Tuần 25 : Thứ 2 ngày 28 tháng 2 năm 2011
Taọp ủoùc Keồ chuyeọn
HI VT
I / Mc tiờu:.
- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t
- Hiu ni dung: Cuc thi ti hp dn gia hai ô vt ó kt thỳc bng chin thng xng
ỏng cu ô vt gi, giu kinh nghim trc chng ô vt tr cũn xc ni (tr li c cỏc
cõu hi SGK)
-KNS : Rèn cho học sinh tính cẩn thận trong khi làm việc.
II / dựng dy - hc:
- Tranh minh ha truyn trong sỏch giỏo khoa.
- Bng lp vit 5 gi ý k 5 on ca cõu chuyn.
III/ Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c:
- Gi hc sinh lờn bng c bi
Ting n
- Yờu cu hc sinh nờu ni dung bi.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn c:
* c din cm ton bi.
* Hng dn luyn c kt hp gii ngha t:
- Yờu cu hc sinh c tng cõu,giỏo viờn theo dừi
un nn khi hc sinh phỏt õm sai.
- Hng dn HS luyn c cỏc t mc A.
- Yờu cu HS c tng on trc lp.
- Giỳp HS hiu ngha cỏc t mi SGK.
- Yờu cu HS c tng on trong nhúm.
- Yờu cu c lp c ng thanh c bi.
c) Hng dn tỡm hiu bi:
- Yờu cu lp c thm on 1 v tr li cõu hi:
+ Tỡm nhng chi tit miờu t s sụi ng ca hi vt ?
- Yờu cu c lp c thm on 2.
+ Cỏch ỏnh ca Qum en v ụng Cn Ng cú gỡ
khỏc nhau ?
- Ba hc sinh lờn bng c bi v TLCH.
- Lp theo dừi, nhn xột.
- C lp theo dừi.
- Lp lng nghe giỏo viờn c mu.
- Ni tip nhau c tng cõu.
- Luyn c cỏc t khú mc A.
- 5 em c ni tip 5 on trong cõu
chuyn.
- Gii ngha cỏc t sau bi c (Phn chỳ
thớch).
- Hc sinh c tng on trong nhúm.
- Lp c ng thanh c bi.
- C lp c thm on 1.
+ Trng dn dp, ngi xem ụng nh
nc chy, nỏo nc, chen ln nhau, quõy
kớn quanh si vt trốo c lờn cõy xem
- Yêu cầu đọc thầm 3.
+ Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay đổi keo vật
như thế nào ?
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 4 và đoạn 5.
+ Ông Cản Ngũ đã bất ngờ chiến thắng như thế nào?
+ Theo em vì sao ông Cản Ngũ chiến thắng ?
d) Luyện đọc lại:
- Đọc diễn cảm đoạn 2 và 3 của câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3HS thi đọc đoạn văn.
- Mời 1HS đọc cả bài.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
Kể chuyện
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ
- Gọi một học sinh đọc các câu hỏi gợi ý.
2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện
- Nhắc học sinh quan sát tranh nhắc lại gợi ý 5 đoạn
của câu chuyện.
- Mời 5 học sinh dựa vào từng bức tranh theo thứ tự
nối tiếp nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Nhận xét, tuyên dương những em kể tốt.
4) Củng cố, dặn dò :
- Hãy nêu ND câu chuyện.
- Về nhà tiếp tục luyện kể lại câu chuyện.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Quắm Đen: lăn xả vào, dồn dập ráo riết
Ông Cán Ngũ: lớ ngớ, chậm chạp chủ yếu
chống đỡ.
- Đọc thầm đoạn 3.
+ Ông Cán Ngũ bước hụt nhanh như cắt
Quắm đen lao vào ôm một bên chân ông
bốc lên mọi người reo hò ầm ĩ nghĩ rằng
ông Cản Ngũ thua chắc.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 4 và 5.
+ Quắm đen gò lng không sao nhấc nổi
chân ông và ông nắm lấy khố anh ta nhấc
nổi lên như nhấc con ếch.
+ Vì ông điềm đạm giàu kinh nghiệm …
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- 3 em thi đọc lại đoạn 2 và 3.
- Một em đọc cả bài.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.
- Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa
về câu chuyện.
- Lớp cử 5 bạn dựa vào các bức tranh gợi
ý nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện
trước lớp.
- Hai học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện.
Rút kinh nghiệm:
======== ========
Toán
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (tiÕp)
I/ Mục tiêu: - .Nhận biết được về thời gian(thời điểm, khoảng thời gian)
- Biết xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút kể cả mặt đồng hồ bằng chữ số La Mã ).
