PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC 6
Cả năm: Mỗi tuần 2 tiết x 35 tuần = 70 tiết
+ Học kì I : 36 tiết.
+ Học kì II : 34 tiết
- Tiết 1 : Đặc điểm của cơ thể sống. Nhiệm vụ của sinh học
CHƯƠNG I : ĐẠI CƯƠNG VỀ THỰC VẬT
- Tiết 2 :Đặc điểm chung của thực vật.
- Tiết 3 : Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- Tiết 4 : Kinh lúp, kinh hiển vi và cách sử dụng
- Tiết 5 : Quan sát tế bào thực vật.
- Tiết 6 : Cấu tạo tế bào TV.
- Tiết 7 : Sự lớn lên và sự phân chia của tế bào.
CHƯƠNG II : RỄ
- Tiết 8 :Các loại rễ, các miền của rễ
- Tiết 9: Cấu tạo miền hút của rễ.
- Tiết 10: Sự hút nước và muối khoáng của rễ.
- Tiết 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ (tt)
- Tiết 12: Biến dạng của rễ.
CHƯƠNG III : THÂN.
- Tiết 13: Cấu tạo ngoài của thân.
- Tiết 14: Thân dài ra do đâu?
- Tiết 15: Cấu tạo trong của thân non.
- Tiết 16: Thân to ra do đâu?
- Tiết 17: Vận chuyển các chất trong thân.
- Tiết 18: Biến dạng của thân.
- Tiết 19: Ôn tập .
- Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết.
CHƯƠNG IV : LÁ.
- Tiết 21: Đặc điểm bên ngoài của lá.
- Tiết 22: Cấu tạo trong của phiến lá.
- Tiết 23: Quang hợp.
- Tiết 24: Quang hợp (tt).
- Tiết 25: Ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài đến quang hợp.Ý nghĩa quang hợp.
- Tiết 26: Cây có hô hấp không ?
- Tiết 27: Phần lớn nước vào cây đã đi dâu ?
- Tiết 28: Biến dạng của lá.
- Tiết 29: Bài tập (chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh học 6)
CHƯƠNG V : SINH SẢN SINH DƯỠNG.
- Tiết 30: Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
- Tiết 31: Sinh sản sinh dưỡng do người.
1
CHƯƠNG VI : HOA VÀ SINH SẢN HỮU TÍNH.
- Tiết 32: Cấu tạo và chức năng của hoa.
- Tiết 33: Các loại hoa.
- Tiết 34: Ôn tập học kì I.
- Tiết 35: Kiểm tra học kì I.
- Tiết 36: Thụ phấn.
HỌC KÌ II
- Tiết 37: Thụ phấn (tt).
- Tiết 38: Thụ tinh, kết hạt, tạo quả.
CHƯƠNG VII : QUẢ VÀ HẠT.
- Tiết 39: Các loại quả.
- Tiết 40: Hạt, các bộ phận của hạt.
- Tiết 41: Phát tán của quả và hạt.
- Tiết 42: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
- Tiét 43, 44: Tổng kết về cây có hoa.
CHƯƠNG VIII : CÁC NHÓM THỰC VẬT.
- Tiết45: Tảo.
- Tiết 46: Rêu- Cây rêu.
- Tiết 47: Quyết – Cây dương xỉ.
- Tiết 48: Ôn tập.
- Tiết 49: Kiểm tra giữa học kì II.
- Tiết 50: Hạt trần-cây thông
- Tiết 51: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật hạt kín.
- Tiết 52: Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm.
- Tiết 53: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật.
- Tiết 54: Sự phát triển của giới thực vật.
- Tiết 55: Nguồn gốc cây trồng.
CHƯƠNG IX : VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT.
- Tiết 56: Thực vật góp phần điều hoà khí hậu
- Tiết 57: Thực vật bảo vệ đất và nước.
- Tiết 58: Vai trò của thực vật đối với ĐV và đời sống con người.
- Tiết 59, 60: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
CHƯƠNG X : VI KHUẨN, NẤM, ĐỊA Y.
