Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

đồ án kỹ thuật điện điện tử Thiết kế máy biến áp lò hồ quang luyện thép 10500KVA.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.61 KB, 75 trang )

án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
L i nói đ uờ ầ
hòa nh p v i n n kinh t th gi i v theo k p các n c phát tri n. N cĐể ậ ớ ề ế ế ớ àđể ị ướ ể ướ
ta ang y m nh quá trình công nghi p hóa, hi n i hóa. Chúng ta ang chú ýđ đẩ ạ ệ ệ đạ đ
phát tri n nhi u ng nh, trong ó ng nh i n l r t quan tr ng. ể ề à đ à đệ à ấ ọ
Máy bi n áp l m t b ph n quan tr ng trong h th ng i n. Máy bi n áp cóế à ộ ộ ậ ọ ệ ố đệ ế
m t h u h t các nh máy, xí nghi p. Nó cung c p ngu n i n an to n phù h pặ ở ầ ế à ệ ấ ồ đệ à ợ
v i các dây chuy n s n xu t v v i các thi t b s d ng i n khác.ớ ề ả ấ à ớ ế ị ử ụ đệ
Máy bi n áp khá a d ng v ch ng lo i, ngo i các máy bi n áp i n l cế đ ạ ề ủ ạ à ế đệ ự
thông th ng dùng trong l nh v c truy n t i v phân ph i i n n ng còn có máyườ ĩ ự ề ả à ố đệ ă
bi n áp lò trong công nghi p luy n kim, máy bi n áp h n, máy bi n áp thíế ệ ệ ế à ế
nghi m, máy bi n áp t ngÉuệ ế ự …
t i thi t k t t nghi p c a em l :Đề à ế ế ố ệ ủ à ’’ Thi t k máy bi n áp lò h quangế ế ế ồ
luy n thép 10500KVAệ ’’. Công tác nghiên c u, thi t k ch t o óng v i trò r tứ ế ế ế ạ đ à ấ
quan tr ng trong vi c cho ra i m t s n ph m m i t các tiêu chu n v ch tọ ệ đờ ộ ả ẩ ớ đạ ẩ ề ấ
l ng, m u mã v giá th nh. Góp ph n t i s phát tri n ng y c ng m nh m c aượ ẫ à à ầ ớ ự ể à à ạ ẽ ủ
ng nh ch t o máy i n nói chung v máy bi n áp nói riêng.à ế ạ đệ à ế
Em xin c m n các th y cô giáo c a ả ơ ầ ủ Tr ng i H c Bách Khoa H N iườ Đạ ọ à ộ
ã nhi t tình gi ng d y em trong su t th i gian h c. c bi t l các th y côđ ệ ả ạ ố ờ ọ Đặ ệ à ầ
Khoa i n, B Môn Thi t B i n - i n tĐệ ộ ế ị Đệ Đệ ử ã cung c p cho em nh ng ki nđ ấ ữ ế
th c b ích. Em xin c bi t c m n th y,ứ ổ đặ ệ ả ơ ầ PGS.TS. Ph m V n Bìnhạ ă ã t n tìnhđ ậ
h ng d n, giúp em trong quá trình l m án n y. ướ ẫ đỡ à đồ à
Do trình v th i gian có h n án c a em còn nhi u thi u sót. Emđộ à ờ ạ đồ ủ ề ế
mong c s thông c m, góp ý c a các th y cô v các b n.đượ ự ả ủ ầ à ạ
H n i ng y 20 tháng 10 n m 2008à ộ à ă
Sinh viên th c hi n : ự ệ V H ng Tamị ồ

Ph n I: t ng quan v máy bi n ápầ ổ ề ế
I. nh ng đ c đi m chung v máy bi n ápữ ặ ể ề ế
1. Vai trò c a máy bi n áp trong truy n t i v phân ph i i n n ngủ ế ề ả à ố đệ ă
d n i n t các tr m phát i n n h tiêu th c n ph i có ng dâyĐể ẫ đệ ừ ạ đệ đế ộ ụ ầ ả đườ


t i i n (Hình l.l). N u kho ng cách gi a n i s n xu t i n v n i tiêu th i nả đệ ế ả ữ ơ ả ấ đệ à ơ ụ đệ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
1
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
l n, m t v n r t l n t ra v c n c gi i quy t l vi c truy n t i i n n ngớ ộ ấ đề ấ ớ đặ à ầ đượ ả ế à ệ ề ả đệ ă
i xa l m sao cho kinh t nh t v m b o c các ch tiêu k thu t.đ à ế ấ àđả ả đượ ỉ ỹ ậ
Hình1.1:Sơ m ng truy n t i i n n gi n đồ ạ ề ả đệ đơ ả
Nh ta ã bi t, cùng m t công su t truy n t i trên ng dây, n u i n ápư đ ế ộ ấ ề ả đườ ế đệ
c t ng cao thì dòng i n ch y trên ng dây s gi m xu ng, nh v y có thđượ ă đệ ạ đườ ẽ ả ố ư ậ ể
l m ti t di n dây nh i, do ó tr ng l ng v chi phí dây d n s gi m xu ng,à ế ệ ỏ đ đ ọ ượ à ẫ ẽ ả ố
ng th i t n hao n ng l ng trên ng dây cung s gi m xu ng. Vì th , mu nđồ ờ ồ ă ượ đườ ẽ ả ố ế ố
truy n t i công su t l n i xa, ít t n hao v ti t ki m kim lo i m u trên ngề ả ấ ớ đ ổ à ế ệ ạ ầ đườ
dây ng i ta ph i dùng i n áp cao, d n i n b ng các ng dây cao th , th ngườ ả đệ ẫ đệ ằ đườ ế ườ
l 35, 110, 220 v 500 KV. Trên th c t , các máy phát i n th ng không phát raà à ự ế đệ ườ
nh ng i n áp nh v y vì lÝ do an to n, m ch phát ra i n áp t 3 n 21KV, doữ đệ ư ậ à à ỉ đệ ừ đế
ó ph i có thi t b t ng i n áp u ng dây lên. M t khác các h tiêu thđ ả ế ị để ă đệ đầ đườ ặ ộ ụ
th ng ch s d ng i n áp th p t 127V, 500V hay cùng l m n 6KV, do óườ ỉ ử ụ đệ ấ ừ ắ đế đ
tr c khi s dung i n n ng ướ ử đ ệ ă ở ây c n ph i có thi t b gi m i n áp xu ng.Nh ngđ ầ ả ế ị ả đệ ố ữ
thi t b dùng t ng i n áp ra c a máy phát i n t c u ng dây d n vế ị để ă đệ ủ đệ ứ đầ đườ ẫ à
nh ng thi t b gi m i n áp tr c khi n h tiêu th g i l các máy bi n ápữ ế ị ả đệ ướ đế ộ ụ ọ à ế
(MBA).
Th c ra trong h th ng i n l c, mu n truy n t i v phân ph i công su t tự ệ ố đ ệ ự ố ề ả à ố ấ ừ
nh máy i n n g n các h tiêu th m t cách h p lÝ, th ng ph i qua ba, b nà đệ đế ầ ộ ụ ộ ợ ườ ả ố
l n t ng v gi m i n áp nhầ ă à ả đệ v y. Do ó t ng công su t c a các ậ đ ổ ấ ủ MBA trong hệ
th ng i n l c th ng g p ba, b n l n công su t c a tr m phát i n.ố đ ệ ự ườ ấ ố ầ ấ ủ ạ đệ
Nh ng ữ MBA dùng trong h th ng i n l c g i l ệ ố đệ ự ọ à MBA i n l c hay đ ệ ự MBA
công su t. T ó ta c ng th y rõ, ấ ừ đ ũ ấ MBA ch l m nhi m v truy n t i ho c phânỉ à ệ ụ ề ả ặ
ph i n ng l ng ch không chuy n hóa n ng l ng.ố ă ượ ứ ể ă ượ
Ng y nay khuynh h ng phát tri n c a à ướ ể ủ MBA i n l c l thi t k ch t ođệ ự à ế ế ế ạ
nh ng ữ MBA có dung l ng th t l n, i n áp th t cao, dùng nguyên li u m i chượ ậ ớ đệ ậ ệ ớ ế

t o gi m tr ng l ng v kích th c máy.ạ để ả ọ ượ à ướ
N c ta hi n nay ng nh ch t o ướ ệ à ế ạ MBA ã th c s có m t ch ng trong vi cđ ự ự ộ ỗđứ ệ
áp ng ph c v cho công cu c công nghi p hi n i hóa n c nh . đ ứ ụ ụ ộ ệ ệ đạ ướ à
2. nh ngh a máy bi n ápĐị ĩ ế
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
2
ng dây t iĐườ ả
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
Máy bi n áp l m t thi t b i n tế à ộ ế ị đệ ừ t nhĩ , l m vi c d a trên nguyên lÝ c m ngà ệ ự ả ứ
i n t , bi n i m t h th ng dòng i n xoay chi u đệ ừ ế đổ ộ ệ ố đệ ề ở i n áp n y th nh m t hđ ệ à à ộ ệ
th ng dòng i n xoay chi u ố đệ ề ở i n áp khác, v i t n s không thay i. đệ ớ ầ ố đổ
u v o c a Đầ à ủ MBA c n i v i ngu n i n, c g i l s c p (SC). u rađượ ố ớ ồ đệ đượ ọ à ơ ấ Đầ
c a ủ MBA c n i v i t i g i l th c p (TC).đượ ố ớ ả ọ à ứ ấ
Khi i n áp u ra (đệ đầ TC) l n h n i n áp v o (ớ ơ đ ệ à SC) ta có MBA t ng áp.ă
Khi i n áp u ra (đệ đầ TC) nh h n i n áp v o (ỏ ơ đệ à SC) ta có MBA h áp ạ .
Các i l ng v thông s c a u s c p đạ ượ à ố ủ đầ ơ ấ .
+ U
1
: i n áp s c pĐệ ơ ấ .
+ I
1
: Dòng i n qua cu n s c pđệ ộ ơ ấ .
+ P
1
: Công su t s c p.ấ ơ ấ
+ W
l
: Số vòng dây cu n s c pộ ơ ấ .
Các i l ng v thông s c a u th c p . đạ ượ à ố ủ đầ ứ ấ
+ U