-Biết về thời điểm làm các công việc hàng ngày của học sinh.
II/ Đồ dùng dạy học: Một số mặt đồng hồ. Đồng hồ điện tử.
III/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ:
- Quay mặt đồng hồ, gọi 2 em TLCH:
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Dạy bài mới:
Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu HS quan sát từng tranh, hiểu các hoạt động
và thời điểm diễn ra hoạt động đó rồi trả lời các câu
hỏi.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời học sinh nêu kết quả.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
4) Củng cố - dặn dò:
- GV quay giờ trên mô hình đồng hồ và gọi HS đọc.
- Về nhà tập xem đồng hồ.
- 2 em quan sát và TLCH.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Một em đäc đề bài 1.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả cả lớp bổ sung:
+ An tập thể dục lúc 6 giờ 10 phút
+ Đến trường lúc 7 giờ 12 phút
+ Học bài lúc 10 giờ 24 phút
+ Ăn cơm chiều lúc 6 giờ kém 15 phút
+ Đi ngủ lúc 10 giờ kém 5 phút
- Một em đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả cả lớp bổ sung:
+ Các cặp đồng hồ chỉ cùng thời gian là:
H – B; I – A; K – C ; L – G ; M – D; N – E.
- Một em đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- Hai em chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:
2HS nêu số giờ.
Rút kinh nghiệm:
======== ========
Đạo đức
THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KÌ I
I/ Mục tiêu :
- H thng húa cỏc chun mc, hnh vi o c ó hc ca cỏc tun u ca hc kỡ II.
- Cú k nng la chn v thc hin mt s hnh vi ng x phự hp vi chun mc trong
tng tỡnh hung c th trong cuc sng.
II /Ti liu v phng tin: Chun b 1 s phiu, mi phiu ghi 1 tỡnh hung.
III/ Hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
1/ Gii thiu bi:
2/ Hng dn HS thc hnh:
- Gv ln lt nêu các câu hi gi ý hc sinh nhc
li các kin thc ó hc trong các tun u ca
hc kì II (HS bc thm v TLCH theo yêu cu
trong phiu)
+ Em hãy nêu nhng vic cn lm th hin tình
on kt, hu ngh vi thiu nhi quc t.
+ Vì sao cn phi tôn trng ngi nc ngoi?
+ Em s lm gì khi có v khách nc ngoi mi em v
các bn chp nh k nim khi n thm trng?
+ Khi em nhìn thy mt s bn tò mò vây quanh khách
nc ngoi, va xem va ch tr, lúc ó em s ng x
nh th no?
+ Vì sao cn phi tôn trng ám tang?
4/ D n dò:
- Gv nhn xét ánh gi tit hc.
- V nh ôn li v xem trc bi mi Tôn trng th
t, ti sn ca ngi khác.
- Ln lt tng HS lên bc thm, chun b
v tr li theo yêu cầu trong phiu.
- C lp theo dõi, nhn xét.
+ Hc tp, giao lu, vit th,
+ th hin lòng mn khách, giúp h
hiu v quý trng t nc, con ngi Vit
Nam.
+ Em s cùng các bn cùng chp nh vi v
khách nc ngoi.
+ Khuyên các bn y không nên lm nh
vy.
+ T liên h.
Rỳt kinh nghim:
Th cụng
LM L HOA GN TNG (TIT 1)
I/ Mục tiêu:
- Biết cách làm lọ hoa gắn tờng.
- Làm đợc lọ hoa gắn tờng. Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tơng đối cân
đối.
II/ dựng dy hc: - Mu l hoa gn tng bng bỡa to hc sinh quan sỏt
c.
- Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tường. Bìa màu giấy A
4
, giấy thủ công, bút màu, kéo
thủ công, hồ dán.
III/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Cho HS quan sát vật mẫu và giới thiệu.
+ Lọ hoa có mấy phần ?
+ Màu sắc của lọ hoa như thế nào ?
- Cho học sinh mở dần lọ hoa gắn tường để nhận
biết về từng bước làm lọ hoa.
+ Tờ giấy gấp hình gì ?
+ Lọ hoa được gấp giống mẫu gấp nào đã học ?
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu
- Treo tranh quy trình vừa hướng dẫn, vừa làm
mẫu.
Bước 1: Làm đế lọ hoa.
Bước 2: Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp
gấp làm thân lọ
Bước 3: Hoàn chỉnh thành lọ hoa gắn tường.
- Cho HS tập làm lọ hoa trên giấy nháp.
4) Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn
tường.
