Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giao an Đại số 10 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.08 KB, 3 trang )

Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số 10
Ngày soạn: 10/02/2011  Tuần : 26
Tiết :70+71+72
ÔN TẬP
Tự chọn ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Học sinh cần nắm cách giải các dạng bài tập sau:
- Giải bất bất phương trình.
- Xác định tham số m để phương trình,bất phương trình thỏa mãn một số điều
kiện cho trước.
2.Kĩ năng :
- Áp dụng được định lí về dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình bậc
hai;các bất phương trình quy về bậc hai;bất phương trình dạng tích ;bất phương trình
chứa ẩn dưới mẫu.
-Biết áp dụng việc giải bất phương trình bậc hai để giải một số bài toán liên quan
đến pt bậc hai như:điều kiện để pt có nghiệm,có hai nghiệm trái dấu
II. Chuẩn bị:
1.Thầy :Tóm tắt hệ thống nội dung kiến thức cũng như các công thức và các dạng
bài tập cơ bản.
2.Trò: Đọc sách trước ở nhà.
III.Các bước lên lớp:
1.Ổn định lớp :
2.Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung bài học
HD và gọi HS lên bảng
a) Ta có : 
2
1
4 3 0
3
x


x x
x
=

− + = ⇔

=


3 12 0 4x x− = ⇔ =

2
4 5 0x x x− + > ∀
Vậy

( ) 0 (1;3) (4; )f x x> ∀ ∈ ∪ +∞

( )
( ) 0 ;1 (3;4)f x x< ∀ ∈ −∞ ∪

1;
( ) 0 3;
4
x
f x x
x
=


= ⇔ =



=

a)Ta có : 
3
2 3 0
2
x x− = ⇔ =
Bài 1:Xét dấu các tam thức và biểu thức sau:
a)
2
2
(3 12)( 4 3)
( )
4 5
x x x
f x
x x
− − +
=
− +
Bxd
Năm học 2010-2011 Trang 1
x
−∞
1 3 4
+∞
3x -12 - - - 0 +
2

4 3x x
− +
+ 0 - 0 + +
2
4 5x x
− +
+ + + +
f(x) - 0 + 0 - 0 +
Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số 10

2
1
3 4 0
4
x
x x
x
=

+ − = ⇔

= −


1
3 15 0
5
x x− = ⇔ =
Vậy tập nghiệm của bất pt là :
1 3

( ; 4) ;1 ;
5 2
T
   
= −∞ − ∪ ∪ +∞
÷  ÷

   
b)
2
2 3 7
0
( 2)( 1)
x x
x x
+ −
⇔ <
− −
Ta có :

2
( 2)( 1) 0
1
x
x x
x
=

− − = ⇔


=


2
1,2
3 65
2 3 7 0
4
x x x
±
+ − = ⇔ = −
Dựa vào bảng xét dấu ta được
tập nghiệm của bpt là
3 65 3 65
;1 ;2
4 4
T
   
− +
= − ∪
 ÷  ÷
   
 GVHD và gọi HS lên bảng
a) phương trình có hai nghiệm trái
dấu khi chỉ khi

0 ( 5)( 2) 0ac m m< ⇔ − − <

2 5m⇔ < <
b) *

5, (1) 20 3 0m pt x= ⇒ − + =

3
20
x⇔ =

5m→ =
thỏa mãn ycbt
*
5m ≠
pt có nghiệm khi

2
' 0 3 7 10 0m m∆ ≥ ⇔ + − ≥

10
3
1
m
m







Vậy
10
3

m ≤
hoặc
1m ≥
là giá trị
cần tìm.
 GVHD và gọi HS lên bảng
a) Đặt
2
( ) ( 2) 2( 1) 2f x m x m x m= − + + +
*
2, ( ) 6 4 0m f x x= = + ≥
b)
3 1
( )
4 2
x x
f x
x x
− +
= −
+ −
Bài 2:Giải các bất phương trình sau:
a)
2
3 15
0
( 3 4)(2 3)
x
x x x



+ − −
x
−∞
-4 1/5 1 3/2
+∞
3 -15x + + 0 - - -
2
3 4x x
+ −
+ 0 - - 0 + +
2x -3 - - - - 0 +
VT(a) -  + 0 -  +  -
b)
3 1 3
2 1
x x
x x
+ −
<
− −
x
−∞

1
x
1
2
x
2

+∞
( 2)( 1)x x
− −
+ + 0 - - 0 +
2
2 3 7x x+ −
+ 0 - - 0 + +
VT(b) +  - 0 +  - 0 +
Bài 3:Cho phương trình

2
( 5) 4 2 0 (1)m x mx m− − + − =
a) Tìm m để các phương trình có hai nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để các phương trình có nghiệm .
c) Tìm m để các phương trình có đúng một nghiệm
dương.

Bài 4:Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm
Năm học 2010-2011 Trang 2
Trường THPT Phước Long Giáo án Đại số 10

2
3
x⇔ ≥ −
2m→ =
không thỏa mãn ycbt
*
2m ≠
,Bpt vô nghiệm khi chỉ khi
( ) 0f x x< ∀


2
2
0
' 0
6 1 0
m
a
m m
<
<


⇔ ⇔
 
∆ <
− + + <



3 10m⇔ < −
a)
2
( 2) 2( 1) 2 0m x m x m− + + + ≥

b)
2
2 ( 2) 2 0x m x m− + + ≥
3.Củng cố:
4.Hướng dẫn về nhà :

Làm các bài tập: ( SGK)
5. Rút kinh nghiệm :
Năm học 2010-2011 Trang 3
Kí duyệt tuần 26
12/02/2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×