Trường THPT Trung Giáp
Họ tên : ………………………
Lớp :……………
Đề kiểm tra 1tiết
Môn: Vật lí 10
Thời gian: 45 phút
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
I. Trắc nghiêm: Lựa chọn đáp án đúng. ( 0,5đ/câu)
C©u 1 :
Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất của khí sẽ
A.
tăng gấp ba B. giảm gấp ba
C.
giảm gấp sáu D. tăng gấp sáu.
C©u 2 :
Động năng của một vật tăng khi
A.
vật chuyển động nhanh dần đều
B.
vật chuyển động cùng chiều dương
C.
gia tốc của vật tăng đều
D.
lực tác dụng lên vật sinh công âm
C©u 3 :
Chọn câu đúng :
A.
Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo toàn
B.
Động lượng của hệ luôn được bảo toàn
C.
Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo toàn
D.
Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn
C©u 4 :
Chọn câu sai : Công của trọng lực
A.
không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chuyển
động
B.
bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở
vị trí cuối của vật
C.
phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật
D.
luôn luôn dương
C©u 5
Một lượng khí ở nhiệt độ 17
0
C có thể tích 1,0 m
3
và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí tới
áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là
A.
2,00 m
3
B. 0,50 m
3
C.
0,14 m3 D. 1,8 m
3
C©u 6 :
Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :
A.
Các phân tử khí chuyển động hỗn
loạn
B.
Các phân tử khí va chạm với thành bình gây áp suất lên
thành bình
C.
Kích thước phân tử nhỏ
D.
Mật độ phân tử khí rất lớn
C©u 7:
Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi
A.
thế năng chuyển hoá thành động năng còn
cơ năng của vật không đổi
B.
Động năng chuyển hoá thành thế năng còn cơ
năng của vật không đổi
C.
động năng của vật giảm
D.
thế năng của vật tăng
C©u 8:
Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị
bằng:
A.
2500 J B. 250 J
C.
25 J D. 5 J
C©u 9:
Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m
1
= 200g, m
2
= 300g, có vận tốc v
1
= 3m/s, v
2
= 2m/s. Biết 2 vật
chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:
A.
1,2 kgm/s B. 84 kgm/s
C.
0 kgm/s D. 120 kgm/s
C©u 10:
Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( p O V) , đường đẳng áp là :
A.
đường thẳng song song với trục OV
B.
đường hyperbol
C.
đường thẳng song song với trục Op
D.
đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ
II. Tự luận: ( Bài 1: 3đ, bài 2: 2 đ )
B i 1: à
Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. Hãy tính
công và công suất của người ấy
B i 2 : à
Khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2 at, nhiệt độ 27
0
C và thể tích 150cm
3
. Khi pit-tông nén khí đến
50cm
3
và áp suất là 10at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là bao nhiêu?
1
Trường THPT Trung Giáp
Họ tên : ………………………
Lớp :……………
Đề kiểm tra 1tiết
Môn: Vật lí 10
Thời gian: 45 phút
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
I. Trắc nghiêm: Lựa chọn đáp án đúng. ( 0,5đ/câu)
C©u 1 :
Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp sáu, áp suất của khí sẽ
A.
tăng gấp ba B. giảm gấp ba
C.
giảm gấp sáu D. tăng gấp sáu.
C©u 2 :
Động năng của vật tăng khi
A.
lực tác dụng lên vật sinh công âm
B.
vật chuyển động cùng chiều dương
C.
gia tốc của vật tăng đều
D.
vật chuyển động nhanh dần đều
C©u 3 :
Chọn câu đúng :
A.
Động lượng của hệ luôn được bảo toàn
B.
Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo
toàn
C.
Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo toàn
D.
Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn
C©u 4 :
Chọn câu sai : Công của trọng lực
A.
không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chuyển
động
B.
bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở
vị trí cuối của vật
C.
phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật
D.
luôn luôn dương
C©u 5
Một lượng khí ở nhiệt độ 17
0
C có thể tích 1,0 m
3
và áp suất 2 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí tới
áp suất 8 atm . Thể tích của khí nén là
A.
2,00 m
3
B. 0,50 m
3
C.