- Tiết 61: Vi khuẩn.
- Tiết 62: Mốc trắng và nấm rơm.
- Tiết 63: Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm.
- Tiết 64: Địa y.
- Tiết 65: Bài tập (chữa một số bài tập trong vở bài tập sinh học 6)
- Tiết 66: Ôn tập.
- Tiết 67: Kiểm tra học kì II.
- Tiết 68,69,70: Tham quan thiên nhiên.
2
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết
Học kì I: 19 tuần - 36 tiết
Học kì II: 18 tuần - 34 tiết
HỌC KỲ I
Tuần Tiết Nội dung
1
1 Thế giới động vât đa dạng phong phú
2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật.
Chương 1. NGHÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
2
3 Thựcc hành: Quan sát một số ĐVNS
4 Trùng roi
3
5 Trùng biến hình và trùng giày
6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét
4
7 Đặc điểm chung – vai trò thực tiễn của ĐVNS
Chương 2. NGÀNH RỘT KHOANG
8 Thủy tức
5
9 Đa dạng của ngành ruột khoang
10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành rột khoang
Chương 3. CÁC NGÀNH GIUN
NGÀNH GIUN DẸP
6
11 Sán lá gan
12 Một số giun dẹp khác. Đặc điểm chung của giun dẹp
NGÀNH GIUN TRÒN
7
13 Giun đũa.
14 Một số giun tròn khác. Đặc điểm chung của giun tròn
NGÀNH GIUN ĐỐT
8
15 Giun đất
16 Thực hành: Mổ và quan sát giun đất
9
17 Một số giun đốt khác. Đặc điểm chung của giun đốt
18 Kiểm tra một tiết
CHƯƠNG IV : NGÀNH THÂN MỀM
10
19 Trai sông
20 Một số thân mềm khác
11
21 Thực hành : quan sát một số thân mềm
22 Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm
CHƯƠNG V :NGÀNH CHÂN KHỚP
Lớp Giáp xác
12
23 Tôm sông
24 Thực hành : Mổ và quan sát tôm sông
13
25 Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
Lớp Giáp xác
3
26 Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
Lớp Sâu bọ
14
27 Châu chấu
28 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
15
29 Thực hành : Xem băng hình về tập tính của sâu bọ (Ôn tập )
30 Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
CHƯƠNG VI : NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Các lớp cá
16
31 Cá chép
32 Thực hành : mổ cá
17
33 Cấu tạo trong của cá chép
34 Ôn tập HKI. Dạy theo nội dung ôn tập phần ĐVKXS
18
35 KTHKI
19
36 Sự đa dạng và đặc điểm chung của cá
HỌC KỲ II
Tuần Lớp lưỡng cư
20
37 Êch đồng
21
38 Thực hành – Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mỗ .
22
39 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
Lớp Bó sát
40 Thằn lằn bóng đuôi dài
23
41 Cấu tạo trong của thằn lằn
42 Sự đa dạng và đặc điểm chung của lớp bó sát
Lớp chim
24
43 Chim bồ câu
44 Thực hành – Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
25
45 Cấu tạo trong của chim bồ câu
46 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
26
47 Bài tập
Lớp thú
48 Thỏ
27
49 Cấu tạo trong của thỏ nhà
50 Sự đa dạng của thú - Bộ thú huyệt, bộ thú tái
28
51 Sự đa dạng của thú (tt) - Bộ dơi, bộ cá voi
52 Sự đa dạng của thú (tt) – Bộ ăn sâu bọ, bộ gậm nhấm, bộ ăn thịt
29
53 Sự đa dạng của thú (tt) – Các bộ móng vút và bộ linh trưởng
54 Thực hành – xem băng hình về đời sống và tập tính của thú
30
55 KT 1tiết
CHƯƠNG VII : SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
56 Môi trường sống và sự vận động di chuyển
4
31
57 Tiến hóa về tổ chức cơ thể
58 Tiến hóa về sinh sản
32
59 Cây phát sinh giới động vật
CHƯƠNG VIII :ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
60 Đa dạng sinh học
33
61 Đa dạng sinh hoc (tt)
62 Biện pháp đấu tranh
34
63 Động vật quí hiếm
64 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương
35
65 Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng kinh tế ở địa phương
