Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

DE KIEM TRA DINH KI LAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.04 KB, 11 trang )

Tuần 26
Thứ hai ngày 07 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Bàn tay mẹ
I- Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
.HS khá, giỏi: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần an, at. Trả lời các
câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xơng xơng. Hiểu nội dung bài: Tình
cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
Rèn kỹ năng đọc
II- Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Đọc bài: Cái nhãn vở ( 3)
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Luyện đọc : ( 20)
- GV đọc mẫu toàn bài.
Yêu cầu các tìm tiếng, từ
Tổ 1: Tìm tiếng, từ chứa vần: ăt, ât
Tổ 2: Tìm tiếng, từ chứa âm r.
Tổ 3: Tìm tiếng, từ chứa âm x.
GV gạch chân tiếng, từ đó.
Giải thích: rám nắng, xơng xơng.
- Luyện đọc câu:
- Luyện đọc đoạn, cả bài:
- GV chia đoạn: bài có 3 đoạn:
Đoạn1:Bình yêu nhất bao nhiêulà việc.
Đoạn 2: Đi làm về một chậu tã lót đầy
Đoạn 3: Còn lại
GV theo dõi giúp em yếu.
- Thi đọc:


3.Ôn vần at, ăt: (10) (HS khá, giỏi)
- GV ghi vần: an, at
- GV nêu yêu cầu bài 1.
- GV nêu yêu cầu bài 2
- GV nhận xét, sửa từ cho HS.
4. Luyện đọc : ( 12 )
- GV đọc mẫu SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
5. Tìm hiểu nội dung : (10)
-Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi 1 SGK?
Liên hệ:Bàn tay của mẹ em đã làmnhững gì cho em? Em có yêu bàn tay của
mẹ không?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn còn lại và trả lời câu hỏi 2 SGK?
1
- Gv đọc mẫu.
Qua bài văn này em thấy Bình là một bạn nhỏ nh thế nào?
Nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ đối với đôi bàn tay mẹ.
6. Luyện nói : (10)(HS khá, giỏi)
- Nêu chủ đề luyện nói ? Trả lời các câu hỏi theo tranh
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
GV nhận xét, sửa câu cho HS.
7.Củng cố- dặn dò: (3)
Dặn dò HS.

Toán
Các số có hai chữ số
I / mục tiêu: - Nhận biết số lợng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 20 đến 50
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học:

GV, HS : Các thẻ que tính, que tính rời
II .Hoạt động dạy-học
1Hoạt động1:Ôn các số có hai chữ số đã học (4)
Hãy nêu các số có hai chữ số đã học GV nhận xét, cho điểm
2 Hoạtđộng 2:Giới thiệu các số từ 20 đến 30(10)
Hớng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tính) thêm 3 que tính rời.
GV gắn bảng nh SGK và nêu: Hai chục và ba là hai mơi ba.
GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu
- Tơng tự giúp HS nhận ra số lợng, đọc, viết các số từ 21 đến 30.
Bài 1a: SGK - VBT
Hớng dẫn cách làm
Hỏi: Số 21, 22 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu các số từ 30 đến 40(9)
Hớng dẫn HS tơng tự nh trên
Bài 1b: SGK-VBT
Sau số 29 là số nào?
Số liền trớc số 31 là số nào?
4 Hoạtđộng 4:Giới thiệu các số từ 40 đến 50(10)
Hớng dẫn HS tơng tự nh trên
Bài 3: SGK-VBT
Số liền trớc số 38 là số nào?
Bài 4 : SGK-(VBT)
Số liền sau số 27 là số nào?
Số liền sau số 39 là số nào?
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
Các số đó là số có mấy chữ số?
5. Hoạt động nối tiếp: (2)
- GV hệ thống ND bài học
2
- GV nhËn xÐt giê häc

