Tiết 17. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
Củng cố các kiến thức về hàm số:
- Định nghĩa hàm số.
- Các tính chất của hàm số.
- Đồ thị của hàm số
- Vận dụng được phép tịnh tiến của đồ thị song song với các trục tọa độ.
2) Kĩ năng:
- Tìm tập xác định của hàm số.
- Khảo sát sự biến thiên của hàm số trên một khoảng.
- Lập bảng biến thiên.
- Xác định mối qua hệ giữa hai hàm số (cho bởi công thức) khi biết đồ thị của hàm số này là do tịnh
tiến đồ thị của hàm số kia song song với trục tọa độ.
3) Tư duy:
4) Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
1) Học sinh chuẩn bị bài tập ở nhà. Trọng tâm là các bài 12 → 16.
2) Đồ dùng dạy học: Bảng phụ vẽ các hình trong bài.
3) Thước kẻ, phấn màu.
III. Chuẩn bị phương pháp dạy học:
Gợi mở - vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Khởi động tiết học (Ôn lại khái niệm hàm số)
T.gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
5’
- Yêu cầu học sinh trả lời câu
7.
- Hãy phát biểu định nghĩa
hàm số.
* Tổ chức cho học sinh trả lời
câu 8.
Treo bảng phụ có hình minh
họa 3 trường hợp a), b), c).
- Qui tắc đã cho không xác định
một hầm số, vì mỗi số thực
dương có tới 2 căn bậc hai.
- Học sinh hoạt động.
a) (d) và (G) có điểm chung khi
a ∈ D và không có điểm chung
khi a ∉D.
b) (d) và (G) có không quá 1
điểm chung vì nếu trái lại gọi
M
1
và M
2
là hai điểm chung
phân biệt thì ứng với a có tới 2
giá trị của hàm số.
c) Đường tròn không thể là đồ
thị của hàm số nào cả vì một
đường thẳng có thể cắt đường
tròn tại hai điểm phân biệt.
- Hình vẽ.
Hoạt động 2: Tập xác định của hàm số. Đồ thị của hàm số.
T.gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
10’
*- Nêu phương pháp tìm tập
xác định của hàm số.
*- Học sinh trả lời đối với các
dạng của hàm số:
- Cách tìm giá trị của hàm số
tại điểm x
0
∈ D.
- Tổ chức cho học sinh trả lời
miệng các bài 9, 10 (sgk).
* Định nghĩa đồ thị của hàm
số.
- Tổ chức cho học sinh làm
câu 11.
( )
( )
A x
y
B x
=
; y =
( )A x
- Thay x trong biểu thức f(x) bởi
x
0
.
- Học sinh hoạt động.
- Học sinh hoạt động:
{M / M(x, f(x)) }.
- Học trả lời câu 11, tại chỗ.
Hoạt động 3: Sự biến thiên của hàm số.
T.gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
15’
*- Nêu định nghĩa hàm số
đồng biến, nghịch biến trên
khoảng (a; b).
- Nêu phương pháp tính đồng
biến đồng biến và nghịch
biến trên (a; b).
- Tổ chức cho học sinh làm
bài 12.
*- Học sinh hoạt động.
- Lập tỉ số:
2 1
2 1
( ) ( )f x f x
k
x x
−
=
−
với x
1
, x
2
∈ (a; b); x
1
≠ x
2
.
Nếu k > 0 thì hs đồng biến trên
(a; b); nếu k < 0 thì hàm số
nghịch biến trên (a; b).
- Học sinh làm theo phương
pháp vừa nêu trên.
Bảng tóm tắc phương pháp
chứng minh hàm số đồng
biến, nghịch biến trên một
khoảng
Hoạt động 4: Tịnh tiến một đồ thị.
T.gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
10’
* Treo bảng hình vẽ 2.10
- Hãy lập bảng biến thiên.
- Việc kiểm tra kết quả, yêu
cầu các em về nhà làm.
* Tổ chức theo nhóm để học
sinh thảo luận các bài 12, 16.
(mỗi nhóm chỉ làm một câu)
Giáo viên phát phiếu học tập
có hình vẽ đồ thị (d), (H).
- Gv treo bảng phụ và tổng
kết.
- Học sinh hoạt động.
- Từng nhóm trình bày từng câu.
- Các nhóm khác nhận xét.
- Hình vẽ 2.10
- Hình vẽ (d), (d’), (H).
Hoạt động 5: Củng cố kiến thức
1) Cách tìm tập xác định.
2) Cách xét khoảng tăng, giảm của hàm số.
3) Cách xét tính chẵn, lẻ của hàm số.
4) Tịnh tiến đồ thị song song với các trục tọa độ.
f(x)
(G): y = f(x)
x
b
a
O
M