Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

GIAO AN ON TN THPT SỐ PHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.7 KB, 9 trang )

GIO N ễN TP TN.THPT MễN TON NM 2011 TRNG THPT NGUYN KHUYN
Tờn giỏo viờn:
CH 4: S PHC
TIT 11-15 : S phc Tun 3 t 14/3/2011 n 19 /3/2011
I. MC TIấU :
1. Chun v kin thc v k nng:
Về kiến thức :
- Biết dạng đại số của số phức.
- Biết cách biểu diễn hình học của số phức, môđun của số phức, số phức liên hợp.
Về kỹ năng:
- Thực hiện đợc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số phức.
- Biết tìm nghiệm phức của phơng trình bậc hai với hệ số thực (nếu < 0).
2. Trng tõm ch :
- Mụun ca s phc
-Cỏc phộp toỏn trờn s phc
-Cn bc hai ca s thc õm
-Phng trỡnh bc hai h s thc cú bit thc õm.
II. NHNG IU CN LU í:
1. Phng phỏp ụn tp:
+ Hc sinh phi gii thnh tho cỏc dng toỏn c bn theo chun kin thc.
2. T chc dy hc:
+ lp dn bi tng cõu mt

Tit 1: Cng c kin thc
NH NGHA CNG TR CC S PHC
S phc z l biu thc dng a+bi (a.b
Ă
;i
2
=-
1). Kớ hiu z= a+bi


Trong ú a l phn thc; b l phn o
Chỳ ý:
1) S phc z gi l s thun o <=>a=0
2) S phc z gi l s thc <=>b=0
1)Cng phn thc theo phn thc, phn o
theo phn o sau ú vit di dng a+bi.
2)Tr phn thc theo phn thc, phn o theo
phn o sau ú vit di dng a+bi
HAI S PHC BNG NHAU NHN HAI S PHC
/
/
/
a a
Z Z
b b

=

=

=


Nhõn hai a thc, sau ú thay i
2
=-1 v vit
di dng a+bi
MễUN CA S PHC CHIA HAI S PHC
2 2
Z a bi a b= + = +

/ /
/
/
Ch :1) . .
2)
ỳ ý z z z z
z
z
z
z
=
=
Nhõn t v mu cho s phc liờn hp ca mu,
sau ú vit di dng a+bi
Chỳ ý: s phc nghch o
2 2
1 a bi
z a b

=
+
S PHC LIấN HP
BIU DIN HèNH HC CA S PHC
TRấN TO OXY
z a bi a bi= + =
Mi s phc z=a+bi c biu din bi im
M(a;b)
Chỳ ý: khi tỡm tp hp im biu din ca s
Trang 1
GIÁO ÁN ÔN TẬP TN.THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

( )
2 2
Ch :1)
2) .
ú ý z z
z z a b
=
= +
phức z gặp
2 2
Z a bi a b= + ⇔ +
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ
THỰC VÀ

ÂM
ĐỊNH LÝ VI-ÉT
Phương trình: az
2
+bz+c=0
Ta có:
2
4 0b ac∆ = − <
Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
1;2
2
b i
z
a
− ± ∆
=

1)Nếu z
1
;z
2
là nghiệm của phương trình
az
2
+bz+c=0 thì
1 2
b
z z
a

+ =

1 2
.
c
z z
a
=
2)Nếu z
1
;z
2
thỏa
1 2 1 2
; .
b c
S z z P z z

a a

= + = = =
thì z
1
;z
2
là nghiệm của pt z
2
-Sz+P=0
CĂN BẬC HAI CỦA SỐ THỰC ÂM
Số thực a âm có căn bậc hai là
i a±
Tiết 2
Bài tập: Tìm phần thực, phần ảo, môdun của số phức
a) 5 + 2i - 3(-7 + 6i) b) (2 -
3
i)(
1
2
+
3
i)
c) (1 +
2
i)
2
d)
2 15
3 2

