Bệnh
Môi trường
Ký chủ
Tác nhân gây bệnh
4. Phòng trừ bệnh
Bệnh
Môi trường
•
Các biện pháp
canh tác
•
Nước tưới
•
Đất (pH, độ phì,
thoát nước)
•
Nhiệt độ & ánh
sáng (nhà kính,
mật độ tán lá)
Ký chủ
•
Bảo vệ/chữa
•
Tính kháng
•
Dinh dưỡng
(cây khỏe)
•
Thời vụ (tránh
bệnh)
Tác nhân gây bệnh
•
Ngăn chặn (kiểm dịch)
•
Tiêu diệt nguồn bệnh
•
Giảm nguồn bệnh
•
Phòng chống vector
4. Phòng trừ bệnh
4. Phòng trừ bệnh
Các biện quản lý bệnh
đều tác động đến các yếu
tố cấu thành bệnh
4. Phòng trừ bệnh
•
Có thể kết hợp nhiều biện
pháp
•
Phải tính đến hiệu quả
kinh tế và môi trường
Tiền
4. Phòng trừ bệnh
•
Hiệu quả kinh tế
Chi phí phòng trừ
Lợi nhuận tối đa
Năng suất
Bệnh
4. Phòng trừ bệnh
1. Ngăn chặn: ngăn hoặc tránh nguồn bệnh
2. Tiêu diệt: hạn chế, tiêu diệt, bất hoạt nguồn
bệnh
3. Tăng tính kháng của ký chủ
4. Kỹ thuật canh tác: biến đổi môi trường
không thuận lợi cho bệnh
5. Phòng/chữa: ngăn sự nhiễm bệnh hoặc
chữa cây đã bị nhiễm bệnh
Mục tiêu
1. Biện pháp sử dụng giống chống
bệnh và giống sạch bệnh
2. Biện pháp canh tác
3. Biện pháp cơ lý học
4. Biện pháp kiểm dịch thực vật
5. Biện pháp sinh học
6. Biện pháp hóa học
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp
1. Fitonxit, chất
chiết thảo mộc
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
2. VSV đối kháng/
siêu ký sinh
•
Chỉ thành công
trong phòng TN
•
Không hiệu quả
kinh tế
•
Có tiềm năng lớn
•
Có một số sản
phẩm thương mại
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
2. VSV đối kháng/ siêu ký sinh
•
Ký sinh trực tiếp
•
Cạnh tranh dinh dưỡng
•
Độc tố (kháng sinh)
•
Cải thiện hệ VSV đất
Cơ chế
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
2. VSV đối kháng/ siêu ký sinh
Nấm
•
Gliocladium
•
Trichoderma
•
Ampelomyces
•
Candida
•
Coniothyrium.
Vi khuẩn
•
Agrobacterium
•
Pseudomonas
•
Streptomyces
•
Bacillus
•
Hàng chục loài
•
Một số đã có sản phẩm thương mại (Vinale et al, 2007)
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
VD. Trichoderma spp.
•
Phổ biến trong hệ VSV
đất
•
2 loài được ứng dụng
nhiều nhất là T.
harzianum và T. viride
•
Phòng trừ nhiều loài
nấm đất
•
Sản phẩm thương mại
chứa bào tử phân sinh
nấm
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
VD. Trichoderma spp.
1. Ký sinh – dùng enzyme
(Vd protease, glucanase, chitinase)
Lỗ trên sợi nấm R.
solani
Nấm Trichoderma đang xâm
nhập sợi nấm R. solani
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
VD. Trichoderma spp.
1. Ký sinh – dùng enzyme
(Vd protease, glucanase, chitinase)
Sợi nấm
Trichoderma đang
ký sinh bên trong
sợi nấm Pythium
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
2. Kháng sinh – thông qua các hợp chất
chuyển hóa
3 nhóm chính
•
Các hợp chất bay hơi (vd. 6-pentyl-a-pyrone (6PP)
và nhiều dẫn xuất isocyanide
•
Các hợp chất hòa tan trong nước (vd heptelidic
acid / koningic acid
•
Các oligopeptides (12–22 amino acids)
VD. Trichoderma spp.
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
2. Kháng sinh – thông qua các hợp chất
chuyển hóa
VD. Trichoderma spp.
Môi
trường
chứa
6PP
Môi
trường
không
chứa
6PP
TN với nấm Pythium ultimum
6PP (6-pentyl-a-pyrone) chiết từ T. harzianum
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
3. Tăng sinh trưởng cây
VD. Trichoderma spp.
Các chất chuyển hóa do Trichoderma tiết ra
•
Giống như chất điều tiết sinh trưởng
(6PP )
•
Aacid hữu cơ :làm thay đổi pH đất dẫn
tới tăng hòa tan các muối, hợp chất hữu
cơ có lợi cho chuyển hóa của cây
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
3. Tăng sinh trưởng cây
VD. Trichoderma spp.
Xử lý ngô, đậu tương với Trichoderma
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
3. Tăng sinh trưởng cây
VD. Trichoderma spp.
Xử lý ớt, rau
diếp và cà
chua với
Trichoderma
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
VD. Trichoderma spp.
4. Cạnh tranh dinh dưỡng, vị trí
xâm nhiễm của nấm gây bệnh
5. Kích thích phản ứng kháng
của cây
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp sinh học
Một số sản phẩm Trichoderma trên TT Việt Nam
Trichoderma spp. Promot Plus WP Công ty Tân Quy
TRiB
1
Viện bảo vệ thực vật
TRICÔ-ĐHCT
ĐH Cần Thơ
Vi - ĐK Công ty TST Việt Nam
Trichoderma virens NLU-Tri ĐH Nông lâm TP HCM
Trichoderma spp. +
Humate
Bio - Humaxin
Sen Vàng
Công ty An Hưng Tường
Trichoderma spp. +
Humate + Fulvate +
Chitosan + Vitamin B
1
Fulhumaxin Công ty An Hưng Tường
!"#$%&'()
*)+,
–
Phòng chống dịch hại tổng hơp - IPC
–
Quản lý dịch hại tổng hợp – IPM
–
Quản lý cây trồng tổng hợp – ICM
- ./0.1
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp hóa học
•
23&4556789:.;<'.#
=>1
•
?()8 @A)'/7$/
BC7D..# 7D7"D.E
F.$%&'G
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp hóa học
H.%&
41 ()1?I(
)'GJ1
K1 L.0.MNB!OPF
61 ?%QR.B$
.
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp hóa học
2%&1
41 STDC1
K1 UQFBV8
61 L-!W$.#
AX''Y&Z [ E
91 >)'0."%()&\
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp hóa học
2%&APFE
]1 ^_&&/G
`1 .#'/M%
D.%&'GB!aBV
b1 ?% !&3!
4. Phòng trừ bệnh
Biện pháp hóa học