Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
Tu ầ n: 1
Ngày soạn : 15/ 08/08
Ti ế t: 1
CĂN BẬC HAI
Ngày dạy :
I.MỤC TIÊU:
Hs nắm được đònh nghóa và kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm. Biết được
liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự
Rèn kỹ năng tính căn bậc hai, so sánh các số
Gd tính chính xác, suy luận logich
II.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: Ôn lại k/n căn bậc hai đã học (lớp 7), máy tính bỏ túi
III.PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, đàm thoại, nhóm
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: (3’) KT sgk, vở ghi, dụng cụ ht của hs
3/ Bài mới: (33’)
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiêu sơ lược
chương trình ĐS 9
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học
Y/c hs nhắc lại căn bậc hai đã học
ở lớp 7
Cho hs làm ?1
Đònh nghóa căn bậc hai số học?
Giới thiệu đònh nghóa căn bậc hai
số học của số dương a.
Giới thiệu ví dụ, chú ý
Cho hs làm ?2.
Giới thiệu: phép toán tìm căn bậc
hai của 1 số không âm gọi là phép
khai phương.
Quan hệ giữa khái niệm căn bậc
hai (lớp7 ) và khái niệm căn bậc
hai số học (lớp 9) .
Cho hs làm ?3.
Hoạt động 3: So sánh các CBHSH
Nhắc lại :Với các số a, b
≥
0
Nếu a < b thì
a
<
b
.
=> Với các số a, b không âm
Nếu
a
<
b
thì a < b .
Giới thiệu đònh lý.
Cho hs làm ?4, ?5
Nhận xét
Chốt lại cách làm
Nhắc lại căn bậc hai của số a
không âm.
Làm bài tập ?1.
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
b) ; c) d) tương tự.
Nhắc lại đònh nghóa CBHSH
Thực hiện ví dụ và giải thích.
Làm bài tập ?2
64
= 8 ( vì 8 > 0; 8
2
= 64 )
81
= 9 ( vì 9 > 0; 9
2
= 81 )
21,1
= 1,1 (vì 1,1 > 0;
(1,1)
2
=1,21)
?3
CBHSH của 64 là 8 nên căn
bậc hai của 64 là 8 và -8.
CBHSH của 81 là 9 nên căn
bậc hai của 81 là 9 và -9.
CBHSH của 1,21 là 1,1 nên
căn bậc hai của 1,21 là 1,1
và -1,1.
Lấy ví dụ minh hoạ.
Làm bài tập ?4. So sánh
a)Ta có 16 > 15
⇒
16
>
15
hay 4 >
15
b) Có: 11 > 9
⇒
11
>
9
hay
11
> 3.
I. Căn bậc hai số học:
a/ Đònh nghóa:
* Với số dương a, số
a
được
gọi là căn bậc hai số học của a
* Số 0 cũng được gọi là
CBHSH của 0.
b/ Ví dụ:
25
= 5 ( vì 5 > 0; 5
2
= 25 )
16
= 4 ( vì 4 > 0; 4
2
= 16 ).
* Chú ý: với a
≥
0 ta có:
a
= x
⇔
=
≥
ax
x
2
0
II. So sánh căn bậc hai số học:
a/ Đònh lý: Với 2 số a và b
không âm ta có:
a < b
⇔
a
<
b
.
b/ Ví dụ: Tìm x
≥
0 biết:
a)
x
> 3
Ta có 3 =
9
nên
x
> 3
⇒
x
>
9
vì x
≥
0 nên x > 9
b)
x
< 2,Vì 2 =
4
nên
x
< 2
⇒
x
<
4
vì x
≥
0 nên x < 4
vậy 0
x≤
< 4
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
4/ Củng cố : (6’)
- Đònh nghóa CBHSH, Đònh lý so sánh CBHSH
-Trong các số sau, số nào có căn bậc hai :3 ; 1,5 ; -4 ; 0 ;
4
1
;
5
- BT 1 ; 2 ; 3
5/ Dặn dò: (2’)
- Học thuộc đònh nghóa căn bậc hai số học của số không âm a.
- Đònh lý so sánh các căn bậc hai số học .
- Xem kỹ các ví dụ và các bài tập ?1; ?2 ; ?3 ;?4 ;?5 .
- Bài tập về nhà: 3; 4; 5 trang 6 và 7.
Tu ầ n: 1
Ngày soạn:
Ti ế t : 2
CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG
THỨC
A
2
A =
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Học sinh biết cách tìm điều kiện xác đònh của
A
,nắm được hằng đẳng thức
2
A
=
A
Rèn kỹ năng tìm ĐK xác đònh của
A
,vận dụng
2
A
=
A
để rút gọn biểu thức
Gd tính cẩn thận, chính xác, ý thức ht nghiêm túc
II.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập ?3
HS: Ôân cách tính giá trò tuyệt đối của 1 số, ôn đònh lý PiTaGo
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: (5’)
Đ/n CBHSH của a ( viết dạng ký hiệu toán
học)
Tìm x không âm biết:
a/
x
= 15, b/ 2
x
= 14
a
= x
⇔
=
≥
ax
x
2
0
a/ x = 225; b/ x = 49
5 đ
5 đ
3/ Bài mới: (31’)
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
Hoạt động 1: Căn thức bậc hai
- Biểu thức 2x có căn bậc hai
không? Với x là số thực. Tại sao?
- Giới thiệu khi viết
x2
thì có
thể biểu thức
x2
tồn tại hoặc
không tồn tại ta phải tìm điều
kiện của x để
x2
tồn tại
Cho hs làm ?1 sau đó giới thiệu
thuật ngữ: căn thức bậc hai
Y/c hs tìm ví dụ.
Hoạt động 2: Điều kiện xác đònh
Cả lớp suy nghỉ trả lời câu
hỏi
Làm bài ?1 . Theo đònh lý
Pitago ta có: AB =
2
x25 −
Cho vài ví dụ về căn thức
bậc hai.