i
i

+
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung lưu bảng
a) 5 + 2i - 3(-7 + 6i)
Gv:
- Định nghĩa số phức
- Nhắc lại qui tắc thực hiện
các phép tính của số phức
GV: học sinh vận dụng tính
HS1: định nghĩa số phức z
= a+bi
Trong đó a là phần thực; b
là phần ảo
môđun
2 2
Z a b= +
HS2:
Ta có: 5 + 2i - 3(-7 +
6i)=5+2i+21-6i
=26-4i
Vậy phần thực bằng 26;
phần ảo bằng -4
Định nghĩa số phức z = a+bi
Trong đó a là phần thực; b
là phần ảo
môđun
2 2
Z a b= +

Ta có: 5 + 2i - 3(-7 + 6i)
= 5 + 2i + 21-6i
= 26 – 4i
Vậy phần thực bằng 26;
phần ảo bằng -4
Môđun bằng
2 2
26 ( 4)Z = + − =
b) (2 -
3
i)(
1
2
+
3
i)
Gv:
- Định nghĩa số phức
- Nhắc lại qui tắc thực hiện
các phép tính của số phức
GV: học sinh vận dụng tính
HS1: định nghĩa số phức z
= a+bi
Trong đó a là phần thực; b
là phần ảo
môđun
2 2
Z a b= +
HS2:
Ta có: (2 -

3
i)(
1
2
+
3
i)
Ta có: (2 -
3
i)(
1
2
+
3
i)
=1+
2 3i
-
3
2
i
-3i
2
=4+
3 3
2
i
Vậy phần thực bằng 4; phần
ảo bằng
3 3

2
Môđun bằng
Trang 2
GIÁO ÁN ÔN TẬP TN.THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
=1+
2 3i
-
3
2
i
-3i
2
=4+
3 3
2
i
Vậy phần thực bằng 4; phần
ảo bằng
3 3
2
Môđun bằng
2
2
3 3
4
2
Z
 
= + =
 ÷

 ÷
 
2
2
3 3
4
2
Z
 
= + =
 ÷
 ÷
 
c) (1 +
2
i)
2
Gv:
- Định nghĩa số phức
- Nhắc lại qui tắc thực hiện
các phép tính của số phức
GV: học sinh vận dụng tính
HS1: định nghĩa số phức
z=a+bi
Trong đó a là phần thực; b
là phần ảo
môđun
2 2
Z a b= +
HS2:

Ta có: (1 +
2
i)
2
=1+
2 2
i+2i
2
=-1+
2 2
i
Vậy phần thực bằng -1;
phần ảo bằng
2 2
Môđun bằng
( )
2
2
( 1) 2 2Z = − + =
Ta có: (1 +
2
i)
2
=
= 1 +
2 2
i +2i
2
= - 1+
2 2

i
Vậy phần thực bằng -1;
phần ảo bằng
2 2
Môđun bằng
( )
2
2
( 1) 2 2Z = − + =
d)
2 15
3 2
i
i

+
Gv:
- Định nghĩa số phức
- Nhắc lại qui tắc thực hiện
các phép tính của số phức
GV: học sinh vận dụng tính
HS1: định nghĩa số phức
z=a+bi
Trong đó a là phần thực; b
là phần ảo
môđun
2 2
Z a b= +
HS2:
Ta có:

2 15
3 2
i
i

+
=
(2 15 )(3 2 )
(3 2 )(3 2
i i
i i
− −
+ −
=
Vậy phần thực bằng -1;
phần ảo bằng
2 2
Môđun bằng
( )
2
2
( 1) 2 2Z = − + =
Ta có:
2 15
3 2
i
i

+
=

(2 15 )(3 2 )
(3 2 )(3 2
i i
i i
− −
+ −
=
Vậy phần thực bằng -1;
phần ảo bằng
2 2
Môđun bằng
( )
2
2
( 1) 2 2Z = − + =
Tiết 3: Giải các phương trình sau trên tập số phức
a) x
2
– 2x + 10 = 0 b) z
2
+ z + 5 = 0
c) x
4
+ 5x
2
+ 4 = 0 d) x
3
– x
2
+ 4x = 0