2
: i n áp th c pĐệ ứ ấ .
+ I
2
: Dòng i n qua cu n th c pđệ ộ ứ ấ .
+ P
2
: Công su t th c p.ấ ứ ấ
+ W
2
: Số vòng dây cu n th c p.ộ ứ ấ
3. Công d ng c a máy bi n ápụ ủ ế
MBA ã v ang c s d ng r ng rãi trong i s ng, ph c v chúng tađ à đ đượ ử ụ ộ đờ ố ụ ụ
trong vi c s d ng i n n ng v o các m c ích khác nhau nh :ệ ử ụ đ ệ ă à ụ đ ư
+ Trong các thi t b lò nung có ế ị MBA lò.
+ Trong h n i n có à đ ệ MBA h nà .
+ L m ngu n cho các thi t b i n, thi t b i n t công su tà ồ ế ị đệ ế ị đệ ử ấ.
+ Trong l nh v c o l ng (Máy bi n dòng, Máy bi n i n áp. ĩ ự đ ườ ế ế đệ . . )
+ Máy bi n áp th nghi m.ế ử ệ
+ V c bi t quan tr ng l à đặ ệ ọ à MBA i n l c c s d ng trong h th ng i nđệ ự đượ ử ụ ệ ố đệ
.
4. C u t o c a máy bi n ápấ ạ ủ ế
Máy bi n áp có 2 b ph n chính ó l : Lõi thép v Dây quÊn. Ngo i ra cònế ộ ậ đ à à à
có các b ph n khác nh v máy v h th ng l m mát.ộ ậ ư ỏ à ệ ố à
4.1.Lõi thép máy bi n ápế
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
3
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
Lõi thép máy bi n áp dùng d n t thông chính c a máy, c ch t o tế để ẫ ừ ủ đượ ế ạ ừ
nh ng v t li u d n t t t nh thép k thu t i n. Máy bi n áp hi n nay có hi uữ ậ ệ ẫ ừ ố ư ĩ ậ đệ ế ệ ệ

su t cao do s d ng lo i thép cán l nh trong công ngh ch t o lõi thép, lo i n yấ ử ụ ạ ạ ệ ế ạ ạ à
l m gi m t n hao c a t tr ng theo chi u cán. i m u vi t c a thép cán l nh là ả ổ ủ ừ ườ ề Để ư ệ ủ ạ à
h s t th m theo chi u cán l n cho phép t ng c ng t c m trong lõi thép lênệ ố ừ ẩ ề ớ ă ườ độ ừ ả
t i 1,6 n 1.8 T(Tesla), trong khi ó tôn cán nóng ch t ng c t 1,3 n 1,45T.ớ đế đ ỉ ă đượ ừ đế
T ó gi m c t n hao trong máy, d n n gi m c tr ng l ng kích th cừ đ ả đượ ổ ẫ đế ả đượ ọ ượ ướ
máy, c bi t l rút b t áng k chi u cao c a MBA, r t thu n ti n cho vi cđặ ệ à ớ đ ể ề ủ ấ ậ ệ ệ
chuyên tr . Tuy nhiên tôn cán l nh giá th nh có t h n, nh ng do vi c gi mở ạ à đắ ơ ư ệ ả
c t n hao v tr ng l ng máy nên ng i ta tính r ng nh ng MBA c ch t ođượ ổ à ọ ượ ườ ằ ữ đượ ế ạ
b ng lo i tôn n y trong v n h nh v n kinh t h n MBA c l m b ng tôn cánằ ạ à ậ à ẫ ế ơ đượ à ằ
nóng.
Hi n nay các n c, g n nh t t c các MBA i n l c u c thi t k b iệ ở ướ ầ ư ấ ả đệ ự đề đượ ế ế ở
tôn cán l nh, (nh các lo i tôn cán l nh c a Nga, Nh t, Mü, CHLB c)ạ ư ạ ạ ủ ậ Đứ
Lõi thép g m 2 b ph n chính ó l tr (T) v gông (G).ồ ộ ậ đ à ụ à
Tr l n i t dây quÊn.ụ à ơ đểđặ
Gông l ph n khép kín m ch t gi a các tr .à ầ ạ ừ ữ ụ
Tr v gông t o th nh m ch t khép kín.ụ à ạ à ạ ừ
Lá thép k thu t i n c s d ng th ng có d y t (0,3 t i 0,5)mm haiĩ ậ đ ệ đượ ử ụ ườ độ à ừ ớ
m t c s n cách i n. Lo i lá thép k thu t hi n i do Nh t s n xu t tặ đượ ơ đệ ạ ỹ ậ ệ đạ ậ ả ấ đạ
chi u d y 0,09 mm. ề ầ
Trong MBA d u thì to n b lõi thép v dây quÊn u c ngâm trong d uầ à ộ à đề đượ ầ
bi n áp.ế
Theo s phân b s p x p t ng i gi a tr gông v dây quÊn m ta có cácự ố ắ ế ươ đố ữ ụ à à
lo i lõi thép nhạ sau:
a. Lõi thép ki u trể ụ
Dây quÊn ôm l y tr thép, gông t ch giáp phía trên v phía d i dây quÊnấ ụ ừ ỉ à ướ
m không bao l y m t ngo i c a dây quÊn, tr thép th ng b trí ng, ti t di nà ấ ặ à ủ ụ ườ ố đứ ế ệ
tr có d ng g n hình tròn, k t c u n y n gi n, l m vi c b o m, dùng ít v tụ ạ ầ ế ấ à đơ ả à ệ ả đả ậ
li u, vì v y hi n nay h u h t các MBA i n l c u s d ng ki u lõi thépệ ậ ệ ầ ế đệ ự đề ử ụ ể
n y(Hình 1.2)à
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ

4
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
b.Lõi thép ki u b cể ọ
Ki u n y gông t không nh ng bao l y ph n trên v ph n d i dây quÊn mể à ừ ữ ấ ầ à ầ ướ à
còn bao c m t bên c a dây quÊn. Lõi thép nhả ặ ủ b c l y dây quÊn, tr th ng ọ ấ ụ ườ để
n m ngang, ti t di n tr có d ng hình ch nh t. MBA lo i n y có u i m lằ ế ệ ụ ạ ữ ậ ạ à ư để à
không cao nên v n chuy n d d ng, gi m c chi u d i c a dây d n t dây quÊnậ ể ễ à ả đượ ề à ủ ẫ ừ
n s ra, ch ng sét t t vì dùng dây quÊn xen k nên i n dung dây quÊn Cđế ứ ố ố ẽ đệ
dq
l n,ớ
i n dung i v i t Cđệ đố ớ đấ
®
nh nên s phân b i n áp sét trên dây quÊn u h n.ỏ ự ố đ ệ đề ơ
Nh ng ki u lõi thép n y có nh c i m l ch t o ph c t p c lõi thép v dâyư ể à ượ để à ế ạ ứ ạ ả à
quÊn, các lá thép k thu t i n nhi u lo i kích th c khác nhau khi dây quÊn,ỹ ậ đ ệ ề ạ ướ
quÊn th nh ng ti t di n tròn, trong tr ng h p dây quÊn, quÊn th nh ng chà ố ế ệ ườ ợ à ố ữ
nh t thì b n v c kém vì các l c c tác d ng lên dây quÊn không u, t nậ độ ề ề ơ ự ơ ụ đề ố
nguyên v t li u. Lõi thép lo i n y th ng c s d ng ch t o cho các MBA lòậ ệ ạ à ườ đượ ử ụ ế ạ
i nđ ệ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
5
Hình 1.2: K t c u m ch t ki u trế ấ ạ ừ ể ụ
a. M t pha ; b. Ba phaộ
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
`
c.Lõi thép ki u tr b c ể ụ ọ (Hình 1.3):
L ki u lõi thép có s liên h gi a ki u tr v ki u b c. Ki u n y hay dùngà ể ự ệ ữ ể ụ à ể ọ ể à
trong các MBA m t pha hay ba pha v i công su t l n (h n 100.000KVA /1 pha)ộ ớ ấ ớ ơ
v gi m b t chi u cao c a tr ta có th san gông sang hai bên.àđể ả ớ ề ủ ụ ể
i v i MBA có lõi s t ki u b c v ki u tr - b c thì hai tr thép phía ngo iĐố ớ ắ ể ọ à ể ụ ọ ụ à

c ng thu c v gông. gi m t n hao do dòng i n xoáy gây nên, lõi thép cũ ộ ề Để ả ổ đệ đượ
ghép t nh ng lá thép k thu t i n có d y 0,3mm có ph s n cách i n trênừ ữ ỹ ậ đ ệ độ à ủ ơ đ ệ
b m t.ề ặ
Các ki u ghép tr v gông v i nhau: Theo các ph ng pháp ghép tr v gôngể ụ à ớ ươ ụ à
v o nhau ta có th chia lõi thép th nh 2 ki u ó l lõi ghép n i v ghép xen k .à ể à ể đ à ố à ẽ
*Ghép n i: ố l ki u ghép m gông v tr ghép riêng sau ó c em n ià ể à à ụ đ đượ đ ố
v i nhau nh nh ng x v bul«ng ép (hình 1.4a). ki u ghép n y ghép n gi nớ ờ ữ à à ể à đơ ả
nh ng khe h không khí gi a tr v gông l n nên t n hao v dòng i n không t iư ở ữ ụ à ớ ổ à đệ ả
l n, vì th m ki u n y ít c s d ng.ớ ế à ể à đượ ử ụ
*Ghép xen k : ẽ L t ng l p lá thép c a tr v gông l n l t t xen kà ừ ớ ủ ụ à ầ ượ đặ ẽ
( hình1.4b) sau ó dùng x ép v bul«ng ép ch t. Mu n l ng dây v o thì d h tđ à à ặ ố ồ à ở ế
ph n gông trên ra, cho dây quÊn ã c quÊn trên ng bakelit l ng v o tr , trầ đ đượ ố ồ à ụ ụ
c nêm ch t v i ng bakelit b ng cách nêm cách i n (g ,bakelit) sau ó x p láđượ ặ ớ ố ằ đệ ỗ đ ế
thép v o gông nh c v ép gông l i.à ư ũ à ạ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
6
Hình 1.3 K t c u m ch t ki u b cế ấ ạ ừ ể ọ .
a. M t pha ; b. Ba pha ộ
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
gi m b t t n hao do tính d n t không ng h ng khi ghép các lá thépĐể ả ớ ổ ẫ ừ đẳ ướ
ta có th thêm nh ng m i n i nghiêng gi a tr v b n góc, hay có th c t vát gócể ữ ố ố ữ ụ à ố ể ắ
lá thép k thu t i n nh (hình 1.4.c.d.e).ỹ ậ đệ ư
Do dây quÊn th ng quÊn th nh hình tròn, nên ti t di n ngang c a tr thépườ à ế ệ ủ ụ
th ng l m th nh hình b c thang g n tròn.ườ à à ậ ầ
Gông t vì không qu n dây do ó thu n ti n cho vi c ch t o ti t di nừ ấ đ để ậ ệ ệ ế ạ ế ệ
ngang c a gông có th l m n gi n, hình vuông hình ch nh t hay ch T. Tuyủ ể à đơ ả ữ ậ ữ
nhiên hi n nay h u h t các MBA i n l c ng i ta hay dùng ti t di n gông hìnhệ ầ ế đệ ự ườ ế ệ
b c thang có s b c g n b ng s b c c a ti t di n tr .ậ ố ậ ầ ằ ố ậ ủ ế ệ ụ