I.Căn thức bậc hai:
1/ Đònh nghóa: ( Sgk)
Vd:
x2
;
y5
;
2
25 x−
;… là
các biểu thức lấy căn
2/ Điều kiện xác đònh
A
A
xác đònh
⇔
A
≥
0
Vd:
x2
xác đònh khi
2x
≥
0
⇔
x
≥
0
x−5
xác đònh khi
5 –x
≥
0
⇔
x
≤
5
II. Hằng đẳng thức
2
A
=
A
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
của
A
Giới thiệu:
A
xác đònh khi A
≥
0
H.dẫn hs thực hiện các vd
Cho hs thực hiện ?2
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
2
A
=
A
Y/c hs làm ?3 vào bảng phụ
Cho hs quan sát kết quả ở bảng
và nhận xét quan hệ
2
a
và a
Giới thiệu đ.lý và h.dẫn c/m dựa
vào đ/n căn bậc hai số học
Khi nào xảy ra trường hợp “bình
phương 1 số rồi khai phương kết
quả đó thì lại được số ban đầu”
Cho hs áp dụng thực hiện các vd
Làm mẫu câu a vd 2
Thực hiện các ví dụ theo
hướng dẫn của gv
Làm ?2 vào phiếu học tập
2
x25 −
xác đònh khi 5 –2x
≥
0
⇔
x
≤
2,5.
- Làm?3.
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3
Hội ý theo đơn vò nhóm nhỏ
(bàn) và nêu câu trả lời.
Thực hiện các ví dụ theo y/c
Giải câu b, c tương tự câu a
* Đònh lí: với mọi a
∈
R ta có
aa =
2
* Chứng minh: (sgk)
Vd1: Tính
a/
13|13|13
2
==
b/
5|5|)5(
2
=−=−
c/
=
4
)(a
2
a
= a
2
d/
|
5
|)(
10
aa =
Vd 2: Rút gọn
a/
12|12|)12(
2
−=−=−
b/
25|52|
2
)52( −=−=−
c/
|2|)2(
2
−=− xx
4/ Củng cố: (6’)
– Đònh nghóa căn bậc hai số học của số không âm a.
– Đònh nghóa căn thức bậc hai
– Điều kiện để căn thức bậc hai tồn tại?
AA =
2
khi nào? Khi nào
2
a
=
( )
a
2
– BT6 ( Đáp: a/ Điều kiện:
0
3
≥
a
do đó a
≥
0 , b/ a
≤
0 ; c/ a
≤
4; d/ a
≥
3
7−
)
5/ Dặn dò: (2’)
– Nắm vững đk để
A
có nghóa, hằng đẳng thức
2
A
=
A
– Ôn lại hằng đẳng thức đáng nhớ hiệu hai bình phương
– BT 10; 11; 12; 13/ trang 10
* Hướng dẫn BT 10
a/ Áp dụng hđt ( A– B)
2
để biến đổi VT = VP
b/ Sử dụng kết quả câu a biến đổi VT = VP
Tu ầ n: 1
Ngày soạn:
Ti ế t: 3
LUYỆN TẬP
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Củng cố cách tìm đk xác đònh của
a
, hđt
AA =
2
phân tích đa thức thành nhân tử
Rèn kỹ năng tìm điều kiện của ẩn để căn thức bậc hai có nghóa hay để một biểu thức có CBH
Gd tính chính xác, nhanh nhẹn, tư duy logich
II.CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ tóm tắt phép chứng minh bài tập 16 trang12
HS: phiếu học tập, ôn lại hằng đẳng thức đáng nhớ hiệu hai bình phương.
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: (5’)
Căn A tồn tại khi nào ?
Tìm điều kiện của a để các căn thức bậc hai
sau tồn tại?
2
a
;
a2
;
a
2
A
xác đònh
⇔
A
≥
0
2
a
tồn tại
⇔
2
a
≥ 0
⇔
a ≥ 0;
a2
tồn tại
⇔
2a ≥ 0
⇔
a ≥ 0,
a
2
tồn tại
⇔
a
2
≥ 0
⇔
a > 0.
4 đ
2 đ
2 đ
2 đ
3/ Bài mới: ( 32’)
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
Hoạt động 1: luyện tập dạng toán
tính. Hướng dẫn hs làm bài tập 11.
Thực hiện thứ tự các phép tính?
Hoạt động 2 : luyện tập dạng toán
tìm đk để căn thức bậc hai có nghóa.
Khi nào
A
có nghóa ?
Hướng dẫn hs giải bài tập 12.
Chú ý cho hs các phép biến đổi
tương đương khi giải bất pt.
Hoạt động 3: Luyện tập dạng toán
rút gọn biểu thức.
Hướng dẫn hs giải bài tập 13.
Sử dụng bất đẳng thức
AA =
2
Hoạt động 4: Luyện tập dạng toán
phân tích thành tử.
Y/c hs nhắc lại các cách phân tích
thành nhân tử đã học.
Cho hs làm bài tập 14.
H.dẫn: Câu a) Vận dụng hằng đẳng
thức a
2
–b
2
,
Câu d) áp dụng HĐT (a
2
±
2ab +b
2
)
Nhận xét, chốt lại cách giải
2 hs lên bảng thực hiện
Khai phương, nhân hay chia
cộng hay trừ, từ trái sang phải
A
xác đònh
⇔
A
≥
0
Thực hiện giải bt 12
Nêu các phép biến đổi tương
đương khi giải bất pt
Thực hiện bài tập 13 dưới sự
hướng dẫn của gv.
p dụng hằng đẳng thức
AA =
2
bỏ dấu căn rồi rút
gọn biểu thức, kết quả
câu a)= –7a, câub) =
2
3a
+ 3a
2
Nêu các cách phân tích thành
nhân tử
p dụng giải bài tập 14 theo
nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Nhận xét, sửa sai ( nếu có )
Bài 11 sgk
a)
227:145.4
49:19625.16
=+=
+
d)
52516943
22
==+=+
Bài 12 sgk
b)
43 +− x
có nghóa khi
-3x + 4 ≥ 0
⇔
-3x ≥ - 4
⇔
x
3
4
≤
c)
x1
1
+−
có nghóa khi
x1
1
+−
≥ 0
⇔
-1+x > 0
⇔
x > 1.
Bài 13 sgk
a) với a < 0
aaaaa 75252
2
−=−=−
c)
4
9a
+ 3a
2
=
2
3a
+ 3a
2
( vì 3a
2
≥0)
Bài 14 sgk
a)
( )
( )( )
33
33
2
22
+−=
=−=−
xx
xx
d)
( )
2
2
5552 −=+− xxx
4/ Củng cố: (5’) Treo bảng phụ ghi đề bài tập 16 /12
( Đáp: Sai ở chổ:
mvvm
mvvm
−=−⇔
−=−
22
)()(
)
5/ Dặn dò: ( 2’)
– Xem lại các dạng toán đã giải và phương pháp giải của mỗi loại.