Trang 3
GIÁO ÁN ÔN TẬP TN.THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
Hoạt động
giáo viên
Hoạt động học sinh Nội dung lưu bảng
a) x
2
– 2x + 10 = 0
GV:
Nhắc lại
công thức
nghiệm của
phương trình
bậc hai có
đelta < 0
HS1: nhắc lại
Phương trình: az
2
+bz+c=0
Ta có:
2
4 0b ac∆ = − <
Phương trình có hai nghiệm phức phân
biệt
1;2
2
b i
z
a
− ± ∆

=
HS2: Trình bày trên bảng
Ta có
( )
2
2
4 4 40 36 0
6
b ac
i
∆ = − = − = − <
∆ =
Phương trình có hai nghiệm phức phân
biệt:
2 6
1 3
2
2 6
1 3
2
i
x i
i
x i
+

= = +





= = −


Phương trình: az
2
+bz+c=0
Ta có:
2
4 0b ac∆ = − <
Phương trình có hai nghiệm phức phân
biệt
1;2
2
b i
z
a
− ± ∆
=
Ta có
( )
2
2
4 4 40 36 0
6
b ac
i
∆ = − = − = − <
∆ =
Phương trình có hai nghiệm phức phân

biệt:
2 6
1 3
2
2 6
1 3
2
i
x i
i
x i
+

= = +




= = −


Vậy phương trình có hai nghiệm phức là
1 3 à 1 3x i v x i= + = −
b) z
2
+ z + 5 = 0
GV:
Nhắc lại
công thức
nghiệm của

phương trình
bậc hai có
đelta < 0
HS1: nhắc lại
Phương trình: az
2
+bz+c=0
Ta có:
2
4 0b ac∆ = − <
Phương trình có hai nghiệm phức phân
biệt
1;2
2
b i
z
a
− ± ∆
=
HS2: Trình bày trên bảng
Ta có
( )
2
2
4 1 20 19 0
19
b ac
i
∆ = − = − = − <
∆ =

Phương trình có hai nghiệm phức phân
biệt:
1 19 1 19
2 2 2
1 19 1 19
2 2 2
i
z i
i
z i

− +
= = − +



− −
= = − −


Ta có
( )
2
2
4 1 20 19 0
19
b ac
i
∆ = − = − = − <
∆ =

Phương trình có hai nghiệm phức phân
biệt:
1 19 1 19
2 2 2
1 19 1 19
2 2 2
i
z i
i
z i

− +
= = − +



− −
= = − −


Vậy phương trình có hai nghiệm phức là
1 19 1 19
à
2 2 2 2
z i v z i= − + = − −
c) x
4
+ 5x
2
+ 4 = 0

Gv:
Yêu cầu học
sinh nhắc lại
cách giải
phương trình
trùng
phương
HS1: nhắc lại
- Đặt t = x
2
, t thuộc R
- Phương trình trở thành phương trình bậc
hai, giải phương trình bậc hai trên tìm t
=> x
HS2: Ta có:
Đặt t = x
2
phương trình trở thành : t
2
+ 5t
+ 4 = 0
2
1
5 4 0
4
t
t t
t
= −


+ + = ⇔

= −

- Đặt t = x
2
, t thuộc R
- Phương trình trở thành phương trình bậc
hai, giải phương trình bậc hai trên tìm t
=> x
Giải
Đặt t = x
2
phương trình trở thành : t
2
+ 5t
+ 4 = 0
2
1
5 4 0
4
t
t t
t
= −

