Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra hoa 8tiet 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.92 KB, 4 trang )

Giáo án hoá 8
Ngày soạn: 17/2/2011
Tiết 46 : KIểM TRA 1 TIếT
I- Mục tiêu bài giảng.
1. Kiến thức: Nhằm đánh giá khả năng nhận thức của học sinh qua các bài đã học.
- Đánh giá cách viết và hoàn thành PTHH. Làm các bài tập hoá học
2 . Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết và cân bằng PTHH.
3. Thái độ: GD ý thức học tập bộ môn, yêu thích môn học.
- Đánh giá mức độ giảng dạy của GV và nhận thức của học sinh để từ đó có phơng
pháp giảng dạy cho phù hợp.
II- Chuẩn bị
- GV: Giấy kiểm tra có sẵn đề cho HS + Đáp án
- Hs : Học bài cũ.
III- Tiến trình bài giảng.
1- ổ n định lớp :
2- Đề bài - đáp án
Đề số 1
Giáo án hoá 8
Đề số 2
Đề bài Đáp án
Phần I : (3điểm)-Trắc nghiệm
Câu 1: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời mà
em cho là đúng nhất .
1/ 1 mol khí oxi và 0,5 mol khí SO
2
ở cùng
điều kiện nhiệt độ áp suất đều có :
A. Số phân tử khí nh nhau
B. Thể tích nh nhau
C. Khối lợng nh nhau
D. Cả B và C đúng


2/ Hai chất khí chủ yếu trong t/phần kk là:
A. N
2
, CO
2
C. CO
2
, O
2
E. SO
2
, CO
B. CO
2
, CO D. O
2
, N
2
3/ Đốt cháy hoàn toàn 9 gam magie trong
không khí thu đợc 15 gam magie oxit.
Khối lợng oxi đã tham gia phản ứng là:
A. 6g B. 3 g C. 24 g D. 12 g
4/ Khí oxi phản ứng đợc với tất cả các chất
trong nhóm nào sau đây:
A. Cu, Hg, H
2
O B. Ca, Au, KCl
C. Cu, P, CH
4
D. Cu, Hg, MgCl

2
5/ Trong thành phần phân tử oxit nhất thiết
phải có nguyên tố oxi. Hãy lựa chọn nhóm
chất nào sau đoàn gồm toàn oxit.
A. CaO, CO
2
, CaCO
3
, Ca(OH)
2
B. SO
2
, SO
3
, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
C. NO, NO
2
, HNO
2
, HNO
3
D. CO, P
2

O
5
, BaO, CaO
6/ Những chất nào dới đây đợc dùng để điều
chế oxi trong PTN
A. MgO, NaNO
3
B. CaCO
3
, Al
2
O
3
C. KMnO
4
, KClO
3
D. Na
2
SO
4
, KClO
3
Phần II : (7điểm) - Tự luận
Câu 2:(2,5 điểm ) Hoàn thành phơng trình
phản ứng sau :
1/ Fe + O
2



0
t
?
2/ ? + O
2


0
t
P
2
O
5

3/ CH
4
+ ?

0
t
CO
2
+ H
2
O
4/ KMnO
4


0

t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ ?
5/ KClO
3


0
t
? + O
2
Câu 3 :(2 điểm ) Tính thể tích khí hiđro cần
thiết để có số mol bằng số mol của 48 gam
oxi . Các khí đợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
(H=1. O=16)
Câu 4:(2,5 điểm ) Trong phòng thí nghiệm
nung KClO
3
thu đợc KCl và O
2


a, Viết pt p xảy ra
b, Nếu có 12,25 g KClO
3

tham gia p sẽ thu
đợc bao nhiêu lit O
2
ở đktc.
c, Nếu thu đợc 14,9 g KCl thì đã có bao
nhiêu gam KClO
3
tham gia phản ứng
Câu 1:(3 điểm ) Mỗi ý trả lời
đúng cho 0,5 điểm.
1/ C. K/lợng nh nhau (0,5đ)
2/ D. O
2
, N
2
(0,5đ)
3/ A. 6g (0,5đ)
4/ C. Cu, P, CH
4
(0,5đ)
5/ D. CO, P
2
O
5
, BaO, CaO (0,5đ)
6/ C. KMnO
4
, KClO
3
(0,5đ)

Câu 2: (2,5 điểm )
Mỗi pt đúng cho (0,5 điểm )
1/ 3Fe + 2 O
2


0
t
Fe
3
O
4
2/ 4P + 5O
2


0
t
2 P
2
O
5

3/ CH
4
+ 2O
2


0

t
CO
2
+ 2H
2
O
2KMnO
4


0
t
K
2
MnO
4
+
MnO
2
+O
2
2KClO
3


0
t
2KCl +3 O
2
Câu 3 : (2điểm)

- Tính đợc số mol của oxi là 1,5
mol : 1điểm
- Tính thể tích hiđro là: 1, 5. 22,4
= 33, 6 lít đợc 1 điểm
Câu 4:(2,5 điểm )
a, 2KClO
3
t
0
2KCl + 3O
2

(0,5 điểm)
b, VO
2
= 3,36 lít (1điểm)
c, mKClO
3
= 24,5 g (1điểm)

Tổng điểm : 10 điểm
Giáo án hoá 8
IV. Đánh giá nhận xét
Câu hỏi Đáp án
Phần I : (3điểm) - Trắc nghiệm
Câu 1:(2 điểm) Hãy chọn câu trả lời mà
em cho là đúng nhất.
1/ Sự oxi hoá chậm là :
A. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
B. Sự tự bốc cháy.

C. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt.
D. Sự toả nhịêt mà không phát sáng
2/ Những chất nào dới đây có thể điều chế đ-
ợc khí oxi.
A. KMnO
4
, KClO
3
, H
2
O, HgO.
B. CaCO
3
, KClO
3
, H
2
O, HgO.
C. KMnO
4
, KClO
3
, KNO
3
, NaCl.
D. Mg(OH)
2
, KCl, KMnO
4
, KClO

3
.
3/ Trong thành phần phân tử oxit nhất thiết
phải có nguyên tố oxi. Hãy lựa chọn nhóm
chất nào sau đây gồm toàn oxit.
A. CaO, CO
2
, CaCO
3
, Ca(OH)
2
B. SO
2
, SO
3
, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
C. NO, NO
2
, HNO
2
, HNO
3
D. CO

2
, P
2
O
5
, Na
2
O, CaO
4/ Số phân tử oxi có trong 6,72 lít khí oxi ở
điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 1,2.10
23
B. 1,8.10
23

C. 2,4.10
23
D. 3.10
23

5/ Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn
không khí:
A. Cl
2
, H
2
, O
2
, CO, CO
2

, SO
2
.
B. Cl
2
, CO, CO
2
, SO
2
.
C. Cl
2
, O
2
, CO
2
, SO
2
.
D. Cl
2
, CH
4
, O
2
, CO, CO
2
, SO
2
.

6/ Khối lợng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là:
A. 48gam B. 32 gam
C. 128 gam D. 64 gam
Câu 2: (1 điểm ) Ghi tên gọi các oxit sau :
K
2
O , Fe
2
O
3
, SO
3
. CuO .
Câu 3::(3 điểm ) Hoàn thành phơng trình
phản ứng sau :
P + O
2
t
0
?
Na + O
2
?
? + O
2
t
0
Al
2
O

3
C
2
H
2
+ ? t
0
CO
2
+ H
2
O
KMnO
4
t
0
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ ?
KClO
3
t
0
? + O
2
Câu 4: :(2 điểm ) Khối lợng KMnO

4
cần
dùng để đ/c 11.2 l O
2
ở đktc là :
A, 154 g B , 158g C, 176g D, 180g
Câu 5::(2 điểm ) Trong phòng thí nghiệm
nung KClO
3
thu đợc KCl và O
2


a, Viết pt p
b, Nếu có 12,25 g KClO
3
tham gia p sẽ thu đ-
ợc bao nhiêu lit O
2
ở đktc.
c, Nếu thu đợc 14,9 g KCl thì đã có bao
nhiêu g KClO
3
tham gia phản ứng .
Câu 1:(3 điểm ) Mỗi ý trả lời
đúng cho 0,5 điểm.
1/ D. Sự toả nhịêt mà không phát
sáng
2/ A. KMnO
4

, KClO
3
, H
2
O, HgO.
3/ D. CO
2
, P
2
O
5
, Na
2
O, CaO
4/ B. 1,8.10
23

5/ C. Cl
2
, O
2
, CO
2
, SO
2
.
6/ D. 64 gam
Câu 2:(1 điểm ) Ghi tên đúng
mỗi công thức cho ( 0,25 điểm)
Câu 3: :(3 điểm )

Mỗi pt đúng cho (0,5 điểm )
4P + 5O
2
t
0
2P
2
O
5

4Na + O
2
2Na
2
O
4Al + 3 O
2
t
0
2 Al
2
O
3

2C
2
H
2
+ 5O
2

t
0
4CO
2
+
2H
2
O
2KMnO
4
t
0
K
2
MnO
4
+ MnO
2

+ O
2
2KClO
3
t
0
2KCl +3 O
2
Câu 4: :(2 điểm )
B- 158 g
Câu 5::(2,5 điểm )

a, 2KClO
3
t
0
2KCl + 3O
2

(0,5 điểm)
b, VO
2
= 3,36 l (1điểm)
c, m KClO
3
= 24,5 g (1điểm)

Gi¸o ¸n ho¸ 8
- GV nhËn xÐt giê kiÓm tra
- HS ghi nhí
V. DÆn dß : Xem tríc bµi 31

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×