0,25 m3 D. 1,8 m
3
C©u 6 :
Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :
A.
Các phân tử khí chuyển động hỗn
loạn
B.
Các phân tử khí va chạm với thành bình gây áp suất lên
thành bình
C.
Mật độ phân tử khí rất lớn
D.
Kích thước phân tử nhỏ
C©u 7:
Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi
A.
thế năng chuyển hoá thành động năng còn
cơ năng của vật không đổi
B.
Cơ năng của vật không đổi, Động năng chuyển
hoá thành thế năng.
C.
động năng của vật giảm
D.
thế năng của vật tăng
C©u 8:
Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 8 m/s. Động năng của vật có giá trị bằng:
A.
400 J B. 250 J
C.
25 J D. 16 J
C©u 9:
Độ lớn động lượng của hệ là bao nhiêu nếu hệ gồm 2 vật có khối lượng m
1
= 300g, m
2
= 200g, có vận
tốc v
1
= 2m/s, v
2
= 3m/s. Biết 2 vật chuyển động ngược chiều.
A.
1,2 kgm/s B. 84 kgm/s
C.
0 kgm/s D. 120 kgm/s
C©u 10:
Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( p O V) , đường đẳng nhiệt là :
A.
đường thẳng song song với trục OV
B.
đường hyperbol
C.
đường thẳng song song với trục Op
D.
đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ
II. Tự luận: ( Bài 1: 3đ, bài 2: 2 đ )
B i 1: à
Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 10m lên trong 30s. Hãy tính
công và công suất của người ấy.
B i 2 : à
Khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 3 at, nhiệt độ 27
0
C và thể tích 150cm
3
. Khi pit-tông nén khí đến
50cm
3
và áp suất là 9 at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là bao nhiêu?
Trường THPT Trung Giáp Đề kiểm tra 1tiết
2
Họ tên : ………………………
Lớp :……………
Môn: Vật lí 10
Thời gian: 45 phút
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
I. Trắc nghiêm: Lựa chọn đáp án đúng. ( 0,5đ/câu)
C©u 1 :
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp ba, áp suất
của khí sẽ
A.
tăng gấp ba B. giảm gấp ba
C.
giảm gấp sáu D. tăng gấp sáu.
C©u 2 :
Động năng của vật tăng khi
A.
vật chuyển động chậm dần
B.
vật chuyển động nhanh dần
C.
gia tốc của vật tăng đều
D.
lực tác dụng lên vật sinh công âm
C©u 3 :
Chọn câu đúng :
A.
Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo
toàn
B.
Động lượng của hệ luôn được bảo toàn
C.
Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo toàn
D.
Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn
C©u 4 :
Chọn câu sai :
Công của trọng lực
A.
không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chuyển
động
B.
bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở
vị trí cuối của vật
C.
phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật
D.
luôn luôn dương
C©u 5
Một lượng khí ở nhiệt độ 27
0
C có thể tích 4,0 m
3
và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí tới
áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là
A.
2,00 m
3
B. 0,50 m
3
C.
0,14 m3 D. 1,8 m
3
C©u 6 :
Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :
A.
Kích thước phân tử nhỏ
B.
Mật độ phân tử khí rất nhỏ
C.
Các phân tử khí không chuyển động hỗn
loạn mà theo một hướng nhất định.
D.
Các phân tử khí va chạm với thành bình gây áp
suất lên thành bình
C©u 7:
Chọn câu đúng : Một vật được thả rơi tự do , trong quá trình rơi
A.
thế năng chuyển hoá thành động năng còn
cơ năng giảm dần theo độ cao.
B.
Thế năng chuyển hoá thành động năng, cơ năng
của vật không đổi
C.
động năng của vật giảm
D.
thế năng của vật tăng
C©u 8:
Một vật có khối lượng 500g đang chuyển động với vận tốc 6 m/s. Động năng của vật có giá trị bằng:
A.
9.0 J B. 250 J
C.
25 J D. 5 J
C©u 9:
Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m
1
= 200g, m
2
= 300g, có vận tốc v
1
= 3m/s, v
2
= 2m/s. Biết 2 vật
chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:
A.
