó. Giá trị
λ
2
là:
A. 0,43 µm B. 0,42 µm C. 0,41 µm D. 0,40 µm
Câu 3. Trong các nguồn phát sáng sau đây nguồn nào phát ra quang phổ vạch phát xạ .
A. Mặt trời B. Đèn hơi natri nóng sáng C. Một thanh sắt nung nóng đỏ D. Một bó đuốc đang cháy sáng
Câu 4. Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng quang học nào: chọn câu đúng.
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng phát quang . D. hiện tượng tác dụng lên kính ảnh.
Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ :
A. có dạng các vạch màu riêng biệt trên nền tối.
B. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục .
C. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục .
D. Nhiệt độ của đám khí hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục .
Câu 6. Quang phổ của ánh sáng đèn dây tóc được máy quang phổ ghi được là:
A. quang phổ vạch phát xạ B. quang phổ vạch hấp thụ C. quang phổ liên tục D. quang phổ đám
Câu 7. Tác dụng nào sau đây được coi là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại :
A. tác dụng lên kính ảnh. B. tác dụng nhiệt. C. ít bị tán xạ bởi các đám sương mù. D. tác dụng quang điện.
Câu 8. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia tử ngoại :
A. tác dụng phát quang một số chất B. tác dụng iôn hóa chất khí .
C. tác dụng diệt khuẩn D. tác dụng đâm xuyên mạnh
Câu 9. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại :
A. Tia hồng ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng B. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại có tác dụng diệt khuẩn D. Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ không nhìn thấy
Câu 10. Trong phòng chụp X quang ứng dụng tính chất nào của tia X :
A. tác dụng phát quang B. tác dụng iôn hóa chất khí C. tác dụng đâm xuyên mạnh D. tác dụng diệt khuẩn
Câu 11. Hiện tượng vật lí nào khẳng định ánh sáng có tính chất sóng :
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. hiện tượng phát quang.
Câu 12. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia X :
A. Tia X có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X là bức xạ không nhìn thấy.
C. Tia X có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại D. Tia X được phát ra từ hồ quang điện.
Trang 10
Câu 13. Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm Niutơn được giải thích dựa trên:
A. sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền sáng.
B. sự thay đổi của chiết suất môi trường theo màu sắc ánh sáng.
C. sự phụ thuộc của chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng và góc lệch của tia sáng
D. sự giao thoa của các tia ló ra khỏi lăng kính.
Câu 14. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước thì:
A. tần số giảm và vận tốc không đổi B. tần số tăng và vận tốc không đổi
C. tần số không đổi và vận tốc tăng D. tần số không đổi và vận tốc giảm
Câu 15. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng :
A. Dài hơn bước sóng ánh sáng đỏ B. Dài hơn bước sóng ánh sáng tím
C. Ngắn hơn bước sóng ánh sáng đỏ D. Ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím
Câu 16. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. có tác dụng nhiệt B. làm phát quang một số chất
C. làm ion hóa không khí D. có tác dụng lên kính ảnh
Câu 17. Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu vào máy quang phổ đặt ở Mặt Đất thì ta thu được quang phổ?
A. liên tục B. vạch phát xạ C. vạch hấp thụ D. đám
Câu 18. Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10
-9
m đến 3.10
-7
m là :
A. tia Rơnghen B. tia tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
Câu 19. Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f
1
, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
1
thì có vận tốc v
1
và bước sóng
λ
1
. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n
2
(n
2
≠ n
1
) thì có vận tốc v
2
, bước sóng λ
2
và tần số f
2
. Hệ thức
nào sau đây là đúng? A. v
1
. f
1
= v
2
. f
2
B. v
1
= v
2
C. f
1
= f
2
D. λ
1
=λ
2
Câu 21. Quang phổ vạch của một lượng chất không phụ thuộc:
A. thành phần hóa học của lượng chất đó B. nhiệt độ của lượng chất đó
C. khối lượng của lượng chất đó D. nồng độ của lượng chất đó
Câu 22. Khi một chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang môi trường 2 và bị tán sắc thì tia đỏ lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất.
Như vậy khi ánh sáng trắng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang môi trường 1 thì:
A. tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất. B. tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
C. còn phụ thuộc môi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn. D. còn phụ thuộc vào góc tới.
Câu 23. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ lớn hơn đối với ánh sáng màu lục
C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ .
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ
Câu 24. Trong các loại tia sau đây: tia nào có tần số nhỏ nhất:
A. tia hồng ngoại. B. tia màu lục. C. tia tử ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 25. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng :
A. Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B. Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng
C. Trong cùng một điều kiện , một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ phát xạ ánh sáng
D. Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ .
Câu 26. Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc :
màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ:
A. Vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song
B. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc
xạ của chùm màu chàm
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc
xạ của chùm màu chàm
D. chỉ là một chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần
Câu 27. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sáng
B. Trong cùng một môi trường vận tốc của ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng màu tím
C. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền sáng
D. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi trường truyền sáng
Câu 28. Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục gồm nhiều dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau liên tục
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật phát sáng
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng
Câu 29. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A. Không làm đen kính ảnh. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?
A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.
D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
Câu 31. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
Trang 11
B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.
D. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
Câu 32. Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
Câu 33. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự bước sóng giảm dần ta có dãy sau.
Chọn câu đúng
A. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
C. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại
Câu 35. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. là các dải màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục .
B. là các vạch màu khác nhau riêng lẻ hiện trên một nền tối.
C. vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải sáng màu như cầu vồng.
D. không có các vân giao thoa trên màn.
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm, D = 1,5 m. Nguồn S phát ra
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 µm. Khoảng vân i là:
A. 1,8mm B. 1,6mm C. 1,4mm D. 1,2mm
Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách a= 0,6mm, D= 1,5m. khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc 3 và bậc 10 ở cùng một phía so với O là 8,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đã sử dụng là:
A. 0,56 µm B. 0,52 µm C. 0,48 µm D. 0,4 µm
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm, D = 1,6 m . Nguồn S phát ra
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy
:
A. vân sáng thứ 3B. vân tối thứ 3 C. vân sáng thứ 4 D. vân tối thứ 4
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm,
D = 1,6 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,60 µm. Vị trí vân tối thứ 6 cách vân sáng trung tâm O một đoạn
là:
A. 6,6mm B. 7,2mm C. 7,8mm D. 8,4mm
Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc: màu vàng có bước sóng λ
1
=
0,63µm ; màu tím có bước sóng λ
2
, quan sát trên màn ta thấy vị trí vân sáng bậc 3 của màu tím trùng với vân sáng bậc 2 của màu
vàng . Bước sóng λ
2
là:
A. 0,43 µm B. 0,42 µm C. 0,41 µm D. 0,40 µm
Câu 41. Với f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số của tia Rơnghen (tia x), tia hồng ngoại và tia tử ngoại thì:
A. f
1
> f
2
> f
3
B. f
3
> f
2
> f
1
C. f
2
> f
1
> f
3
D. f
1
> f
3
> f
2
Câu 42. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc: màu vàng có bước sóng λ
1
=
600 nm ; màu lam có bước sóng λ
2
= 480 nm
. Hỏi tại vị trí vân trùng thứ hai tính từ vân trùng trung tâm O ứng với vân sáng bậc
mấy của ánh sáng màu lam: A. 6 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 43. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách a= 0,4mm, D= 1,2m. người ta đo được khoảng cách
giữa 5 vân sáng cạnh nhau là 7,2mm . Bước sóng của ánh sáng đó là:
A. 0,62 µm B. 0,60 µm C. 0,56 µm D. 0,48 µm
Câu 44. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là : 1,8mm. Tại các điểm
M, N trên màn nằm cùng một phía so với vân sáng trung tâm O và cách O lần lượt : 5,4mm ; 18,9mm .Trên đoạn MN có bao nhiêu
vân sáng ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 µm . Nếu thay ánh sáng này bằng ánh
sáng có bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần. Giá trị của bước sóng λ’ là:
A. 0,625 µm B. 1,125 µm C. 0,50 µm D. 0,45 µm
Câu 46. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm,
D = 1,5 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4 µm.
Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,8mm, có vân sáng hay vân tối thứ mấy :
A. vân sáng thứ 3B. vân tối thứ 3 C. vân sáng thứ 4 D. vân tối thứ 4
Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng , biết các khoảng cách: a = 0,8 mm,
D = 1,6 m . Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,60 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 trên màn cách nhau
một đoạn là:
A. 1,8mm B. 14,4mm C. 7,2mm D. 3,6mm
Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, biết các khoảng cách: a = 0,6mm , D = 1,2m . Nguồn S phát
ra ánh sáng trắng có mọi bước sóng : ( 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm ). Tại điểm A trên màn cách vân sáng trung tâm O một đoạn: x = 5
mm có bao nhiêu vân sáng của những ánh sáng đơn sắc do nguồn S phát ra nằm trùng tại đó.
