Trêng THCS Tµ Long
Gi¸o ¸n Sinh
häc 6
TiÕt 49 Ngµy so¹n: / / 2010
KiĨm tra
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS tù ®¸nh gi¸ l¹i nh÷ng kiÕn thøc ®· häc.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỷ năng làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ u thích mơn học, thái độ trung thực.
B. Phương pháp giảng dạy: KiĨm tra
C. Chuẩn bị giáo cụ:
1. Gi¸o viªn: ĐỊ kiĨm tra, ®¸p ¸n vµ thang ®iĨm
2. Häc sinh: Ơn tËp bµi ë nhµ
D. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn đònh lớp: KiĨm tra sÜ sè.
2. Kiểm tra bài củ:
3. Nội dung bài mới:
a, Đặt vấn đê: KiĨm tra 45 phót
b, Triển khai bài dạy:
Đề chẵn
*Ma trận đề
Tỉ trọng câu
hỏi/điểm
Lĩnh vực nội dung
Cấp độ tư duy T
S
Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Tảo 1
3đ
1
3đ
Quyết – Cây dương xỉ 1
4đ
1
4đ
Rêu 1
3đ
1
3đ
Tổng số câu 1 1 1 3
Bïi ThÞ HiỊn
Trờng THCS Tà Long
Giáo án Sinh
học 6
T trng im 3 3 4 10
Đề kiểm tra
Câu 1: Tảo xoắn và rong mơ có gì khác nhau và giống nhau?
Câu 2: Trình bày sự giống và khác nhau giữa dơng xỉ và rêu?
Câu 3: Trình bày chu trình phát triển của Rêu từ túi bào tử bằng sơ đồ?
l
*Ma trn
T trng cõu
hi/im
Lnh vc ni dung
Cp t duy T
S
Nhn bit Thụng hiu Vn dng
TN TL TN TL TN TL
To 1
3
1
3
Rờu 1
4
1
4
Dng x 1
3
1
3
Tng s cõu 1 1 1 3
T trng im 3 3 4 10
Đề kiểm tra
Câu 1: Tảo là gì? Tảo có vai trò gì?
Câu 2: Trình bày sự giống và khác nhau giữa Tảo và rêu?
Câu 3: Trình bày chu trình phát triển của Dơng xỉ từ túi bào tử bằng sơ đồ?
Đáp án:
chn
Câu 1: Sự giống và khác nhau giữa tảo xoán và rong mơ:
- Giống: + Cơ thể đa bào
+ Cha có rễ thân lá
+ Đều có diệp lục
+ Tinh sản vô tính
- Khác nhau: Hình dạng, màu sắc khác nhau.
Câu 2: Sự giống và khác nhau giữa dơng xỉ và rêu.
- Giống:
Bùi Thị Hiền
Trờng THCS Tà Long
Giáo án Sinh
học 6
+ Sống ở cạn
+ Sinh sản bằng bào tử.
- Khác:
Rêu D ơng xỉ
- Rễ giã
- Quá trình thụ tinh trớc
khi hình thành bào tử
- Rễ thật
- Quá trình thụ tinh sau
khi hình thành bào tử.
Câu 3: Chu trình phát triển của rêu:
Cây rêu mang túi bào tử túi bào tử
Rêu con Nảy mầm Bào tử
l
Cõu 1. Tảo:
- Tảo là những thực vật bậc thấp mà cơ thể gồm 1 hoặc nhiều TB, có cấu tạo đơn giản,
màu sắc khác nhau và luôn luôn có diện lục. Hầu hết sống ở nớc.
* Vai trò của tảo.
- Cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật ở nớc.
- Một số tảo làm thức ăn cho ngời, gia súc, làm thuốc, làm phân bón.
Cõu 2: Sự giống và khác nhau giữa tảo và rêu.
- Giống:
+ Đều có diệp lục
- Khác:
Tảo Rêu
- Sống ở nớc
- Cha có rễ, thân,
lá.
- Sinh sản vô tính
- Sống ở cạn
- Có thân, lá và rễ
giã.
- Sinh sản bằng
bào tử
Câu 3:
- Chu trình phát triển của dớng xỉ:
Dg xỉ trởng thành túi bào tử HBtử
Dg xỉ con nguyên tản (Ttinh) Nmầm
Bùi Thị Hiền
P.triển
T.tinh