– Bài tập về nhà: 11b, c; 12a, d; 13b, d; 14b, c trang 11 sgk
– Học kỹ ĐK để căn bậc hai xác đònh
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
Tu ầ n: 2
Ngày soạn:
Ti ế t: 4
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP
KHAI PHƯƠNG
Ngày dạy:
II.MỤC TIÊU:
Hs nắm vững qui tắc khai phương một tích các thừa số không âm và nhân hai căn bậc hai. Biết
biến đổi từ phép khai phương số lớn về tích các căn bậc hai của số nhỏ hơn
Rèn cho học sinh kó năng thực hiện phép khai phương tích và nhân các căn bậc hai
Gd tính chính xác, tư duy linh hoạt, ý thức ht nghiêm túc
II.CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi phần chú ý sgk /14;15
HS: Ôn cách tính nhẩm bình phương của 1 số
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: (6’)
Các khẳng đònh sau đúng hay sai? Nếu sai sửa
lại cho đúng
a/
4−x
xác đònh
⇔
x
≤
4
b/
2
2
1
xác đònh
⇔
x
≠
0
c/ 4
( )
2
3,0−
= 1,2 ; d/ –
( )
4
2−
= 4
a/ Sai , sửa x
≥
4
b/ Đúng
c/ Đúng
d/ Sai , sửa – 4
3 đ
2 đ
2 đ
3 đ
3 /Bài mới: ( 31’)
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
Hoạt động 1: Đònh lí
Cho hs làm ?1.
?25.9.4
?25.9.4
=
=
⇒ ?
Tổng quát
0;0;. ≥≥= babaab
- H.dẫn hs c/m đònh lý với 2 ý.
ba
≥ 0
và(
ba
)
2
= a.b
- Nêu đònh nghóa căn bậc hai số
học của 1 số không âm a.
Hoạt động 2: quy tắc khai phương
1 tích
-Giới thiệu qt khai phương 1 tích
- Yêu cầu hs làm ?2
Hoạt động3: Quy tắc nhân các căn
thức bậc 2
Giới thiệu qt nhân các CTBH và
h.dẫn làm vd 2
Giải ?1 theo đơn vò nhóm
Tính rồi so sánh
25.9.4
=
4
.
9
.
25
Ghi nhớ
Trình bày c/m
* Vì a ≥ 0 ; b ≥ 0
nên
ba
≥ 0
* (
ba
)
2
=
2
2
.)(.) ba
=
a.b
=>
baba =
Nhắc lại quy tắc
- Làm ?2 theo đơn vò nhóm
K quả: a) 4,8 ; b) 300
Lắng nghe và nhắc lại quy
tắc
1/ Đònh lí: Nếu a ≥ 0; b ≥ 0 thì
baba =
* Chú ý:
Đònh lí trên có thể mở rộng cho
tích nhiều số không âm
2/ p dụng:
a/ Quy tắc khai phương 1 tích:
Muốn khai phương một tích các số
không âm, ta có thể khai phương
từng thừa số, rồi nhân các kết quả
lại với nhau
Vd:
96,0.5.325.9.36,025.9.36,0
===
b/ Nhân hai căn thức bậc 2:
Muốn nhân hai căn bậc 2 của số
không âm,ta có thể nhân các số
dưới dấu căn với nhau rồi lấy căn
bậc 2 kết quả đó.
Ví dụ:
1010020.520.5 ===
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
Treo bảng phụ ghi phần chú ý và
nhấn mạnh nội dung.
Yêu cầu hs làm ?3 ?4
- Gợi ý hs trình bày cách làm khác
Nhận xét, chốt lại
- Chú ý: Tuỳ theo các trường hợp
cụ thể của 1 phép tính nào đó, có
thể dùng công thức
BAAB .=
theo chiều nào
đó thuận tiện nhất.
- Phải biến đổi các biểu thức dưới
dấu căn về dạng tích các bình
phương của các số hữu tỉ rồi mới
khai phương
Đọc nội dung trên bảng phụ
Ghi nhớ chú ý
Làm ?3 theo đơn vò nhóm
Đại diện nhóm trình bày
- Làm bài ?4
( )
abba
baabab
aaaa
aaaaa
8 64
6432.2/
6|6|636
12.312.3/
22
222
22
2
24
33
==
=
====
=
(vì a,b không âm)
–Chú ý:
* Với hai biểu thức A,B không âm
ta có:
BABA =
* Với biểu thức A
≥
0 ta có:
( )
AAA ==
2
2
p dụng: Rút gọn biểu thức:
a/
aaaaaaa 9|9|8127.327.3
2
====
(vì a
≥
0)
b/
24242
.||3 99 bababa ==
4/ Củng cố: (5’)
– Đl liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
– Nhắc lại các quy tắc khai phương 1 tích, nhân hai căn thức bậc 2
– Bt 17b, c; 19 b, d
5/ Dặn dò: (2’)
– Học kó đònh lí khai phương 1 tích và cách chứng minh đònh lí
– Học thuộc:
+) Quy tắc khai phương 1 tích các biểu thức không âm
+) Nhân các căn thức bậc hai
– BTVN: 17,18,19,20,21/15sgk
* Hướng dẫn bt 22: Biến đổi hằng đẳng thức rồi tính ( A
2
–B
2
=….)
Tu ầ n: 2
Ngày soạn:
Ti ế t: 5
LUYỆN TẬP
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Củng cố các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn bậc hai
Rèn kỹ năng tính toán và biến đổi biểu thức, tính nhẩm, rút gọn biểu thức, so sánh 2 biểu
thức, tìm x
Gd tính cẩn thận, chính xác tư duy logich, sự siêng năng, chăm chỉ ht
II.CHUẨN BỊ:
GV: thước thẳng, phấn màu, bảng phụ
HS: Bút chì,
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: (5’)
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
* HS1: Ghi ct liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương
Tính a/
100.49
* HS2: Ghi ct nhân các căn bậc hai
Tính: b/
8.2
; c/
42
3.2
* Với a, b ≥ 0 ta có:
ba.
=
a
.
b
a/ =
2
7
.
2
10
=7.10 = 70
* Với A, B≥ có :
BA.
=
A
.