66 Ôn tập học kì II
36
67 Kiểm tra học kì II
68 Tham quan thiên nhiên
37
69 Tham quan thiên nhiên
70 Tham quan thiên nhiên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH 8
Cả năm 37 tuần , tổng số tiết là 70 tiết trong đó:
Học kì I : Tổng số tiết là 36 ; 17 tuần x 2 tiết/tuần và 2 tuần x 1 tiết/ tuần
Học kì II: Tổng số tiết là 34; 16 tuần x2 tiết/ tuần và 2 tuần x1 tiết/ tuần
HỌC KÌ I
Tuần Tiết Chương/ bài Tên chương/ tên bài
1 1
2
1
Chương I
2
Bài mở đầu
KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
Cấu tạo cơ thể người
2 3
4
3
4
Tế bào
Mô
3 5
6
5
6
Thực hành: Quan sát tế bào và mô
Phản xạ
4 7
8
Chương II
7
8
VẬN ĐỘNG
Bộ xương
Cấu tạo và tính chất của xương
5 9
10
9
10
Cấu tạo và tính chất của cơ
Hoạt động của cơ
6 11
12
11
12
Tiến hóa hệ vận động- Vệ sinh hệ vận động
Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người
bị gãy xương
7 13
14
Chương III
13
14
TUẦN HOÀN
Máu và môi trường trong cơ thể
Bạch cầu – miễn dịch
5
8 15
16
15
16
Đông máu và nguyên tắc truyền máu
Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
9 17
18
17
18
Tim và mạch máu
Vận chuyển máu qua hệ mạch- vệ sinh hệ
tuần hoàn
10 19
20
19 Thực hành: Sơ cứu cầm máu
Kiểm tra 1 tiết
11
21
22
Chương IV
20
21
HÔ HẤP
Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Hoạt động hô hấp
12 23
24
22
23
Vệ sinh hô hấp
Thực hành: hô hấp nhân tạo
13
25
26
Chương V
24
25&27
TIÊU HÓA
Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
Tiêu hóa ở khoang miệng và dạ dày
14 27
28
26
28
Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim
trong nước bọt
Tiêu hóa ở ruột non
15 29
30
29
30
Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
Vệ sinh tiêu hóa
16 31
32
Chương VI
31
Bài tập
TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Trao đổi chất
17 33
34
32
35
Chuyển hóa
Ôn tập học kì I
18 35 Kiểm tra học kì I
19 36 33 Thân nhiệt
HỌC KÌ II
Tuần Tiết Chương/ bài Tên chương/ tên bài
20 37
38
34
36
Vitamin và muối khoáng
Tiêu chuẩn ăn uống- nguyên tắc lập khẩu phần
21 39
40
37
Chương VII
38
Thực hành: phân tích một khẩu phần cho trước
BÀI TIẾT
Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu
22 41
42
39
40
Bài tiết nước tiểu
Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
23
43
44
Chương VIII
41
42
DA
Cấu tạo và chức năng của da
Vệ sinh da
24 Chương I X THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
6
45
46
43
44
Giới thiệu chung về hệ thần kinh
Thực hành: Tìm hiểu chức năng tủy sống
25 47
48
45
46
Dây thần kinh tủy
Trụ não- tiểu não- não trung gian
26 49
50
47
48
Đại não
Hệ thần kinh sinh dưỡng
27 51
52
49
50
Cơ quan phân tích thị giác
Vệ sinh mắt
28 53
54
51
52
Cơ quan phân tích thính giác
Phản xạ không điều kiện- phản xạ có điều kiện
29 55
56 53
Kiểm tra 1 tiết
Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
30 57
58
54
Chương X
55
Vệ sinh hệ thần kinh
NỘI TIẾT
Giới thiệu chung hệ nội tiết
31 59
60
56
57
Tuyến yên- tuyến giáp
Tuyến tụy- tuyến trên thận
32 61
62
58
59
Tuyến sinh dục
Sự điều hòa hoạt động của tuyến nội tiết
33 63
64
Chương XI
60
61
SINH SẢN
Cơ quan sinh dục nam
Cơ quan sinh dục nữ
34 65
66
62
63
Thụ tinh- thụ thai- phát triển của bào thai
Cơ sở khoa học của các biện pháp sinh đẻ có
kế hoạch
35 67
68 66
Bài tập
Ôn tập
36 69 Kiểm tra học kì II
37 70 64 & 65 Các bệnh lây qua đường sinh dục-Đại dịch
HIV/AIDS
7
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC 9
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết
Học kì I: 19 tuần - 36 tiết
Học kì II: 18 tuần - 34 tiết
HỌC KỲ I
