Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Các câu hỏi trắc nghiệm Đại số lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.4 KB, 4 trang )

15/01/2007 CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3.
ĐẠI SỐ 10 Nâng Cao.
i
-----o0o-----
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình:
x
x
x
x
42
23
1 +
=

+
là:
 a)

2
3
>x
và x ≠ 0  b)

2
3
>x
và x ≤ -2
 c)

2
3


>x
; x ≠ 0 và x ≤ -2  d)

2
3
≥x
; x ≠ 0 và x ≤ -2
Câu 2: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào cho ta phương trình tương đương?
 a) Lượt bỏ số hạng
1
5
−x
cả 2 vế của pt:
1
5
2
1
5
1
2

+=

++
x
x
x
x
 b) Lượt bỏ số hạng
2

7
−x
cả 2 vế của pt:
2
5
2
2
5
1
2

+=

++
x
x
x
x
 c) Thay thế
( )
2
12 −x
bởi 2x - 1 trong pt:
( )
23
2
12 +=− xx
 d) Chia cả 2 vế của phương trình:
3
2

3 +=+ xx
cho x.
Câu 3: Cách viết nào sau đây là sai:
 a) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 hoặc x=1  b) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 và x=1
 c) x(x-1) = 0 có hai nghiệm x=0 và x=1
 d) x(x-1) = 0 ⇔ x=0; x=1
Câu 4: Phương trình
1
12
1
1


=

+
x
x
x
x

 a) vô nghiệm  b) có 1 nghiệm x=1
 c) có 1 nghiệm x=2  d) có 2 nghiệm x=1 và x=2
Câu 5: Phương trình
31 −=− xx
 a) vô nghiệm  b) có 1 nghiệm x=5
 c) có 1 nghiệm x=2  d) có 2 nghiệm x=5 và x=2
Câu 6: Phương trình
122 −=− xx


 a) vô nghiệm  b) có 1 nghiệm x=-1
 c) có 1 nghiệm x=1
 d) có 2 nghiệm x=±1
Câu 7: Phương trình x
4
+2x
2
+4=0
 a) vô nghiệm  b) có 1 nghiệm
 c) có 2 nghiệm  d) có 4 nghiệm
Câu 8: Tọa độ giao điểm của 2 đồ thị: y = 3x + 2 và y = -x
2
+ x + 1 là:
 a) không có giao điểm.  b) (-1, 2)
 c) (2; -1)  d) (-2; -1)
Câu 9: Tổng và tích các nghiệm của phương trình x
2
+2x-3=0 là:
 a) x
1
+x
2
=2; x
1
x
2
=-3  b) x
1
+x
2

=-2; x
1
x
2
=-3
Trường THPT Gia Hội-Tổ Toán-Tin
1
Trường THPT Gia Hội

 c) x
1
+x
2
=-2; x
1
x
2
=3  d) x
1
+x
2
=2; x
1
x
2
=3
Câu 10: Phương trình
042
2
=−+−

mmxmx
vô nghiệm khi chỉ khi
 a) m=0  b) m<0
 c) m≥0  d) m≤0
Câu 11: Phương trình
0432
2
=−+−−
mx)m(mx
có một nghiệm khi chỉ khi
 a) m = 0
 b)
2
9
=m
 c) m = 0 hoặc
2
9
=m
 d) một đáp số khác
Câu 12: Phương trình
( ) ( )
0212
2
1 =−+−−+ mxmxm
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
 a) m ≠ 0
 b) m < 3
 c) m ≠ 0 và m < 3  d) m ≠ 0 hoặc m < 3
Câu 13: Phương trình

( )
043
2
12
2
=+−+−− mmxmx
có hai nghiệm phân biệt thỏa x
1
2
+x
2
2
=20
khi và chỉ khi
 a) m=-3 hoặc m=4  b)m=-3
 c) m=4  d) không có m nào cả
Câu 14: Phương trình
( )
0432
2
=−+−− mxmmx
có đúng 1 nghiệm dương khi và chỉ khi
 a) 0 ≤ m ≤ 4
 b) 0 < m < 4 hoặc
2
9
=m
 c) 0 ≤ m ≤ 4 hoặc
2
9

=m
 d) một đáp số khác
Câu 15: Phương trình
( )
0322
2
=−+−− mxmmx
có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
 a) m≠ 0
 b) m < 3
 c) m≠ 0 và m < 3
 d) 0< m < 3
Câu 16: Gọi (P): y=x
2
-3x-2 và (d):y=-x+k. Đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt
nằm về bên phải trục tung khi và chỉ khi
 a) k > -3  b) k < -3
 c) k > -2  d) -3 < k < -2
Câu 17: Hệ phương trình:



=+
+=+
2
1
myx
mymx
có nghiệm duy nhất khi chỉ khi
 a) m ≠ - 1  b) m ≠ 1

 c) m ≠ ± 1  d) m ≠ ± 2
Câu 18: Cho phương trình:



=+
+=+
2
1
myx
mymx
. Khi hệ có nghiệm duy nhất (x; y), ta có hệ thức
giữa x và y độc lập đối với m là:
 a) x = 1 + y  b) x = 1 - y
Trường THPT Gia Hội-Tổ Toán-Tin
2
 c) x - y - 1=0  d) a và c
Câu 19: Cách viết nào sau đây là sai:
 a) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 hoặc x=1  b) x(x-1) = 0 tương đương với x=0 và x=1
 c) x(x-1) = 0 có hai nghiệm x=0 và x=1
 d) x(x-1) = 0 ⇔ x=0; x=1
Câu 20: Hệ phương trình







=+

=++
2
5
22
2
7
xyyx
xyyx
có 2 nghiệm:
 a) có hai nghiệm






−2
2
1
;








2
1

2;
 b)






−− 2
2
1
;







−−
2
1
2;
 c) có hai nghiệm







− 2
2
1
;








2
1
2;
 d) có hai nghiệm






2
2
1
;








2
1
2;
===========================
Trường THPT Gia Hội-Tổ Toán-Tin
3
i

×