Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

đồ án kỹ thuật điện điện tử Tính toán động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc vạn năng (làm viẹc với nguồn ba pha và một pha)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.01 KB, 85 trang )

án t t nghi pĐồ ố ệ
L I NÓI UỜ ĐẦ
Hi n nay đông c đi n đ c dùng ph bi n trong nhi u l nh v c s nệ ơ ệ ượ ổ ế ề ĩ ự ả
xu t và đ i s ng .Trong t t c các lo i đ ng c hi n nay, thì đ ng c khôngấ ờ ố ấ ả ạ ộ ơ ệ ộ ơ
đ ng b công xu t nh là m t lo i s n ph m công nghi p đ c phát tri nồ ộ ấ ỏ ộ ạ ả ẩ ệ ượ ể
m nh m trong g n n a th kyû. Ng i ta gi i h n công su t c a đ ng cạ ẽ ầ ữ ế ườ ớ ạ ấ ủ ộ ơ
công su t nh trong kho ng vài ph n oát đ n 750W, nh ng c ng có khi ch t oấ ỏ ả ầ ế ư ũ ế ạ
đ n 1,5KW. C n c vào cách s d ng và làm vi c ho c có th chia đ ng c nàyế ă ứ ử ụ ệ ặ ể ộ ơ
thành nhi u lo i, trong có hai lo i chính: lo i công d ng và lo i đ c bi t .ề ạ ạ ạ ụ ạ ặ ệ
ng c công su t nh lo i thông d ng ch y u đ c dùng trong côngĐộ ơ ấ ỏ ạ ụ ủ ế ượ
nghi p nh , c ng nghi p th c ph m, xí nghi p y t , nông nghi p, các ngànhệ ẹ ộ ệ ự ẩ ệ ế ệ
ti u th công nghi p và s d ng r ng r i trong đ i s ng hàng ngày.C ng có khiể ủ ệ ử ụ ộ ả ờ ố ũ
dùng trong các lo i trang b t đ ng làm đ ng c kéo ph .ạ ị ự ộ ộ ơ ụ
Lo i sau dùng trong trang b t đ ng, hàng không, tàu th y và c c uạ ị ự ộ ủ ơ ấ
kh ng ch khá.ố ế
ng c không đ ng b roâto l ng sóc công su t nh ba pha và m t pha làĐộ ơ ồ ộ ồ ấ ỏ ộ
lo i ph bi n nh t trong các lo i đ ng c xoay chi u công su t nh . Có thạ ổ ế ấ ạ ộ ơ ề ấ ỏ ể
dùng các đ ng c này đ kéo các máy ti n nh , máy ly tâm, máy nén, máy b m n c, máyộ ơ ể ệ ỏ ơ ướ
xoay xát nh , qu t gió, máy ghi âm …ỏ ạ
Trong th c t ng i ta th ng g p tr ng h p có đ ng c đi n ba phaự ế ườ ườ ặ ườ ợ ộ ơ ệ
nh ng ch có l i đi n cung c p m t pha. G p tr ng h p này, tr c đây taư ỉ ướ ệ ấ ộ ặ ườ ợ ướ
ph i qu n l i đ ng c đi n nh ng hi n nay v n đ đó đ c gi i quy t. hả ấ ạ ộ ơ ệ ư ệ ấ ề ượ ả ế Để ạ
giá thành công ngh đ n gi n và s d ng thu n l i, ng i ta còn ch t o m tệ ơ ả ử ụ ậ ợ ườ ế ạ ộ
lo i đ ng c đi n có k t c u dây qu n và dây qu n chung cho t t c các lo i đ ngạ ộ ơ ệ ế ấ ấ ấ ấ ả ạ ộ
c đi n công su t nh t c là thông d ng cho c ba pha và m t pha (v i các lo iơ ệ ấ ỏ ứ ụ ả ộ ớ ạ


Trang 1
án t t nghi pĐồ ố ệ
ph n t kh i đ ng khác nhau) g i t t là đ ng c đi n không đ ng b công su tầ ử ở ộ ọ ắ ộ ơ ệ ồ ộ ấ
nh v n n ng.ỏ ạ ă