V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ

7

a. b.
L t 1ượ L t ượ
2
c.
L t 1ượ L t ượ
2
d.
L t 2ượ
L t 1ượ
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
Hình 1.4 Th t ghép lõi thép ba pha.ứ ự
a. Ghép n i; b. Ghép xen k m i n i th ng; c. Ghép xen k m i n i nghiêngố ẽ ố ố ẳ ẽ ố ố
4 góc;
d. Ghép xen k m i n i nghiêng 6 góc; e. ghép xen k h n h p.ẽ ố ố ẽ ỗ ợ
4.2.Dây quÊn máy bi n áp.ế
Dây quÊn l b ph n d n i n c a MBA, l m nhi m v thu n ng l ng v oà ộ ậ ẫ đệ ủ à ệ ụ ă ượ à
v truy n n ng l ng ra. Kim lo i l m dây quÊn th ng b ng ng, c ng có thà ề ă ượ ạ à ườ ằ đồ ũ ể
b ng nhôm (ít ph bi n).ằ ổ ế
Dây quÊn g m nhi u vòng dây v c l ng v o tr lõi thép gi a các vòngồ ề à đượ ồ à ụ ữ
dây, dây quÊn có cách i n v i nhau v các cu n dây c cách i n v i lõi.đ ệ ớ à ộ đượ đ ệ ớ
Dây quÊn MBA g m có 2 cu n cu n cao áp (CA) cu n h áp (HA) ôi khiồ ộ ộ ộ ạ đ
còn có cu n trung áp (TA).ộ
Theo cách s p x p dây quÊn CA v HA , ng i ta chia ra hai lo i dây quÊnắ ế à ườ ạ
chính ó l : Dây quÊn ng tâm v dây quÊn xen kđ à đồ à ẽ
a.Dây quÊn ng tâmđồ
Cu n CA v HA l nh ng hình ng ng tâm ,b trí cu n HA t sát trộ à à ữ ố đồ ố ộ đặ ụ
còn cu n CA t ngo i .B trí cu n CA t ngo i s n gi n ®uîc vi c rút uộ đặ à ố ộ đặ à ẽ đơ ả ệ đầ
dây i u ch nh i n áp c ng nh gi m c kích th c rãnh cách i n gi a cácđề ỉ đ ệ ũ ư ả đượ ướ đệ ữ

cu n dây v gi a cu n dây v i tr thép. Ng c l i máy bi n áp lò thì t cu nộ à ữ ộ ớ ụ ượ ạ ế đặ ộ
CA bên trong, HA bên ngo i.à
b. Dây quÊn xen k ẽ
Cuén CA v HA c quÊn th nh t ng bánh có chi u cao th p v quÊn xenà đượ à ừ ề ấ à
k , do ó gi m c l c d c tr c khi ng n m ch. Dây quÊn xen k có nhi u rãnhẽ đ ả đượ ự ọ ụ ắ ạ ẽ ề
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
8
e.
L t 2ượ L t ượ
1
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
d u ngang nên t n nhi t t t nh ng v m t c thi kém v ng ch c so v i dây quÊnầ ả ệ ố ư ề ặ ơ ữ ắ ớ
ng âm. Dây quÊn ki u n y có nhi u m i h n gi a các bánh dây.đồ ể à ề ố à ữ
4.3.V máy bi n áp ỏ ế
V MBA l b ph n b o v lõi MBA tránh tác ng c a các i u ki n ngo iỏ à ộ ậ ả ệ độ ủ đề ệ ạ
c nh nhả môi tr ng khí h u.V MBA g m hai b ph n thùng v n p thùng. ườ ậ ỏ ồ ộ ậ à ắ
a.Thùng MBA: Thùng máy l m b ng thép, th ng l hình b u d c. Lúc MBAà ằ ườ à ầ ụ
l m vi c, m t ph n n ng l ng b tiêu hao, thoát ra d i d ng nhi t t nóng lõià ệ ộ ầ ă ượ ị ướ ạ ệ đố
thép, dây cu n v các b ph n khác l m cho nhi t c a MBA t ng lên. Do óố à ộ ậ à ệ độ ủ ă đ
gi a MBA v môi tr ng xung quanh có m t hi u s nhi t g i l chênhữ à ườ ộ ệ ố ệ độ ọ à độ
nhi t ( ệ ∆t ). N u nhi t chênh v t quá qui nh thì s l m gi m tu i th cáchế ệ độ ượ đị ẽ à ả ổ ọ
i n v có th gây s c i v i MBA. đệ à ể ự ốđố ớ
Trong các MBA t ng c ng l m ngu i MBA khi v n h nh thì lõi MBAđể ă ườ à ộ ậ à
c ngâm trong môi tr ng d u. Nh s i l u trong d u, nhi t truy n t các bđượ ườ ầ ờ ựđố ư ầ ệ ề ừ ộ
ph n bên trong MBA sang d u r i t d u qua vách thùng v truy n ra môi tr ngậ ầ ồ ừ ầ à ề ườ
xung quanh. L p d u sát vách thùng ngu i d n s chuy n d n xu ng phía d i vớ ầ ộ ầ ẽ ể ầ ố ướ à
l i ti p t c l m ngu i m t cách tu n hßan các b ph n bên trong MBA. M t khácạ ế ụ à ộ ộ ầ ộ ậ ặ
d u MBA còn l m nhi m v t ng c ng cách i n.ầ à ệ ụ ă ườ đ ệ
Tùy theo dung l ng MBA, m hình dáng v k t c u thùng d u khác nhau.ượ à à ế ấ ầ
Lo i thùng d u n gi n nh t l thùng d u ph ng th ng dùng cho các MBA dungạ ầ đơ ả ấ à ầ ẳ ườ

l ng t 30KVA tr xu ng.ượ ừ ở ố
i v i các MBA c trung bình v l n, ng i ta dùng lo i thùng d u có gi nĐố ớ ỡ à ớ ườ ạ ầ à
t n nhi t.ả ệ
Hình 1.5 T/d u có gi n T/nhi t ki u ngầ à ệ ể ố Hình 1.6 T/d u có gi n T/nhi t d ngầ à ệ ạ

ở nh ng MBA có dung l ng n 10.000KVA. Ta dùng nh ng gi n t n nhi tữ ượ đế ữ à ả ệ
có thêm qu t gió t ng c ng i l u d u nh m l m ngu i MBA nhanh h n.ạ để ă ườ đố ư ầ ằ à ộ ơ
ở nh ng MBA dùng trong tr m th y i n, d u c b m qua m t h th ngữ ạ ủ đệ ầ đượ ơ ộ ệ ố
ng n c t ng c ng l m ngu i máy. ố ướ để ă ườ à ộ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
9
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
b.N p thùng: ắ N p thùng MBA dùng y thùng v trên ó t các chi ti t máyắ đểđậ à đ đặ ế
quan tr ng nh : Các s ra c a u dây CA v HA, bình giãn d u, ng b o hi m,ọ ư ứ ủ đầ à ầ ố ả ể
h th ng r¬le b o v , b ph n truy n ng c a b chuy n m ch các u i uệ ố ả ệ ộ ậ ề độ ủ ộ ể ạ đầ đ ề
ch nh i n áp c a dây quÊn CA. ỉ đ ệ ủ
• Các s ra c a dây cu n CA v HA l m nhi m v cách i n gi a dâyứ ủ ố à à ệ ụ đ ệ ữ
d n ra v i v máy. i n áp c ng cao thì kích th c v tr ng l ng sẫ ớ ỏ Đệ à ướ à ọ ượ ứ
ra c ng l n.à ớ
• Bình giãn d u: L m t thùng hình tr b ng thép t n m ngang trênầ à ộ ụ ằ đặ ằ
n p thùng v n i v i thùng b ng m t ng d n d u. b o m d uắ à ố ớ ằ ộ ố ẫ ầ Để ả đả ầ
trong thùng luôn luôn y, ph i duy trì d u m t m c nh t nh. d uđầ ả ầ ở ộ ứ ấ đị ầ
trong thùng MBA thông qua bình giãn d u giãn n t do. ầ ở ự ống chỉ
m c d u t bên c nh bình giãn d u theo dõi m c u bên trong.ứ ầ đặ ạ ầ để ứ đầ
• ống phòng n : L m b ng thép th ng l tr nghiêng, m t u n i v iổ à ằ ườ à ụ ộ đầ ố ớ
thùng, m t u b t b ng m t a th y tinh. N u vì lÝ do n o ó m ápộ đầ ị ằ ộ đĩ ủ ế à đ à
su t d u trong thùng cao quá m c cho phép thì a th y tinh s vì ấ ầ ứ đĩ ủ ẽ để
d u thoát ra l i ó tránh h h ng MBA. Chú ý ng b o hi m u tầ ố đ ư ỏ ố ả ể đầ đặ
a th y tinh quay v phía ít ng i qua l i hay nh ng v trí ít nguyđĩ ủ ề ườ ạ ữ ị
hi m nh t. ể ấ

