Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đại cương về bất phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.34 KB, 4 trang )

TIẾT 47: §2. ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu được khái niệm bất phương trình (BPT) một ẩn, nghiệm của 1 BPT.
- Biết khái niệm 2 BPT tương đương, một số phép biến đổi tương đương các BPT.
2. Về kỹ năng:
- Nếu được điều kiện xác định của 1 BPT đã cho.
- Biết cách xem xét 2 BPT cho trước có tương đương với nhau hay không.
II. Chuẩn bị:
1. Kiến thức phục vụ bài mới
- Đại cương về phương trình & bất đẳng thức.
2. Phương tiện:
- Chuẩn bị các biểu bảng.
- Chuẩn bị các hình vẽ & các phiếu học tập.
II. Phương pháp:
- Gợi mở vấn đáp.
- Chia nhóm nhỏ học tập.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. Kiểm tra bài cũ:
HĐ 1: (Chia nhóm nhỏ học tập)
Em hãy nêu nội dung cơ bản về khái niệm PT 1 ẩn.
Hoạt động của h/sinh Hoạt động của giáo viên
- Nhận nhiệm vụ
Cho 2 h/số: y=f(x) & y=g(x) có TXĐ lần lượt là
Dy & Dg. Đặt D = Df ∩ Dg. Mệnh đề chứa biến
“f(x)=g(x)” được gọi là PT 1 ẩn, x gọi là ẩn số (hay
ẩn) & D gọi là TXĐ của pt.
Số xo ∈D gọi là 1 nghiệm pt f(x)=g(x) nếu
“f(x)=g(x)” là mệnh đề đúng.
- Giao nhiệm vụ
- Chọn 2 nhóm bất kỳ, nhận xét, cho điểm.


Em hãy phủ định mệnh đề chứa “f(x)=g(x)” thì ta
được mệnh đề như thế nào?
“f(x) ≠g(x)”
2. Vào bài mới:
Bây giờ ở mệnh đề chứa biến “f(x) ≠g(x)”, x ∈D ta thay dấu “=” bởi các dấu “>”,“<”,“≥”,“<” thì
mệnh đề cơ bản ở trên được gọi là gì? Hôm nay các em sẽ được biết.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
- H/sinh ghi ý chính vào vở.
- TL1: Khi chỉ khi x
0
∈D &
f(x)=g(x) là mệnh đề đúng.
- TL2: Khi chỉ khi x
0
∈D &
f(x)<g(x) là mệnh đề đúng.
- Nêu khái niệm pt 1 ẩn
- H1: xo là một nghiệm của pt
“f(x)=g(x)” khi nào?
- H2: Em có thể dự đoán xo là
một nghiệm của bpt “f(x)<g(x)”
khi nào?
- Khái niệm nghiệm bpt.
§2. ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT
PHƯƠNG TRÌNH.
1. Khái niệm bpt 1 ẩn
Đ/n: SGK/trg 113
Chú ý: SGK/trg 113
HĐ 2: Làm
Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bpt sau bởi các ký hiểu khoảng hoặc đoạn:

a/ - 0,5x >2; b)
1

x
Hoạt động của h/sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
H1
- 0,5x >2
⇔ x<
5,0
2

= - 4
tập nghiệm S = (-

; -4)
b)
111
≤≤−⇔≤
xx
Vậy tập nghiệm S=[-1; 1].
Qua HĐ này, h/sinh thấy tập
nghiệm của bpt có nhiều dạng
khác nhau.
HĐ 3: (HĐ định nghĩa bpt tương đương)
- 0,5x >2⇔ 2<-0,5x?
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Trả lời: Thế nào là 2 pt tương đương? 2. Bất phương trình tương
đương:
Đ/n: SGK/trg 114

Hai bpt (cùng ẩn) được gọi là
tương đương nếu chúng có cùng
tập nghiệm.
Nếu f
1
(x) < g
1
(x) tương đương
với f
2
(x) < g
2
(x) thì ta viết
f
1
(x) < g
1
(x) ⇔ f
2
(x) < g
2
(x)
HĐ 4: Làm
Các khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a/ x +
2−x
>
2−x
⇔ x > 0
b/

