Tải bản đầy đủ (.ppt) (202 trang)

GIÁO TRÌNH PHÂN TÍCH KĨ THUẬT TRONG CHỨNG KHOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 202 trang )


www.baphatstock .c om
C b n v Phân tích k thu tơ ả ề ỹ ậ
Ng i trình bày: Tr nh Phátườ ị

www.baphatstock .c om
NỘI DUNG
1. Nguyên lý nền tảng của phân tích kỹ thuật
2. Phân tích kỹ thuật và phân tích cơ bản
3. Ứng dụng của phân tích kỹ thuật
4. Các khái niệm cơ bản
5. Dạng đồ thị (line, bar, candle)
6. Các dạng đảo chiều, liên tục
7. Các đường hỗ trợ, kháng cự
8. Các đường chỉ báo (momentum, MACD,…)
9. Các đường xu hướng
10. Dãy số Fibonacci
11. Sóng Elliot

www.baphatstock .c om
NỀN TẢNG CỦA PTKT
1. Phân tích k thu t quan tâm t i nh ng gì ã x y ra trên ỹ ậ ớ ữ đ ả
th tr ng h n là nh ng gì nên x y raị ườ ơ ữ ả
2. Nhà phân tích k thu t không quan tâm nhi u n ỹ ậ ề đế
nh ng nhân t c b n nh h ng n giá mà t p ữ ố ơ ả ả ưở đế ậ
trung n bi n ng c a giá trên th tr ngđế ế độ ủ ị ườ
3. Nhà phân tích k thu t cho r ng các giao ng không ỹ ậ ằ độ
hoàn toàn c l p và các hành vi nh t nh v giá có xu độ ậ ấ đị ề
h ng g n li n v i các h ng i ti p theo c a giáướ ắ ề ớ ướ đ ế ủ
4. Th tr ng t n t i nh ng m u, d ng th và có tính ị ườ ồ ạ ữ ẫ ạ đồ ị
l p l iặ ạ



www.baphatstock .c om
PHÂN TÍCH CƠ BẢN VÀ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Phân tích cơ bản nghiên cứu các lý do, nguyên
nhân làm cho giá tăng hay giảm (Kinh tế, chính trị,
môi trường, cung cầu)
Mục tiêu của phân tích cơ bản là tiến đến một dự
đoán về giá trị sinh lời tiềm ẩn của một thị trường
để xác định xem thị trường được định giá cao hơn
hay thấp hơn giá trị thực. Phần khó nhất của phân
tích cơ bản là quyết định xem thông tin nào và
bao nhiêu giá trị đã được tính vào cơ cấu giá trị
hiện hành.

www.baphatstock .c om
1. Xác nh chi n l c kinh doanh cho dài h n đị ế ượ ạ
hay trung h n hay ng n h n.ạ ắ ạ
2. Xác nh các ng ti m c n giá có quy t đị đườ ệ ậ để ế
nh mua vào – gi – bán c phi u m t cách đị ữ ổ ế ộ
h p lý.ợ
3. Xác nh kho ng giao ng c a giá xác đị ả độ ủ để
nh th i i m nên hay ch a nên tham gia th đị ờ đ ể ư ị
tr ng.ườ
Ứng dụng của phân tích kỹ thuật

www.baphatstock .c om
1. M c kháng c (Resistance):ứ ự
Là m c giá A mà t i ó s ph n ng c a m c cung ứ ạ đ ự ả ứ ủ ứ
trên th tr ng s c ch ng m c c u và khi n ị ườ đủ ứ ế ự ứ ầ ế
cho giá ch ng khoán gi m tr l i. ứ ả ở ạ