5. Nguyên lý l m vi c c a máy bi n ápà ệ ủ ế
Nguyên lý l m vi c c a MBA d a trên hi n t ng c m ng i n t v s d ngà ệ ủ ự ệ ượ ả ứ đ ệ ừ à ử ụ
t thông bi n thiên c a lõi thép sinh ra.ừ ế ủ
Xét s d nguyên lý c a m t MBA1 pha (hình1.7).ơ ồ ủ ộ
Các cu n d y s c p v th c p trong m t MBA không có liên h v i nhau vộ ấ ơ ấ à ứ ấ ộ ệ ớ ề
i n m ch có liên h v i nhau v t .đệ à ỉ ệ ớ ề ừ
Hình 1.7 Nguyên lý l m vi c c a MBAà ệ ủ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
10
I
1
I
2
Z
t
W
1
W
2
U
1
U
2
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
ây l s MBA 1 pha 2 dây quÊn, máy g m có 2 cu n dây. Cu n s c pĐ à ơ đồ ồ ộ ộ ơ ấ
có W1 vòng dây v có cu n th c p có W2 vòng dây c quÊn trên lõi thép.à ộ ứ ấ đượ
Khi t m t i n áp xoay chi u Uđặ ộ đ ệ ề
1
v o dây cu n s c p trong ó s có dòngà ố ơ ấ đ ẽ
i n iđ ệ

1
. Trong lõi thép v sinh ra t thông à ừ  móc vòng v i c hai cu n dây s c pớ ả ộ ơ ấ
v th c p, c m ng ra các s c i n ng eà ứ ấ ả ứ ứ đệ độ
1
v eà
2
. ở cu n s c p có s c i n ngộ ơ ấ ứ đệ độ
s sinh ra dòng i n iẽ đ ệ
2
a ra t i v i i n áp l uđư ả ớ đ ệ à
2
.
Gi thi t i n áp xoay chi u t v o l m t h m s hình sin thì t thông doả ế đ ệ ề đặ à à ộ à ố ừ
nó sinh ra c ng l m t h m s hình sin.ũ à ộ à ố
=m. sinωt
Do ó theo nh lu t c m ng i n t , s c i n ng c m ng trong các dâyđ đị ậ ả ứ đ ệ ừ ứ đ ệ độ ả ứ
quÊn s c p v th c p l :ơ ấ à ứ ấ à
e
1
= w
1
dt
d
φ
= - ω
1
dt
tmd
ωφ
sin

= -w
1
ωmcosωt
=
2
E
1
sin(ωt-
2
π
)
e
2
=−w
2
dt
d
φ
= - w
2
dt
tmd
ωφ
sin
= -w
2
mcosωt
2
E
2

sin(wt
2
π
)
Trong ó:đ
E
1
=
2
1
mW
φω
=
2
2
1
mfW
φπ
=4,44fW
1
m E
2
=
2
2
mW
φω
=
2
2

2
mfW
φπ
=4,44fW
2
m
L giá tr hi u d ng c a các s c i n ng c a cu n s c p v th c p. D aà ị ệ ụ ủ ứ đệ độ ủ ộ ơ ấ à ứ ấ ự
v o bi u th c (1-3a,b) ta có th a ra t s bi n i c a MBA nhà ể ứ ểđư ỉ ố ế đổ ủ sau.
k =
2
1
E
E
=
2
1
W
W
N u không k i n áp r i trên các dây quÊn thì có th coi Uế Ĩ đệ ơ ể
1

E
1
, U
2

E
2
do ó k có th coi nhđ ể t s i n áp gi a dây quÊn s c p v th c p.ỉ ốđệ ữ ơ ấ à ứ ấ
k=

2
1
E
E

2
1
U
U

II. Nh ng đ c đi m chung v máy bi n áp lòữ ặ ể ề ế
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
11
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
Máy bi n áp lò l lo i máy bi n áp c bi t, c dùng trong công nghi pế à ạ ế đặ ệ đượ ệ
luy n kim. Ph t i c a máy bi n áp lò có th l lò h quang ho c lò i n tr cệ ụ ả ủ ế ể à ồ ặ đệ ởđượ
s d ng ph bi n nh t l máy bi n áp lò h quang, dùng cho lò luy n thép ,s nử ụ ổ ế ấ à ế ồ ệ ả
xu t t èn v kim lo i m u. Máy bi n áp lò còn c s d ng cho các ng nhấ đấ đ à ạ à ế đượ ử ụ à
công nghi p khác .ệ
Máy bi n áp lò th c ch t l ngu n i n có t n s công nghi p , i n áp th p vế ự ấ à ồ đệ ầ ố ệ đệ ấ à
dòng i n l n, nhi u tr ng h p òi h i i u ch nh i n áp trong ph m vi r ng đệ ớ ề ườ ợ đ ỏ đề ỉ đệ ạ ộ để
có th cung c p n ng l ng cho lò thay i theo yêu c u c a công ngh (th i gianể ấ ă ượ đổ ầ ủ ệ ờ
u có i n áp l n, d n d n ph i gi m i n áp ). c i m n a c a máy bi n ápđầ đ ệ ớ ầ ầ ả ả đệ Đặ để ữ ủ ế
lò l khi l m vi c hay b ng n m ch, vì v y khái b l c i n t lúc ng n m chà à ệ ị ắ ạ ậ để ị ự đệ ừ ắ ạ
phá h ng, c n ph i ch c ch n. ỏ ầ ả ắ ắ ở máy bi n áp lò c ng d x y ra quá t i dòng hế ũ ễ ả ả ồ
quang b t ng , t o quá áp , do ó phía s c p c ng nhấ ờ ạ đ ơ ấ ũ th c p có th l p thêmứ ấ ể ắ
b o v b ng ch ng sét van.ả ệ ằ ố
h n ch dòng i n ng n m ch, máy bi n áp lò công su t th p v trungĐể ạ ế đệ ắ ạ ế ấ ấ à
bình còn hay s d ng cu n kháng hay i u ch nh các thông s k t c u c a máyử ụ ộ đề ỉ ố ế ấ ủ
t ng i n áp ng n m ch lên, th ng i n áp ng n m ch c a máy bi n áp lò l nđể ă đệ ắ ạ ườ đệ ắ ạ ủ ế ớ

h n máy bi n áp thông th ng.V i máy bi n áp lò công su t l n i n kháng c aơ ế ườ ớ ế ấ ớ đệ ủ
h th ng th ng l n ,vì v y không c n dùng kháng i n h n ch dòng ng nệ ố ườ ớ ậ ầ đệ để ạ ế ắ
m ch.ạ
S c p máy bi n áp nh th ng n i v o l i i n có i n áp t 6 n 35 KVơ ấ ế ỏ ườ ố à ướ đ ệ đệ ừ đế
,khi công su t l n có th n i v i l i i n áp 110KV gi m m t c p bi n iấ ớ ể ố ớ ướ đệ để ả ộ ấ ế đổ
i n áp, gi m giá th nh v gi m t n hao.đệ ả à à ả ổ
V i máy bi n áp công su t nh v v a , i u ch nh i n áp th c p th ngớ ế ấ ỏ à ừ để đề ỉ đệ ứ ấ ườ
thay i t thông , i n áp phía th c p t c c i khi s vòng dây phía s c pđổ ừ đệ ứ ấ đạ ự đạ ố ơ ấ
nh nh t . T ng s vòng dây s c p , l m gi m t thông v gi m i n áp thỏ ấ ă ố ơ ấ à ả ừ à ả đ ệ ứ
c p . t ng ph m vi i u ch nh ,có th i n i sao - tam giác dây quÊn s c pấ Để ă ạ đề ỉ ể đổ ố ơ ấ
nh chuy n m ch ờ ể ạ P
2
. Khi gi m i n áp th c p ,l m t ng i n áp ng n m ch ,ả đệ ứ ấ à ă đệ ắ ạ
h n ch c dòng i n ng n m ch .Vì v y khi l m vi c v i i n áp phía th c pạ ếđượ đệ ắ ạ ậ à ệ ớ đệ ứ ấ
các n c i n áp th p có th không c n n cu n kháng.ở ấ đệ ấ ể ầ đế ộ
i v i máy bi n áp m t pha có th chia dây quÊn s c p th nh hai ph n b ngĐố ớ ế ộ ể ơ ấ à ầ ằ
nhau v có th thay i cách n i song song hay n i ti p chóng.à ể đổ ố ố ế
V i máy bi n áp lò có công su t l n, i n áp s c p 110KV. To n b h th ngớ ế ấ ớ đệ ơ ấ à ộ ệ ố
g m ba ph n : máy bi n áp chính , máy bi n áp ph tr , máy bi n áp t ng uồ ầ ế ế ụ ợ ế ự ẫ
i u ch nh i n áp n i v i dây quÊn kích t c a máy bi n áp ph tr .T s máyđề ỉ đệ ố ớ ừ ủ ế ụ ợ ỉ ố
bi n áp t ng u thay i khi có t i . Máy bi n áp lò v máy bi n áp ph tr tế ự ẫ đổ ả ế à ế ụ ợ đặ
chung trong m t thùng d u còn máy bi n áp t ng u i u ch nh t riêng trongộ ầ ế ự ẫ đề ỉ đặ
m t thùng d u khác. V i máy bi n áp công su t nh v trung bình không c n sộ ầ ớ ế ấ ỏ à ầ ử
d ng máy bi n áp ph tr , vi c i u ch nh i n áp có th th c hi n nh các bụ ế ụ ợ ệ đề ỉ đệ ể ự ệ ờ ộ
chuy n m ch v b ng tay, vi c i u ch nh i n áp ra có th th c hi n bên cao ápể ạ à ằ ệ đề ỉ đệ ể ự ệ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
12
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
hay h áp, bên h áp có dòng i n l n nên dây d n có dòng i n l n n u th cạ ạ đệ ớ ẫ đệ ớ ế ự
hi n i u ch nh i n áp bên n y thì kích th c c a các b chuy n m ch c ngệ đề ỉ đệ à ướ ủ ộ ể ạ ũ