Hi n nay ph ng pháp tính toán thi t k t i u cho các lo i đ ng cệ ươ ế ế ố ư ạ ộ ơ
không đ ng b roâto l ng sóc đ u đ c th c hi n b ng máy tính. Nh ng đ th cồ ộ ồ ề ượ ự ệ ằ ư ể ự
hi n đ c vi c thi t k t đ ng c ng ph i n m v ng cách thi t k b ngệ ượ ệ ế ế ự ộ ũ ả ắ ữ ế ế ằ
ph ng pháp thông th ng.ươ ườ
Trong đ án thi t k này đ ng c không đ ng b roâto l ng sóc v n n ngồ ế ế ộ ơ ồ ộ ồ ạ ă
(làm vi c v i ngu n ba pha và m t pha) đ c thi t k v i các b c sau :ệ ớ ồ ộ ượ ế ế ớ ướ
1. Xác đ nh kích th c c b n .ị ướ ơ ả
2. Xác đ nh các thông s dây qu n đ i v i ngu n ba pha và thông s dâyị ố ấ ố ớ ồ ố
qu n chính đ i ngu n m t pha.ấ ố ồ ộ
3. Xác đ nh kích th c r ng rãnh stata.ị ướ ă
4. Xác đ nh kích th c r ng rãnh roâto.ị ướ ă
5. Xác đ nh các thông s dây qu n pha ph .ị ố ấ ụ
6. Tính toán kieån tra.
Trong th i gian làm đ án thi t k này em đ c s ch b o t n tình c a côờ ồ ế ế ượ ự ỉ ả ậ ủ
giáo Nguy n H ng Thanh. Nên đã hoàn thành đ c n i dung các ph n tính toán thi tễ ồ ượ ộ ầ ế
k . Nh ng do th i gian và trình đ có h n nên trong quá trình tính toán thi t kế ư ờ ộ ạ ế ế
không tránh kh i nh ng sai sót. Em r t mong th y cô goáp yù thêm cho em đ hoànỏ ữ ấ ầ ể
thành đ án t t h n . ồ ố ơ
Cu i cùng em xin chân thành c m n các th y cô giáo b môn Thi t Bố ả ơ ầ ộ ế ị
i n_ i n T đã t o đi u ki n giúp đ em trong su t quá trình hoàn thành đ án t tĐ ệ Đ ệ ử ạ ề ệ ỡ ố ồ ố
nghi p, đ c bi t là cô Nguy n H ng Thanh.ệ ặ ệ ễ ồ
Hà N i: ngày 19 tháng 05 n m 2005ộ ă
Sinh viên thi t kế ế


Trang 2
án t t nghi pĐồ ố ệ
PH N IẦ
TÌM HI U PH NG PHÁP THI T K NG C KHÔNG NG BỂ ƯƠ Ế Ế ĐỘ Ơ ĐỒ Ộ
V N N NGẠ Ă

Th c ch t c a vi c thi t đ ng c không đ ng b v n n ng là thi t kự ấ ủ ệ ế ộ ơ ồ ộ ạ ă ế ế
đ ng c không đ ng b ba pha và m t pha. Do đó ta đi tìm hi u đ ng c khôngộ ơ ồ ộ ộ ể ộ ơ
đ ng b v n n ng nh sau:ồ ộ ạ ă ư
Trong th c t khi không có đ ng c m t pha ta s d ng đ ng c ba phaự ế ộ ơ ộ ử ụ ộ ơ
đ làm vi c v i l i đi n m t pha. Trong tr ng h p này cu n dây ba pha đ cể ệ ớ ướ ệ ộ ườ ợ ộ ượ


Trang 3
án t t nghi pĐồ ố ệ
n i v i ph n t l ch pha theo m t s đ nh t đ nh đ t o ra t tr ng quay,ố ớ ầ ử ệ ộ ơ ồ ấ ị ể ạ ừ ườ
thông th ng là t tr ng quay không đ i x ng. Trên hình 3.20 v các s đườ ừ ườ ố ứ ẽ ơ ồ
m ch đi n khác nhau th ng g p c a đ ng c không đ ng b ba pha khi làmạ ệ ườ ặ ủ ộ ơ ồ ộ
vi c v i l i đi n m t pha. Các s đ hình 3.20a, b, c s d ng khi các pha c aệ ớ ướ ệ ộ ơ ồ ử ụ ủ
cu n dây stato n i c ng hình sao, các s đ hình 3.20 d, dộ ố ứ ơ ồ

, e đ c s d ng khiượ ử ụ
cu n dây stato n i c ng theo hình tam giác. Các s đ c, e đ c coi là t t nh tộ ố ứ ơ ồ ượ ố ấ
trong các s đ trên vì có th cho đ c tính kh i đ ng và làm vi c t ng đ i t t n uơ ồ ể ặ ở ộ ệ ươ ố ố ế
ch n đúng đi n dung c a t .ọ ệ ủ ụ
Các s đ 3.20 g, h đ c s d ng trong tr ng h p đ ng c có sáu đ u ra.ơ ồ ượ ử ụ ườ ợ ộ ơ ầ
Khi m c m ch dây qu n theo các s đ trên đ ng c g n nh không khác so v iắ ạ ấ ơ ồ ộ ơ ầ ư ớ
đ ng c hai pha thông th ng: hai pha m c n i ti p t o ra cu n dâyộ ơ ườ ắ ố ế ạ ộ
chính(cu n dây làm vi c), cu n còn l i là cu n ph (cu n kh i đ ng) l ch phaộ ệ ộ ạ ộ ụ ộ ở ộ ệ
90
0
đi n so v i cu n chính.ệ ớ ộ
ng c không đ ng b v n n ng là đ ng c có th làm vi c v i l iĐộ ơ ồ ộ ạ ă ộ ơ ể ệ ớ ướ
đi n ba pha c ng nh l i đi n m t pha xoay chi u. Nh ng đ ng c này đ cệ ũ ư ướ ệ ộ ề ữ ộ ơ ượ
ch t o nh nh ng đ ng c ba pha nh ng đ c tính toán sao cho v i s đế ạ ư ữ ộ ơ ư ượ ớ ơ ồ
m c m ch nh t đ nh có th cho ra nh ng đ c tính ch p nh n đ c khi làm vi cắ ạ ấ ị ể ữ ặ ấ ậ ượ ệ