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 50. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng nguồn S phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc: màu đỏ có bước sóng λ
1
=
0,72µm ; màu lam có bước sóng λ
2
, quan sát trên màn ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 2 của màu đỏ có một vân sáng của màu lam
nằm trùng với nó. Giá trị λ
2
là: A. 0,43 µm B. 0,42 µm C. 0,41 µm D. 0,40 µm
Trang 12
6.17. Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau đây?
A. Cùng biên độ và cùng pha. B. Cùng biên độ và ngược pha.
C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
6.18. Chọn câu Đúng. Hai sóng cùng tần số và cùng phương truyền, được gọi là sóng kết hợp nếu có:
A. cùng biên độ và cùng pha. B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.
6.19. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có màu tím.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
6.20. Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lượng ánh sáng:
A. không được bảo toàn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
B. không được bảo toàn vì, ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng tối.
C. vẫn được bảo toàn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
D. vẫn được bảo toàn, nhưng được phối hợp lại, phần bới ở chỗ vân tối được truyền cho vân sáng.
6.21. Chọn phát biểu Đúng. Để hai sóng ánh sáng kết hợp, có bước sóng λ tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi của chúng phải
A. bằng 0. B. bằng kλ, (với k = 0, +1, +2…).
C. bằng
λ
−
2
1
k
(với k = 0, +1, +2…). D.
λ
+λ
4
k
(với k = 0, +1, +2…).
6.22. Chọn phát biểu Đúng. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k, trong hệ vân giao thoa cho bởi hai khr Y-âng là:
A.
a
D
kx
K
λ
=
. (với k = 0, +1, +2…). B.
a
D
)k(x
K
λ
+=
2
1
. (với k = 0, +1, +2…).
C.
a
D
)k(x
K
λ
−=
2
1
. (với k = 2, 3, hoặc k = 0, - 1, - 2, -3 …). D.
a
D
)k(x
K
λ
+=
4
1
.(với k = 0, +1, +2…).
6.23. Khi thực hiện giao thoa ánh sáng đỗi với ánh sáng II. III và VI, hình ảnh giao thoa của loại nào có khoảng vân nhỏ nhất và lớn
nhất? Chọn câu trả lời đúng theo thứ tự.
A) II, III; B) II, IV; C) III, IV; D) IV, II.
6.24. Trong các công thức sau, công thức nào là đúng là công thứcxác định vị trí vân sáng trên màn?
A)
λk2
a
D
x =
; B)
λ
a2
D
x =
; C)
λk
a
D
x =
; D)
λ)1k(
a
D
x +=
.
6.25. Chọn công thức đúng cho công thức tính khoảng vân?
A)
λ
a
D
i =
; C)
λ
a2
D
i =
; C)
a
D
i
λ
=
; D)
λ
D
a
i =
.
6.26. Trong hiện tượng giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D, x là toạ độ
của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đường đi được xác định bằng công thức nào trong các công thức sau:
A)
D
ax
d-d
12
=
; B)
D
ax2
d-d
12
=
; C)
D2
ax
d-d
12
=
; D)
x
aD
d-d
12
=
.
6.27. trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng?
A) Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn; B) Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng;
C) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng; D) Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
6.28. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
a
Dk2
x
λ
=
; B.
a2
Dk
x
λ
=
; C.
a
Dk
x
λ
=
; D.
( )
a2
D1k2
x
λ+
=
.
6.29. Công thức tính khoảng vân giao thoa là
A.
a
D
i
λ
=
; B.
D
a
i
λ
=
; C.
a2
D
i
λ
=
; D.
λ
=
a
D
i
.
6.30. Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả ở = 0,526àm. ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng
màu: A. đỏ; B. lục; C. vàng; D. tím.
6.31. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
6.32. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với
vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là
A. i = 4,0 mm; B. i = 0,4 mm; C. i = 6,0 mm; D. i = 0,6 mm.
Trang 13
6.33. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với
vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Bước
sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0,40 µm; B. λ = 0,45 µm; C. λ = 0,68 µm; D. λ = 0,72 µm.
6.34. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với
vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Màu
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Đỏ; B. Lục; C. Chàm; D. Tím.
6.35. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn
quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 àm, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở
cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 2,8 mm; B. 3,6 mm; C. 4,5 mm; D. 5,2 mm.