Lun tiÕng viƯt
Lun ®äc bµi bµn tay mĐ
. MơC tiªu
- §äc tr¬n c¶ bµi; ®äc ®óng c¸c tõ ng÷: yªu nhÊt, nÊu c¬m, r¸m n¾ng,…
- HiĨu c¸c tõ ng÷ trong bµi: r¸m n¾ng, x¬ng x¬ng. HiĨu néi dung bµi: T×nh
c¶m vµ sù biÕt ¬n mĐ cđa b¹n nhá
RÌn kü n¨ng ®äc
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
2. Lun ®äc : ( 20’)
- GV ®äc mÉu toµn bµi.
Yªu cÇu c¸c t×m tiÕng, tõ
Tỉ 1: T×m tiÕng, tõ chøa vÇn: ¨t, ©t
Tỉ 2: T×m tiÕng, tõ chøa ©m r.
Tỉ 3: T×m tiÕng, tõ chøa ©m x.
GV g¹ch ch©n tiÕng, tõ ®ã.
Gi¶i thÝch: r¸m n¾ng, x¬ng x¬ng.
- Lun ®äc c©u:
- Lun ®äc ®o¹n, c¶ bµi:
- GV chia ®o¹n: bµi cã 3 ®o¹n:
§o¹n1:B×nh yªu nhÊt bao nhiªulµ viƯc.
§o¹n 2: §i lµm vỊ mét chËu t· lãt ®Çy …
§o¹n 3: Cßn l¹i
GV theo dâi gióp em u.
- Thi ®äc:
GV nhËn xÐt, sưa c©u cho HS.
7.Cđng cè- dỈn dß: (3’)
DỈn dß HS.
Thø ba ngµy 08 th¸ng 03 n¨m 2011
THỂ DỤC:
Bµi thĨ dơc trß ch¬i vËn ®éng

I. MỤC TIÊU:
- ¤n 5 động tác bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác của bài thể dục phát triển chung .
- Biết cách điểm số đúng hàng doc theo từng tổ.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường ; còi .
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu:

3
- GV nhn lp, ph bin ni dung, yờu cu
bi hc.
- ng v tay, hỏt Tỡm bn thõn
- Gim chõn ti ch hoc chy nh nhng
40 - 50 m, sau ú va i va hớt th sõu.
2. Phn c bn:
a) ôn 5 ng tac bài thể dục
b)* im s hng dc theo t.
c) Chi trũ chi Nhy ụ tip sc.3.
Phn kt thỳc:
- GV cựng HS h thng bi hc.
- Nhn xột gi hc v giao bi tp v nh
* HS lng nghe
- C lp hỏt
- HS thc hin
* GV iu khin. Trong quỏ trỡnh tp GV
quan sỏt, nhn xột, sa sai cho HS . i
hỡnh hng ngang.
- Ln 1-2 GV nờu tờn ng tỏc, sau ú

va gii thớch va lm mu vi nhp
chm HS bt chc. GV hng dn
cỏch th sau ú cho HS ụn luyn. Xen k
gia cỏc ln GV nhn xột, sa sai cho
HS.(Sau 2L GV mi 1-2 HS thc hin
tt lờn lm mu). i hỡnh hng ngang.
- GV iu khin.
Tập viết
Tô chữ hoa: C, D, Đ
i. mục tiêu: - HS biết tô chữ hoaC, D, Đ đúng qui trình.
Viết đúng các vần :an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ,
sạch sẽ kiểu chữ viết thờng, cữ chữ theo vở Tập viết ( Mỗi từ viết đợc ít nhất
1 lần)
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ
qui định trong vở Tập viết.
- Rèn kỹ năng viết chữ.
II.Đồ dùng dạy học:
GV : Mẫu chữ hoa, bảng kẻ sẵn nội dung bài
III.Hoạt động dạy học: A.Bài cũ: (3)
Viết: mái trờng, sao sáng
GV nhận xét
B .Bài mới :
1 .Giới thiệu bài : (1)
2.H ớng dẫn tô chữ hoa: ( 7)
GV đính chữ mẫu hoa C
Quy trình viết từ đâu?
GV nêu quy trình tô
4
Chữ hoa D và Đ làm tơng tự.?
GV chỉnh sửa, giúp em yếu