B
a/
8.2
=
16
= 4
183.2)3(.23.2/
222242
===b
5 đ
5 đ
4 đ
3 đ
3 đ
3/ Bài mới : (32’)
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
Hoạt động1: Luyện tập dạng
toán tính.
- Cho hs làm bt 22.
Nhận xét gì về các biểu thức
dưới dấu căn ?
H.dẫn :Biến đổi HĐT, đưa về
dạng tích rồi áp dụng qui tắc
khai phương 1 tích để tính.
Hoạt động 2: Luyện tập dạng
toán chứng minh.
- Cho hs làm bài tập 23.
- bài 23a H.dẫn hs áp dụng
hằng đẳng thức a
2
– b
2
Làm mẫu bt 23a
Hoạt động 3: Luyện tập dạng
toán rút gọn và tìm giá trò của
biểu thức.
- Cho hs làm bài tập 24.
- p dụng công thức:
cbacba
222
=
với a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥0 để rút
gọn các biểu thức đã cho.
- Sau khi rút gọn cho hs. Muốn
giải phương trình trò tuyệt đối
của
bax +
= m ta làm ntn?
Hoạt động 4: Tìm x.
- Cho hs làm bt 25.
- Để làm mất dấu căn, có thể
bình phương 2 vế ( điều kiện 2
vế là không âm)
- Muốn giải phương trình
mbax =+
ta làm ntn?
H.dẫn hs làm bt 26
p dụng
2
A
=
A
và hằng
đẳng thức (A + B)
2
rồi so sánh
Thực hiện bài 22 theo đơn
vò nhóm.
Có dạng hằng đẳng thức
a
2
– b
2
K quả : a/ 5; b/ 15
Nghiên cứu bt 23
Quan sát bt mẫu
Sửa câu a
Giải các câu còn lại tương
tự
Rút gọn các biểu thức bt 24
-Tìm giá trò tương ứng của
các biểu thức với các giá trò
của biến đã cho.
-Giải bài tập b) tương tự.
Thay giá trò của biến vào
bt, tìm giá trò của biểu thức
Xét 2 trường hợp
<+=+
≥+=+
0
0
baxkhimbax
baxkhimbax
BT 25a) tìm đựoc x = 4
d) Xét 2 trường hợp
−=−
=−
31
31
x
x
⇒ x = -2 hoặc x = 4
Bài 26. Với a > 0; b > 0 :
( )
( )
( ) ( )
baba
baba
abbaba
baba
+<+⇒
+<+⇒
++=+
+=+
22
2
2
2
LUYỆN TẬP:
Dạng 1: Tính.
Bài 22. a)
22
1213 −
=
( )( )
12131213
−+
=
25
= 5
b)
( )( )
186.336936.9
817817817
22
====
−+=−
Dạng 2: Chứng minh.
Bài 23.
a)
( )( )
13232 =+−
Xét VT ta có:
( )( )
( )
)(13432
3232
2
2
dpcmvp==−=−=
+−
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trò bt
Bài 24
)32(632(2.323.23
23)2(.3
3;2)44(9/
2621
182612)231(2])2(31[2
2)31(2
)31(2])31(.[2
3)961(4/
222
22
22
2
2222
22
+=+=−−−=
−=−=
−=−=−+=
−=
+−+=−+=−+=
=+=
+=+=
=++=
B
babaB
bakhibbaBb
A
A
thìxkhixA
xxA
xkhixxAa
Dạng 4: Tìm x.
Bài 25a.
4284816
=⇔=⇔=⇔=
xxxx
( )
( ) ( )
31
31612
0614)
22
2
=−⇔
=−⇔=−⇔
=−−
x
xx
xd
hoặc 1 – x = 3
⇒
x = -2
hoặc 1 – x = -3
⇒
x = 4
Vậy x = -2 hoặc x = 4
4/ Củng cố: (5’)
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
– với a ≥ 0; b ≥ 0; c ≥ 0 thì
cbacba
222
=
– H.dẫn 23 b: Hai số là nghòch đảo của nhau khi nào?. Từ đó xét tích của 2 số đã cho
5/ Dặn dò: (2’)
– Xem lại các dạng bài tập đã giải và phương pháp giải từng loại.
– Bài tập về nhà: 22b, c, 25b, c, 27 trang 16.
* H.dẫn bt 25 : p dụng khai phương 1 tích rồi bình phương 2 vế để đưa ra ngoài dấu căn
– Ôn cách tính nhẩm nhanh bình phương của 1 số hữu tỉ
Tu ầ n: 2
Ngày soạn:
Ti ế t: 6
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP
KHAI PHƯƠNG
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU :
Hs nắm vững quy tắc khai phương 1 thương, quy tắc chia 2 căn thức với đk của phép chia
Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc để thực hiện tính các biểu thức bậc hai ở dạng đơn giản
Gd tính chính xác, tư duy nhanh, ý thức tự giác ht
II.CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi sẵn đề ?4,bảng nhóm
HS:Ôn cách tính nhanh bình phương của 1 số
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: (5’)
*HS1: tính a)
4,6.40
b)
22
108117 −
* HS2: c)
360.5,2
d) Tìm x biết:
x4
=
5
* a) =
64.44,6.10.4 =
= 2.4 = 8
b)=
( )( )
25.9108117108117 =+−
= 3.15 = 45
* c) =
36.25
= 5.6 = 30
d) 4x = 5 x = 5/4
5 đ
5 đ
5 đ
5 đ
3/ Bài mới: (32’)
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
Hoạt động 1: Đònh lý
-Y/c hs làm ?1
Từ ?1 cho hs phát hiện đònh lý
-H.dẫn hs chứng minh đònh lý
dựa vào đ/n căn bậc hai số
học.
-Phải chứng minh 2 ý?
-Nhắc lại đònh nghóa giá trò
tuyệt đối và áp dụng để giải.
Hoạt động 2: Qt khai phương 1
thương.
- Từ đònh lí trên⇒ qui tắc khai
phương một thương ?
- Cho hs thực hiện ví dụ
Hoạt động nhóm làm ?2.
Giải ?1
=>
=
25
16
25
16
Phát biểu đònh lý
Chứng minh đònh lý
b
a
b
a
va
b
a
=≥
2
)(;0
b
a
b
a
b
a
==
2
2
2
)(
)(
)(
Muốn khai phương 1 thương
b
a
với a ≥ 0 ; b > 0 có thể lần
lượt khai phương số a và số b,
rồi lấy kết quả thứ nhất chia
1. Đònh lý: ( sgk )
Nếu a ≥ 0; b ≥ 0 thì
b
a
b
a
=
2.p dụng:
a) Qui tắc khai phương 1 thương.