2. M c h tr (Support):ứ ỗ ợ
Là m c giá B mà các nhà u t theo xu h ng giá ứ đầ ư ướ
gi m cho r ng giá không th nào gi m h n n a ả ằ ể ả ơ ữ
nên h b t u mua vào làm cho l ng c u t ng. ọ ắ đầ ượ ầ ă
Giá ch ng khoán gia t ng tr l i.ứ ă ở ạ
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

www.baphatstock .c om
3. Phiên i u ch nh th tr ng:đ ề ỉ ị ườ
Khi c phi u liên t c t ng s g p ng ng ổ ế ụ ă ẽ ặ ưỡ
kháng c , làm cho giá c phi u b t nóng. Khi ự ổ ế ớ
c phi u liên t c gi m s g p ng ng h ổ ế ụ ả ẽ ặ ưỡ ỗ
tr làm cho các nhà u t b t hoang mang.ợ đầ ư ớ
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

www.baphatstock .c om
Bi u phân tích k thu t g m hai ể đồ ỹ ậ ồ
tr c bi u th giá và th i gian. M i m t ụ ể ị ờ ỗ ộ
c phi u, m i th tr ng và ch s ổ ế ỗ ị ườ ỉ ố
niêm y t trên b ng giao d ch u c ế ả ị đề đượ
bi u th b ng m t bi u minh ho ể ị ằ ộ ể đồ ạ
s bi n ng giá ch ng khoán theo ự ế độ ứ
th i gian. ờ
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

www.baphatstock .c om
ĐỒ THỊ ĐƯỜNG LINE
Đồ thị đường thẳng (Line chart): là
dạng đồ thị được xác định bằng cách
nối giá đóng cửa của một loại chứng

khoán nào đó theo thời gian.
Dùng để xem xu hướng dài hạn, ít dùng
để kinh doanh ngắn hạn.

www.baphatstock .c om

www.baphatstock .c om
ĐỒ THỊ THANH (BAR CHART)

th thanh (bar chart):Đồ ị
th thanh c dùng ph bi n các n c Đồ ị đượ ổ ế ở ướ
ph ng tây. Thông th ng th thanh dùng ươ ườ đồ ị
ch giá óng c a, giá cao, th p. Th nh để ỉ đ ử ấ ỉ
tho ng, th thanh c ng ch giá óng c a, ả đồ ị ũ ỉ đ ử
m c a, cao, th p ở ử ấ

www.baphatstock .c om
ĐỒ THỊ NẾN (CANDLE CHARTS)

hình n n (candle charts):Đồ ế
S d ng d li u gi ng nh th barử ụ ữ ệ ố ư đồ ị
Nh n m nh m i liên h gi a giá óng c a và giá m ấ ạ ố ệ ữ đ ử ở
c aử

www.baphatstock .c om
ĐỒ THỊ THANH (BAR CHARTS)
ĐỒ THỊ NẾN (CANDLE CHARTS)

www.baphatstock .c om
ĐỒ THỊ THANH (BAR CHART)

EUR=, Bid [O/H/L/C Bar] Weekly
06Feb01 - 12Nov06
May01 Sep Jan02 May Sep Jan03 May Sep Jan04 May Sep Jan05 May Sep Jan06 May Sep
Pr
USD
0.84
0.86
0.88
0.9
0.92
0.94
0.96
0.98
1
1.02
1.04
1.06
1.08
1.1
1.12
1.14
1.16
1.18
1.2
1.22
1.24
1.26
1.28
1.3
1.32

1.34
EUR= , Bid, O/H/L/C Bar
24Sep06 1.2634 1.2728 1.2628 1.2713

www.baphatstock .c om
ĐỒ THỊ NẾN (CANDLE CHARTS)

www.baphatstock .c om
th giá là m t b c tranh ph n ánhĐồ ị ộ ứ ả t ng ươ
quan l c l ng gi a bên mua (bull) và bên bán ự ựơ ữ
(bear).
Xu h ng ph n ánh t l bi n i trung bình ướ ả ỷ ệ ế đổ
c a giá c phi u qua th i gian. S d ng bi u ủ ổ ế ờ ử ụ ể
nh n di n xu h ng hi n t i và d báo đồ để ậ ệ ướ ệ ạ ự
t ng lai giá c a c phi u.ươ ủ ổ ế
ĐƯỜNG XU HƯỚNG – TRENDLINES

www.baphatstock .c om

Xu h ng t ng (uptrend): Hình thành lên t hàng ướ ă ừ
lo t nh ng nh cao h n và áy cao h n trên bi u ạ ữ đỉ ơ đ ơ ể
c phi u. Là th i i m thích h p mua vào. đồ ổ ế ờ đ ể ợ để
ng xu h ng c v b ng cách n i Đườ ướ đượ ẽ ằ ố
nh ng áy v i nhau.ữ đ ớ