l n.ớ
i m quan tr ng trong thi t k máy bi n áp lò l dây quÊn th c p. Có thĐể ọ ế ế ế à ứ ấ ể
dùng dây quÊn ng tâm hay dây quÊn xen k . N u l dây quÊn ng tâm thì dâyđồ ẽ ế à đồ
quÊn th c p t bên ngo i, vì dòng i n ra r t l n, quá trình ch t o khó kh nứ ấ đặ à đệ ấ ớ ế ạ ă
h n (m t công ngh ch taä). M t khác l c i n t lúc ng n m ch tác ng lênơ ặ ệ ế ặ ự đệ ừ ắ ạ độ
dây quÊn h áp l n h n nhi u so v i dây quÊn cao áp do v y c n ph i l m cu nạ ớ ơ ề ớ ậ ầ ả à ộ
h áp bên ngo i d cho vi c gia c cu n dây m t cách ch c ch nạ ở à để ễ ệ ố ộ ộ ắ ắ
Cu n h áp th ng c ch t o th nh các bánh dây tr ng h p công su t l n,ộ ạ ườ đượ ế ạ à ườ ợ ấ ớ
dây quÊn h áp ch có m t vòng quÊn t lá n u có chi u d y t ng ng v chi uạ ỉ ộ ừ ế ề ầ ươ ứ à ề
cao b ng chi u cao tác d ng c a lõi thép tr . Dây quÊn cao áp có th quÊn th nhằ ề ụ ủ ụ ể à
hình ng theo nhi u ki u v t bên trong cu n h áp g n v i tr .ố ề ể àđặ ộ ạ ầ ớ ụ
Trong th c t máy bi n áp lò th ng ch t o n chi c v có kích th c l nự ế ế ườ ế ạ đơ ế à ướ ớ
h n máy bi n áp i n l c cùng công su t v i n áp.ơ ế đệ ự ấ àđệ
Tóm l i qua phân tích trên ta th y máy bi n áp lò có nh ng c i m riêngạ ở ấ ế ữ đặ để
khác v i máy bi n áp i n lớ ế đệ c:
+ Công su t thay i. ấ đổ
+ Ph i m b o ch ng dòng ng n m ch th ng xuyên x y ra.ả đả ả ố ắ ạ ườ ả
+ L m vi c trong i u ki n nhi t cao.à ệ đề ệ ệ độ
+ i n áp th c p th p t 22 n 500V nên dòng i n l n gây t n hao phĐệ ứ ấ ấ ừ đế đệ ớ ổ ụ
trong dây quÊn.
+ T i c a máy bi n áp lò l dòng h quang nÊu kim lo i.ả ủ ế à ồ ạ
III. tìm hi u v công ngh luy n thépể ề ệ ệ
1. Ph ng pháp lò i n luy n thépươ đệ ệ
Tr c kia các ng nh công nghi p ch a c phát tri n nh t l ng nh luy n ướ à ệ ư đượ ể ấ à à ệ
kim v ng nh ch t o máy, nên v n ch t l ng thép v thép h p kim ch a à à ế ạ ấ đề ấ ượ à ợ ư
c quan tâm úng m c. V o th kû 20 nh t l sau chi n tranh th gi i l n th đượ đ ứ à ế ấ à ế ế ớ ầ ứ
nh t, n n công nghi p ng y c ng phát tri n m nh. Trên th gi i lúc b y gi các ấ ề ệ à à ể ạ ế ớ ấ ờ
ng nh công nghi p nh t l ng nh luy n thép v h p kim, ng nh úc chi ti t à ệ ấ à à ệ à ợ à đ ế
,ng nh ch t o máy ,ng nh i n l c ,ng nh i n t à ế ạ à đ ệ ự à đệ ử…®ang phát tri n v s n đà ể ề ả
l ng v ch t l ng s n ph m. Do yêu c u v i u ki n k thu t m i, s t thép ượ à ấ ượ ả ẩ ầ àđề ệ ỹ ậ ớ ắ

thông th ng không th a mãn v i các d ng c ,máy móc ,thi t b t i tân, vì âyườ ỏ ớ ụ ụ ế ị ố ởđ
òi h i chóng ph i l m vi c trong i u ki n nhi t v áp su t cao,ch ng c đ ỏ ả à ệ đề ệ ệ độ à ấ ố đượ
n mòn hóa h c, i n hóa ch ng b o mòn c h c, ch ng nóng ch ng r ă ọ đệ ố à ơ ọ ố ố ỉ …
Do dã òi h i ph i s n xu t ra các ch ng lo i thép v h p kim có nh ng đ ỏ ả ả ấ ủ ạ à ợ ữ
tính n ng c bi t nh b n c h c cao, b n ch ng n mòn c a môi tr ng ă đặ ệ ưđộ ề ơ ọ độ ề ố ă ủ ườ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
13
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
axÝt, n c sông, n c bi n, ch ng m i mòn do va ®Ëpướ ướ ể ố à …®Æc bi t c n ph i s n xu t ệ ầ ả ả ấ
các lo i thép có tính n h i cao, có tính nhi m t t t ,có tính ch ng nhi m t ạ đà ồ ễ ừ ố ố ễ ừ
cao, do các tính ch t c bi t trên nên thép c s n xu t ra t lò th i không ấ đặ ệ đượ ả ấ ừ ổ
khí , lò Besmer, lò Mactin không th áp ng c n a, m ph i nÊu luy n trong ểđ ứ đượ ữ à ả ệ
các lo i lò i n.ạ đ ệ
V y ph ng pháp luy n thép trong lò i n l m t công ngh m i v hi n ậ ươ ệ đệ à ộ ệ ớ à ệ
i . luy n thép v h p kim trong lò i n ng i ta t n d ng i n n ng bi n đạ Để ệ à ợ đệ ườ ậ ụ đệ ă ế
th nh nhi t n ng d i d ng h quang, c m ng i n t , i n tr , d ng plasma. à ệ ă ướ ạ ồ ả ứ đ ệ ừ đệ ở ạ
Th ng s d ng lò i n h quang xoay chi u, lò i n h quang m t chi u s n ườ ử ụ đệ ồ ề đệ ồ ộ ề để ả
xu t thép các bon ch t l ng, thép h p kim th p, trung bình v cao v i s n l ng ấ ấ ượ ợ ấ à ớ ả ượ
l n . luy n m t s mác thép h p kim chuyên dùng, ho c thép h p kim cao ít ớ Để ệ ộ ố ợ ặ ợ
các bon, ng i ta s d ng các lo i lò i n c m ng cao t n, trung t n v t n s ườ ử ụ ạ đ ệ ả ứ ầ ầ à ầ ố
công nghi p. nÊu l i thép v h p kim, tinh luy n kim lo i v thép t ch t ệ Để ạ à ợ ệ ạ à đạ ấ
l ng cao h n n a ng i ta s d ng lò i n x , lò i n c m ng chân không, lò hượ ơ ữ ườ ử ụ đệ ỉ đệ ả ứ ồ
quang chân không, lò i n t chân không sâu, lò plasma đ ệ ư …§Ó nung nguyên li u,ệ
ferro, các lo i v t li u, các d ng c , chi ti t máy ng i ta s d ng lò i n tr ạ ậ ệ ụ ụ ế ườ ử ụ đệ ở
nung tr c ti p ho c gián ti p.ự ế ặ ế
2. Phân lo i lò i nạ đệ
Lò i n th ng c chia l m ba lo i ch y u: lò i n h quang, lò i n đệ ườ đượ à ạ ủ ế đệ ồ đệ
c m ng v lò i n tr . M i lo i lò u có tính n ng k thu t v kh n ng s ả ứ à đệ ở ỗ ạ đề ă ỹ ậ à ả ă ử
d ng theo m c ích khác nhau.ụ ụ đ
2.1. Lò i n h quang đệ ồ

Theo c u t o v ng d ng lò h quang g m 3 lo i: lò h quang gián ti p ,lòấ ạ àứ ụ ồ ồ ạ ồ ế
h quang tr c ti p v lò h quang ph kín.ồ ự ế à ồ ủ
a.Lò i n h quang tr c ti p EAF(h quang n i)đệ ồ ự ế ồ ổ
Theo c u t o m ch i n, lò h quang c chia th nh hai lo i: h quang ấ ạ ạ đệ ồ đượ à ạ ồ
xoay chi u v lò h quang m t chi u. Ngu n i n cho lò theo ba ch i n ề à ồ ộ ề ồ đ ệ ếđộđệ
bình th ng, ch i n cao v ch siêu công su t.ườ ếđộđệ à ếđộ ấ
Lò h quang tr c ti p c s d ng ph bi n trên th gi i c ng nh trong ồ ự ế đượ ử ụ ổ ế ế ớ ũ ư
n c l nÊu luy n thép các lo i, do ó luy n thép trong lò i n h quang l ướ à ệ ạ đ ệ đệ ồ à
ph ng pháp ch y u trong quá trình s n xu t thép lò i n hi n nay.ươ ủ ế ả ấ đệ ệ

b.Lò i n h quang gián ti p s d ng hai i n c c grafidđệ ồ ế ử ụ đệ ự
Lo i lò n y có th s d ng ngu n i n m t chi u, c ng có th dùng ngu nạ à ể ử ụ ồ đệ ộ ề ũ ể ồ
i n xoay chi u. Hai c c n m ngang c xuyên qua hông lò v o lò. Nhi t đệ ề ự ằ đượ à ệ độ
trong lò t c không cao, kho ng 1300 đạ đượ ả ÷1350
o
C do ó lo i lò n y c dùngđ ạ à đượ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
14
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
nÊu luy n kim lo i d ch y, kim lo i m u nh ng (cu), chì (pb), thi c,để ệ ạ ẽ ả ạ ầ ư đồ ế
kÏm…
c.Lò i n h quang ph kín (h quang chìm)đệ ồ ủ ồ
Bi n áp lò c thi t k theo nhi u m c i n áp (15ế đượ ế ế ề ứ đệ ÷31 m c) t 120V ứ ừ
xu ng t i 50ố ớ ÷60V . M c i n áp ra ph thu c v o các lo i ferro (fecr) c n nÊu, ứ đ ệ ụ ộ à ạ ầ
khi nÊu ferro crom c n có i n áp ra th c p 120ầ đ ệ ứ ấ ÷80V, khi nÊu ferro sillic (feSi)
c n có i n áp ra 90-70V, còn khi nÊu feMn c n có i n áp ra 80ầ đ ệ ầ đệ ÷60V …trong
quá trình nÊu ferro, h quang phát ra d i 3 i n c c t thiêu k t, chùm h quang ồ ướ đệ ự ự ế ồ
ng n v r ng b chìm sâu trong bÓ li u, do ó li u ti p thu nhi t c a h quang v ắ à ộ ị ệ đ ệ ế ệ ủ ồ à
nhi t i n tr c a b n thân li u m c nóng ch y. Quá trình nÊu luy n ferro ệ đ ệ ở ủ ả ệ àđượ ả ệ
h p kim l quá trình x y ra liên t c kéo d i trong m t th i gian nh t nh . S n ợ à ả ụ à ộ ờ ấ đị ả