3. H ớng dẫn viết vần, từ ứng dụng (7)
GV treo bảng phụ, nêu quy trình viết một số vần, từ ngữ.
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
4. H ớng dẫn tập tô, tập viết : ( 15)
GV hớng dẫn cách tô, viết vở
GV quan sát, chỉnh sửa
GV chấm 1 số bài, nhận xét
5 Củng cố dặn dò:(2)Nhận xét giờ học
Dặn dò HS
Chính tả
Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu: -HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn từ Hằng
ngày chậu tã lót đầy .Viết đúng các từ: Hằng ngày, giặt, tắm, biết bao
nhiêu.Viết đủ 35 chữ trong khoảng 15- 17 phút.
Điền đúng vần an, at, chữ g, gh vào chỗ chấm
- Viết đúng tốc độ, cự li. Trình bày đẹp
II. Đồ dùng GV: Bảng phụ chép bài viết
III. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: (3)
Nhận xét bài viết trớc
Sửa 1 số lỗi viết sai.
B.Bài mới :
1. Giới thiệu bài (1)
2. H ớng dẫn tập chép
a. H ớng dẫn viết từ khó : (6)
-GV treo bảng phụ và đọc mẫu toàn đoạn chép.
Chỉ tiếng HS dễ viết sai: Hằng ngày, giặt, tắm, biết bao nhiêu
b.H ớng dẫn chép bài :(15)
GV hớng dẫn HS cách trình bày bài.
Kiểm tra t thế ngồi viết của HS.
Gõ thớc cho HS bắt đầu viết .

Quan sát giúp em yếu
c.Soát lỗi:(2)
GV đọc để soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
3. H ớng dẫn làm bài tập (6)
- Nêu y/c bài 2?
- Nêu yêu câù bài 3?
Khi nào điền g, gh?
*GV kết luận: Khi đi với i, ê, e dùng gh còn các trờng hợp khác đi với g
5
3.Củng cố,dặn dò(2)Nhận xét giờ học -
Dặn dò HS
Toán
Các số có hai chữ số(Tiếp)
I / mục tiêu: - Nhận biết số lợng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 50 đến 69
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học:
GV, HS : Các thẻ que tính, que tính rời
II .Hoạt động dạy-học 1Hoạt động1 :Ôn đọc, viết số (5)
GV đọc: Bốn mơi lăm, hai mơi mốt GV viết số: 29, 41, 44, 35
GV nhận xét, cho điểm
2 Hoạtđộng 2:Giới thiệu các số từ 50 đến 60(10)
Hớng dẫn HS lấy 5 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tính) thêm 4 que tính rời.
GV gắn bảng nh SGK và nêu: Năm chục vàbốn là năm mơi t.
GV viết bảng số: 54, đọc mẫu
- Tơng tự giúp HS nhận ra số lợng, đọc, viết các số từ 50 đến 60
Bài 1: SGK - VBT
Hớng dẫn cách làm
Hỏi: Số 51, 55 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu các số từ 61 đến 69(13)
Hớng dẫn HS tơng tự nh trên
Bài 2: SGK-VBT
Bài 3 : SGK-(VBT)
Số liền sau số 57 là số nào?
Số liền sau số 68 là số nào?
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
Các số đó là số có mấy chữ số?
4 Hoạtđộng4:Củng cố số có 2 chữ số 5
Bài 4: SGK- VBT
Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng
GV hớng dẫn cách chơi, luật chơi
Trong thời gian 3 phút, nhóm nào làm nhanh, đúng sẽ thắng
5. Hoạt động nối tiếp: (2)
- GV hệ thống ND bài học
- GV nhận xét giờ học
Thứ t ngày 09 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Cái Bống
I - Mục tiêu- HS đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo
sàng, đờng trơn, ma ròng. Biết đọc và nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
- Hiểu từ ngữ: đờng trơn, gánh đỡ, ma ròng.
6
Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Học
thuộc lòng cả bài
- HS khá, giỏi: tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần anh, ach.Biết kể
đơn gỉản về những công việc em thờng làm giúp đỡ bố mẹ.
II- Các hoạt động dạy học : A.Bài cữ: Đọc bài: Bàn tay mẹ ( 3)
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2SGK.
GV nhận xét cho điểm

