Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

toán : tuần 30: Tiền Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930 KB, 13 trang )


Giáo viên: Nguy n Thanh Tu nễ ấ

Đặt tính rồi tính:
67580 – 18546 91462 - 3306

Nêu giá trị của mỗi tờ giấy bạc sau:
Hai mươi nghìn đồng Năm mươi nghìn đồng
Một trăm nghìn đồng

Năm mươi nghìn đồng
Một trăm nghìn đồng
Nêu giá trị của mỗi tờ giấy bạc sau:
Hai mươi nghìn đồng

Nêu những điểm giống và khác nhau của các loại giấy
bạc sau
Mặt trước
Mặt sau

Mặt trước
Có tên
nước Cộng
hòa xã hội
chủ nghĩa
Việt Nam
Có hình
quốc huy
Có ảnh
Bác Hồ
Giá trị đồng tiền


bằng chữ
Giá trị đồng tiền
bằng số
Điểm giống nhau

Mặt sau
Giá trị đồng tiền
bằng số và chữ
Cảnh lao động sản
xuất hoặc di tích lịch
sử
Điểm giống nhau

Điểm khác nhau

Bài 1: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền?
10 000 đồng
20 000 đồng
10 000 đồng50 000 đồng
20 000 đồng10 000 đồng
20 000 đồng
10 000 đồng
2000 đồng
2000 đồng
500 đồng
10 000 đồng
20 000 đồng
10 000 đồng
500 đồng
50 000 đồng

50 000 đồng
200 đồng
a,
b,
c,
d,
e,

Bài 2:
Tóm tắt
Mẹ mua: - 1 chiếc cặp: 15000 đồng
- 1 bộ quần áo: 25000 đồng
Mẹ đưa: 50000 đồng
Cô bán hàng trả lại: … đồng?
Bài giải:
Số tiền một chiếc cặp và một bộ áo quần là:
15000 + 25000 = 40000( đồng)
Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ là:
50000 – 40000 = 10000( đồng)
Đáp số: 10000 đồng.

Bài 3: Mỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào
ô trống trong bảng:
Số cuốn vở 1 cuốn 2 cuốn 3 cuốn 4 cuốn
Thành tiền 1200 đồng
2400 đồng 3600 đồng
4800 đồng

Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu):
Tổng số tiền Số các tờ giấy bạc

10 000 đồng 20 000 đồng 50 000 đồng
80 000 đồng 1 1 1
90 000 đồng
100 000 đồng
70 000 đồng


×