v i l i đi n m t pha. Thông th ng khi nuôi b ng ngu n đi n m t pha đ ngớ ướ ệ ộ ườ ằ ồ ệ ộ ộ
c có đ c tính làm vi c và kh i đ ng kém h n và công su t ch b ng 70% đ n 85%ơ ặ ệ ở ộ ơ ấ ỉ ằ ế
công su t c a đ ng c khi dùng ngu n ba pha.ấ ủ ộ ơ ồ
C n chú yù r ng không ph i b t c đ ng c không đ ng b ba pha nàoầ ằ ả ấ ứ ộ ơ ồ ộ
c ng đ u có th chuy n sang làm vi c v i l i đi n m t pha. T s r ng rãnhũ ề ể ể ệ ớ ướ ệ ộ ỉ ố ă
gi a stato và gông roâto ph i thích h p không ch cho đ ng c không đ ng bữ ả ợ ỉ ộ ơ ồ ộ
roâto l ng sóc ba pha mà c m t pha.ồ ả ộ


Trang 4
1
U
R
1
U
L
R
)a
)b
án t t nghi pĐồ ố ệ


Trang 5
)c
1
U
C
L
R
1

U
)d
án t t nghi pĐồ ố ệ
Hình 3.20 S đ m c m ch đi n c a đ ng c ba pha đ làm vi c v iơ ồ ắ ạ ệ ủ ộ ơ ể ệ ớ
ngu n m t pha.ồ ộ
 S khác bi t gi a thi t k ba pha và m t pha c a đ ng c không đ ng bự ệ ữ ế ế ộ ủ ộ ơ ồ ộ
v n n ng:ạ ă


Trang 6
R
L
1
U
C
1
U
)'d
)e
)g
C
1
U
R
)h
1
U
L
án t t nghi pĐồ ố ệ
Khi nghiên c u thi t k đ ng c không đ ng b v n n ng là ta đi tìm hi uứ ế ế ộ ơ ồ ộ ạ ă ể

ph ng pháp thi t k riêng t ng ph n cho t ng lo i riêng bi t (ba pha, m tươ ế ế ừ ầ ừ ạ ệ ộ
pha). Sau khi ta thi t k xong cho ba pha xong ta ti n hành v đ c tính làmế ế ế ẽ ặ
vi c cho ba pha và xem t t các yêu c u mà nhà thi t k đ a ra. Tr c khi đi vàoệ ấ ầ ế ế ư ướ
thi t k cho m t pha ta ph i tìm hi u thêm v thi t k đ ng c không đ ng bế ế ộ ả ể ề ế ế ộ ơ ồ ộ
m t pha roâto l ng sóc. Mà bài toán nói v thi t k cho m t pha nó liên quan đ n baộ ồ ề ế ế ộ ế
pha mà ta đã thi t k v a xong. Do đó ta ph i thi t k nhi u l n m i tho i mãnế ế ừ ả ế ế ề ầ ớ ả
mà yêu c u mà nhà thi t k đ a ra v t c đ , công su t, b i s moâmen kh iầ ế ế ư ề ố ộ ấ ộ ố ở
đ ng, b i s moâmen max … Do đó mu n tìm hi u rõ h n chúng ta s đi vào trìnhộ ộ ố ố ể ơ ẽ
t thi t k cho ba pha và m t pha c a đ ng c không đ ng b v n n ng. Sauự ế ế ộ ủ ộ ơ ồ ộ ạ ă
đây ta s ti n hành đi thi t k cho đ ng c cho ba pha c a đ ng c v n n ng.ẽ ế ế ế ộ ơ ủ ộ ơ ạ ă