ph m c thao ra qua l hông lò theo nh kì.ẩ đượ ỗở đị
2.2. Lò c m ng không lõi thép ả ứ
Lò c m ng không có lõi thép dùng nÊu luy n thép v h p kim l lo i ả ứ để ệ à ợ à ạ
lò c s d ng ph bi n nh t. Theo c u t o m ch i n có th chia ra l m ba lo i.đượ ử ụ ổ ế ấ ấ ạ ạ đệ ể à ạ
Lò c m ng t n s cao dung l ng nh m c t 10-50Kg/m v i t n s l m vi c ả ứ ầ ố ượ đị ứ ừ ẻ ớ ầ ố à ệ
30.000÷75.000 Hz. t o t n s cao nh v y ng i ta dùng máy phát i n b ng Để ạ ầ ố ư ậ ườ đệ ằ
bóng èn i n t 3 c c. Lo i lò n y hi n nay ít s d ng nÊu thép m ch y u đ đệ ử ự ạ à ệ ử ụ để à ủ ế
nung tôi các chi ti t máy. Lò c m ng trung t n có dung l ng t để ế ả ứ ầ ượ ừ
100÷1000Kg/m v i t n s l m vi c 1000 ẻ ớ ầ ố à ệ ÷3000Hz. t o ra c t n s n y Để ạ đượ ầ ố à
ng i ta s d ng máy phát i n ho c máy phát t quay. Lo i lò n y ã v ang ườ ử ụ đ ệ ặ ừ ạ à đ àđ
c s d ng nhi u v r ng rãi kh p trong n c nÊu luy n các lo i thép h p đượ ử ụ ề à ộ ắ ướ để ệ ạ ợ
kim cao ít các bon, còn lò c m ng t n s công nghi p c s d ng nÊu h p ả ứ ầ ố ệ đượ ử ụ để ợ
kim d ch y, gang h p kim, h p kim ng - nhôm ho c nung s y các lo i v t ễ ả ợ ợ đồ ặ để ấ ạ ậ
li u nh ferro h p kim ệ ư ợ
2.3. Lò i n tr đệ ở
Lò i n tr c s d ng nung các chi ti t, các d ng c máy ph c v cho đệ ởđượ ử ụ để ế ụ ụ ụ ụ
ng nh nhi t luy n v các ng nh c khí ch t o, th ng có hai lo i lò i n tr à ệ ệ à à ơ ế ạ ườ ạ đệ ởđể
l m nhi m vù nung s y lò nung tr c ti p v lò nung gian ti p. Lò nung tr c ti p à ệ ấ ự ế à ế ự ế
dùng nung các chi ti t có kích th c nh , có d ng thù hình n gi n .B ph n để ế ướ ỏ ạ đơ ả ộ ậ
nung c b c sát xung quanh v t nung do ó nhi t t a ra tr c ti p truy n v o v t đượ ọ ậ đ ệ ỏ ự ế ề à ậ
nung. Còn lò nung gian ti p dùng nung u các v t chi ti t to, hình dáng ph c ế để đề ậ ế ứ
t p. B ph n nung c t v o áo v n p, do ó nhi t b c x tr c ti p lên áo lò, ạ ộ ậ đượ đặ à à ắ đ ệ ứ ạ ự ế
sau ó ph n x nhi t v o lòng lò (v t nung c nh trong lò). Hi n nay ng i tađ ả ạ ệ à ậ để ốđị ệ ườ
hay s d ng lò nung gián ti p nung các lo i v t li u, các d ng c , chi ti t máy,ử ụ ế để ạ ậ ệ ụ ụ ế
các lo i ferro h p kim.ạ ợ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
15
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
3. H quang v tính ch t c a h quang i n trong lò i nồ à ấ ủ ồ đệ đệ
H quang i n l ngu n phát nhi t ch y u trong lò i n, tính ch t c bi tồ đệ à ồ ệ ủ ế đệ ấ đặ ệ

c a h quang l do c u t o m ch i n. Trong máy bi n áp lò ng i ta th ng n iủ ồ à ấ ạ ạ đệ ế ườ ườ ố
thêm cu n c m kháng duy trì h quang phát ra n nh v liên t c nh t l giaiộ ả để ồ ổ đị à ụ ấ à
o n thông i n v o lò. đ ạ đ ệ à
M t s tính ch t c a h quang i n xoay chi u ộ ố ấ ủ ồ đệ ề
+) H quang phát ra gián o n: i v i lò i n h quang ba pha xoay chi uồ đ ạ Đố ớ đệ ồ ề
luôn i c c tính trong th i gian nÊu luy n thép, nh t l giai o n u n u ch yđổ ự ờ ệ ấ à đ ạ đầ ấ ả
(th i gian u thông i n v o lò ). Tính ch t gián o n c a lò h quang th hi nờ đầ đệ à ấ đ ạ ủ ồ ể ệ
r t rõ, các i n tr c phóng ra không liên t c, do ó kéo d i th i gian nÊuấ đ ệ ở đượ ụ đ à ờ
luy n, t n hao nhi t l n n ng su t lò th p. Ng i ta th ng n i v o bi n áp lò m tệ ổ ệ ớ ă ấ ấ ườ ườ ố à ế ộ
cu n c m kháng nh m l m m m tia h quang, ng th i gi m b t m c phóngộ ả ằ à ề ồ đồ ờ ả ớ ứ độ
h quang gián o n.ồ đ ạ
i n áp h quang thay i không theo qui lu t hình sin th ng d ng hìnhĐệ ồ đổ ậ ườ ạ
ch nh t ho c hình thang có giá tr Uữ ậ ặ ị
1
l i n áp b t u phát h quang v Uàđệ ắ đầ ồ à
2

i n áp b t u t t h quang, do ó d n t i tiêu hao n ng l ng i n l n nhđệ ắ đầ ắ ồ đ ẫ ớ ă ượ đệ ớ ả
h ng n tu i th c a thi t b .ưở đế ổ ọ ủ ế ị
+) B t i x ng trong m t chu k phát h quang: Hi n t ng b t i x ng c aấ đố ứ ộ ỳ ồ ệ ượ ấ đố ứ ủ
i n áp h quang l m gi m công su t h quang i n, do ó t n d ng công su t hđệ ồ à ả ấ ồ đệ đ ậ ụ ấ ồ
quang có l i kém, kéo d i th i gian nÊu.ợ à ờ
+) Trong quá trình n u ch y li u kim lo i, chùm h quang luôn thay i d iấ ả ệ ạ ồ đổ độ à
c ng phóng i n t , dòng i n p m ch nhi u v m nh do ó l m t ng ti ngườ độ đệ ư đệ đậ ạ ề à ạ đ à ă ế
kêu n c a h quang, l m m t nhi t b c x c a h quang l m nóng các thi t b vồ ủ ồ à ấ ệ ứ ạ ủ ồ à ế ị à
cu i cùng gi m tu i th c a thi t b ch y u l máy bi n áp lò v nh h ng nố ả ổ ọ ủ ế ị ủ ế à ế à ả ưở đế
v n h nh nÊu luy n thép.ậ à ệ
4. Ch i n c áp d ng trong lò h quang luy n thépếđộđệ đượ ụ ồ ệ
N u ch n kích th c lò l m vi c h p lý thì m b o s phân ph i nhi t trong ế ọ ướ à ệ ợ đả ả ự ố ệ
lò , gi a các m t riêng (kim lo i ,x ,t ng lò v n p lò) phù h p v i i u ki n k ữ ặ ạ ỉ ườ à ắ ợ ớ đề ệ ỹ

thu t. ậ
Ngo i ra, l ng nhi t tuy t i c truy n v o b m t n y hay b m t khác à ượ ệ ệ đố đượ ề à ề ặ à ề ặ
ph thu c v o i l ng tuy t i c a công su t h quang. Vì v y ch i n ụ ộ à đạ ượ ệ đố ủ ấ ồ ậ ếđộđ ệ
h p lý trong các giai o n nÊu luy n l m t y u t r t quan tr ng v quy t nh ợ đ ạ ệ à ộ ế ố ấ ọ à ế đị
ch t l ng s n ph m. Ch i n h p lý c xác nh t ng ng v i quá trình ấ ượ ả ẩ ếđộđệ ợ đượ đị ươ ứ ớ
trao i nhi t u trong kho ng tr ng lò. Vì v y công su t i n a v o lò ph i đổ ệ đề ả ố ậ ấ đệ đư à ả
phù h p t ng ng theo các giai o n nÊu luy n. Tùy theo dung l ng lò nh m cợ ươ ứ đ ạ ệ ượ đị ứ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
16
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
(tÊn/m ) ph n ch u l a c a t ng, áy, n p lò v công ngh nÊu luy n mác thép ẻ ầ ị ử ủ ườ đ ắ à ệ ệ
yêu c u c th m ch n ch i n t i u cho m nÊu.ầ ụ ể à ọ ếđộđệ ố ư ẻ
Tóm l i, ch i n r t quan tr ng quy t nh v n h nh nÊu luy n, tu i th lò , ạ ếđộđệ ấ ọ ế đị ậ à ệ ổ ọ
th i gian m nÊu. N u ch n ch i n không h p lý thì không nh ng l m x u ờ ẻ ế ọ ếđộđệ ợ ữ à ấ
các ch tiêu s n xu t, m ngay c công vi c ch y lò c ng không m b o ng ỉ ả ấ à ả ệ ạ ũ đả ả đồ
th i m t mát i n n ng l n, cháy hao i n c c nhi u,thao tác nÊu luy n c a công ờ ấ đệ ă ớ đ ệ ự ề ệ ủ
nhân g p khó kh n v t v , n ng su t lò th p, tu i th lò gi m.ặ ă ấ ả ă ấ ấ ổ ọ ả
4.1. Giai o n n u ch y li u:đ ạ ấ ả ệ H quang phát ra d i ba i n c c t o ra ba hè, ồ ướ đ ệ ự ạ
ng kính v chi u cao c a hè ng y c ng r ng v sâu d n, ba i n c c c h đườ à ề ủ à à ộ à ầ đ ệ ự đượ ạ
sâu xu ng, th i k n y h quang phát tr c ti p v o li u kim lo i ng th i chùmố ở ờ ỳ à ồ ự ế à ệ ạ đồ ờ
h quang b che kín b i v t li u r n xung quanh. Do ó m c b c x nhi t c a ồ ị ở ậ ệ ắ đ ứ độ ứ ạ ệ ủ
h quang lên t ng v n p lò gi m rõ r t. Th i k n y g i l th i k b c x nhi t ồ ườ à ắ ả ệ ờ ỳ à ọ à ờ ỳ ứ ạ ệ
c a h quang lên li u kim lo i t c l ng nhi t t i a. Vì v y tranh th ủ ồ ệ ạ đạ đượ ượ ệ ố đ ậ để ủ
ch y v t li u nhanh c n ph i t ng công su t i n l n nh t v o lò: ả ậ ệ ầ ả ă ấ đệ ớ ấ à
S
max
= (1,25 ÷15)P
tb
kVA
Trong ó : đ S