+ + = ⇔

= −


Với
Trang 4
GIÁO ÁN ÔN TẬP TN.THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
Với
2 2 2
1 1t x x i x i= − ⇒ = − ⇔ = ⇔ = ±
( )
2
2 2
4 4 2 2t x x i x i= − ⇒ = − ⇔ = ⇔ = ±
2 2 2
1 1t x x i x i= − ⇒ = − ⇔ = ⇔ = ±
( )
2
2 2
4 4 2 2t x x i x i= − ⇒ = − ⇔ = ⇔ = ±
Vậy phương trình có tập nghiệm:
{ }
2 , 2 ,T i i i i= − −
d) x
3
– x
2
+ 4x = 0
GV:
Nhắc lại
công thức
nghiệm của
phương trình
bậc hai có

đelta < 0
Hs trình bày:
Ta có:
( )
3 2
2
2
0
4 0
4 0 (1)
(1) ó : 15 0, 15
1 15
2 2
1 15
2 2
x
x x x
x x
ta c i
i
x
i
x
=

− + = ⇔

− + =

∆ = − < ∆ =


= +



= −


Ta có:
( )
3 2
2
2
0
4 0
4 0 (1)
(1) ó : 15 0, 15
1 15
2 2
1 15
2 2
x
x x x
x x
ta c i
i
x
i
x
=


− + = ⇔

− + =

∆ = − < ∆ =

= +



= −


Vậy phương trình có tập nghiệm
1 15 1 15
, ,0
2 2 2 2
i i
T
 
 
= + −
 
 
 
Củng cố tiết 3 và bài tập về nhà:
- Công thức nghiệm của phương trình bậc hai có đelt < 0
- Các cách trình bày khi giải phương trình để không mất điểm
- Giải các phương trình sau trên C

a/ -3z² + 2z – 1 = 0 ĐS z
1,2
=
b/ 7z² + 3z + 2 = 0 ĐS. z
1,2
=
c/ 5z² - 7z + 11 = 0 ĐS. z
1,2
=
3a/ z
4
+ z² - 6 = 0 ĐS: z² = -3 → z = ±i z² = 2→ z = ±
3b/ z
4
+ 7z
2
+ 10 = 0 ĐS z
2
= -5 → z = ±i z² = - 2 → z = ± i
TIẾT 4:Tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức trên mp tọa độ Oxy
Bài tập: Tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thõa điều kiện:
a)
1z =
b)
2z ≤
c)
1 3z< ≤
d)
1z =
và phần ảo = 1

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung lưu bảng
a)
1z =
Nhắc lại phương pháp
+ Đặt:
2
; , , 1z x yi x y i= + ∈ = −¡
+ Thay điều kiện của z sag điều kiện
của x, y
+ Rút gọn phương trình x, y và nhận
dạng phương trình x,y (thường là
đường tròn, đường thẳng, hình tròn, )
Học sinh trình bày:
+ Đặt:
;z x yi= +
2
, , 1x y i∈ = −¡
Ta có:
2 2
2 2
1 1
1
1
z x yi
x y
x y
= ⇔ + =
⇔ + =
⇔ + =
Vây tập hợp điểm biểu diễn cho

số phức z là đường tròn tâm
I(0,0) bán kính R = 1
+ Đặt:
;z x yi= +
2
, , 1x y i∈ = −¡
Ta có:
2 2
2 2
1 1
1
1
z x yi
x y
x y
= ⇔ + =
⇔ + =
⇔ + =
Vây tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức z là đường tròn tâm
I(0,0) bán kính R = 1
b)
2z ≤
Trang 5
GIÁO ÁN ÔN TẬP TN.THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
Nhắc lại phương pháp
+ Đặt:
2
; , , 1z x yi x y i= + ∈ = −¡
+ Thay điều kiện của z sag điều kiện

của x, y
+ Rút gọn phương trình x, y và nhận
dạng phương trình x,y (thường là
đường tròn, đường thẳng, hình tròn, )
Học sinh trình bày:
+ Đặt:
;z x yi= +
2
, , 1x y i∈ = −¡
Ta có:
2 2
2 2
1 2
4
4
z x yi
x y
x y
= ⇔ + ≤
⇔ + ≤
⇔ + ≤
Vây tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức z là hình tròn tâm I(0,0)
bán kính R = 2
Học sinh trình bày:
+ Đặt:
;z x yi= +
2
, , 1x y i∈ = −¡
Ta có:

2 2
2 2
1 2
4
4
z x yi
x y
x y
= ⇔ + ≤
⇔ + ≤
⇔ + ≤
Vây tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức z là hình tròn tâm I(0,0)
bán kính R = 2
c)
1 3z< ≤
Nhắc lại phương pháp
+ Đặt:
2
; , , 1z x yi x y i= + ∈ = −¡
+ Thay điều kiện của z sag điều kiện
của x, y
+ Rút gọn phương trình x, y và nhận
dạng phương trình x,y (thường là
đường tròn, đường thẳng, hình tròn, )
Học sinh trình bày:
+ Đặt:
;z x yi= +
2
, , 1x y i∈ = −¡

Ta có:
2 2
2 2
1 3 1 3
1 3
1 9
z x yi
x y
x y
< ≤ ⇔ < + ≤
⇔ < + ≤
⇔ < + ≤
Vây tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức z là hình vành khuyên
giới hạn bởi 2 đtròn Tâm O bk R
= 9 và đtròn tâm O bk R = 1
+ Đặt:
;z x yi= +
2
, , 1x y i∈ = −¡
Ta có:
2 2
2 2
1 3 1 3
1 3
1 9
z x yi
x y
x y
< ≤ ⇔ < + ≤

⇔ < + ≤
⇔ < + ≤
Vây tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức z là hình vành khuyên
giới hạn bởi 2 đtròn Tâm O bk R
= 9 và đtròn tâm O bk R = 1
1z =
và phần ảo = 1
Nhắc lại phương pháp
+ Đặt:
2
; , , 1z x yi x y i= + ∈ = −¡
+ Thay điều kiện của z sag điều kiện
của x, y
+ Rút gọn phương trình x, y và nhận
dạng phương trình x,y (thường là
đường tròn, đường thẳng, hình tròn, )
Học sinh trình bày:
+ Đặt:
;z x yi= +
2
, , 1x y i∈ = −¡
Ta có:
2 2
2 2
1 1
1
1
= ⇔ + =
⇔ + =

⇔ + =
z x yi
x y
x y
Do phần ảo bằng 1 nên y = 1
Suy ra x = 0
Vậy tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức z là điểm B (0,1)
+ Đặt:
;z x yi= +
2
, , 1x y i∈ = −¡
Ta có:
2 2
2 2
1 1
1
1
= ⇔ + =
⇔ + =
⇔ + =
z x yi
x y
x y
Do phần ảo bằng 1 nên y = 1
Suy ra x = 0
Vậy tập hợp điểm biểu diễn cho
số phức z là điểm B (0,1)
Bài tập rèn luyện: Tìm tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thõa điều kiện:
a)

z 1 2− =
b)
z i 3− ≤
c)
( )
z 2 3i 2− − =
d)
z 2i z 1− = −
e)
z z 2− =
f)
z 2=
và phần ảo < 0
TIẾT 5: Bài tập tổng hợp về số phức
Bài 1: Tìm số phức z biết
z 5=
và phần thực bằng 2 lần phần ảo
Trang 6
GIÁO ÁN ÔN TẬP TN.THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
Bài 2: Tìm số phức z biết phần thực là nghiệm của pt x
2
– 3x – 4 = 0 và
z 10=
Bài 3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 2z
2
– z + 1, biết z = 2 + 3i
Hoạt động
giáo viên
Hoạt động học sinh Nội dung lưu bảng
Bài 1: Tìm số phức z biết

z 5=
và phần thực bằng 2 lần phần ảo
- Nhắc lại định
nghĩa số phức
- Công thức
môđun
HS1: định nghĩa số phức z = a+bi
Trong đó a là phần thực; b là phần
ảo
môđun
2 2
Z a b= +
HS2: Ta có
2 2
2 2
z 5 a bi 5
a b 5
a b 5
= ⇔ + =
⇔ + =
⇔ + =
Mà a = 2b nên ta được
( )
2
2 2
2
2b b 5 5b 5
b 1
b 1
+ = ⇔ =