( Sgk )
Ví dụ1:
a/
121
25
121
25
=
=
11
5
a
a
aa
c
b
5
2
5
2
25
4
25
4
/
20
18
5
6
.
4
3
5
6
:
4
3
36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
/
22
===
====
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
Hoạt động 4: Qui tắc chia hai
căn thức bậc hai.
- Từ đònh lí trên , nếu ta suy
luận theo chiều ngược lại từ
phải sang trái ta có qui tắc
nào?
Y/c hs tự phát biểu qui tắc.
H.dẫn và cùng hs thực hiện vd
2 Cho cả lớp làm ?3.
Giới thiệu chú ý sgk
Lưu ý hs: tùy theo từng phép
tính cụ thể => áp dụng công
thức theo chiều suy luận từ vế
phải sang vế phải hay ngược
lại.
- Chú ý: Mẫu thức phải khác 0,
biểu thức dưới dấu căn phải là
số không âm .
-Đôi khi phải biến đổi qua
một bước trung gian mới có thể
áp dụng công thức
Treo bảng phụ ghi đề ?4
Gợi ý:áp dụng mục chú ý
sgk/18
cho kết quả thứ hai.
Đại diện nhóm sửa ?2
a)
14,0
100000
196
10000
196
0196,0)
16
15
256
225
256
225
===
==
b
?3
3
2
9
4
117
52
117
52
)
39
111
999
111
999
)
===
===
b
a
Ghi nhớ
Đại diện mỗi nhóm treo bài
làm mỗi nhóm trên bảng
Bài giải ?4.
9
81
81162
2
162
2
)
5
25
2550
2
)
2222
2
424242
ab
abababab
b
ba
bababa
a
====
===
b) Qui tắc chia 2 căn bậc hai.
( sgk )
Ví dụ2: Tính:
aaaab
a
3:273:27/
416
5
80
5
80
/
=
===
=
9
= 3 (với a>0)
* Chú ý: Một cách tổng quát , với
biểu thức A
0
≥
,biểu thức B > 0
Ta có:
B
A
B
A
=
c) Bài tập: Rút gọn.
a)
x
xxx
5
2
10
.16
100
16
100
16
222
===
b)
39
4
36
4
36
===
x
x
x
x
( với a > 0)
4/ Củng cố: (6’)
– QT khai phương 1 thương
– QT chia 2 căn thức bậc hai
– BT 28 ( treo bảng phụ)
5/ Dặn dò: (2’)
– Học thuộc các qt khai phương 1
thương, chia 2 căn bậc hai
– Hiểu và nhớ đònh lý, chú ý
– Làm BT 29; 30 c, d; 31
* H.dẫn bt31b) Vận dụng kết quả
câu a để c/m câu b
Tu ầ n: 3
Ngày soạn:
Ti ế t: 7
LUYỆN TẬP
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Hs được củng cố các kiến thức về khai phương 1 thương, chia 2 căn bậc hai. Luyện tập các
loại toán có tính chất tổng hợp các phép tính về căn thức với những qui tắc đã học
Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo các qt vào tính toán, rút gọn biểu thức
Gd tính cẩn thận, chính xác, suy luận logich, lập luân chặt chẽ
II.CHUẨN BỊ:
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Câu Nội dung Đúng Sai
1
2
3
4
a
0,0 ≥≥ b
ta có
b
a
b
a
=
2
3.2
6
53
5
=
2y
2
2
4
4y
x
= x
2
y (y <0)
5
5
1
515:3 =
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
GV: bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 36 trang 20
HS: Ôn các qt, đònh lý, chú ý
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: (6’)
* HS1: Ghi đònh lý khai phương 1 thương
Tính a)
72
2
; b) 2y
2
2
4
4y
x
( y< 0 )
* HS2:Nêu 2 qt: khai phương 1 thương và
chia 2 căn thức bậc hai
Tính c)
9
25,0
; b)
4
2
y
x
x
y
( x> 0 , y
0
≠
)
* Với a
,0≥
b> 0 có
b
a
b
a
=
a) =
6
1
36
1
72
2
==
; b) =
yx
y
yx
2
22
2
2
−=
−
* Nêu đúng 2 qt
c) =
3
5,0
9
25,0
=
; d) =
2
yx
xy
=
y
xy
xy 1
2
=
4 đ
3 đ
3 đ
5 đ
5 đ
3/ Bài mới: (32’)
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
Hoạt động 1: Tính
-Cho hs làm bài 32a,c
Y/c hs nêu cách làm?
- H.d dẫn bài 32b, d.Vận dụng
HĐT a
2
–b
2
để rút gọn biểu thức
.Y/c hsvề nhà làm vào vở bài tập
Hoạt động 2: Giải phương trình
- Cho hs làm bài tập 33a,c
- Hướng dẫn bài tập 33b,d
Nhận xét
- Cho học sinh giải bài tập 35
Phương pháp giải phương trình có
dấu giá trò tuyệt đối
bax +
=m ?
Giải pt
3−x
= 9 => x =?
Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức
-Cho hs làm bài tập 34a,c
- H.dẫn bài 34b,d y/c hs về nhà
làm vào vở bài tập
Lưu ý điều kiện đề cho
Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 36
-câu a đúng hay sai ? vì sao?
Tương tự cho hs trả lời và giải
thích
Nhận xét
Chốt lại cách làm đối với từng
dạng toán
Biến đổi biểu thức dưới dấu
căn về dạng tích hoặc thương
các luỹ thừa của số nguyên
hoặc số hữu tỉ, rồi áp dụng
đ.lý
Kquả a)
24
7
, b)
2
17
Thực hiện chuyển vế hạng tử
tự do.Câu a/ tìm được x = 5
b/ x =
2
và x =–
2
Bt 35
<+=+
≥+=+
0
0
baxkhimbax
baxkhimbax
Tìm được x = 12 hoặc x = –6
34a/
ab
2
42
3
ba
=
2
2
3
ab
ab
=–
3
Ghi nhớ
Lần lượt giải miệng BT 36
a/ đúng vì 0,01
2
= 0.0001
b/ sai vì VP không có nghóa
c/ đúng d/ đúng
Ghi nhớ
Dạng 1: Tính.