B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : (1)
2. Luyện đọc : ( 20)
- GV đọc mẫu toàn bài, cho HS tìm hiểu về thể thơ
Yêu cầu các tổ tìm tiếng, từ
Tổ 1: Tìm tiếng, từ chứa vần ang
Tổ 2: Tìm tiếng, từ chứa âm s
Tổ 3: Tìm tiếng, từ chứa âm tr, r
GV gạch chân tiếng, từ đó.
Giải thích từ: đờng trơn, gánh đỡ, ma ròng
- Luyện đọc câu:
- Luyện đọc đoạn, cả bài:
GV theo dõi giúp em yếu.
- Thi đọc:
3.Ôn vần anh, ach (10) (HS khá, giỏi)
- GV ghi vần: anh, ach
- GV nêu yêu cầu bài 1.
- GV nêu yêu cầu bài 2
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
Tiết 2
4. Luyện đọc : ( 12 )
- GV đọc mẫu SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
5. Tìm hiểu nội dung : (10)
- Đọc thầm 2 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi 1 SGK?
- Đọc thầm 2 dòng cuối và trả lời câu hỏi 2?
Liên hệ: ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
Bống là ngời nh thế nào?
- Gv đọc mẫu.
Nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ

6.Đọc thuộc lòng bài thơ: (10)
Xóa dần bảng để chữ đầu dòng
GV nhận xét cho điểm
7. Luyện nói:( 5)
Em đã giúp đỡ bố mẹ đợc những việc gì?
GV sửa câu nói cho HS
8.Củng cố,dặn dò:(3)Nhận xét giờ học
Dặn dò HS.
7
TOáN
Các số có hai chữ số(Tiếp)
I / mục tiêu: - Nhận biết số lợng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 70 đến 99
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học:
GV, HS : Các thẻ que tính, que tính rời
II .Hoạt động dạy-học
1Hoạt động1:Ôn đọc, viết số (5)
GV đọc: Sáu mơi chín, năm mơi mốt
GV viết số: 59, 51, 64, 68
GV nhận xét, cho điểm
2 Hoạtđộng 2:Giới thiệu các số từ 70 đến 80(10)
Hớng dẫn HS lấy 7 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tính) thêm 2 que tính rời.
GV gắn bảng nh SGK và nêu: Bảy chục vàhai là bảy mơi hai.
GV viết bảng số: 72, đọc mẫu
- Tơng tự giúp HS nhận ra số lợng, đọc, viết các số từ 70 đến 80
Bài 1: SGK - VBT
Hớng dẫn cách làm
Hỏi: Số 71, 75 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99(13)

Hớng dẫn HS tơng tự nh trên
Bài 2: SGK-VBT
Các số này viết theo thứ tự nào?
Các số đó là có mấy chữ số?
Bài 3 : SGK-(VBT)
Giúp HS hiểu mẫu
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
Bài 4: SGK
4. Hoạt động nối tiếp: (2)
- GV hệ thống ND bài học
- GV nhận xét giờ học
Luyện toán
Các số có hai chữ số
I / mục tiêu: - Nhận biết số có 2 chữ số; biết đọc, viết, đếm các số từ 20
đến 50
- Nhận biết đợc thứ tự các số từ 20 đến50
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học:
GV, HS : Các thẻ que tính, que tính rời
II .Hoạt động dạy-học 1Hoạt động1 :Ôn đọc, viết số (5)
8
GV đọc: Bốn mơi lăm, hai mơi mốt GV viết số: 29, 41, 44, 3
GV nhận xét, cho điểm
2 Hoạtđộng 2
Hớng dẫn HS lấy 5 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tính) thêm 4 que tính rời.
GV gắn bảng nh SGK và nêu ba chục và bốn là ba mơi t.
GV viết bảng số: 34, đọc mẫu
- Tơng tự giúp HS nhận ra số lợng, đọc, viết các số từ20 đến 50
Bài 1: SGK - VBT
Hớng dẫn cách làm

Hỏi: Số 45, 50 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu các số từ 20-50
Hớng dẫn HS tơng tự nh trên
Bài 2: SGK-VBT
Bài 3 : SGK-(VBT)
Số liền sau số 47 là số nào?
Số liền sau số 38 là số nào?
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
Các số đó là số có mấy chữ số?
4 Hoạtđộng4:Củng cố số có 2 chữ số 5
Bài 4: SGK- VBT
Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng
GV hớng dẫn cách chơi, luật chơi
Trong thời gian 3 phút, nhóm nào làm nhanh, đúng sẽ thắng
5. Hoạt động nối tiếp: (2)
- GV hệ thống ND bài học
- GV nhận xét giờ học
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Ôn các vần đã học
I. Mục tiêu: -Nhớ cấu tạo và cách đọc 1 số vần đã học
- Đọc đợc các từ chứa vần đã học. Luyện đọc 1 số câu
- Rèn kỹ năng đọc.
II. Các hoạt động dạy học
A.Bài cũ:(2) Đọc, vết các từ : hoa huệ, loà xoà
GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1)
2.Luyện đọc vần :(5)
Hãy kể các vần có kết thúc bằng c, p, bắt đầu bằng o, u.