Xu h ng gi m (downtrend): Hình thành nên t ướ ả ừ
hàng lo t nh ng nh th p h n và áy th p h n ạ ữ đỉ ấ ơ đ ấ ơ
trên bi u . Là th i i m bán ra ho c t o tr ng ể đồ ờ đ ể ặ ạ ạ
thái o n (short). ng xu h ng h ng đ ả Đườ ướ ướ
c v b ng cách n i nh ng nh v i nhau.đượ ẽ ằ ố ữ đỉ ớ

ĐƯỜNG XU HƯỚNG – TRENDLINES

www.baphatstock .c om

Xu h ng không i: Bi u th b ng s dao ướ đổ ể ị ằ ự
ng lên xu ng trong m t th i gian dài gi a các độ ố ộ ờ ữ
gi i h n t ng gi m tr c quan. Xu h ng này là ớ ạ ă ả ự ướ
d u hi u cho th y chúng ta không nên tham gia th ấ ệ ấ ị
tr ng, tuy nhiên v n có th kinh doanh theo ki u ườ ẫ ể ế
l t sóng (mua th p bán cao)ướ ấ

V i quy mô v n nh hi n nay, b n s t thành ớ ố ư ệ ạ ẽ đạ
công h n n u l a ch n c phi u theo xu h ng, ơ ế ự ọ ổ ế ướ
h n là i ng c l i v i nó.ơ đ ượ ạ ớ
ĐƯỜNG XU HƯỚNG – TRENDLINES

www.baphatstock .c om

Thông th ng khi m t th i k “range” b phá v , ườ ộ ờ ỳ ị ỡ
ngh a là giá có th ti p t c t ng theo xu h ng c ĩ ể ế ụ ă ướ ũ
ho c r t xu ng m c th p gây nên o chi u, t o ặ ớ ố ứ ấ đả ề ạ
nên c h i kinh doanh t i các i m “breakout”ơ ộ ạ đ ể

Pullbacks: là nh ng th i k x y ra hi n t ng giá ữ ờ ỳ ả ệ ượ
i chi u t m th i tr c khi ti p t c xu h ng đổ ề ạ ờ ướ ế ụ ướ
c .ũ
ĐƯỜNG XU HƯỚNG – TRENDLINES

www.baphatstock .c om
ng xu h ng là m t ng th ng n i li n các Đườ ướ ộ đườ ẳ ố ề

i m liên t c cao hay th p (thông th ng lúc u là đ ể ụ ấ ườ đầ
2 i m) cho phép chúng ta xác nh:đ ể đị
1. Chiều hướng của thị trường
2. Dấu hiệu đảo chiều
3. Dấu hiệu tiếp tục xu hướng
4. Các điểm hỗ trợ (support) và kháng cự
(resistance)
CÁCH XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG XU HƯỚNG

www.baphatstock .c om

Càng nhi u i m v xác nh, ng ề đ ể ẽ đị đườ
trendline càng có ý ngh aĩ

Càng t n t i lâu, ng trendline càng có ồ ạ đườ hi u ệ
l cự

Càng có d c l n, ng độ ố ớ đườ trendline càng
d b phá vễ ị ỡ

Khi b phá v , các i m h tr và ị ỡ đ ể ỗ ợ kháng c ự
c s o ng c vai tròũ ẽ đả ượ
CÁCH XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG XU HƯỚNG

www.baphatstock .c om

www.baphatstock .c om

www.baphatstock .c om


www.baphatstock .c om
STB.HM, Close(Last Trade) [Line], Volume(Last Trade) [Forest][MA 14] Daily
07Jul06 - 26Jan07
31Jul06 28Aug 25Sep 23Oct 20Nov 18Dec 15Jan
Pr
VND
55000
60000
65000
70000
75000
80000
85000
90000
RESISTANCE
SUPPORT
BREAKOUT
STB.HM , Close(Last Trade), Line
23Jan07 95500
Vol
0
0.2M
0.4M
0.6M
0.8M
1M
1.2M
STB.HM , Volume(Last Trade), Vol
23Jan07 88220
STB.HM , Volume(Last Trade), MA 14

23Jan07 732180

×