- Về nhà tiếp tục tập làm, chuẩn bị giờ sau thực
hành.
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .
- Lớp quan sát hình mẫu.
+ Lọ hoa có 3 phần miệng lọ, thân và đáy lọ.
+ Có màu sắc đẹp.
- 1 em lên b¶ng mở dần lọ hoa, lớp theo dõi
và trả lời:
+ Tờ giấy gấp lọ có dạng hình chữ nhật.
+ Là mẫu gấp quạt đã học.
- Theo dõi GV làm và hướng dẫn mẫu.
- 2 em nhắc lại quy trình làm lọ hoa gắn
tường.
- Tập gấp lọ hoa gắn tường bằng giấy.
- Hai học sinh nêu nội dung các bước gấp cái
lọ hoa gắn tường.
- HS dọn dẹp, vệ sinh lớp học.
Rút kinh nghiệm:
======== ========
Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011
Toán
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
I/ Mục tiêu: - Học sinh biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III/Hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ :
- Gọi một em lên bảng làm BT3.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Nêu bài toán.
- Gọi HS đọc lại bài toán.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết mỗi can có bao nhiêu lít mật ong ta
làm thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào nháp.
- Gọi 1HS lên bảng trình bày bài giải.
- GV nhận xét chữa bài.
c/ Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán.
- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu tự làm và chữa bài.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở để KT.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2
- Gọi học sinh đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp nêu tóm tắt bài.
Bài 3: (gv Tổ chức trò chơi)
- Mời một học sinh đọc đề bài.
- Cho HS lấy 8 hình tam giác rồi tự sắp xếp thành
hình như trong SGK.
- Theo dõi nhận xét, biểu dương những em xếp
đúng, nhanh.
4) Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại các bước thực hiện giải “Bài toán
liên quan đến việc rút về đơn vị”.
- Về nhà xem lại các bài toán đã làm.
- Một học sinh lên bảng làm bài tập 3.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
2 em đọc lại bài toán.
+ Có 35 lít mật ong chia đều vào 7 can.
+ Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít mật ong.
+ Lấy số mật ong có tất cả chia 7 can.
- Lớp cùng thực hiện giải bài toán để tìm kết
quả.
- 1 em trình bày bài giải, cả lớp nhận xét bổ
sung.
Giải:
Số lít mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 ( lít )
ĐS: 5 lít.
- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung.
Giải:
Số kg gạo đựng trong mỗi bao là:
28 : 7 = 4 (kg)
Số kg gạo trong 5 bao là:
4 x 5 = 20 (kg)
Đ/S: 20 kg gạo
- Một em đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp tự xếp hình.
- Tham gia trò chơi.
Rút kinh nghiệm:
======== ========
Chính t¶
Nghe viÕt: HỘI VẬT. Ph©n biÖt: tr/ch
I/ Mục tiêu: - Nghe viÕt ®óng bµi chÝnh t¶; tr×nh bµy ®óng h×nh thøc bµi v¨n xu«i.
- Làm đúng bài tập 2 a
II/ Đồ dùng dạy học : Bảng lớp viết nội dung BT2a
III/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc, yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết
vào bảng con các từ : nhún nhảy, dễ dãi, bãi bỏ, sặc
sỡ.
- Nhận xét đánh giá chung.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào bảng con.
* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 2HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Cho HS làm bài vào VBT theo lời giải đúng
Bài 2b : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 3HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
- Mời HS đọc lại kết quả.
- 2 em lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng
con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu dòng thơ,
tên riêng của người.
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Cản ngũ,
Quắm đen, giục giã, …
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- 2 em đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm vào vở.
- 2 HS lên bảng thi làm bài
- 2 em đọc yêu cầu bài.
- Cho HS lm bi vo VBT theo li gii ỳng.
4) Cng c - dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- V vit li cho ỳng nhng t ó vit sai.
- Hc sinh lm vo v.
- 3HS lờn bng thi lm bi.
- C lp nhn xột b sung: trc tun, lc s, vt
i.
Rỳt kinh nghim:
======== ========
Tự nhiên xã hội
NG VT
I/ Mc tiờu :
- Biết cơ thể động vật gồm 3phần:đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của động vật về hình dạng, kích thớc, cấu tạo ngoài.
- Nêu đợc ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con ngời.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của một số động vật.
II/ dựng dy hc : Cỏc hỡnh trong SGK trang 94, 95. Su tm cỏc loi ng vt khỏc
nhau mang n lp.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c:
- Kim tra bi Qu
- Gi 2 hc sinh tr li ni dung.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc:
* Hot ng 1: Quan sỏt v tho lun.