(
)
2
1−x
≤ 0 ⇔ x - 1 ≤ 1
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
a/ sai, vì là nghiệm
của bpt thứ hai nhưng
không là nghiệm của bpt
thứ nhất.
b/ Sai, vì 0 là nghiệm của bpt thứ
hai nhưng không là nghiệm của
bpt thứ nhất.
Hướng dẫn hs trả lời
HĐ này giúp h/sinh thấy khi biến
đổi 1 bpt cần chú ý đến điều kiện
xác định của bpt đó.
Chú ý: SGK/trg 114
HĐ5:
Điền vào chỗ “......” các từ, cụm từ, ký hiệu để được 1 mệnh đề đúng.
Cho phương trình f(x) .....g(x) có TXĐ D, y = h(x) là một hàm số ......(h(x) có thể là một hằng số).
Khi đó trên . . ., phương trình đã cho tương đương với mỗi pt sau đây:
1/ f(x) + h(x) .....g(x) + h(x)
2/ f(x) h(x) .....g(x) h(x) nếu h(x)

0 với
Dx
∈∀
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Học sinh nhận nhiệm vụ và làm Giao nhiệm vụ

GV đưa thêm 1 ví dụ nữa:
f(x) = 2; g(x) = 3; h(x) = 4;
- Khái niệm về bpt tương đương
cũng tương tự như Khái niệm về
pt tương đương và ta có định lý:
Định lý: SGK/trg 115
C/m:
1/ Trên D, f(x) < g(x)

f(x) + h(x) < g(x) + h(x)
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
H2
H2
HĐ 6: HĐ c/minh tính chất 1
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Học sinh nhận nhiệm vụ Giáo viên hướng dẫn
Vd: SGK/trg 115
C/m:
Giả sử xo ∈D thì f(x); g(x); h(x)
là các giá trị xác định bằng hằng
số. Ta có f(x) <g(x)
Ap dụng t/chất của biểu thức số
ta có: f(x) +g(x) < g(x) <h(x)
Từ đó suy ra 2 bpt có cùng tập
nghiệm nghĩa là chúng tương
đương với nhau.
HĐ 7: Làm H3 c/minh
x
> 2


x
-
x
> -2 -
x
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
Học sinh nhận nhiệm vụ và làm Giáo viên hướng dẫn, nhận xét
b/ BPT x >-2 không tương đương
với bpt
x -
x
> -2 -
x
TXĐ của bpt
x
- 2 là D =
[
)
+∞,0
. Biểu thức -
x
xác định
trên D. Do đó áp dụng tính chất 1
ta có. Trên D, hai bpt:
x
> -2

x
-
x

>-2-
x
- 1 là nghiệm của bpt x > -2 nhưng
không là nghiệm của bpt x -
x

> -2 -
x
HĐ 7: Làm H4 Các khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a/ x +
x
1
< 1+
x
1
⇔ x <1
b/
( )
1
1


x
xx

2 ⇔ x

2
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
a/ Sai, vì 0 là nghiệm của bpt thứ

2 nhưng không là nghiệm của bpt
thứ nhất.
b/ Sai, vì 1 là nghiệm của bpt thứ
2 nhưng không là nghiệm của bpt
thứ nhất.
Hệ quả: SGK/trg 116
HĐ9: làm H5
Cách 1:
xx
≤+
1
, D = R

xx ,1
+
không âm
Dx
∈∀
nên ta có:
xx
≤+
1

( ) ( )
22
1 xx
≤+
(bình phương gtrị tuyệt đối của 1 số thực bằng bình phương
của chính nó)


( ) ( )
01
22
≤−+
xx
(t/chất 1 của đlý) (cộng 2 vế với -x
2
)
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng
⇔ (x + 1 - x). (x + 1 + x)

0
⇔ (2x + 1)

0
⇔ 2x

- 1 (t/c 1 của đlý (cộng 2 vế với -1 )
⇔ x

-
2
1
(nhân 2 vế với
2
1
)
Cách 2:
xx
≤+

1

22
1 xx
≤+
(nâng 2 vế không âm lên luỹ thừa bằng 2)
⇔ x
2
+ 2x + 1

x
2
(bình phương gtrị tuyệt đối của 1 số thực bằng bình phương
của chính nó)
⇔ 2x

- 1 (cộng 2 vế với - x
2
-1 )
⇔ x

-
2
1
(nhân 2 vế với cùng 1 số dương)
Củng cố:
HĐ10: bài tập 22a, 23
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng
22a/
23/ 2x - 1-


+
3
1
x
-
3
1
+x
BTVN: 21; 22 b, c, d; 24

Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng

×