Trang 7
án t t nghi pĐồ ố ệ
PH N IIẦ
CH NG IƯƠ
XÁC NH KÍCH TH C CH Y UĐỊ ƯỚ Ủ Ế
1.Công su t i n m c c a ng c i n ba pha ng tr :ấ đ ệ ứ ủ độ ơ đ ệ đẳ ị
( )
WPP
dmSdm
750750.1. ===
ΙΙΙ
β
V i ớ
1
=
S
β
: H s qui đ i tra theo sách đ ng c không đ ng b ba pha vàệ ố ổ ộ ơ ồ ộ

m t pha công su t nh c a th y Tr n Khánh Hà (tài li u 1) trang 19 v i đ ngộ ấ ỏ ủ ầ ầ ệ ớ ộ
c ba pha.ơ
2.Công su t tính toán c a ng c i n ba pha :ấ ủ độ ơ đ ệ
( )
W
P
P
dm
S
941,1426
73,0.72,0
750
cos.
===
ΙΙΙΙΙΙ
ΙΙΙ
ΙΙΙ
ϕη
Trong đó :
72,0

ΙΙΙ
η
Ch n ọ
72,0
=
ΙΙΙ
η
73,0


ΙΙΙ
ϕ
Cos
Ch n ọ
73,0
=
ΙΙΙ
ϕ
Cos
3.Xét n yêu c u ti ng n ít, dùng thép cán ngu i ký hi u 2013đế ầ ế ồ ộ ệ :
Ch n m t đ t thông khe h không khí ọ ậ ộ ừ ở
( )
TB 5,0=
δ
theo tài li u 1 trangệ
23.
4.Ch n t i ng :ọ ả đườ


Trang 8
án t t nghi pĐồ ố ệ
T i đ ng ả ườ A=90 ÷ 180 (A/cm)
Ch n t i đ ngọ ả ườ A=157,517 (A/cm) theo tài li u 1 trang 23ệ
5. ng kính ngoài stato :Đườ
Theo tài li u 1 trang 24 ta ch n nh sau :ệ ọ ư
• Tyû l gi a chi u dài lõi thép v i đ ng kính trong và đ ng kính trong lõiệ ữ ề ớ ườ ườ
s t ắ
72,0
==
D

l
λ
• Tyû l gi a đ ng kính trong và ngoài :ệ ữ ườ
Mà K
D
=(0,485÷ 0,615)
Ta ch n ọ
6,0
==
n
D
D
D
K
• S b đ ng kính ngoài :ơ ộ ườ
3
3
3000.72,0.5,0.517,157
1.94,1426
.
6,0
44

.
.
44
==
ΙΙΙ
db
S

D
n
nBA
pP
K
D
λ
δ

( )
cm9,14
=
Trong đó :
3000
1
50.60.60
===
p
f
n
db
(vòng/phút)
Theo tài li u 1 trang 26 c n c vào đ ng kính ngoài tiêu chu n c a dãy 4Aệ ă ứ ườ ẩ ủ
theo chi u cao tâm tr c ta ch n nh sau :ề ụ ọ ư
( )
cmD
n
9,14=
( )
cmH

n
9=
6. ng kính trong stato :Đườ
( )
cmKDD
Dn
94,86,0.6,14. ===
7.B c c c stato :ướ ự


Trang 9
án t t nghi pĐồ ố ệ
( )
cm
p
D
036,14
1.2
94,8.
.2
.
===
ππ
τ
8.Chi u dài tính toán stato :ề
( )
cmDl 44,694,8.72,0.
===
λ
9.Ch n khe h không khí :ọ ở

Khe h không khí đ ng c đi n công su t nh th ng ch n trongở ộ ơ ệ ấ ỏ ườ ọ
kho ng sau :ả
V i 2p=2 và Hớ
n
=9 (cm) tra đ c ượ
( )
cm04,0
=
δ
theo sách thi t k máy đi nế ế ệ
c a th y Tr n Khánh Hà và cô Nguy n H ng Thanh trang 253.ủ ầ ầ ễ ồ


Trang 10
án t t nghi pĐồ ố ệ
CH NG IIƯƠ
DÂY QU N , RÃNH VÀ GÔNG STATOẤ
Vi c ch n s rãnh c a đ ng c đi n công su t nh stato Zệ ọ ố ủ ộ ơ ệ ấ ỏ ở
S
và s rãnhố
roâto Z
R
có quan h m t thi t v i nhau. Khi xét đ n quan h đó ph i chú yù đ n cácệ ậ ế ớ ế ệ ả ế
y u t sau đây :ế ố
 c tính moâmen M=f(n) không có choå lõm nhi u do nh ngĐặ ề ữ
moâmen ký sinh đ ng b và không đ ng b sinh ra.ồ ộ ồ ộ
 ng c khi làm vi c ti ng n do l c h ng tâm sinh ra nh nh t.Độ ơ ệ ế ồ ự ướ ỏ ấ
 T n hao do ph n r ng sinh ra nh nh t .ổ ầ ă ỏ ấ
Ngoài ra khi cho đ ng kính ngoài stato vi c ch n s rãnh Zườ ệ ọ ố
S

