Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Bài 11. Tự nhiên - dân cư xã hội Đông Nam á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 50 trang )


Brunei
Campuchia
Đông Timor
Malaysia
Indonesia
Lào
Philippin
Singapore
Myanmar Thái Lan Việt Nam
1 2
3 4
5
6
7
8
9 10
11
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

BÀI 11. KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 28
Tiết 1. Tự nhiên, dân cư và xã hội
Khu vực
Đông Nam
Á

NỘI DUNG BÀI HỌC
Vị trí địa lí và
lãnh thổ
Đặc điểm tự


nhiên
Đánh giá
I. TỰ NHIÊN
II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Dân cư
Xã hội

I. TỰ NHIÊN
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
B¶n ®å c¸c níc trªn thÕ giíi
Hãy xác định vị trí
địa lí và đặc điểm
lãnh thổ của khu vực
Đông Nam Á ?

Lục địa Á - Âu
Lục địa Ôxtrâylia
Đông Nam Á
T
h
á
i

B
ì
n
h

D
ư

ơ
n
g
Ấn
Độ
Dương
* Vị trí địa lí
- Ở đông nam châu Á, giáp Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
- Cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ôxtrâylia
- Nằm trong khu vực nội chí tuyến
- Tiếp giáp với nhiều nền văn minh lớn
28,5°B
10,5°N

LƯỢC ĐỒ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á

Đặc điểm lãnh thổ.
-
Bao gồm một hệ thống các đảo, quần đảo và bán đảo
-
Chia làm 2 bộ phận:
+ Đông Nam Á lục địa
+ Đông Nam Á biển đảo.
ĐNÁ lục địa
Đ
ô
n
g

N

a
m

Á





b

i






n







đ







o

? Đánh giá ý nghĩa của vị trí
địa lí và đặc điểm lãnh thổ
đối với việc phát triển
kinh tế - xã hội
Đông Nam Á?
Đặc điểm
-
Ở đông nam châu Á, giáp ÂDD và TBD
-
Nằm trong khu vực nội chí tuyến
-
Tiếp giáp với nhiều nền văn minh lớn
-
Bao gồm một hệ thống các đảo, quần đảo và bán đảo
- Chia làm 2 bộ phận.
1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
Đông
Nam Á
Ý nghĩa.

Thuận lợi:
+ Giao lưu kinh tế với các nước, các khu vực
trên thế giới
+ Phát triển các ngành kinh tế biển
+ Nền văn hoá đa dạng

Có vị trí địa - chính trị quan trọng
* Khó khăn:
+ Thường xuyên xảy ra thiên tai
+ Là nơi bị các cường quốc lớn cạnh tranh

Đông Nam Á lục địa
Đông Nam Á biển
đảo
Hình 11.1 Địa hình và khoáng sản Đông Nam Á
2. Đặc điểm tự nhiên - Đánh giá

Các yếu tố
tự nhiên
Đặc điểm nổi bật
ĐNA lục địa ĐNA biển đảo
Địa hình, đất
đai
Khí hậu,

Sông ngòi
Biển,
Rừng
Khoáng sản
* Hoạt động nhóm. (phiếu học tập)
? Quan sát H11.1- T98 và kết hợp với kiến thức SGK, hoàn thành bảng sau.
Phiếu học tập số 2
Phiếu học tập số 1

Các yếu tố
tự nhiên

Đặc điểm nổi bật
Đánh giá
ĐNA lục địa ĐNA biển đảo
Địa hình,
đất đai
Khí hậu,

Sông ngòi
Biển,
Rừng
Khoáng
sản
-
Bị chia cắt, nhiều
núi, cao nguyên.
-
Đồng bằng lớn đất
đai màu mỡ
- Chủ yếu đảo và quần đảo
- Nhiều đồi, núi và núi lửa
- Đồng bằng nhỏ hẹp, đất
đai màu mỡ
- Nhiệt đới gió mùa
- Xích đạo, nhiệt đới
gió mùa.
-Vïng biÓn réng lín,
giµu tiÒm n¨ng.
-
Rừng nhiệt đới ẩm