Bài 32:
2
17
4
289
164
289.41
/
24
7
10
1
.
3
7
.
4
5
01,0.
9
49
.
16
25
01,0.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1/
==
===
=
c
a
Dạng 2: Giải phương trình.
Bài 33:
2;2
24
3
12
3
12
1230123/
52520502/
21
2
22
−==⇒
====⇔
=⇔=−
=⇔=⇔=−
xx
x
xxb
xxxa
Bài 35
( )
2
3−x
= 9
⇔
3−x
= 9
⇒
−=−
=−
93
93
x
x
⇒
−=
=
6
12
x
x
Dạng 3: Rút gọn biểu thức.
Bài 34:
c/ =
( )
2
2
23
b
a+
=
( )
2
2
23
b
a+
=
b
a
−
+32
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
4/ Củng cố: (5’)
– Để biến đổi từ dạng tổng về dạng tích cần chú ý cách viết a =
2
)( a
với a ≥0.
– Nhắc lại qui tắc khai phương 1 tích, Khai phương một thương.
– Qui tắc nhân hai căn thức bậc hai, chia hai căn thức bậc hai.
– Cách giải pt chứa dấu giá trò tuyệt đối
5/ Dặn dò: (2’)
–Nắm chắc các qt đã học
– Xem lại các bt đã giải
– Làm bt 35b; 37
* H.dẫn bt 37: c/m MNPQ là hình thoi và MP = NQ => MNPQ là hình vuông
S
MNPQ
= MN
2
=
2
5
= 5 cm
– Tiết sau KT 15’
Tu ầ n: 4 Ngày soạn:
Ti ế t: 8
BẢNG CĂN BẬC HAI
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
Giúp hs hiểu được cấu tạo và biết cách sử dụng bảng căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số
a với 1 ≤ a≤ 100.
Rèn kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm
Gd tính chính xác, sự trung thực khi đọc kết quả
II.CHUẨN BỊ:
GV: phấn màu; thước bảng, bảng số.
HS: dụng cụ học tập; bảng số.
III.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại,trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: Kiểm tra 15’
Câu 1 : Tính: a/
225
, b/
36
25
, c/
( )
2
3 3−
Câu 2: Tìm x để các căn bậc hai có nghóa
a/
5x +
, b/
x21−
3/ Bài mới: ( 24’)
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
Hoạt động 1: Mô tả bảng
-Giới thiệu bảng căn bậc hai
- Chú ý bảng căn bậc hai ,ghi
- Quan sát bảng và thực
hành theo sự hướng dẫn của
1. Mô tả bảng căn bậc hai:
- Cột N: Ghi các số lấy căn bậc 2
- Các cột còn lại: Ghi các giá trò
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
giá trò căn bậc hai của các số a
có thể lấy đến hàng thập
phân,phần trăm.
Hoạt động 2: Cách sử dụng.
Trường hợp1 : 1 ≤ a ≤ 100.
- Cho hs sử dụng bảng để tìm
62,5
H.dẫn cách tìm
⇒ kết quả?
- Y/c hs nhìn vào bảng đọc kết
quả ví dụ 2?
- Cho hs làm ?1.
Hoạt động 3:
Trường hợp 2: a < 1 hay
a >100 ta làm ntn?
- H.dẫn hs tách để đưa về
trường hợp 1 .
-Đọc kết quả sau khi tra bảng?
- Gọi hs đọc kết qua ûcác ví dụ.
- Cho hs làm ?2 và ?3
- Cho hs đọc chú ý.
Phân tích để hs hiểu kỹ hơn chú
ý
Lấy vd minh họa
gv
- Thực hành theo đơn vò
nhóm.
Nhìn ô giao của hàng ghi số
5,6 với cột số 2
là số 2,771.
Nhìn ô giao của hàng ghi số
6,3 với cột số 5 là số 7,969
-Giải ?1.
a)
018,311,9 ≈
b)
311,682,39 ≈
Thực hành như trường hợp 1.
552,0
≈
0,743
?2. a)
18,30911 ≈
b)
43,31988 ≈
?3.
6311,06311,0
21
−== xx
Đọc và nghiên cứu chú ý
các căn bậc hai của các số ở cột
N có chữ số phần trăm ở cột
tương ứng.
- Bảng ghi giá trò căn bậc hai của
các số a có thể lấy đến hàng thập
phân, phần trăm.
2. Cách sử dụng:
a. Trường hợp 1: 1 ≤ a ≤100.
·Vd1: Tìm
62,5
771,262,5 ≈
.
·Vdï 2: Tìm
35,6
35,6
= 7,969.
2. Trường hợp 2:
a < 1 hay a > 100.
·Vd 3: Tìm
584
.
17,2410.417,2100.84,5584
≈==
Vd 4: Tìm
552,0
743,010:43,7100:2,55552,0
≈≈=
Chú ý: “Khi dời dấu phẩy
trong N đi 2,4,6…. Chữ số thì
phải dời dấu phẩy theo cùng
chiều trong số
N
đi 1; 2; 3 ,…
chữ số”
4/ Củng cố: (3’)
– Dùng bảng căn bậc hai tìm
000815,0;9691;32,4;115;5,9
5/ Dặn dò:( 2’)
–Xem lại bài đã học để nắm được cách khai căn bằng bảng số
– Đọc mục” Có thể em chưa biết”
– Ôn lại các phép khai phương
- BTVN 1; 2; 3; 4 trang 23.
Tu ầ n: 5 Ngày soạn:
Ti ế t: 9
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU :
Học sinh nắm đượccơ sở của việc đưa thừa số vào trong dấu căn và đưa thừa số có căn đúng
ra
ngoài dấu căn.
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
Rèn luyện kỹ năng đưa thừa số vào trong dấu căn, phân tích các số thành tích các thừa số có
căn đúng để đưa ra ngoài dấu căn, kỹ năng biến đổi để so sánh 2 số, rút gọn biểu thức
Gd tính cẩn thận, chính xác, tư duy nhanh. Thấy được tầm quan trọng của việc đưa 1 thừa số
ra ngoài dấu căn
II.CHUẨN BỊ:
GV: phấn màu; thước, bảng c ăn bậc hai
HS: dụng cụ học tập, bảng căn bậc hai. Ôn các qt khai phương 1 tích, khai phưong 1 thương
III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, thực hành, nhóm
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: (5’)
Tìm x biết: a) x
2
= 15,
b) x
2
= 22,8
a) x
1
≈
3, 870 ; x
2
≈
–3,870
b) x
1
≈
4,7749 ; x
2
≈
–4,7749
5 đ
5 đ
3/ Bài mới: (32’)
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
Hoạt động1: Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn.