còn phụ
thu c vào chi u r ng r ng nh nh t mà công ngh cho phép.ộ ề ộ ă ỏ ấ ệ
Ch n ọ Z
S
=24 rãnh
Z
R
=17 rãnh
10.Ch n ki u dây qu n :ọ ể ấ
Ch n dây qu n đ ng khuôn b c ng n. Khi s d ng đ ng c đi n baọ ấ ồ ướ ắ ử ụ ộ ơ ệ
pha làm đ ng c đi n m t pha ta nên dùng dây qu n b c ng n ộ ơ ệ ộ ấ ướ ắ
3
2
=
β
đ gi mể ả
sóng không gian b c 3 c a t thông làm nh h ng đ n đ c tính kh i đ ng c aậ ủ ừ ả ưở ế ặ ở ộ ủ
đ ng c đi n m t pha.ộ ơ ệ ộ
V i ớ Z
S
=24 rãnh
2p=2
m=3
• S rãnh c a m t pha d i m t c c :ố ủ ộ ướ ộ ự
4
1.3.2
24
2
===
pm

Z
q
S
• H s b c ng n :ệ ố ướ ắ


Trang 11
án t t nghi pĐồ ố ệ
3
2
=
β
• B c dây qu n :ướ ấ
812.
3
2
.
===
τβ
y
• Góc đi n gi a hai rãnh liên ti p :ệ ữ ế
0
15
24
360.1360.
===
S
Z
p
α

11.H s dây qu n :ệ ố ấ












=














= 1.
2

.
3
2
.
4.6
1.
.4
5,0
.
2

.6
.
.
5,0
π
π
ν
π
β
νπ
Sin
Sin
Sin
q
Sinq
K
d

8295,0

=
Trong đó :
1
=
ν
:b c m t c a s c t đ ng ậ ộ ủ ứ ừ ộ
12.T thông khe h không khí :ừ ở
S b ch n ơ ộ ọ
H s bão hòa r ng :ệ ố ă
11,1
=
Z
K
H s cung c c t :ệ ố ự ừ
64,0=
δ
α
H s d ng sóng :ệ ố ạ
k
S
=1,11

( )
WbBl
444
10.9,2810.5,0.44,6.036,14.64,010
−−−
===
δδ
ταφ

13.S vòng n i ti p c a m t pha :ố ố ế ủ ộ

372
8295,0.10.9,28.50.11,1.4
220.9,0
4
.
4
===

dS
dmE
S
kfk
Uk
W
φ
(vòng)


Trang 12
án t t nghi pĐồ ố ệ
Trong đó :
K
E
=0.7 ÷ 0,9 trang 44 sách tài li u 1 ta ch n Kệ ọ
E
=0,9
14.S thanh d n trong m t rãnh :ố ẫ ộ
93

4.1
1.372
.
.
===
qp
aW
U
S
r
(thanh d n)ẫ
Trong đó :
a=1 : s nhánh song songố
15.Dòng i n pha nh m c c a ng c :đ ệ đị ứ ủ độ ơ
( )
A
Um
P
I
dm
S
dm
162,2
220.1
941,1426
.
===
ΙΙΙ
Trong đó :
m=3: s pha ố

16.Ch n m t dòng i n trong dây qu n ng c :ọ ậ độ đ ệ ấ độ ơ
Th ng ch n trong kho ng J=6 ườ ọ ả ÷ 8 (A/mm
2
) . i v i v t li u là đ ngĐố ớ ậ ệ ồ
ta ch n J=6,12(A/mmọ
2
).
17.Ti t di n dây qu n s b :ế ệ ấ ợ ộ
( )
2
353,0
12,6.1
162,2
.
mm
Jn
I
S
dm
S
===
Trong đó :
Ch n n=1 :s s i ghép song song ọ ố ợ
18.Ch n ti t di n dây qu n qui chu n :ọ ế ệ ấ ẩ
d=0,71(mm)
d
củ
=0,77(mm)
S
S

=0,396 (mm
2
)
19.Rãnh và gông và stato :


Trang 13
án t t nghi pĐồ ố ệ
C n c vào ti t di n dây d n trong rãnh này chi u r ng r ng s đi u su tă ứ ế ệ ẫ ề ộ ă ẽ ề ố
chi u cao rãnh h n n a rãnh n a qu lê s có ti t di n l n h n d ng rãnh qu lê .ề ơ ữ ữ ả ẽ ế ệ ớ ơ ạ ả

20.S b nh chi u r ng c a r ng :ơ ộ đị ề ộ ủ ă
Lõi s t c a đ ng c này dùng thép k thu t đi n cán ngu i ký hi u 2013. Hắ ủ ộ ơ ỹ ậ ệ ộ ệ ệ
s ép ch t Kố ặ
C
=0,96 b m t lá tôn ph s n cách đi n .ề ặ ủ ơ ệ
i v i đ ng c ít ti ng n thì m t đ t thông trong r ng vaøgoâng statoĐố ớ ộ ơ ế ồ ậ ộ ừ ă
không nên ch n quá l n.ọ ớ
Do đó ta ch n ọ B
ZS
=1,65(T)
• B c r ng stato :ướ ă
( )
cm
Z
D
t
S
S
17,1