tb
l công su t i n trung bình = 0,7 Sà ấ đệ
®m

S
®m
l dung l ng nh m c c a máy bi n áp lòà ượ đị ứ ủ ế
Khi xác nh c Pđị đượ
max
th× có th tính c công su t h quang i n, nh công ể đượ ấ ồ đệ ờ
su t h quang m bi t c i l ng nhi t cung c p cho quá trình nÊu luy n ấ ồ à ế đượ đạ ượ ệ ấ ệ
thép : P
HQ
= S
max
.
d
.cos
ηϕ
KW
Trong ó: đ
ϕ
cos
h s công su t i n s d ng, ệ ố ấ đệ ử ụ
ϕ
cos
= 0,8÷0,9

d
η

hi u su t i n ,ph thu c v o c u t o m ch i n th c p , ệ ấ đệ ụ ộ à ấ ạ ạ đệ ứ ấ
d
η
=0,8÷0,9.Cu i cùng xác nh c công su t có l i ,có ngh a l công su t i n ch ố đị đượ ấ ợ ĩ à ấ đệ ỉ
dùng n u ch y li u v nung thêm kim lo i l ng (t ng nhi t quá t i cho kim để ấ ả ệ à ạ ỏ ă ệ độ ả
lo i)ạ
S
sd
= P
HQ
.
t
η

Trong ó:đ
t
η
- hi u su t nhi t c a lò i n h quang, th ng ệ ấ ệ ủ đệ ồ ườ
t
η

70÷75%.
4.2. Giai o n oxi hóa kim lo i:đ ạ ạ ở giai o n n y ti n h nh quá trình oxi hóađ ạ à ế à
các t p ch t hình th nh l ng x nhi u, d y c a l p x cao cho nên ph i aạ ấ à ượ ỉ ề độ à ủ ớ ỉ ả đư
công su t i n v o kho ng 60-65% ấ đ ệ à ả P
HQ
. V i công su t i n nh v y m b oớ ấ đệ ư ậ đả ả
nung ch y x nhanh, ng th i t ng thêm nhi t cho kim lo i l ng (quá nhi t ~ả ỉ đồ ờ ă ệ độ ạ ỏ ệ
50-100
o

C) sau n y ti n h nh giai o n ho n nguyên thu n l i, nh t l vi c h pđể à ế à đ ạ à ậ ợ ấ à ệ ợ
kim hóa nhanh, các nguyên t h p kim hòa tan u v tri t trong thép l ng.ố ợ đề à ệ để ỏ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
17
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
4.3. Giai o n ho n nguyên:đ ạ à ở giai o n n y thép l ng có nhi t t ng i đ ạ à ỏ ệ độ ươ đố
cao theo yêu c u c a mác thép, th nh ph n hóa h c c a thép l ng t ng i n ầ ủ à ầ ọ ủ ỏ ươ đố ổ
nh, do ó c n a công su t i n v o lò v i m c trung bình 45 đị đ ầ đư ấ đ ệ à ớ ứ – 50% P
HQ
. Để
xác nh ch i n c th cho giai o n ho n nguyên v h p kim hóa thép c n đị ếđộđệ ơ ể đ ạ à à ợ ầ
tính theo ba công o n nh sau:đ ạ ư
a. T o x ho n nguyên c n công su t i n:ạ ỉ à ầ ấ đệ
công th c Sứ

=
t cos
g.Qg.Q
xixikln
ηϕ
+
trong ó : đ
S

công su t i n a v o t o x , nung ch y x kVA.ấ đệ đư à để ạ ỉ ả ỉ
Q
n
n ng l ng i n c n thi t nung kim lo i quá nhi t, kW.h/tÊn.ă ượ đệ ầ ế để ạ ệ
th ngườ Q
n

= 34 ÷40KW/tÊn thép l ng.ỏ
Q
xi
n ng l ng i n c n thi t nung ch y m t tÊn x , KW.h/tÊn x .ă ượ đệ ầ ế để ả ộ ỉ ỉ
g
kl
träng l ng m nÊu thép,tÊn /m .ượ ẻ ẻ
g
xi
su t l ng x ,tÊn.ấ ượ ỉ
b. Nung l i nâng cao nhi t cho thép l ng ạ để ệ độ ỏ
Tùy theo mác thép yêu c u, tùy theo công ngh nÊu luy n m c n ph i nung l iầ ệ ệ à ầ ả ạ
n nhi t cao h n, t c l quá nhi t ~ 50đế ệ độ ơ ứ à ệ ÷100
o
C. Khi ti n h nh tinh luy n thép ế à ệ
ngo i lò thì giai o n ho n nguyên c n ph i nung quá nhi t ~ 100à đ ạ à ầ ả ệ ÷150
o
C
Công th c : ứ S
nung
=
nungd
klpn
t cos
g).QQ(
ηϕ
+
kVA
Trong ó : đ Q
n

- i n n ng c n thi t nung l i 1 tÊn thép l ng, KW.h/tÊn.đệ ă ầ ế để ạ ỏ
Q
p
- i n n ng c n thi t bù cho quá trình luy n kim thu nhi t.đệ ă ầ ế để ệ ệ
Th c t ự ếQ
p
= 18÷25 kW.h/tÊn.
t
n
- th i gian nung l i,h.ờ ạ
c. Công su t i n c n cho quá trình n u ch y ferro h p kimấ đệ ầ ấ ả ợ
S
HK
=
HK
HKHK
t cos
g.Q
ηϕ
kVA
trong ó : đ Q
HQ
=su t tiêu hao i n n ng n u ch y 1 tÊn ferro h p kim,kW.h/tÊn.ấ đệ ă để ấ ả ợ
g
HQ
tr ng l ng ferro h p kim c n cho m nÊu ,tÊn;ọ ượ ợ ầ ẻ
t
HQ
th i gian nung ch y ferro h p kim ,h.ờ ả ợ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ

18
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
M t s bi u ch i n ã c áp d ng cho lò 0,5ộ ố ể đồ ếđộđệ đ đượ ụ ÷8 tÊn /m ẻ
v à10÷30tÊn /m ẻ
5. Thi t b i n c a lòế ịđệ ủ
Thi t b i n c a lò g m có m ch i n c ng cao, các lo i c u dao, các ế ị đ ệ ủ ồ ạ đệ ườ độ ạ ầ
thi t b i u ch nh t ng i n c c, các d ng c o i n, b o vế ị đề ỉ ựđộ đệ ự ụ ụđ đệ ả ệ…
M ch c ng cao l b ph n quan tr ng nh t, quy t nh giá tr v kh n ngạ ườ độ à ộ ậ ọ ấ ế đị ị à ả ă
l m vi c c a lò, ng th i có nh h ng l n n quá trình s n xu t. M ch c ng à ệ ủ đồ ờ ả ưở ớ đế ả ấ ạ ườ
cao bao g m c u dao cách ly, c u dao công su t cao th , máy bi n áp lò, cu n độ ồ ầ ầ ấ ế ế ộ
c m kháng, m ch ng n v i n c c. C u dao cách ly c t i n khi s a ch a ả ạ ắ àđệ ự ầ để ắ đệ ử ữ
ho c khi ki m tra thi t b ặ ể ế ị … c u dao công su t cao th ho c máy c t dùng ầ ấ ế ặ ắ để
óng m m ch i n k t lúc b t u ch y lò n u luy n thép, c bi t khi có s c đ ở ạ đệ Ĩ ừ ắ đầ ạ ấ ệ đặ ệ ự ố
v thi t b (máy bi n áp lò quá t¶iề ế ị ế …).
C u dao n y th ng ch u ng l c cao, óng m c u dao kho ng 70ầ à ườ ị ứ ự đ ở ầ ả ÷80 l n ầ
trong 24 gi nÊu luy n.ờ ệ
5.1. Bi n áp lòế
L b ph n quan tr ng i u ch nh công su t c a lò. T cu n s c p có à ộ ậ ọ đểđề ỉ ấ ủ ừ ộ ơ ấ
i n áp 6đệ ÷35KV v cu n th c p h xu ng 100à ộ ứ ấ ạ ố ÷500V, bi n áp ph i l m vi c ế ả à ệ
trong i u ki n nóng (t=60đề ệ ÷70
o
C) v quá t i l n, th ng h s quá t i cao. Vì à ả ớ ườ ệ ố ả
v y c n ph i t ng c ng l m ngu i máy bi n áp lò b ng d u v có th thêm qu t ậ ầ ả ă ườ à ộ ế ằ ầ à ể ạ
gió. Máy bi n áp có kh n ng thay i i n áp ra phù h p v i quá trình nÊu ế ả ă đổ đệ ợ ớ
luy n thép.ệ
5.2. Cu n c m kháng ộ ả
Cu n c m kháng l b ph n s d ng trong m ch i n t ng i n kháng ộ ả à ộ ậ ử ụ ạ đệ để ă đệ
nh m h n ch dòng ng n m ch. Cu n n y có th c n i ngo i máy bi n áp ằ ạ ế ắ ạ ộ à ểđượ ố à ế
ho c c ng có th c n i cùng cu n dây c a máy bi n áp. Trong quá trình phát ặ ũ ểđượ ố ộ ủ ế
h quang, khi h quang t ng i n nh (sau 10ồ ồ ươ đố ổ đị ÷15phút) thì c t i n v o cu n ắ đệ à ộ