Bc 1 : Tho lun theo nhúm
- Chia nhúm, yờu cu cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh
trong SGK trang 94, 95 v cỏc hỡnh con vt su
tm c v tho lun cỏc cõu hi sau:
+ Bn cú nhn xột v hỡnh dỏng, kớch thc ca cỏc con
vt ?
+ Ch ra cỏc b phn ca con vt ?
+ Chn mt s con vt trong hỡnh ch ra s ging nhau
v khỏc nhau v cu to bờn
ngoi ?
Bc 2 : Lm vic c lp
- 2HS tr li cõu hi:
+ Nờu c im ca qu.
+ Nờu ớch li ca qu.
- Lp theo dừi.
- Cỏc nhúm quan sỏt cỏc hỡnh trong
SGK, cỏc hỡnh con vt su tm c
v tho lun cỏc cõu hi trong phiu.
- i din cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kt qu
- Mi i din mt s nhúm lờn trỡnh by kt qu tho
lun.
- Giỏo viờn kt lun: sỏch giỏo khoa.
* Hot ng 2: Lm vic vi vt tht.
Bc 1:
- Chia lp thnh 3 nhúm.
- Yờu cu mi em v mt con vt m em yờu thớch ri
vit li ghi chỳ bờn di. Sau ú c nhúm dỏn tt c cỏc
hỡnh v vo mt t giy ln.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
4) Cng c - dn dũ:
- T chc cho HS chi TC bn con gỡ?
- V nh hc bi v xem trc bi mi.
tho lun.
- Cỏc nhúm khỏc nhn xột b sung.
- Nhúm trng iu khin mi bn v v
tụ mu 1 con vt m mỡnh thớch, ghi chỳ
tờn con vt v cỏc b phn ca c th trờn
hỡnh v. Sau ú c trỡnh by trờn mt t
giy ln.
- HS tham gia chi TC.
Rỳt kinh nghim:
======== ========
Th t ngy 02 thỏng 3 nm 2011
Tp c
HI UA VOI TY NGUYấN
I Mc tiờu
+Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t
+ Hiu c ni dung bi :Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy nét
độc đáo, sự thú vị và bổ ích của hội đua voi.(trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II/ dựng dy hc: Tranh minh ha bi c trong SGK, Thờm nh chp hoc v v
voi.
III/Hot ng dy-hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c:
- Gi 2 em lờn ni tip k li cõu chuyn Hi vt
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn c:
* c din cm ton bi.
Cho hc sinh quan sỏt tranh minh ha.
* Hng dn luyn c kt hp gii ngha t:
- Hng dn HS c t khú: Man-gỏt.
- Hai em tip ni k li cõu chuyn Hi
vt
- Nờu lờn ni dung ý ngha cõu chuyn.
- Lp theo dừi gii thiu.
- Lp lng nghe giỏo viờn c mu.
- Yêu cầu học sinh đọc từng câu,giáo viên theo dõi uốn
nắn khi học sinh phát âm sai.
- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới – SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1.
+ Tìm những chi tiết tả công việv chuẩn bị cho cuộc
đua ?
- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 2.
+ Cuộc đua diễn ra như thế nào ?
+ Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh dễ thương ?
- Giáo viên kết luận.
d) Luyện đọc lại:
- Đọc diễn cảm đoạn 2.
- Hướng dẫn học sinh đọc đúng đoạn văn.
- Mời 3HS thi đọc đoạn văn.
- Mời 2HS đọc cả bài.
- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
4) Củng cố - dặn dò:
? Qua bài đọc em hiểu gì ?
- Về nhà luyện đọc lại bài.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.
- Đọc nối tiếp 2 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú
thích).
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1.
+ Mười con voi dàn hàng ngang trước
vạch xuất phát, mỗi con voi có 2 người ăn
mặc đẹp ngồi trên lưng, …
- Học sinh đọc thầm đoạn 2.
+ Chiêng trống vừa nổi lên 10 con voi lao
đầu hăng máu phóng như bay bụi cuốn
mù mịt .
+ Ghìm đà huơ vòi chào khán giả nhiệt liệt
khen ngợi chúng.
- Lắng nghe giáo viên đọc.
- Ba em thi đọc đoạn 2.
- Hai em thi đọc cả bài.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng,
hay.
Rút kinh nghiệm:
======== ========
To¸n
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - BiÕt giải bµi toán “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị“, tính chu vi
hình chữ nhật.