Cho hs giải ?1 với a
≥
0, b
≥
0
Giới thiệu: phép biến đổi trên ?
1 đgl phép đưa thừa số ra ngoài
dấu căn
Thừa số nào đựơc đưa ra ngoài
dấu căn?
Giải mẫu câu a ở vd 1
H.dẫn và cùng hs rút gọn biểu
thức câu c
Các biểu thức
56;5;52;53
đgl đồng
dạng với nhau
( Treo bảng phụ) cho hs làm ?2
H.dẫn ?3.
Lưu ý hs biểu thức phải đặt
trong nếu đưa ra ngoài dấu
căn.
Vd:
( )
yxyxyx 224
2
2
==
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào
trong dấu căn.
Giới thiệu: khi đưa 1 thừa số ra
ngoài dấu căn, thì ngược lại
cũng có thể đưa thừa số đó vào
trong dấu căn .
Treo bảng phụ, y/c hs điền vào
…⇒ công thức TQ
H.dẫn và cùng hs giải vd 2
Giải ?1:
baba .
22
=
=
baba =.
Thừa số a
Quan sát
Giải câu b tương tự
b)
525.420 ==
p dụng qui tắc rút gọn biểu
thức.
Thảo luận lên điền vào bảng
phụ để hoàn thành ?2
Làm ?3 .
( )
26)
7272
2.74.728)
2
22
2
22424
abb
baba
bababaa
−
==
==
Ghi nhớ phép tính ngược của
phép đưa tsrndc là phép đưa
tsvtdc
Điền vào chỗ trống để hoàn
thành tctq
Làm ?4 k.quả a/
45
, b/
72
, c/
83
ba
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Với a
≥
0, b
≥
0 ta có:
baba =
2
Vd1: a)
232.3
2
=
c) Rút gọn biểu thức.
5655253
5525352053
2
=++=
++=++
Tổng quát: Với 2 biểu thức A và
B mà B
≥
0 ta có:
Tức là:
* Nếu A
≥
0 và B
≥
0 thì
BABA =
2
* Nếu A < 0 và B
≥
0 thì
BABA −=
2
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
– TQ: * Nếu A
≥
0 và B
≥
0 thì
BABA =
2
* Nếu A < 0 và B
≥
0 thì
BABA −=
2
Vd 2: a/ –2
205.25
2
−=−=
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
BABA =
2
( )
5
2
2
502525/
5
3
3
5
.
25
9
3
5
5
3
/
aaaaac
b
==
==
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
Cho hs làm ?4
Nhận xét, chốt lại cách giải
4/ Củng cố: (5’)
–CTTQ đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn
– BT 43d,e, 44
5/ Dặn dò: (2’)
– Nắm vững các CTTQ đưa thừa số vào trong dấu căn, đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn vừa học
– Ôn tập những HĐT đáng nhớ
– Làm bt 45, 46, 47
* H.dẫn bt 46: Cộng (trừ) các căn thức đồng dạng
Tu ầ n: 5
Ngày soạn:
Ti ế t: 10
LUYỆN TẬP
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
HS đựoc củng cố, khắc sâu 1 số kiến thức về các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai:
Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn, đưa một thừa số vào trong dấu căn.
Rèn kỹ năng phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên để so sánh các căn bậc hai, sắp xếp
các căn thức bậc hai theo thứ tự tăng hoặc giảm, rút gọn biểu thức
Gd tíhn cẩn thận, chính xác, ý thức tự giác ht
II .CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ghi đề bài tập 65/13(SBT)
HS: Ôn các HĐT đáng nhớ
III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: (5’)
Ghi cttq đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn,
đưa 1 thừa số vào trong dấu căn
Tính: a/
45
; b/
2
16xy
a/ 3
5
; b/ 4
xy
5đ
2đ
3đ
3/ Bài mới:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập dạng
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Cho hslàm bt 43a,b
Y/c hs giải bt 44
ĐK để căn bậc hai có nghóa ?
-Giáo viên giới thiệu ích lợi
của việc đưa 1 thừa số vào
trong dấu căn.
- - So sánh
2 hs lên bảng trình bày
Nhận xét
Khi biểu thức dưới dấu căn
không âm
- p dụng từng trường hợp
để làm bài.
- Học sinh thực hiện bài
LUYỆN TẬP.
Bài 43: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a/
== 6.954
3
6
b/
363.36108 ==
Bài 44: Đưa1 thừa số vào trong dấu
căn
a/ –5
502.52
2
−=−=
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
BABABABA
22
; ==
371275
555.95.44520
=+
=+=+
?1275
?4520
?5352
=+
=+
=+
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
- Dùng máy tính bỏ túi để tính
Muốn sắp xếp theo thứ tự từ
lớn đến nhỏ ta cần thực hiện
phép biến đổi nào?
Yêu cầu 1 h/s giải miệng
.GV trình bày
GV treo bảng phụ ghi đề bài
tập 5
Yêu cầu học sinh thảo luận
nhóm:
Nhóm 1+2 giải câu a
Nhóm 3+4 giải câu b
Nhóm 5+6 giai câu c
Gọi đồng thời các đại diện mổi
nhóm lên trình bày
GV điều chỉnh bổ sung
* lưu ý : việc bình phương hai
vế để tìm x
theo đơn vò nhóm.
- Ghi bài giải vào vở sau
khi giáo viên sửa bài.
-Ta biến đổi đưa thừa số
vào trong dấu căn
6
5
=
180
3
6
=
54
5
2
=
50
Học sinh thảo luận nhóm 5’
Đại diện nhóm 1,4,5 lên
bảng trình bày bài giải
Bài 4:
Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
Bài 5:
Tìm x biết
a/
3525 =x
b/
x4
≤
162
5
49
7
355
=
=
=
x
x
x
ĐS: 0
≤
x
≤
6551
c/ 3
x
=
12
ĐS: x=
3
4
IV. Tổng kết- Dặn dò:
- Xem lại nội dung bài đã giải.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 25 & 26.
- (lưu ý:
32
)()( aaaaa ==
).