24
94,8
===
ππ

( )
TB 5,0=
δ
, (m c 3)ụ
• Chi u r ng r ng stato : ề ộ ă
( )
cm
kB
tB
b
CZS
S
ZS
369,0
96,0.65,1
17,1.5,0
.
.
===
δ
21.Chi u cao gông stato :ề


Trang 14
1

d
2
b
12
h
S
b
4
án t t nghi pĐồ ố ệ
( )
cm
p
Z
bh
S
ZSgS
17,1
1
24
.369,0.2,0 2,0
===
22.Ch n kích th c rãnh :ọ ướ
Chi u cao mi ng rãnh ề ệ
h
4S
=0,5(mm)
Chi u r ng mi ng rãnh :ề ộ ệ
b
4S
= d

cd
+ (1,1 ÷ 1,5)= 0,77+ (1,1 ÷ 1,5)
=(1,87 ÷ 2,27)(mm)
Ch n ọ b
4S
=2(mm)
23.Các kích th c rãnh khác :ướ

π
π

−+
=
S
SSS
S
Z
ZbhD
d
.).2(
44
1

( )
π
π

−+
=
24

24.69,35,0.2. D

( )
mm9
=
ZS
S
gsn
S
b
Z
hD
b −

=
).2(
2
π

( )
11
24
77,1.2149.


=
π

11
=

(mm)
24.Chi u cao rãnh stato :ề

( )
mm
hDD
h
gSn
rS
1,12
2
7,17.24,89149
2
.2
=
−−
=
−−
=
25.Chi u cao ph n rãnh c a r ng :ề ầ ủ ă
h
12
=h
rS
-0,5.(d
1
+2.h
4S
)=12,1-0,5(9+2.0,5)
=6,92(mm)



Trang 15
án t t nghi pĐồ ố ệ
26.Di n tích rãnh :ệ
( ) ( )
92,6.1195,0
8
9.
5,0
8
.
2
1221
2
1
++=++=
π
π
hbd
d
S
rS

( )
2
524,105 mm=
27.Di n tích cách i n rãnh :ệ đ ệ
Cách đi n rãnh c a dãy đ ng c công su t nh 4A là m t l p bìa dán mànệ ủ ộ ơ ấ ỏ ộ ớ
t ng h p có chi u dày C= 0,2(mm). Dây qu n hai l p nên dùng t m lót gi a haiổ ợ ề ấ ớ ấ ữ

l p là gi y cách đi n có chi u dày là 0,2(mm).ớ ấ ệ ề
1:Cách đi n rãnh ệ
2:Cách đi n l p ệ ớ
3:Dây qu n ấ
4:Nêm
B ng k t c u cách đi n cách Bả ế ấ ệ
Tên V t li uậ ệ
Kíchthöôùc
(mm)
S l pố ớ
Dây d n ẫ
Cách đi n l pệ ớ
Nêm
Gi y cách đi nấ ệ
Gi y cách đi nấ ệ
Dùng m t l pộ ớ
cách đi n úp lênệ
d/d
cd
=0,71/0,77
0,2
0,2
2

1
1
1


Trang 16

1
2
3
4
án t t nghi pĐồ ố ệ
ncd
hdcbc
d
bhS
2
.
.2
12
1
212
++






++=
π

2.92,0.112,0.
2
.
1192,6.2
1

++






++=
d
π

( )
2
909,28 mm=
28.Di n tích có ích c a rãnh :ệ ủ
( )
2
617,76909,28524,105 mmSSS
cdrSr
=−=−=
29.H s l p y rãnh :ệ ố ấ đầ
( )
72,0
617,76
77,0.97
.
2
2
===
r

ñcr
d
S
dU
k
Nh v y h s l p đ y kư ậ ệ ố ấ ầ
d
=0,72 < 0,75 tho mãn yêu c u.ả ầ
30.Chi u cao gông stato th c s :ề ự ự
1,12
2
4,89149
2


=−

=
rS
n
gS
h
DD
h

( )
mm7,17
=
31.B r ng r ng statoề ộ ă :
S

SS
Z
b
hdhD
b
2
1214
1
'
24
).2.2(

++−
=
π

( )
11
24
92,6.295,0.24,89.