⇔ =
⇔ = ±
Vậy z = 2 +i và z = - 2 - i
Định nghĩa số phức z = a+bi
Trong đó a là phần thực; b là phần
ảo
môđun
2 2
Z a b= +
Ta có
2 2
2 2
z 5 a bi 5
a b 5
a b 5
= ⇔ + =
⇔ + =
⇔ + =
Mà a = 2b nên ta được
( )
2
2 2
2
2b b 5 5b 5
b 1
b 1
+ = ⇔ =
⇔ =
⇔ = ±
Vậy z = 2 +i và z = - 2 - i

Bài 2: Tìm số phức z biết phần thực là nghiệm của pt x
2
– 3x – 4 = 0 và
z 10=
- Nhắc lại định
nghĩa số phức
- Công thức
môđun
HS1: định nghĩa số phức z = a+bi
Trong đó a là phần thực; b là phần
ảo
môđun
2 2
Z a b= +
HS2
Ta có
x
2
– 3x – 4 = 0  x = - 1 và x = 4

z 10=
nên
2 2
2 2
z 10 a bi 10
a b 10
a b 10
= ⇔ + =
⇔ + =
⇔ + =

Với
x 1 a 1 b 3
z 1 3i
z 1 3i
= − ⇒ = − ⇒ = ±

= − +


= − −


Với
( )
x 4 a 4 vn= ⇒ =
Ta có
x
2
– 3x – 4 = 0  x = - 1 và x = 4

z 10=
nên
2 2
2 2
z 10 a bi 10
a b 10
a b 10
= ⇔ + =
⇔ + =
⇔ + =

Với
x 1 a 1 b 3
z 1 3i
z 1 3i
= − ⇒ = − ⇒ = ±

= − +


= − −


Với
( )
x 4 a 4 vn= ⇒ =
Vậy số phức cần tìm là
z 1 3i
z 1 3i

= − +

= − −


Bài 3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 2z
2
– z + 1, biết z = 2 + 3i
Nhắc lại định HS: Định nghĩa số phức z = a+bi Với z = 2 + 3i ta có
Trang 7
GIÁO ÁN ÔN TẬP TN.THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

nghĩa số phức HS:
Với z = 2 + 3i ta có
( ) ( )
( )
2
2z z 1
2
– 2 2i 3 2i 3 1
2 12i 5 2i 2
22i 8
+ = + − + +
= + − −
= +
Vậy phần thực bằng 8, phần ảo
bằng 22
( ) ( )
( )
2
2z z 1
2
– 2 2i 3 2i 3 1
2 12i 5 2i 2
22i 8
+ = + − + +
= + − −
= +
Vậy phần thực bằng 8, phần ảo
bằng 22
Bài tập luyện tập :
D. BÀI TẬP TRONG CÁC ĐỀ THI

Bài 1. Giải phương trình
2
2 5 4 0x x− + =
trên tập số phức.
TN THPT – 2006 Đáp số:
1
5 7
4 4
x i= +
;
2
5 7
4 4
x i= −
Bài 2. Giải phương trình
2
4 7 0x x− + =
trên tập số phức.
TN THPT – 2007 (lần 1) Đáp số:
1
2 3x i= +
;
2
2 3x i= −
Bài 3. Giải phương trình
2
6 25 0x x− + =
trên tập số phức.
TN THPT – 2007 (lần 2) Đáp số:
1

3 4x i= +
;
2
3 4x i= −
Bài 4. Tìm giá trị của biểu thức:
2 2
(1 3 ) (1 3 )P i i= + + −

TN THPT – 2008 (lần 1) Đáp số:
4P = −
Bài 5. Giải phương trình
2
2 2 0x x− + =
trên tập số phức.
TN THPT – 2008 (lần 2) Đáp số:
1
1x i= +
;
2
1x i= −
Bài 6. Giải phương trình
2
8 4 1 0z z− + =
trên tập số phức.
TN THPT – 2009 (CB) Đáp số:
1
1 1
4 4
x i= +
;

