Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài 26. HTLM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.47 KB, 27 trang )



Tiết 33.
HỆ THỐNG LÀM MÁT
I- NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI.
II- HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
III- HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ.

Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ:
Khi động cơ làm việc, tại
sao động cơ lại nóng lên ?
Do píttông chuyển động trong thành xi
lanh và nguồn nhiệt do khí cháy sinh ra.

Tiết 33 : HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ:
Việc nóng lên của động cơ
ảnh hưởng như thế nào


đến quá trình làm việc ?
+ Giảm sức bền các chi tiết.
+ Hiện tượng píttông bó kẹt trong xilanh.
+ Dễ gây cháy nổ trong động cơ xăng.

I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ:
Nhiệm vụ của hệ thống
làm mát là gì ?
Tiết 33 : HỆ
THỐNG LÀM
MÁT

Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI:
I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
1. Nhiệm vụ:
Hãy kể tên các chi tiết
cần phải được làm mát
trên động cơ ?
+ Nắp máy.
+ Thân xilanh.


I. NHIỆM VỤ VÀ PHÂN LOẠI
I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Nhiệm vụ:
2. Phân loại :
2. Phân loại :
Theo
chất
làm
mát
Hệ thống làm mát bằng
không khí.
Hệ thống làm mát bằng nước.
Tiết 33 : HỆ
THỐNG LÀM
MÁT

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
1. Cấu tạo:
1. Cấu tạo:
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT

I. NHIỆM VỤ

VÀ PHÂN LOẠI:
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
1. Cấu tạo:
1. Cấu tạo:
1 - Thân máy
2 - Nắp máy
3 - Đường nước nóng
4 - Van hằng nhiệt
5 - Két nước
6 - Dàn ống
7- Quạt gió
8- Ống nước nối tắt
9- Puli và đai truyền
10- Bơm
11- Két làm mát dầu
12- Ống phân phối nước lạnh
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Cấu tạo:
? Chức năng các chi tiết
+ Két nước (5):
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.

II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Cấu tạo:
? Chức năng các chi tiết
+ Quạt gió(7):
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Cấu tạo:
? Chức năng các chi tiết
+ Bơm nước(10):
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ

THỐNG LÀM
MÁT

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Cấu tạo:
? Chức năng các chi tiết
+ Puli và đai
truyền(9):
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Cấu tạo:
? Chức năng các chi tiết
+ Van hằng nhiệt:
+ Van hằng nhiệt:
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.


Về tắt trước
bơm
2
3
5
Van 2
Van 1
8
Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước thấp.
2. Dung dịch Etylic.
3. Đường nước nóng ra
khỏi động cơ.
5. Đường nước tới két
nước.
8. Đường tắt về trước
bơm.
Nước
lạnh

Đến két
làm mát
Van hằng nhiệt khi nhiệt độ của nước cao.
Nước
nóng
2
3
5
Van 2
Van 1

8
2. Dung dịch Etylic.
3. Đường nước nóng ra
khỏi động cơ.
5. Đường nước tới két
nước.
8. Đường tắt về trước
bơm.

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Cấu tạo:
2. Nguyên lí làm việc:
2. Nguyên lí làm
việc:
Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Cấu tạo:
2. Nguyên lí làm việc:
2. Nguyên lí làm
việc:

a. Khi nhiệt độ nước trong áo nước còn thấp hơn giới
hạn định trước:
Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Cấu tạo:
2. Nguyên lí làm việc:
2. Nguyên lí làm
việc:
b. Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn
đã định:
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:

1. Cấu tạo:
2. Nguyên lí làm việc:
2. Nguyên lí làm
việc:
c. Khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn
định trước:
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.
Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
1. Cấu tạo:
2. Nguyên lí làm việc:
2. Nguyên lí làm
việc:
Hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
II. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG NƯỚC.


I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
III. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ.
III. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG KHÔNG
KHÍ.
1. Cấu tạo:
1. Cấu tạo:
Cánh
tản
nhiệt
Cánh
tản
nhiệt
Cánh
tản
nhiệt
Quạt
gió
Quạt
gió

I. NHIỆM VỤ

VÀ PHÂN LOẠI:
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
III. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ.
III. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG KHÔNG
KHÍ.
1. Cấu tạo:
1. Cấu tạo:
1. Qu
1. Qu


t gió
t gió
2. Cánh tản nhiệt
2. Cánh tản nhiệt
3. Tấm hướng gió
3. Tấm hướng gió
4. Vỏ bọc.
4. Vỏ bọc.
5. Cửa thoát gió
5. Cửa thoát gió
Hệ thống làm mát bằng không khí sử dụng quạt gió.


I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
III. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ.
III. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG KHÔNG
KHÍ.
1. Cấu tạo:
1. Cấu tạo:
Em hãy cho biết đặc
điểm của cách làm
mát trên ?

I. NHIỆM VỤ
VÀ PHÂN LOẠI:
II. HỆ THỐNG
LÀM MÁT
BẰNG NƯỚC.
Tiết 33: HỆ
THỐNG LÀM
MÁT
III. HỆ THỐNG LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ.
III. HỆ THỐNG
LÀM MÁT

BẰNG KHÔNG
KHÍ.
1. Cấu tạo:
2. Nguyên lí làm việc:
2. Nguyên lí làm
việc:
- Khi động cơ làm việc, nhiệt từ các chi tiết bao quanh
buồng cháy được truyền tới các cách tản nhiệt rồi tản
ra không khí. Nhờ các cách tản nhiệt có diện tích tiếp
xúc với không khí lớn nên tốc độ làm mát được tăng
cao.
- Hệ thống có sử dụng quạt gió không chỉ tăng tốc độ
làm mát mà còn đảm bảo làm mát đồng đều hơn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×