II. CHUẨN BỊ:
II.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bi c:
- Gi hai em lờn bng lm li BT1 v 2 tit trc.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn tp:
Bi 2:
- Gi hc sinh c bi toỏn, nờu túm tt bi.
- Ghi túm tt lờn bng.
- Hng dn HS phõn tớch bi toỏn.
- Yờu cu HS lm bi vo v.
- Mi 1HS lờn bng cha bi.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 3:
- Yờu cu hc sinh nờu yờu cu bi.
- Chia nhúm.
- Yờu cu cỏc nhúm tho lun lp bi toỏn da
vo túm tt ri gii bi toỏn ú.
- Mi i din cỏc nhúm dỏn bi gii lờn bng, c
phn trỡnh by ca nhúm mỡnh.
- Nhn xột cht li li gii ỳng.
4) Cng c - dn dũ
- Nờu cỏc bc giiBi toỏn gii bng hai phộp tớnh.
- V nh xem li cỏc BT ó lm. Làm bài tập 1.
- 2HS lờn bng lm bi.
- Lp theo dừi nhn xột bi bn.
- 2 em c bi toỏn.
- Phõn tớch bi toỏn.
- Lp thc hin lm vo v.
- Mt hc sinh lờn bng gii bi, lp b
sung.
- Mt hc sinh nờu yờu cu bi.
- Cỏc nhúm t lp bi toỏn ri gii bi toỏn
ú.
- i din cỏc nhúm dỏn bi lờn bng, c
bi gii.
- C lp nhn xột b sung.
- 2 em c bi toỏn.
- Phõn tớch bi toỏn.
- Lp thc hin lm vo v.
- Mt hc sinh lờn bng gii bi, lp b
sung.
Rỳt kinh nghim:
======== ========
Luyn t v cõu
NHN HểA - ôn cách đặt vả trả lời câu hỏi vì sao?
I/ Mc tiờu:
- Nhận ra hiện tợng nhân hóa, bớc đầu nêu đợc cảm nhận về cái hay của những hình ảnh
nhân hóa.
- Xác định đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
- Trả lời đúng 2-3 câu hỏi Vì sao? Trong bài tập 3.
II/ Chuẩn bị: 3 tờ phiếu to kẻ bảng lời giải bài 1. Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 và 3.
III/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hai em lên bảng làm bài tập 1 tuần 24.
- Nhận xét chấm điểm.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Yêu cầu một em đọc nội dung bài tập 1, cả
lớp đọc thầm theo.
- Cả lớp tự làm bài.
- Dán lên bảng lớp 3 tờ giấy khổ to.
- Yêu cầu lớp chia thành 3 nhóm để chơi tiếp sức.
- Theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 2: - Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Giáo viên chốt lời giải đúng.
c) Củng cố - dặn dò
- Nhân hóa là gì ? Có mấy cách nhân hóa ?
- Hai em lên bảng làm bài tập 1 tuần 24.
+ Tìm những TN chỉ những người hoạt động
nghệ thuật
+ Tìm những TN chỉ các hoạt động nghệ thuật.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.
- Lớp suy nghĩ làm bài.
- 3 nhóm lên bảng thi chơi tiếp sức.
- Cả lớp nhận xét bổ sung, bình chọn nhóm
thắng cuộc.
Những sự
vật được
nhân hóa
Các sự
vật được
gọi bằng
Các sự vật được
tả bằng các TN
- Lúa
- Tre
- Đàn cò
- Mặt trời
- Gió
chị
cậu
bác
cô
phất phơ bím tóc
bá vai thì thầm
đứng học
áo trắng khiêng
nắng qua sông
đạp xe qua ngọn
núi
chăn mây trên
trời
- Một học sinh đọc bài tập 2 (Tìm bộ phận câu
trả lời cho câu hỏi Vì sao ?
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
- 2HS đọc lại các câu văn.
Rút kinh nghiệm:
======== ========
Tập viết
ÔN CHỮ HOA S
I/ Mục tiêu: -ViÕt ®óng vµ t¬ng ®èi nhanh ch÷ hoa S (1 dßng), C,T (1 dßng)
- Viết tên riêng Sầm Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Côn Sơn suối chảy rì rầm / Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai bằng
cỡ chữ nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học:- Mẫu chữ viết hoa S, tên riêng Sầm Sơn và câu ứng dụng trên
dòng kẻ ô li.
III/ Hoạt động dạy – học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
-Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã học tiết trước.
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa :
- Yêu cầu hs tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ .
-Yêu cầu hs tập viết vào bảng con chữ S
* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng:
- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giới thiệu: Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hóa.