2
1 1
4 4
x i= −
Bài 7. Giải phương trình
2
2 1 0z iz− + =
trên tập số phức.
TN THPT – 2009 (NC) Đáp số:
1
x i=
;
2
1
2
x i= −
Bài 8. Giải phương trình
2
2 6 5 0z z+ + =
trên tập số phức.
TN THPT – 2010 (GDTX) Đáp số:
1
3 1
2 2
x i= − +
;
2
3 1
2 2
x i= − −

Bài 9. Cho hai số phức:
1
1 2z i= +
,
2
2 3z i= −
. Xác định phần thực và phần ảo của số phức
1 2
2z z−
.
TN THPT – 2010 (CB) Đáp số: Phần thực – 3 ; Phần ảo 8
Bài 10. Cho hai số phức:
1
2 5z i= +
,
2
3 4z i= −
. Xác định phần thực và phần ảo của số phức
1 2
.z z
.
TN THPT – 2010 (NC) Đáp số: Phần thực 26 ; Phần ảo 7
Bài 11. Gọi z
1
, z
2
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0z z+ + =
. Tính giá trị của biểu thức

2 2
1 2
| | | |A z z= +
.
ĐH Khối A – 2009 (CB) Đáp số: A = 20
Bài 12. Tìm số phức z thỏa mãn
| (2 ) | 10z i− + =

. 25z z =
.
ĐH Khối B – 2009 (CB) Đáp số: z = 3 + 4i

z = 5
Bài 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
| (3 4 )| 2z i− − =
.
ĐH Khối D – 2009 Đáp số: đường tròn tâm I(3 ; – 4 ), bán kính R = 2.
Bài 14. Cho số phức z thỏ mãn:
2
(1 ) (2 ) 8 (1 2 )i i z i i z+ − = + + +
. Xác định phần thực và phần ảo của z.
Trang 8
GIÁO ÁN ÔN TẬP TN.THPT MÔN TOÁN NĂM 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
CĐ Khối A,B,D – 2009 (CB) Đáp số: Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.
Bài 15. Giải phương trình
4 3 7
2
z i
z i
z i

− −
= −

trên tập số phức.
CĐ Khối A,B,D – 2009 (NC) Đáp số:
1
1 2x i= +
;
2
3x i= +
.
Bài 16. Tìm phần ảo của số phức z, biết:
2
( 2 ) (1 2 )z i i= + −
.
ĐH Khối A – 2010 (CB) Đáp số:
2−
Bài 17. Cho số phức z thỏa mãn:
3
(1 3 )
1
i
z
i

=

. Tìm môđun của
z iz+
.

ĐH Khối A – 2010 (NC) Đáp số:
8 2
Bài 18. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
| | | (1 ) |z i i z− = +
.
ĐH Khối B – 2010 (CB) Đáp số: đường tròn
2 2
( 1) 2x y+ + =
Bài 19. Tìm số phức z thoả mãn điều kiện
| | 2z =
và z
2
là số thuần ảo.
ĐH Khối D – 2010 Đáp số: z
1
= 1 + i; z
2
= 1 – i; z
2
= –1 –i; z
4
= –1+ i.
Bài 20. Cho số phức z thỏ mãn:
2
(2 3 ) (4 ) (1 3 )i z i z i− + + = − +
. Xác định phần thực và phần ảo của z.
CĐ Khối A,B,D – 2010 (CB) Đáp số: Phần thực – 2 ; Phần ảo 5.
Bài 21. Giải phương trình
2
(1 ) 6 3 0z i z i− + + + =

trên tập số phức.
CĐ Khối A,B,D – 2010 (NC) Đáp số:
1
1 2x i= −
;
2
3x i=
.
Nhận xét BGH Nhận xét TTCM
Trang 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×