GV ghi bảng
GV theo dõi, giúp em yếu.
3.Luyện đọc từ:( 15)
9
Viết 1 số từ lên bảng: khuyết điểm, thuyền buồm, sắp xếp, khoang tàu, năng
xuất, áo khoác
GV nhận xét, bổ sung
4Luyện đọc câu:(6)
GV viết 1 số câu lên bảng
Trờng em mái ngói đỏ tơi
Mọc lên tơi thm giữa đồng lúa xanh
Gió về đồng lúa reo quanh
Vẫy chào những bớc chân nhanh tới trờng.
- Nhận xét sửa sai.
4. Củng cố dặn dò: (2)- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS
Tự nhiên xã hội
Con gà
A. MụC tiêu : Giúp HS biết:
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà; phân
biệt gà trống, gà mái, gà con.
- Nêu ích lợi của việc nuôi gà
- Thịt gà và trứng gà là những thức ăn bổ dỡng
- HS có ý thức chăm sóc gà (nếu nhà em nuôi gà)
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
- Các hình trong bài 26 SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Nêu các bộ phận chính của con cá? ích lợi của việc nuôi cá?
III. Bài mới: 1. GV giới thiệu bài, ghi đề:

2. Hoạt động 1: Lm vic vi SGK
Đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK.
KL: Trong tranh 54 SGK hình trên là gà trống, hình dới là gà mái. Con
gà nào cũng có đầu, cổ, mình, 2 chân, 2 cánh. Toàn thân gà có lông che phủ.
Đầu gà nhỏ, có mào, mỏ gà nhọn, ngắn và cứng; chân gà có móng sắc. Gà
dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắc để đào đất.
Gà trống, gà mái và gà con khác nhau ở kích thớc, màu lông và tiếng
kêu. Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ.
3. CủNG Cố - D ặ N Dò:
- Cho HS chơi trò chơi.
- HS đóng vai con gà trống đánh thức mọi ngời vào buổi sáng. Đóng vai
gà mái cục tác và đẻ trứng. Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp. Hát bài: Đàn
gà con.
10
Luyện tiếng việt
Luyện đọc Cái Bống
I - Mục tiêu- HS đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo
sàng, đờng trơn, ma ròng. Biết đọc và nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
- Hiểu từ ngữ: đờng trơn, gánh đỡ, ma ròng.
Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Học
thuộc lòng cả bài
.Biết kể đơn gỉản về những công việc em thờng làm giúp đỡ bố mẹ.
II- Các hoạt động dạy học :
A.Bài cữ: Đọc bài: Bàn tay mẹ
GV nhận xét cho điểm
B. Dạy bài mới :
2. Luyện đọc :
- GV đọc mẫu toàn bài, cho HS tìm hiểu về thể thơ
Yêu cầu các tổ tìm tiếng, từ
Tổ 1: Tìm tiếng, từ chứa vần ang

Tổ 2: Tìm tiếng, từ chứa âm s
Tổ 3: Tìm tiếng, từ chứa âm tr, r
GV gạch chân tiếng, từ đó.
- Luyện đọc câu:
- Luyện đọc đoạn, cả bài:
GV theo dõi giúp em yếu.
- Thi đọc:
- GV nhận xét, cho điểm.
Nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ
8.Củng cố,dặn dò:(3)Nhận xét giờ học
Dặn dò HS.
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Chính tả
Cái Bống
I. Mục tiêu: -HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao: Cái
Bống trong khoảng 10- 15 phút
- Điền đúng vần anh, ach , chữ ng, ngh vào chỗ chấm
- Viết đúng tốc độ, cự li. Trình bày đẹp. Rèn kỹ năng viết chữ.
II. Đồ dùng GV: Bài chép mẫu lên bảng
III. Các hoạt động dạy học: A Bài cũ:( 3)
GV nhận xét
B.Bài mới :
1. Giới thiệu bài (1)
2. H ớng dẫn tập chép
a. H ớng dẫn viết từ khó : (6)
11
-GV treo bảng phụ và đọc mẫu bài chép.
Chỉ tiếng HS dễ viết sai: Khéo sảy, khéo sàng, đờng trơn, ma ròng
b.H ớng dẫn chép bài :(15)
GV hớng dẫn HS cách trình bày bài.