6.36. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn
cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 2; B. vân sáng bậc 3; C. vân tối bậc 2; D. vân tối bậc 3.
6.37. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60àm. Các vân giao thoa được hứng trên màn
cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có
A. vân sáng bậc 3; B. vân tối bậc 4; C. vân tối bậc 5; D. vân sáng bậc 4.
6.38. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai
khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A. λ = 0,64 µm; B. λ = 0,55 µm; C. λ = 0,48 µm; D. λ = 0,40µm.
6.39. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai
khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là
A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm.
6.40. Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai
khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Vị trí vân tối thứ tư kể từ vân sáng trung tâm là
A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm.
6.42. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe
3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là
A. ở = 0,40 àm; B. ở = 0,50 àm; C. ở = 0,55 àm; D. ở = 0,60 àm.
6.43. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe
3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 àm đến 0,75 àm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải
quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,35 mm; B. 0,45 mm; C. 0,50 mm; D. 0,55 mm.
6.44. Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe
3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 àm đến 0,75 àm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải
quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là
A. 0,45 mm; B. 0,60 mm; C. 0,70 mm; D. 0,85 mm.
6.45. Chọn câu Đúng. Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính:
A. càng lớn. B. Càng nhỏ.
C. Biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. D. Biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng.
6.46. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn.
6.47. Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi thế nào?
A. Sáng dần lên, nhưng vẫn chưa đủ bảy màu như cầu vồng.
B. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lần lượt có thêm màu vàng, cuối cùng khi nhiệt độ cao, mới có đủ bảy màu chứ không sáng thêm.
C. Vừa sáng tăng dần, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ, qua các màu da cam, vàng cuối cùng, khi nhiệt đọ cao mới có đủ bày màu.
D. Hoàn toàn không thay đổi gì.
6.48. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A) Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C) Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
D) Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
6.49. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ thì Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song
song.
Trang 14
D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu cầu vồng.
6.50. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ có nhiều
màu khác nhau.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là tập hợp gồm nhiều chùm tia
sáng song song, mỗi chùm một màu có hướng không trùng nhau
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ màu
trắng.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song
song.
6.51. Chọn câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
6.52. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau
6.53. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây?
A. Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ.
B. Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ.
C. Chứa một số (ít hoặc nhiều) vạch màu sắc khác nhau xen kẽ những khoảng tối.
D. Chỉ chứa một số rất ít các vạch màu.
6.54. Quang phổ vạch được phát ra khi nào?
A. Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí. B. Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn. D. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
6.55. Chọn câu Đúng. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho:
A. chính chất ấy. B. thành phần hoá học của chất ấy.
C. thành phần nguyên tố (tức tỉ lệ phần trăm các nguyên tố) của chất ấy. D. cấu tạo phân tử của chất ấy.
6.56. Chọn câu Đúng. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
A. sự đảo ngược, từ vị trí ngược chiều khe mây thành cùng chiều. C. Sự đảo ngược trật tự các vạch quang phổ.
B. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ. D. Sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ.
6.57. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A) Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B) Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối.
C) Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp xuất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho
nguyên tố đó.
D) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lượng các vạch, về bước sóng (tức là vị trí các vạch)
và cường độ sáng của các vạch đó.
6.58. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối
của các vạch quang phổ
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối
6.59. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn
6.60. Phép phân tích quang phổ là
A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc
B. Phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra
C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra
D. Phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được
6.61. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên
tố đó
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau
Trang 15
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
6.62. Chọn phát biểu Đúng. Tia hồng ngoại được phát ra:
A. chỉ bởi các vật nung nóng. B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 0
0
C. D. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.
6.63. Chọn phát biểu Đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. được quang điện. B. Tác dụng quang học.
C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng hoá học (làm đen phin ảnh).
6.64. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Màn hình vô tuyến.
6.65. Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Quang điện. B. Chiếu sáng. C. Kích thích sự phát quang. D. Sinh lí.
6.66. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
A) Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại.
B) Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500
0
C.
C) Tia X không có khả năng đâm xuyên.
D) Tia X được phát ra từ đèn điện.
6.67. Thân thể con người ở nhiệt độ 37
0
C phát ra những bức xạ sau:
A) Tia X; B) Bức xạ nhìn thấy; C) Tia hồng ngoại; D) Tia tử ngoại.
6.68. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A) Cùng bản chất là sóng điện từ; B. Tia hồng ngoại của bước sóng nhỏ hơi tia tử ngoại;
C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh; D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Trang 16