+++
=
π

( )
mm66,3
=
S
S

SS
Z
d
Z
dhD
b
1
14
"
1
).2(

+−
=
π

( )
9
24
95,0.24,89

+−
=
π

( )
mm69,3
=
( )
mm

bb
b
ZZ
ZS
675,3
2
69,366,3
2
"
1
'
1
=
+
=
+
=


Trang 17
án t t nghi pĐồ ố ệ

CH NG IIIƯƠ


Trang 18
án t t nghi pĐồ ố ệ
DÂY QU N RÃNH VÀ GÔNG ROÂTOẤ
C n c vào ti t di n dây d n trong rãnh đ ch n d ng rãnh và kích th că ứ ế ệ ẫ ể ọ ạ ướ
rãnh. Ch n rãnh qu lê vì rãnh này chi u r ng r ng s đi u su t c chi u cao rãnh.ọ ả ề ộ ă ẽ ề ố ả ề

H n n a ti t di n thanh d n roâto s tho mãn đ c yêu c u .ơ ữ ế ệ ẫ ẽ ả ượ ầ
b4r
d1r
d2r
h12r
hr
R
h4r
Theo tài li u 1 trang 66 ta ch n :ệ ọ
Mi ng rãnh roâto : ệ b
4R
=1,5(mm)
Chi u cao mi ng rãnh roâto : ề ệ h
4R
=0,5(mm)
cho nhôm l p đ y đáy rãnh khi đúc ta nên ch n đ ng kính đáy không đ cĐể ấ ầ ọ ườ ượ
nh h n 2,5(mm). ỏ ơ
Do đó ta ch n ọ d
2R
=2,5(mm).
32. ng kính ngoài roâto :Đườ
( )
mmDD 6,884,0.24,89.2
'
=−=−=
δ
Trong đó:
D=89,4(mm) , (m c 6)ụ
( )
mm4,0

=
δ
: khe h không khí ( m c 9)ở ụ
33.B c r ng roâto :ướ ă
( )
mm
Z
D
t
R
R
36,16
17
6,88
'
===
ππ


Trang 19
án t t nghi pĐồ ố ệ
34.S b nh chi u r ng r ng :ơ ộ đị ề ộ ă
( )
mm
kB
tB
b
cZR
R
ZR

52,0
96,0.65,1
636,1.5,0
.
.
===
δ
Trong đó :
Ch n ọ B
ZR
=1,65(T)
( )
TB 5,0=
δ
,(m c 3)ụ
35. ng kính rãnh roâto :Đườ
( )( )
π
πδ
+
−+−
=
R
RZRR
R
Z
ZbhD
d
2
4

1

( )( )
π
π
+
−+−
=
17
17.2,5.5,04,0.24,89

( )
mm4,9
=
Trong đó :
Z
R
=17(rãnh)
D=89,4(mm) , (m c 6)ụ
( )
mm4,0
=
δ
, (m c 9)ụ
36.Chi u cao ph n th ng c a rãnh roâto :ề ầ ẳ ủ
( )( )
( )







+
−−+−=
π
δ
RZRR
RRR
dbZ
dhDh
2
1412
.2.5,0

( )( )
( )






+
−−+−=
π
5,22,5.17
4,95,04,0.24,895,0

( )

mm6,18
=
Trong đó :
( )
mmd
R
4,9
1
=
, (m c 35)ụ
( )
mmh
R
5,0
4
=
: Chi u r ng mi ng rãnh roâtoề ộ ệ
( )
mmb
ZR
2,5
=
: (m c 34)ụ
( )
mmd
R
5,2
2
=
: đ ng kính đáy nh roâto.ườ ỏ



Trang 20
án t t nghi pĐồ ố ệ
37.Chi u cao rãnh :ề
( )
RRRRrR
hhddh
41221
.5,0
+++=

( )
5,06,185,24,9.5,0
+++=

( )
mm1,25
=
38.Di n tích rãnh roâto :ệ
)(.5,0)(
8
21212
2
2
2
1
RRRR
R
rR

ddhddS
+++=
π

( )
( )
5,24,96,18.5,05,24,9.
8
22
+++=
π

( )
2
65,147 mm=
39. ng kính trong lõi s t roâto :Đườ ắ
( )
mmDD
t
8,264,89.3,0.3,0 ===
Trong đó :
D=89,4(mm), (m c 6)ụ
40.Chi u cao gông roâto :ề
( )
mmh
D
h
rRgR
2,191,25
2

6,88
2
'
=−=−=
Trong đó :
D

=88,6(mm), (m c 32)ụ
41.B r ng r ng roâto :ề ộ ă
R
R
RR
Z
d
Z
hdD
b
1
41
'
'
2
).2(

−−
=
π

( )
4,9

17
4,95,0.26,88.