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
Sầm Sơn
* Luyện viết câu ứng dụng :
- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng.
+ Câu thơ nói gì ?
- Yêu cầu luyện viết trên bảng con : Côn Sơn Ta.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
S, C, T.
- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con
chữ và câu ứng dụng đúng mẫu.
d/ Chấm chữa bài
4/ Củng cố - dặn dò:
- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết
trước.
- Hai em lên bảng viết : Phan Rang, Rủ.
- Lớp viết vào bảng con.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài: S, C, T.
- Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực
hiện viết vào bảng con.
- Một học sinh đọc từ ứng dụng: Sầm
Sơn .
- Lắng nghe.
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
Sầm Sơn
- 1HS đọc câu ứng dụng:
Côn Sơn suối chảy rì rầm.
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai.
+ Nguyễn Trãi ca ngợi cảnh đẹp nên thơ
ở Côn Sơn.
- Lớp thực hành viết trên bảng con:
Côn Sơn, Ta .
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
- V nh luyn vit thờm rốn ch.
Rỳt kinh nghim:
======== ========
Th nm ngy 03 thỏng 3 nm 2011
Toỏn
LUYN TP
I/ Mc tiờu : - Bit gii bi toỏn liờn quan n rỳt v n v
-Viết và tính đợc giá trị của biểu thức
II/ dựng dy hc :Bng ph
III/ Hot ng dy-hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1.Bi c:
- Gi hai em lờn bng lm li BT1 v 2 tit trc.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn tp:
Bi 1: - Gi hc sinh nờu bi toỏn.
- Hng dn HS phõn tớch bi toỏn.
- Yờu cu t lm bi vo v.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v KT.
- Gi 1HS lờn bng cha bi.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2:
- Gi hc sinh c bi toỏn, nờu túm tt bi.
- Ghi túm tt lờn bng.
- Hng dn HS phõn tớch bi toỏn.
- Yờu cu HS lm bi vo v.
- Mi 1HS lờn bng cha bi.
- 2HS lờn bng lm bi.
- Lp theo dừi nhn xột bi bn.
- 2 em c bi toỏn.
- Phõn tớch bi toỏn.
- Lp thc hin lm vo v.
- Mt hc sinh lờn bng gii bi, lp b
sung.
Gii:
Giỏ tin mi qu trng l:
4500 : 5 = 900 ( ng )
S tin mua 3 qu trng l:
900 x 3 = 2700 (ng)
/S: 2700 ng.
- i chộo v KTkt hp t sa bi.
- Mt em c bi toỏn.
- Phõn tớch bi toỏn.
- Lp thc hin lm vo v.
- Mt hc sinh lờn bng gii bi, lp b
- Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài.
- QT: Chi, Nhung , Toản.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Mời hai em lên bảng thực hiện.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
4) Củng cố - dặn dò:
- Nêu các bước giải”Bài toán giải bằng hai phép tính.
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
sung.
Giải:
Số viên gạch lát nền 1 căn phòng là:
2550 : 6 = 425 (viên)
Số viên gạch lát 7 phòng như thế là:
425 x 7 = 2975 (viên)
Đ/S: 2975 viên gạch
Một người đi bộ mỗi giờ được 4 km
Thời
gian đi
1gi
ờ
2gi
ờ
4
giờ
3
giờ
5giờ
Quãng
đường
đi
4k
m
8k
m
16
km
18k
m
20k
m
Rút kinh nghiệm:
======== ========
Chính tả
Nghe viÕt: HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I/ Mục tiê u: -Nghe viÕt ®óng bµi chÝnh t¶; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a.
II/ Chuẩn bị: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2a. Bút dạ
III/ Hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc, yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào
bảng con các từ : bứt rứt, tức bực, nứt nẻ, sung sức.
- Nhận xét đánh giá chung.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
* Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:
- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
+ Những chữ nào trong bài viết hoa?
- Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào bảng con.
* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.
- Hai em lên bảng viết.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn,
tên riêng của người.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2a/b: - Gọi HS đọc yêu BT.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập.
- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Giáo viên dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm cử một bạn lên bảng thi
làm bài.
- Cả lớp cùng thực hiện vào vở
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
4) Củng cố - dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Man-
gát, xuất phát …
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập. Cả lớp đọc
thầm.
- Cả lớp thực hiện vào vở.
- 3 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét và bình chọn bạn làm
nhanh và làm đúng nhất.
- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng:
Rút kinh nghiệm:
======== ========
Tự nhiên xã hội
CÔN TRÙNG
I/ Mục tiêu : Học sinh biết: Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số loại côn trùng
đối với con người.