1,2 kgm/s B. 84 kgm/s
C.
0 kgm/s D. 120 kgm/s
C©u 10:
Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( p O V) , đường đẳng tích là :
A.
đường thẳng song song với trục OV
B.
đường hyperbol
C.
đường thẳng song song với trục Op
D.
đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ
II. Tự luận: ( Bài 1: 3đ, bài 2: 2 đ )
B i 1: à
Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 20 kg từ giếng sâu 9 m lên trong 20s. Hãy tính
công và công suất của người ấy
B i 2 : à
Khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2 at, nhiệt độ 37
0
C và thể tích 100cm
3
. Khi pit-tông nén khí đến
50cm
3
và áp suất là 10 at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là bao nhiêu?
Trường THPT Trung Giáp
Họ tên : ………………………
Đề kiểm tra 1tiết
Môn: Vật lí 10
3
Lớp :…………… Thời gian: 45 phút
Câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
I. Trắc nghiêm: Lựa chọn đáp án đúng. ( 0,5đ/câu)
C©u 1 :
Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp bốn, áp suất của khí sẽ
A.
tăng gấp ba B. tăng gấp bồn
C.
giảm gấp sáu D. tăng gấp sáu.
C©u 2 :
Động năng của vật giảm khi
A.
vật chuyển động nhanh dần đều
B.
vật chuyển động chậm dần.
C.
gia tốc của vật tăng đều
D.
lực tác dụng lên vật sinh công âm
C©u 3 :
Chọn câu đúng :
A.
Vectơ tổng động lượng của hệ kín được bảo
toàn
B.
Động lượng của hệ luôn được bảo toàn
C.
Vectơ tổng động lượng của hệ được bảo toàn
D.
Vectơ động lượng của hệ được bảo toàn
C©u 4 :
Chọn câu sai :
Công của trọng lực
A.
không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chuyển
động
B.
bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở
vị trí cuối của vật
C.
phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật
D.
luôn luôn dương
C©u 5
Một lượng khí ở nhiệt độ 17
0
C có thể tích 2,0 m
3
và áp suất 2,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí tới
áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là
A.
2,00 m
3
B. 0,50 m
3
C.
0,14 m3 D. 1 m
3
C©u 6 :
Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết động học phân tử chất khí :
A.
Kích thước phân tử nhỏ
B.
Các phân tử khí va chạm với thành bình nhưng không
gây áp suất lên thành bình
C.
Các phân tử khí chuyển động hỗn
loạn
D.
Mật độ phân tử khí nhỏ so với mật độ phân tử chất lỏng
C©u 7:
Chọn câu đúng : Một vật được ném thẳng đứng lên cao và chỉ chịu tác dụng của trọng lực, trong quá
trình chuyển động
A.
thế năng chuyển hoá thành động năng còn
cơ năng của vật không đổi
B.
Động năng chuyển hoá thành thế năng còn cơ
năng của vật không đổi
C.
động năng của vật giảm
D.
thế năng của vật tăng
C©u 8:
Một vật có khối lượng 400g đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Động năng của vật có giá trị
bằng:
A.
2500 J B. 20 J
C.
25 J D. 5 J
C©u 9:
Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m
1
= 200g, m
2
= 300g, có vận tốc v
1
= 3m/s, v
2
= 2m/s. Biết 2 vật
chuyển động ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là:
A.
1,2 kgm/s B. 84 kgm/s
C.
0 kgm/s D. 120 kgm/s
C©u 10:
Chọn câu đúng : Trong hệ toạ độ ( V O T) , đường đẳng áp là :
A.
đường thẳng song song với trục OV
B.
đường hyperbol
C.
đường thẳng song song với trục Op
D.
đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ
II. Tự luận: ( Bài 1: 3đ, bài 2: 2 đ )
B i 1: à
Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 20kg từ giếng sâu 10 m lên trong 30s. Hãy tính
công và công suất của người ấy
B i 2 : à
Khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 4 at, nhiệt độ 37
0
C và thể tích 150cm
3
. Khi pit-tông nén khí đến
50cm
3
và áp suất là 10 at thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là bao nhiêu?
4