VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHAN TRẦN BÁCH
QUY HOẠCH TỔNG THỂ ỨNG DỤNG VÀ PHÁT
TRIỂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG ĐẾN NĂM 2025
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Hà Nội, 2013
1 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 1
LƠ
̀
I CAM ĐOAN
. ,
, .
2 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 2
LỜI CẢM ƠN
V-
gia H
Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2013
Phan Trần Bách
3 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 3
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 4
DANH MỤC CÁC BẢNG 5
DANH MỤC CÁC HÌNH 5
CHƢƠNG 1. CỞ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƢƠNG PHÁP LUẬN 7
1 7
2 7
2.1. Cng 7
2.2. 8
3 10
3 10
3.2. 11
3.3. 11
4. M 12
5. 13
13
5.2. 13
CHƢƠNG 2. HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 14
1 14
14
1.2 15
1.3 22
1.4 23
1.5 26
1 30
2 31
31
2.2 31
32
CHƢƠNG 3. CÁC PHƢƠNG ÁN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA
THÀNH PHỐ HÀI PHÒNG 33
CHƢƠNG 4. QUY HOẠCH ỨNG DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ĐẾN NĂM 2025 39
1 39
2 39
39
40
3
5 42
42
4 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 4
55
59
62
65
4. 67
CHƢƠNG 5. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH 74
1 74
74
1.2 74
75
75
1.5 77
77
2 78
KẾT LUẬN 82
DANH MUC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN CỦA TÁC GIẢ 83
TÀI LIỆU THAM KHẢO 84
PHỤ LỤC: SUẤT ĐẦU TƢ THEO PHƢƠNG ÁN LỰA CHỌN (PHƢƠNG ÁN 4) 86
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Chữ tắt
Giải thích
1
ADSL
Asymmetric Digital Subscriber Line
2
AFTA
3
ASEAN
c
4
B2B
5
B2C
Business to Citizens (
6
CIO
7
CNTT
tin
8
CNTT-TT
9
CPNET
10
CRM
Customer RelationShip Management (
11
CSDL
5 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 5
STT
Chữ tắt
Giải thích
12
DN
13
E-Health
14
E-learning
15
G2B
-
16
G2C
-
17
G2G
Government to G -
18
Internet
19
LAN
20
NGN
Next Generation Network (
22
TT&TT
23
UBND
25
VPN
26
WAN
27
WTO
DANH MỤC CÁC BẢNG
15
17
23
26
41
47
51
67
70
DANH MỤC CÁC HÌNH
11
22
28
29
42
6 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 6
49
52
55
56
H 60
Phan Trần Bách – CIO K02
CHƢƠNG 1. CỞ SỞ KHOA HỌC VÀ PHƢƠNG PHÁP LUẬN
1. SỰ CẦN THIẾT PHẢI XÂY DỰNG QUY HOẠCH
quc gia
kinh t
th
-
“Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong vùng
kinh tế trọng điểm Bắc Bộ xây dựng( hoặc điều chỉnh, bổ sung) quy hoạch phát triển
viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh, thành phố theo định hướng quy
hoạch này; đưa các nội dung triển khai quy hoạch này vào kế hoạch hàng năm, 5
năm”.
-
-
,
Qu
trong
.
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG QUY HOẠCH
2.1. Cơ sở xây dựng
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X đã nhận định: “Thế kỷ XXI sẽ tiếp tục có nhiều
8 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 8
biến đổi. Khoa học và công nghệ sẽ có những bước tiến nhảy vọt. Kinh tế tri thức có
vai trò ngày càng nổi bật trong quá trình phát triển lực lượng sản xuất. Toàn cầu hoá
kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia vừa có mặt
tích cực, vừa có mặt tiêu cực, vừa có hợp tác, vừa có đấu tranh”.
Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày
17/8/2011 về việc phê duyệt Đề án "Quy hoạch phát triển Bưu chính, viễn thông thành
phố Hải Phòng đến năm 2020"
Chính phủ đã ban hành Quyết định số 271/2010/QĐ-TTg ngày 27/11/2011 phê
duyệt “Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố
Hải Phòng đến năm 2020”;
Ban Thường vụ Thành uỷ đã ban hành Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 21/3/2010
về đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước của
bộ máy Nhà nước;
Thông báo kết luận của Ban Thường vụ Thành ủy Hải Phòng số 98-TB/TU ngày
21/11/2007 về kết quả thực hiện Chỉ thị số 58-CT/TW của Bộ Chính trị về đẩy mạnh
ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin; một số giải pháp đẩy mạnh thực hiện giai
đoạn 2006-2010;
M
tp trung cho trong
2.2. Căn cứ pháp lý
2.2.1. Các văn bản của Trung ƣơng
-
-
-
Ng -
-
9 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 9
-
-
-
-
-
29/6/2006);
-TTg
-
-
-2010;
-
-
-TTg
-2015;
-
- 2015;
-
2.2.2. Các văn bản của Thành phố
10 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 10
-
-
8-
--4-
-
-
-
2012.
- /6/
2009-2010.
3. PHƢƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY HOẠCH
3.1. Phƣơng pháp tiếp cận
.
n
Ba c
11 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 11
tin.
g s d
2020.
Hình 1.1 Mô hình “Bốn thành phần, ba chủ thể”
3.2. ISP và BPR
ISP (Information Strategy Planning): C
BPR (Business Process Re-engineering): X
K
H
3.3. Một số phƣơng pháp thu thập thông tin
-Phương pháp điều tra mẫu
:
- Phương pháp điều tra khảo sát
12 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 12
nhm thu thp nhng
- Phương pháp thống kê
- Phương pháp nội suy
- Phương pháp chuyên gia
.
nghim
4. MỤC TIÊU TỔNG QUAN CỦA QUY HOẠCH
P
an ninh, p 5
5-2025.
c
13 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 13
5. THÀNH TỰU KINH TẾ XÃ HỘI
5.1. Thành tựu kinh tế
, m
- 12,5
11,03%.
5.2. Văn hóa – xã hội
2011 2012
7
5 . T
-
-
Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025 129 14 14
CHƯƠNG 2. HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
1. HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
1.1. Quản lý Nhà nƣớc về công nghệ thông tin
1.1.1. Đường lối chủ trương phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin
,
-
ca
nhm :
-
-
-
Htrong
c
1.1.2. Công tác chỉ đạo, tổ chức, quản lý công nghệ thông tin
10-
-
bc
1.1.3. Công tác xây dựng và thực hiện chiến lược, kế hoạch, dự án phát triển ứng
dụng công nghệ thông tin
2007.
ch
-
15 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025
-
.
1.2. Hiện trạng ứng dụng công nghệ thông tin
1.2.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan Nhà nước
Bảng 2.1: Hiện trạng ứng dụng CNTT trong cơ quan Nhà nước
TT
Chỉ tiêu
Giá trị
2012
2011
2010
1
Tỷ lệ CBCC của TP đƣợc cấp hòm thƣ điện tử
chính thức
82,6%
2
Tỷ lệ CBCC của TP sử dụng thƣ điện tử trong
công việc
56.80%
3
Tỷ lệ doanh nghiệp có website
21.20%
4
Tin học hóa các thủ tục hành chính ở các sở,
ban, ngành
31.30%
28.90%
48.20%
46.90%
20.50%
24.20%
5
Tin học hóa các thủ tục hành chính ở UBND các
quận, huyện
34.10%
30.60%
43.40%
38.40%
22.50%
31.00%
6
Tin học hóa các thủ tục hành chính ở UBND các
phƣờng, xã
25.10%
19.30%
16 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025
39.30%
40.40%
35.60%
40.30%
7
Triển khai các ứng dụng cơ bản tại UBND
Quận/huyện/Thành phố
96.80%
96.80%
92.10%
-
100.00%
100.00%
100.00%
-
96.60%
96.60%
91.40%
34.90%
38.10%
33.30%
63.50%
63.50%
50.80%
-KT:
100.00%
98.40%
88.90%
76.20%
73.00%
63.50%
11.10%
8
Triển khai các ứng dụng cơ bản tại các sở, ban,
ngành
67.30%
60.30%
46.30%
16.80%
13.40%
8.80%
41.80%
39.50%
28.50%
, c
:
.
Cơ sở dữ liệu:
sq
trc tip
17 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025
D ling b
tng b gi uan
c t nhiu
trong
.