- Nêu tên và chỉ được các bộ phận cơ thể bên ngoài của một số loại côn trùng trên hình
vẽ hoặc vật thật.
- Biết côn trùng là động vật không không xương sống, chân có đốt, phần lớn đều có cánh.
- KNS: Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động
thực hiện các hoạt động thực hành giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh nơi ở; tiêu diệt
các loại côn trùng gây hại.
II/ Đồ dùng dạy học : - Các hình trong SGK trang 96, 97.
- Sưu tầm các loại côn trùng thật hoặc tranh ảnh mang đến lớp.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài “động vật”.
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
- 2HS trả lời câu hỏi: Nêu đặc điểm chung
của các loại động vật.
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác:
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
Bước 1 : Thảo luận theo nhóm
- Chia nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát các hình
trong SGK trang 96, 97 và các hình con vật sưu
tầm được và thảo luận các câu hỏi sau:
+ Hãy chỉ đâu là đầu, ngực, bụng, chân, cánh (nếu có)
của từng con côn trùng có trong hình ? Chúng có mấy
chân ? Chúng sử dụng chân cánh để làm gì ?
+ Bên trong cơ thể chúng có xương sống không ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Mời đại diện một số nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận (Mỗi nhóm trình bày đặc điểm của 1 con côn
trùng).
+ Côn trùng có đặc điểm gì chung ?
- Giáo viên kết luận: sách giáo khoa.
* Hoạt động 2:Làm việc với vật thật và tranh ảnh côn
trùng sưu tầm được.
Bước 1: Thảo luận theo nhóm
- Chia lớp thành 3 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận với yêu cầu:
+ Hãy sắp xếp các côn trùng và tranh ảnh sưu tầm các
côn trùng thành 3 nhóm có ích, có hại và nhóm không
ảnh hưởng gì đến con người.
- Theo dõi và giúp đỡ các nhóm.
Bước 2:
Mời đại diện các nhóm lên trưng bộ sưu tập của nhóm
mình và thuyết trình trước lớp.
- Nhận xét đánh giá.
c) Củng cố - dặn dò:
- Kể tên các côn trùng có lợi và những côn trùng có hại
- Về nhà học bài và xem trước bài mới.
- Lớp theo dõi.
- Các nhóm quan sát các hình trong
SGK, các hình con vật sưu tầm được
và thảo luận các câu hỏi trong phiếu.
- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
thảo luận.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
+ Côn trùng là những động vật không có
xương sống. Chúng có 6 chân và phân
thành các đốt.
- 1 vài nhắc lại KL.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân
loại côn trùng theo 3 nhóm.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm, đại diện
nhóm giới thiệu trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.
Rút kinh nghiệm:
======== ========
Th sỏu ngy 4 thỏng 3 nm 2011
Toỏn
TIN VIT NAM
I/ Mc tiờu: - Nhận biết tiền Việt Nam loại:2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
- Bc u bit chuyn i tin.
-Biết cộng trừ các số với đơn vị là đồng.
II/ dựng dy hc: Cỏc t giy bc 2000 ng, 5000 ng, 10000 ng v cỏc loi
ó hc.
III/ Hot ng dy - hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1.Bi c:
- Gi hai em lờn bng lm li BT1 v 2 tit trc.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
* Gii thiu cỏc t giy bc 2000 ng, 5000 ng,
10000 ng.
+ Trc õy khi mua bỏn cỏc em ó quen vi nhng
loi giy bc no ?
- Cho quan sỏt k hai mt ca cỏc t giy bc v nhn
xột c im ca tng t giy bc.
b) Luyn tp:
Bi 1(a,b): - Gi HS nờu cu ca bi.
- Yờu cu hc sinh nhm v nờu s tin.
- Mi ba em nờu ming kt qu.
- Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2(a,b,c):
- Gi HS nờu cu ca bi.
- Yờu cu HS quan sỏt mu.
- Hng dn HS cỏch lm.
- Yờu cu c lp thc hnh lm bi.
- Mi ba nờu cỏc cỏch ly khỏc nhau.
- Yờu cu lp theo dừi nhn xột bi bn.
- 2HS lờn bng lm bi.
- Lp theo dừi nhn xột bi bn.
- Lp theo dừi giỏo viờn gii thiu.
+ Ta thng dựng mt s t giy bc nh:
1000 ng, 2000 ng, 5000 ng v 10000
ng.
- Quan sỏt v nờu v:
+ Mu sc ca t giy bc,
+ Dũng ch Hai nghỡn ng v s 2000.