Phần I- DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN - ĐEN
Tiết 1: Menđen và Di truyền học
Tiết 2: Lai một cặp tính trạng
Tiết 3: Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
Tiết 4: Lai hai cặp tính trạng
Tiết 5: Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
Tiết 6: Thực hành - Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng xu
Tiết 7: Bài luyện tập
CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ
Tiết 8: Nhiễm sắc thể
Tiết 9: Nguyên phân
Tiết 10: Giảm phân
Tiết 11: Phát sinh giao tử và thụ tinh
Tiết 12: Cơ chế xác định giới tính
Tiết 13: Di truyền liên kết
Tiết 14: Thực hành - Quan sát hình thái nhiễm sắc thể
CHƯƠNG III. AND VÀ GEN
Tiết 15: AND
Tiết 16: AND và bản chất của gen
Tiết 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN
Tiết 18: Prôtêin
Tiết 19: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Tiết 20: Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN
Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết
CHƯƠNG IV: BIẾN DỊ
Tiết 22: Đột biến gen
Tiết 23: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Tiết 24: Đốt biến số lượng nhiễm sắc thể
Tiết 25: Đốt biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)
Tiết 26: Thường biến
Tiết 27: Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến
Tiết 28: Thực hành: Quan sát thường biến
CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Tiết 29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Tiết 30: Bệnh và tật di truyền ở người
Tiết 31: Di truyền học với con người
CHƯƠNG VI: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Tiết 32: Công nghệ tế bào
8
Tiết 33: Công nghệ gen
Tiết 34: Ôn tập học kỳ I (theo nội dung bài 40 SGK)
Tiết 35: Kiểm tra HK I
Tiết 36: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
HỌC KỲ II
Tiết 37: Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần
Tiết 38: Ưu thế lai
Tiết 39: Các phương pháp chọn lọc
Tiết 40: Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
Tiết 41: Thực hành - Tập dượt thao tác giao phấn
Tiết 42: Thực hành - Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng.
PHẦN II. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Chương I: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Tiết 43: Môi trường và các nhân tố sinh thái
Tiết 44: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
Tiết 45: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật.
Tiết 46: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
Tiết 47, 48: Thực hành - Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái
lên đời sống sinh vật.
CHƯƠNG II. HỆ SINH THÁI
Tiết 49: Quần thể sinh vật
Tiết 50: Quần thể người
Tiết 51: Quần xã sinh vật
Tiết 52: Hệ sinh thái.
Tiết 53, 54: Thực hành - Hệ sinh thái
Tiết 55: Kiểm tra giữa học kì II: Nội dung kiểm tra thực hành
CHƯƠNG III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
Tiết 56: Tác động của con người đối với môi trường
Tiết 57: Ô nhiễm môi trường
Tiết 58: Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)
Tiết 59, 60: Thực hành - Tìm hiểu tình hình môi trường địa phương
CHƯƠNG IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tiết 61: Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
Tiết 62: Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã
Tiết 63: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái - Luật bảo vệ môi trường
Tiết 64: Bài tập
Tiết 65: Thực hành - Vận dụng luật bảo vệ môi trường
Tiết 66: Ôn tập cuối học kỳ II (theo nội dung bài 63 sgk)
Tiết 67: Kiểm tra học kì II.
Tiết 68, 69, 70: Tổng kết chương trình toàn cấp
9