Dịch vụ công
2012snq
Ctsn
q
Bảng 2.2: Hiện trạng dịch vụ công trên cổng thông tin điện tử
Tỷ lệ đơn vị
Khối đơn vị
Chƣa cung
cấp dịch vụ
công trên
Cổng thông
tin điện tử
thành phố
Cung cấp dịch
vụ công mức 1
trên Cổng
thông tin điện
tử thành phố
Cung cấp dịch
vụ công mức 2
trên Cổng
thông tin điện
tử thành phố
Cung cấp dịch
vụ công mức 3
trên Cổng
thông tin điện
tử thành phố
20,0%
80,0%
33,3%
6,7%
n
11,1%
88,9%
50,0%
0%
snq
Ct. T
Ct
-
q
t
18 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025
-
q Tuy
Ct
tng C
Website
cung
q, sn
sn,
,- ,
1.2.2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong các doanh nghiệp
1.2.2.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong doanh nghiệp chuyên ngành
công nghệ thông tin
Doanh nghiệp gia công và cung cấp giải pháp phần mềm
My SQL, SQL Server, Visu
,
p
Internet
Doanh nghiệp phần cứng
m
19 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025
InternetInternet
qua
1.2.2.2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong các doanh nghiệp khác
Trong các doanh nghiệp ngân hàng:
Trong các doanh nghiệp cảng:
-
Trong các doanh nghiệp khác:
d
N
b
EMS
.
T,
MIS
20 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025
7
Doanh nghiệp vừa và nhỏ:
w;
;
Đánh giá chung:
-
, nc
. C
1.2.3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực đời sống xã hội
1.2.3.1. Ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục
,
.
c
Sc
SG
21 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025
cao.
m
100% cc,
c
we,
tr
1.2.3.2. Ứng dụng công nghệ thông tin trong y tế và chăm sóc sức khoẻ
cộng đồng
Y q
y
C
b,
tin.
p
Đánh giá chung:
22 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025
1.3. Hiện trạng công nghiệp công nghệ thông tin
Hình 2.1:Phân bố doanh nghiệp công nghệ thông tin tại Hải Phòng
Phân bố theo lĩnh vực hoạt động
44%
24%
28%
4%
Phần cứng
Điện tử
Phần mềm
Nội dung
Công nghiệp phần cứng:
,
m hu hn
Công nghiệp phần mềm
c doanh
Công nghiệp nội dung
T
23 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025
Dịch vụ công nghệ thông tin: n v , ch y doanh
Đánh giá chung:
(4%)ng
kinh doanh
ch
1.4. Hiện trạng hạ tầng công nghệ thông tin
1.4.1. Hạ tầng công nghệ thông tin trong CQNN, DN, hộ dân
Bảng 2.3: Hiện trạng hạ tầng CNTT
TT
Chỉ tiêu
Giá trị
2012
2011
2010
1
Tỷ lệ hộ gia đình có điện thoại cố định
39.90%
40.70%
48.10%
2
Tỷ lệ hộ gia đình có TV
87.50%
82.60%
80.10%
3
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
18.80%
16.80%
18.90%
4
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng
rộng
11.30%
8.90%
9.30%
5
Tỷ lệ MT/CBCC trong các CQNN của
tỉnh, TP
0.58
0.38
0.31
6
Tỷ lệ MT trong các CQNN có kết nối
Internet băng rộng
88.80%
79.60%
73.50%
7
Giải pháp an toàn thông tin
7.1
Tƣờng lửa
47.30%
49.10%
24 Phan Trần Bách – CIO K02
Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin thành phố Hải Phòng đến năm 2025
TT
Chỉ tiêu
Giá trị
2012
2011
2010
7.2
Lọc thƣ rác
32.60%
41.40%
7.3
Phòng chống virus
83.00%
79.90%
8
Giải pháp an toàn dữ liệu
8.1
SAN
nh
11.20%
9.20%
8.2
NAS
7.30%
7.20%
8.3
DAS
6.70%
7.50%
9
Tỷ lệ máy tính/CBNV trong các DN
0.27
0.48
0.27
10
Tỷ lệ các DN có kết nối Internet băng
rộng
56.20%
58.50%
59.80%
11
Tỷ lệ đầu tƣ năm 2011 cho hạ tầng kỹ
thuật/CBCC, VNĐ
3,663,820
1,859,193
1,519,692
12
Tỷ lệ đầu tƣ cho hạ tầng ATTT/CBCC,
VNĐ
250,058