+ Nm nghỡn ng s 5000
+ Mi nghỡn ng s 10000.
- Mt em c yờu cu ca bi.
- C lp quan sỏt tng hỡnh v v tớnh
nhm
- 3 HS ng ti ch nờu ming kt qu, c
lp nhn xột b sung:
+ Con ln a cú: 6200 ng
+ Con ln b cú: 8400 ng
+ Con ln c cú: 4000 ng
- Mt em c nờu cu ca bi.
- C lp t lm bi.
- Ba hc sinh nờu kt qu, c lp nhn xột
b sung
A. Ly 3 t 1000ng, 1 t 500 ng v 1
t 100 ng hay: 1 t 2000 ng, 1 t 1000
ng v 1 t 500 ng, 1 t 100 ng
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 3: Gi HS nờu yêu cu ca bi.
- Hng dn HS xem tranh ri tr li cõu hi
- Yờu cu c lp tr li.
4) Cng c - dn dũ:
-Làm các bài tập còn lại.
- V nh xem li cỏc bi tp ó lm.
- Mt em c nờu cu ca bi.
a.Bỳt chỡ cú giỏ tin ớt nht, l hoa cú giỏ
tin nhiu nht.
- C lp t lm bi.
Rỳt kinh nghim:
======== ========
Tp lm vn
Kể về lễ hội
I/ Mc tiêu: Bớc đầu kể lại đợc quang cảnh và hoạt động của những ngời tham gia lễ
hội trong một bức ảnh.
- KNS: T duy sỏng to; tỡm kim x lớ thụng tin, phõn tớch i chiu; giao tip lng
nghe v phn hi tớch cc.
II/ dựng dy hc: Hai bc nh l hi trong SGK (phúng to)
III/ Hot ng dy-hc:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c:
- Gi hai hc sinh k li cõu chuyn Ngi bỏn
qut may mn v TLCH.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a/ Gii thiu bi:
b/ Hng dn lm bi tp:
- Gi 1 hc sinh c yờu cu BT.
- Vit lờn bng hai cõu hi:
+ Quang cnh trong tng bc nh nh th no ?
+ Nhng ngi tham gia l hi ang lm gỡ ?
- Yờu cu tng cp hc sinh quan sỏt 2 tm nh,
trao i, b sung, núi cho nhau nghe v quang cnh
v hot ng ca nhng ngi tham gia l hi
trong tng nh.
- Mi HS lờn thi gii thiu quang cnh v hot
ng ca nhng ngi tham gia l hi.
- Nhn xột, biu dng nhng em gii thiu tt.
- Hai em lờn k li cõu chuyn v
TLCH:
Qua cõu chuyn hiu gỡ ?
- Lp theo dừi, nhn xột.
- Mt em c yờu cu bi tp.
- Quan sỏt cỏc bc tranh trao i theo
bn.
- Sau ú nhiu em ni tip lờn gii thiu
v quang cnh v hot ng ca nhng
ngi tham gia l hi tng bc nh. C
lp theo dừi b sung, bỡnh chn bn núi
hay nht.
+ nh 1: ú l cnh mt sõn ỡnh lng
quờ, cú nhiu ngi mc ỏo qun mu
sc, cú lỏ c nhiu mu treo trc
ỡnh cú hng ch Chỳc mng nm mi
4) Củng cố - dặn dò:
- u cầu học sinh nhắc lại nội dung.
- Về nhà viết lại vào vở những điều mình vừa kể.
Chuẩn bị ND cho tiết TLV tới (Kể về một ngày hội
mà em biết).
màu đỏ Họ đang chơi trò chơi đu
quay
+ Ảnh 2: Là quang cảnh hội đua thuyền
trên sơng có nhiều người tham gia …
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
Rút kinh nghiệm:
======== ========
Sinh hoạt l ớp
I Mục tiêu
- HS tự nhận xét tuần 25
- Rèn kó năng tự quản.
- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.
- Rèn luyện cho học sinh có thói quen tự tin và mạnh dạn phát biểu trước tập thể lớp.
- Rèn luyện thói quen báo cáo đúng sự thật.
II. Những thực hiện tuần qua:
1. Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ.
Lớp tổng kết :
- Học tập: HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chuyên cần.
- Trật tự:
• Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.
• Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề tháng.
• Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.
- Vệ sinh:
• Vệ sinh cá nhân tốt
• Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.
- Khắc phục hạn chế tuần qua.
- Thực hiện thi đua giữa các tổ.
- Đảm bảo só số chuyên cần. Đi học đúng giờ.