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
23&52
45&20
36986325
25;63;56;98
<<<→
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
Tu ầ n: 16
Ngày soạn:
Ti ế t: 32
GIẢI HỆ PHƯƠNGNG TRÌNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế
Rèn kỹ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Gd tính cẩn thận, chính xác, ý thức tự giác ht
II .CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ,thước thẳng, eke, phấn màu
HS: Ôn các quy tắc chuyển vế, cộng các đơn thức đồng dạng, nhân đơn thức với đa thức
III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: (5’)
Đoán nhận số nghiệm của mỗi hệ
phương trình sau đây và giải thích
a) 4x – 2y = -6
-2x + y = 3
b) 4x + y = 2
8x + 2y = 1
a) Hệ phương trình có vô số nghiệm vì
= = (= -2)
b)Hệ phương trình vô nghiệm vì
= ≠ ( = ≠2)
2đ
3đ
2đ
3đ
3/ Bài mới: (32’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Hoạt động 1: Quy tắc thế (15’)
GV giới thiệu quy tắc thế gồm 2
bước thông qua ví dụ 1:
Xét hệ phương trình
(I) x – 3y = 2
-2x + 5y = 1
Từ (1) biểu diễn x theo y thay
vào (2) ta có pt nào?
Dùng pt (1
’
)thay thế cho pt (1)
của hệ và dùng pt (2
’
) thay thế
cho pt (2) => được hệ nào ?
Hệ pt này ntn với hệ (I)
Giải hệ pt mới thu được và kết
luận nghiệm của hệ (I)
Hoạt động 2: áp dụng (17’)
Ví dụ 2: Giải hệ
Lắng nghe
Quan sát VD
x – 3y + 2 (1
’
)
Có phương trình một ẩn y
Là -2 (3y + 2) + 5y = 1 (2’)
ta có hệ pt
x – 3y + 2(1
’
)
-2(3y + 2) + 5y =1(2’)
Hệ tương đương với hệ (I)
<=> x = 3y + 2 <=> x = -13
y = -5 y = -5
vậy hệ (I) có nghiệm duy
I/ Quy tắc thế:
Ví dụ 1:
Xét hệ phương trình
(I) x – 3y = 2 (1)
-2x + 5y = 1 (2)
x = 3y + 2
-2 (3y + 2) + 5y = 1 (2’)
x = 3y + 2 x = -13
y = -5 y = -5
Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất là
(-13; -5)
Ví dụ 2: giải hệ pt bằng pp thế
(II) 2x - 3y = 3
x + 2y = 4
<=> y = 2x - 3
x + 2y = 4
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
2x - 3y = 3 (1)
x + 2y = 4 (2)
Cho hs quan sát lại minh họa
bằng đồ thò của hệ pt này
KL: dù giải bằng cách nào cũng
cho một kết quả duy nhất về
nghiệm của hệ pt
Cho hs làm trang 14 sgk
Khi giải hệ bằng phương pháp
thế thì hệ vô nghiệm hoặc vô số
nghiệm có đặc điểm gì? => chú ý
Nhấn mạnh: hệ pt có vô số
nghiệm hoặc vô nghiệm khi
trong quá trình giải xuất hiện pt
có hệ số của cả 2 nghiệm bằng 0
- Yêu cầu hs đọc vd 3
Nửa lớp giải hệ a)
4x – 2y = -6 (1)
8x + 2y = 1 (2)
Tóm tắt cách giải hệ pt bằng
phương pháp thế
Minh họa bằng hình học câu a
y
0 x
Y/C hs vẽ hình minh hoa câu b
nhất là (-13; -5)
Thực hiện theo yc
vậy hệ đã có nghệm duy
nhất là (2; 1)
Làm
4x – 5y = 3
3x – y = 16
kết quả hệ có nghiệm duy
nhất là (2,1) .
Đọc chú ý Sgk
Kết quả hoạt động nhóm
a) 4x – 2y = -6
-2x + y = 3
<=> 4x – 2(2x + 3) = -6
y = 2x + 3
<=> 0x = 0
y = 2x + 3
Hệ vô số nghiệm
b) 4x + y = 2
8x + 2y = 1
<=> y = -4x + 2
8x + 2(-4x + 2) = 1
<=> y = -4x + 2
0x = -3
Hệ vn y
0 x
<=> y = 2x – 3
5x – 6 = 4
<=> y = 2x – 3 <=> x = 2
x = 2 y = 1
vậy hệ (II) có nghiệm duy nhất là
(2; 1).
* Chú ý: Nếu trong quá trình giải hệ
pt bằng phương pháp thế ta thấy
xuất hiện pt có các hệ số của cả hai
ẩn đều bằng 0 thì pt đã cho có thể
vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Ví dụ 3: giải hệ phưong trình.
4x – 2y = -6
-2x + y = 3
4x – 2(2x + 3) = -6
y = 2x + 3
<=> 0x = 0
y = 2x + 3
Vậy hệ có vô số nghiệm
Hệ (III) có các nghiệm (x ,y) được
tính bởi công thức
x ∈ R
y = 2x + 3
* Cách giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế:
(Sgk)
4. Củng cốø: (5’)
- Nêu các bước giải hệ bằng phương pháp thế . - Làm BT 12 sgk
5. Dặn dò : (2’)
- Nắm vững hai bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
- Giải bt 12c, 13, 14,15 trang 15 sgk .
==========================================================================
Tu ầ n: 16
Ngày soạn:
Ti ế t: 33
LUYỆN TẬP
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU:
HS được củng cố cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Rèn kỹ năng giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
Gd tính cẩn thận, chính xác, ý thức tự giác ht
II .CHUẨN BỊ:
GV: bảng phụ ,thước thẳng, eke, phấn màu
GV: Trần Thò Yến Oanh 49
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Giáo án: Đại số 9
HS: Ôn các quy tắc chuyển vế, cộng các đơn thức đồng dạng, nhân đơn thức với đa thức
III.PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, trực quan, nhóm, thực hành
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/ Ổn đònh: (1’)
2/ KTBC: (5’)
Giải hệ pt sau bằng pp thế
(*) x – y = 2
3x -2y = 9
(*) x = 2+ y x = 5
3(2 + y)- 2y = 9 y = 3
=> Hpt (*) có nghiệm là (5; 3)
5đ
3đ
2đ
GV: Trần Thò Yến Oanh 49