−−
=
π

( )
mm068,5
=
R
R
RRR
Z
d
z
hhdD
b
2
1241
'
2
''
).2.2(

−−−
=
π

( )

5,2
17
6,18.25,0.24,9.
'

−−−
=
D
π


Trang 21
án t t nghi pĐồ ố ệ

( )
mm066,5
=

( )
mm
bb
b
ZZ
Z
067,5
2
066,6068,5
2
"
2

'
2
2
=
+
=
+
=
CH NG IVƯƠ
TR KHÁNG C A DÂY QU N STATO VÀ ROÂTOỞ Ủ Ấ
42.Chi u dài ph n bình quân ph n u n i stato :ề ầ ầ đầ ố
B
p
hD
kBkl
rS
IyId
.2.
2
2. +








+
=+=

βπτ
Trong đó :
k
I
, B: h s kinh nghi mệ ố ệ
l=6,44(cm) , (m c 8)ụ
Theo tài li u 1 trang 71 ta có 2p=2 ch n:ệ ọ
k
I
=1,2 , B=1(cm)


Trang 22
án t t nghi pĐồ ố ệ
( )
cml
d
75,141.2
3
2
.
2
21,194,8
2,1
=+







+
=
π
43.Chi u dài bình quân n a vòng dây :ề ữ
( )
cmlll
dtb
19,2175,1444,6 =+=+=
Trong đó :
l=6,44(cm) , (m c 8)ụ
44.T ng chi u dài dây d n c a dây qu n m t pha :ổ ề ẫ ủ ấ ộ
( )
mWlL
StbS
635,15710.372.19,21.210 2
22
===
−−
Trong đó :
W
S
=372(vòng)
45. i n tr tác d ng c a dây qu n stato :Đ ệ ở ụ ủ ấ
( )
Ω===
65,8
396,0
635,157
.

46
1
.
0
75
S
S
S
S
L
r
ρ
Vì đây là cách đi n c p B nên ch n ệ ấ ọ
( )
mmm /.
46
1
2
75
0
Ω=
ρ
tra theo tài li u 1ệ
trang 72 b ng 4.1 v i v t li u là đ ng nhi t đ ả ớ ậ ệ ồ ở ệ ộ
c
0
75
.
S
S

=0,396(mm
2
) , (m c 18)ụ
46.Tính theo n vi t ng i :đơ ươ đố
085,0
220
162,2
.65,8.
*
===
dm
dm
SS
U
I
rr
47.H s t t n rãnh stato :ệ ố ừ ả
Dây qu n hai l p hình n a qu lê ấ ớ ữ ả


Trang 23
rS
h
2
b
S
h
4
2
h

S
b
4
án t t nghi pĐồ ố ệ
Theo b ng 4.2 trang74 tài li u 1 tra h s ả ệ ệ ố
β
k

1
β
k
v i dây qu n hai l pớ ấ ớ
ba pha ta có:
Dây quân hai l p ba pha ớ
1
3
2
≤≤
β
ta ch n :ọ
8125,0
16
3
2
.97
16
.97
=
+
=

+
=
β
β
k
75,0
4
3
2
.31
4
.31
1
=
+
=
+
=
β
β
k
Chi u cao :ề
( )
mmhhhh
nSrS
2,925,01,12
41
=−−=−−=
Chi u cao hề
2

:
2
1
142
d
hhhh
SrS
−−−=

2
9
2,95,01,12
−−−=

( )
mm28,2
−=
Vì h
2
có giá tr âm nên mép d i c a dây qu n phía d i tâm c a ph n n aị ướ ủ ấ ở ướ ủ ầ ữ
vòng tròn đ ng kính dườ
1
.















++−+=
1
4
4
1
2
1
4
1
1
.
.2
75,0.
.3
ββ
λ
k
b
h
d
h
d
b

k
d
h
S
SS
rS













+−−+=
2
5,0
9
28,2
9.2
2
785,08125,0.
9.3
2,9



Trang 24
án t t nghi pĐồ ố ệ

69,1
=
48.H s t t n t p stato :ệ ố ừ ả ạ
S
S
tS
k
t
ξ
δ
λ
δ
.
9,11
=
Theo công th c trong b ng 4.3 trang 80 tài li u 1 thì h s :ứ ả ệ ệ ố

( )
2
2
2
11
1
1.
.4
.


.4
.
2
βξ
ββ
+

















−∆−









−=
S
R
dSS
t
t
k
q
NG
kGZ
q
NF
kF
Theo đ ng cong trong hình (4_3) đ n hình (4_6) tài li u 1 ta tra đ c cácườ ế ệ ượ
h s : F, G, Fệ ố
1
, G
1
.
4,1
170,1
636,1
==
S
R
t
t

715,0
636,1
170,1
====
R
S
R
n
t
t
t
b
β
Do đó ta tra đ c :ượ
F=2,2
F
1
=0,28
G
1
=0,44
G=1 (vì
14,1
170,1
636,1
≥==
S
R
t
t

)
Các h s :ệ ố
5
4,0
2
4
==
δ
S
b
171,0
70,11
2
4
==
S
S
t
b
T đ ng cong trong hình (4_7) tài li u 1 tra đ c h s :ừ ườ ệ ượ ệ ố
07,0
=∆
Z
H s ệ ố


Trang 25

×