Kiểm tra t thế ngồi viết của HS.
Gõ thớc cho HS bắt đầu viết .
Quan sát giúp em yếu
c.Soát lỗi:(2)
G đọc soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
3. H ớng dẫn làm bài tập (6)
- Nêu y/c bài 2a) Điền vần anh hay ach?
2b)Điền chữ ng hay ngh?
Khi nào điền g, gh?
*GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng gh còn các trờng hợp khác đi với ng
4. Củng cố:- dặn dò(2) Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS

Kể chuyện
Kiểm tra giữa kỳ //
TOáN
So sánh các số có hai chữ số
I / mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số
HS khá, giỏi làm bài 5 VBT
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học:
GV, HS : Que tính
II .Hoạt động dạy-học
1Hoạt động1:Ôn cấu tạo số có hai chữ số.(3)
GV viết số: 59, 51, 84, 98 gồm mấy chục và mâý đơn vị ?
GV nhận xét, cho điểm
2 Hoạtđộng 2:Giới thiệu 62< 65 (8)
Hớng dẫn HS lấy que tính và gắn nh SGK

Mỗi bên có bao nhiêu que tính?
62 và 65 có gì giống nhau?
(Cùng có 6 chục)
Mà 2< 5 Nên 62< 65
GV viết: 42 44 ; 76 71
GV chốt cách so sánh khi số chục giống nhau ta chú ý đến số đơn vị
3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu 63 >58(7)
Hớng dẫn HS tơng tự nh trên
12
GV nêu 63 và 58 có số chục khác nhau
6 chục > 5 chục nên 63 > 58
GV viết: 70 55 ; 86 76
GV chốt về cách so sánh số
4.Hoạtđộng 4:Củng cố so sánh số (15)
Bài 1: SGK VBT
Lu ý cách so sánh 2 số
Bài 2, 3: SGK-VBT
Lu ý HS cách so sánh 2 số
Bài 4 : SGK-VBT
Giúp HS hiểu cách làm
Trò chơi: Ai nhanh hơn
GV phổ biến cách chơi, luật chơi. 4.
Bài 5: VBT ( HS khá, giỏi)
GV hớng dẫn cách làm
Hoạt động nối tiếp: (2)
- GV hệ thống ND bài học
- GV nhận xét giờ học

TH CễNG
CT DN HèNH VUễNG

I. mục tiêu :
Giúp HS :
- Kẻ, cắt, dán đợc hình vuông.
- Cắt, dán đợc hình vuông theo 2 cách.
II. đồ dùng dạy học :
- Hình vuông bằng giấy màu dán trên tờ giấy trắng kẻ ô
- Giấy màu kẻ ô, bút chì, thớc kẻ, kéo, hồ dán
III. Các hoạt động dạy và học :
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- KT dụng cụ HS
- Nhận xét chung
3. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
Tiết 2: Thực hành (23/3/06)
* HĐ1: Quan sát, hớng dẫn mẫu
- GV cài quy trình vào bảng lớp
- GV hớng dẫn từng thao tác dựa vào hình vẽ (SGV/235)
- Nhắc HS phải ớm sản phẩm vào vở thủ công trớc để dán chính xác, cân đối
* HĐ2: Trng bày sản phẩm
13
- GV cài 3 tờ bìa lớn vào bảng
- GV ghi thứ tự từng tổ
- Từng tổ cài sản phẩm
- GV nhận xét, đánh giá
* HĐ3: Thi cắt, dán hình vuông
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy mẫu cỡ lớn (có kẻ ô lớn)
- Nêu yêu cầu
- Đại diện nhóm trình bày sản phẩm
- Chấm 5 sản phẩm làm nhanh

- GV nhận xét, đánh giá
4. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị dụng cụ, vật liệu tiết sau
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×