- Vïng biÓn réng lín,
giµu tiÒm n¨ng.
- Rừng xích đạo , rừng
nhiệt đới ẩm
Giàu có: Than, sắt,
thiếc , dầu khí
-
Giàu có: Dầu mỏ, than
đá, đồng
* Thuận lợi:
- Phát triển
nông nghiệp
nhiệt đới.
-Công nghiệp.
- Lâm nghiệp.
-
Các ngành kinh tế
biển
-
* Khó khăn:
- Giao thông Đ – T
- Thiên tai
- Suy giảm rừng,
đất
-
Nhiều sông lớn
(Mê Công, Mê Nam )
- Sông ngắn, dốc

Các yếu

tố tự
nhiên
Đặc điểm nổi bật
Ảnh hưởng
ĐNA lục địa
ĐNA biển đảo
Địa
hình, đất
đai
Khí hậu,
sông
ngòi

Biển,
Sinh vật
Khoáng
sản
- Bị chia cắt, nhiều
núi, cao nguyên,
đồng bằng lớn đất
đai màu mỡ
-
Chủ yếu đồi núi (nhiều
núi lửa, ít đồng bằng )
=> đất đai màu mỡ
- Nhiệt đới gió mùa
- Nhiều sông lớn ( S.
Mê Công, Mê Nam )
- Xích đạo, nhiệt đới
gió mùa.

- Sông nhiều, ngắn, dốc
-Vïng biÓn réng lín,
giµu tiÒm n¨ng.
-
Rừng nhiệt đới

- Vïng biÓn réng lín,
giµu tiÒm n¨ng.
- Rừng X.đạo , rừng
N.đới

- Than, sắt, thiếc ,
dầu khí
-
Dầu mỏ, than đá, đồng

* Thuận lợi:Phát
triển:
+ Nền nông
nghiệp nhiệt đới.
- Phát triển
công nghiệp.
- Phát triển lâm
nghiệp.
- Phát triển các
ngành kinh tế
biển
* Khó khăn:
- Thiên tai
-

Suy giảm rừng,
đất
- Giao thông Đ –
T

23
Deciduous forest in Ban Don


II. Dân c và xã hội
Đặc điểm dân c và xã hội
Dân c Dân tộc
Tôn giáo
Văn hoá
HS đọc SGK, quan sỏt cỏc
hỡnh nh v biu sau ,
chuẩn bị các ý để vẽ tiếp
vào sơ đồ sau?

Thái(Tlan-
Lào-VNam)
Dayak-Indonexia
Mèo(VNam-
Lào)
Kinh
MaLai(Mlaixia-
Indonexia-Tháilan)
Dao(Myanma-Lao-
T.lan-VN)
Chăm(VN-

CPChia-Lào)


Nhà thờ Hồi Giáo Indonexia
Đền thờ ở Việt Nam
Chùa ở Myanma
Đền thờ ở Campuchia
Nh th thiªn chóa gi¸o Vi t Namà ờ ở ệ

DÂN SỐ MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI
NĂM 2005
(Triệu người)
Tỉ lệ dân số ĐNA so với Thế giới

%

>

Đặc điểm dân c và xã hội
Dân c
Đông,
Mật độ
cao
Dân tộc
Tôn giáo
Văn hoá
Trẻ
Phân bố
không
đều

Đa dân
tộc
Một số
dân tộc
phân bố
rộng
Đa tôn
giáo
V.hoá đa
dạng, nhiều
nét tơng
đồng
Thuận lợi Khó khăn
Tác động của dân c và xã hội

Tác động của dân c và xã hội
Thuận lợi Khó khăn
Lao
động
dồi
dào
Thị
trờng
tiêu
thụ
lớn
Thu
hút
vốn
đầu

t
Hợp
tác
cùng
phát
triển
Trình
độ
lao
động
thấp
Việc
làm,
chất
lợng
cuộc
sống
cha cao
Quản lí,
ổn định
chính trị
xã hội

Xung ®ét s¾c téc ë In ®« nª xia.
Vïng n«ng th«n ë Campuchia.


×