kháng t ng công su t i n v o lò n u luy n .để ă ấ đệ à ấ ệ
5.3. M ch ng n ạ ắ
M ch ng n hay còn g i l m ch th c p (h th ) g m có cu n dây th c p ạ ắ ọ à ạ ứ ấ ạ ế ồ ộ ứ ấ
c a bi n áp, thanh ng d n i n, dây cáp ng m m, ng ng d n i n, k p ủ ế đồ ẫ đệ đồ ề ố đồ ẫ đệ ẹ
i n c c, i n c c grafit. m b o t n hao i n n ng trên m ch ng n ít nh t đệ ự đệ ự Đểđả ả ổ đệ ă ạ ắ ấ
c n ph i thi t k ng dây d n i n t cu n dây th c p c a bi n áp n i n ầ ả ế ếđườ ẫ đệ ừ ộ ứ ấ ủ ế đế đệ
c c grafit ng n nh t (cho phép ), c n b trí các pha h p lý, các ch n i, k p i n ự ắ ấ ầ ố ợ ỗ ố ẹ đệ
c c ph i si t ch t, ch t l ng i n c c t t, i n tr su t nh nh t v ng kính ự ả ế ặ ấ ượ đệ ự ố đệ ở ấ ỏ ấ àđườ
i n c c nh nh t cho phép gi m t n th t i n do hi u ng b m t.đệ ự ỏ ấ để ả ổ ấ đệ ệ ứ ề ặ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
19
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
Ngo i ra, kh n ng l m vi c c a m ch ng n còn ph thu c v o ch tiêu i n à ả ă à ệ ủ ạ ắ ụ ộ à ỉ đệ
tr c a nó. Th ng các ch tiêu i n tr g m i n tr trong (r)c a các m ch dây ở ủ ườ ỉ đệ ở ồ đ ệ ở ủ ạ
d n i n, ph thu c v o b n ch t c a dây d n v kích th c c a chúng. Trong ẫ đệ ụ ộ à ả ấ ủ ẫ à ướ ủ
quá trình l m vi c do hi n t ng t c m v c m ng l n nhau gi a các pha nên à ệ ệ ượ ự ả à ả ứ ẫ ữ
xu t hi n i n c m kháng (x), ph thu c v o cách b trí các pha dây d n i n v ấ ệ đệ ả ụ ộ à ố ẫ đệ à
b n ch t dây d n.ả ấ ẫ
5.4. i n c cĐệ ự
Lò h quang luy n thép th ng s d ng i n c c than, i n c c grafit nÊu ồ ệ ườ ử ụ đệ ự đệ ự để
luy n thép, hi n nay ng i ta hay dùng ch y u i n c c grafit . i n c c l m t ệ ệ ườ ủ ế đệ ự Đệ ự à ộ
b ph n r t quan tr ng, v a óng vai trò d n i n v a l ngu n i m phóng i n ộ ậ ấ ọ ừ đ ẫ đệ ừ à ồ để đệ
t t o ra chùm h quang cung c p nhi t n ng cho quá trình nÊu luy n thép.ư ạ ồ để ấ ệ ă ệ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
20
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
14
13
S n i i n chính ơđồ ố đệ
1. ng dây i n v o Đườ đệ à
2.C u dao ầ
3. Máy c t ắ
4.Bi n dòng i n ế đệ
5.Bi n i n áp ế đ ệ
6. ng h o v thi t b Đồ ồđ à ế ị
b o v ả ệ
7.Cu n kháng ộ
8.C u dao chuy n i i n ầ ể đổ đệ
kháng
9.Bi n áp lò ế
10.C u dao chuy n i n i ầ ể đổ ố
Y- ∆
11.Bi n dòng i n ế đ ệ
12. i n c c grafitĐ ệ ự
13.BÓ kim lo i ạ
14.L p x ớ ỉ
IV. phân tích đ u b i v cách th c hi n thi t kầ à à ự ệ ế ế
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ

21
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
1. Ph ng pháp u dây c a máy bi n áp lò ươ đấ ủ ế
V i các c i m riêng c a máy bi n áp lò nh ã phân tích trên ta có ớ đặ để ủ ế ưđ ở
th a ra ph ng pháp th c hi n thi t k nh sau ểđư ươ ự ệ ế ế ư
+) i u ch nh công su t ta thay i i n áp , i n áp có th c i u Đểđề ỉ ấ đổ đệ đệ ểđượ đề
ch nh b ng các ph ng pháp khác nhau v có th th c hi n i u ch nh d i t i ỉ ằ ươ à ể ự ệ đề ỉ ướ ả
ho c i u ch nh không i n. Do quán tính nhi t v i u ki n kinh t ta dùng ặ đề ỉ đệ ệ àđề ệ ế
ph ng pháp i u ch nh không i n . Công su t thay i khi thay i s vòng dây ươ đề ỉ đệ ấ đổ đổ ố
bên phía s c p c a máy bi n áp ng th i t ng ph m vi i u ch nh ta i n i ơ ấ ủ ế đồ ờ để ă ạ đề ỉ đổ ố
sao tam giác dây quÊn s c p, vì bên phía th c p dòng i n l n n u th c hi n ở ơ ấ ứ ấ đệ ớ ế ự ệ
i u ch nh i n áp bên n y thì kích th c c a b chuy n m ch s r t l n.đề ỉ đệ ở à ướ ủ ộ ể ạ ẽ ấ ớ
+) Máy bi n áp lò ph i m b o ch ng dòng i n ng n m ch th ng xuyên ế ả đả ả ố đệ ắ ạ ườ
x y ra, sao cho dòng i n ng n m ch không v t quá t 2,5 ả đệ ắ ạ ượ ừ ÷4 l n dòng i n nhầ đ ệ đị
m c, mu n v y máy bi n áp lò th ng c ghép l m vi c v i kháng i n, i n ứ ố ậ ế ườ đượ à ệ ớ đệ đệ
áp ng n m ch Uă ạ
n
= 40% vì v y (theo b ng 22-1 TL 1).ậ ả
S
®m
(kVA) 400 1000 1800 2800 5000 9000 15000 20000
U
k
(%)u
m¹ng
7~10 7~10 7~10 6~8 >8~10 8~10 8~10 8~10
U
m¹ng
(%) 5 7 10 12 16 25 30 32,5
U

kcKh¸ng
(%) 25~28 25 18 15 10 5 - -

• i n áp ng n m ch c a máy bi n áp Đệ ắ ạ ủ ế U
k
(8 ÷10)%
• i n áp ng n m ch c aĐệ ắ ạ ủ U
kcKh¸ng
(5)%
• i n áp ng n m ch c a l i Đệ ắ ạ ủ ướ U
m¹ng
(25)%
+) B trí dây quÊn trên lõi thép dùng dây quÊn xen k .Cu n s c p v th ố ẽ ộ ơ ấ à ứ
c p c quÊn th nh t ng bánh máng v t xen k nhau do ó gi m c i n ấ đượ à ừ àđặ ẽ đ ả đượ đệ
kháng t n i v i dòng i n l n v gi m c l c h ng tr c khi ng n m ch. Dây ả đố ớ đệ ớ à ả đượ ự ướ ụ ắ ạ
quÊn xen k có nhi u rãnh d u ngang nên t n nhi t t t .ẽ ề ầ ả ệ ố
+) Dòng i n th c p c a máy bi n áp lò r t l n gây t n hao ph trong dây đệ ứ ấ ủ ế ấ ớ ổ ụ
quÊn .Vì v y th c p c a máy bi n áp n i tam giác khi ó dòng i n pha c a dâyậ ứ ấ ủ ế ố đ đệ ủ
quÊn th c p s gi m ứ ấ ẽ ả
3
l n so v i dòng i n dây.ầ ớ đ ệ
S u dây c a máy bi n áp ơđồđấ ủ ế
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
22
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
C3
X4
X5
X6
C7

X8
X1
X2
A3
Y2
Y1
Y8A7
Y6
Y5
Y4
B3
Z2
Z1
Z4
Z5
Z6
Z7
Z8
A BC
C
Z
b
y
a
x
S qu n dây trên trơđồ ấ ụ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
23
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
A

X2
X4 X6
X8
a
x
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
24
án t t nghi p : Thi t k mBa lò h qung luy n thépđồ ố ệ ế ế ồ ệ
2. i u ki n thi t k máy bi n áp lò g mĐề ệ để ế ế ế ồ :
Dung l ng nh m c S = 10.500 kVAượ đị ứ
S pha m = 3ố
T n s f = 50 HZầ ố
i n áp nh m c c a cu n s c p đệ đị ứ ủ ộ ơ ấ U
1
= 22kV
i n áp nh m c c a cu n th c p :Đệ đị ứ ủ ộ ứ ấ
U
2
= 300-260-240-220-173-150-139-127 V
T u dây ổđấ ∆/∆-12;Y/∆-11
L m l nh t nhiên b ng d uà ạ ự ằ ầ
V n h nh liên t cậ à ụ
Theo TCVN hi n h nh v tham chi u các thông s c a các máy cùng công su t ệ à à ế ố ủ ấ ở
các hãng ta l y ấ
i n áp ng n m ch : Un = 8%Đệ ắ ạ
T n th t ng n m ch : Pn = 95.000 Wổ ấ ắ ạ
T n hao không t i : Po = 12.000 Wổ ả
Dòng i n không t i : đệ ả io =0,5 %
Dùng cu n kháng khi phía cao áp u ộ đấ ∆
3. N i dung tính toánộ

Máy bi n áp lò l máy bi n áp c bi t v i nh ng c i m riêng c n chú ý ế à ế đặ ệ ớ ữ đặ để ầ
song cách th c hi n tính toán thi t k c ng t ng t nh cách tính máy bi n áp ự ệ ế ế ũ ươ ự ư ế
thông th ng. ườ
N i dung tính toán g m các b c:ộ ồ ướ
B c 1: Xác nh các i l ng c b n:ướ đị đạ ượ ơ ả
Tình dòng i n pha , i n áp pha c a các dây quÊn.đ ệ đệ ủ
Xác nh i n áp th c a các dây quÊn.đị đ ệ ư ủ
Xác nh các th nh ph n c a i n áp ng n m ch.đị à ầ ủ đệ ắ ạ
B c 2 : Tính toán các kích thø¬c ch y u: ướ ủ ế
Ch n s v k t c u lõi thép.ọ ơđồ à ế ấ
Ch n lo i v mã hi u tôn silic , cách i n c a chúng, ch n c ng t c m ọ ạ à ệ đệ ủ ọ ườ độ ự ả
c a lõi thép.ủ
Ch n các k t c u v xác nh các kho ng cách cách i n chính c a cu n dây.ọ ế ấ à đị ả đệ ủ ộ
Xác nh ng kính tr , chi u cao dây quÊn, tính toán s b lõi thép.đị đườ ụ ề ơ ộ
B c 3 : Tính toán dây quÊn CA v HA:ướ à
Tính dây quÊn h áp .ạ
V H ng Tam L p Tb®-®t - H§-03ị ồ ớ
25

×