BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 9
1. Mục Tiêu:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp
dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của
học sinh sau khi học 4 nội dung vung Đông Nam bộ, vùng Đồng bằng SCL, Vấn đề
phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo va Địa lí địa
phương tỉnh Quảng Trị.
2. Xác định hình thức kiểm tra
Hình thức kiểm tra tự luận
3. Xây dựng ma trận đề kiểm
Chủ đề (nội
dung,
chương)/Mức
độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ
thấp
Vận dụng cấp
độ cao
Vùng Đông
Nam Bộ
Biết dược Đông
Nam Bộ là vùng
trộng điểm cây
công nghiệp nhiệt
đới
Thấy được điều
kiện để phát triển
cây công nghiệp
30% TSĐ = 3
điểm
33% TSĐ =1 điểm; 67% TSĐ =.2điểm; ;
Vùng Đồng
Bằng Sông Cửu
Long
Rèn kĩ năng xữ
lí số liệu vẽ biểu
đồ hình tròn và
nêu nhận xét về
việc phát triển
lương thực ở ĐB
SCL
30% TSĐ = 3
điểm
; 100% TSĐ =
3điểm;
Vấn đề phát
triển tổng hợp
kinh tế và bảo
vệ tài nguyên
môi trường biển
đảo
Nêu được các hoạt
động khai thác tài
nguyên biển đảo và
phát triển tổng hợp
kinh tế biển
- Trình bày được
Những điều kiện để
phát triển tổng hợp
kinh tế biển
20% TSĐ = 2
điểm
.50% TSĐ = 1điểm; 50% TSĐ = 1điểm; ;
Địa lí địa
phương tỉnh
Quảng Trị
- Nêu được một số
con sông lớn ở
Quảng Trị
Nêu được một số giá
trị về sông ngòi
Quảng Trị
20% TSĐ = 2
điểm
50% TSĐ =1 điểm; 50% TSĐ =1điểm;
TSĐ 10
Tổng số câu 04
3điểm= 30% TSĐ; 4điểm=40% TSĐ 3điểm=30% TSĐ
4. Viết đề kiểm tra từ ma trận:
Câu 1: (3,0 điểm) Dựa vào Át lát địa lý Việt Nam:
a/ Kể tên và nêu sự phân bố một số loại cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ?
b/ Vì sao cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng này?
Câu 2: (2,0 điểm)
a/ Phát triển kinh tế biển ở nước ta gồm những ngành nào?
b/ Nước ta có những điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành du lịch biển đảo?
Câu 3: (2 điểm)
a/ Kể tên các con sông lớn ở Quảng Trị?
b/ Sông ngòi tỉnh ta có những giá trị gì lớn?
Câu 4: ( 3điểm)
Dựa vào bảng số liệu về diện tích, sản lượng lúa ở Đồng bằng song Cửu Long so với cả
nước năm 2002.
Đ B sông Cửu Long Cả nước
Diện tích (ngìn ha) 3834,8 7504,3
Sản lượng (triệu tấn) 17,7 34,4
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng diện tích sản lượng lúa của Đồng bằng song
Cửu Long so với cả nước.
b. Nhận xét và nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng song Cửu
Long.
5. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm
Câu Nội dung Điểm
Câu 1: 3,0
a/ Nêu được tên và sự phân bố của một số loại cây sau
- Cây cao su: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai
- Cây Cà phê: Đồng Nai, Bình phước, Bà rịa –Vũng tàu
- Hồ tiêu: Bình phước, Bà rịa –Vũng tàu, Đồng Nai
- Điều: Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương
b/ Giải thích:
- Địa hình thoải, đất xám, đất ba-gian màu mỡ, khí hậu cận xích
đạo nóng ẩm, nguồn sinh thủy tốt, ít thiên tai.
- Dân cư có nhiều kinh nghiêm trong trồng và chăm sóc cây cao
su, cơ sở hạ tầng và công nghiệp chế biến phát triển
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,0đ
1,0đ
Câu 2: 2,0điểm
a/ Nêu được một số ngành kinh tế biển:
- Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản
- Du lịch biển đảo
- Khai thác, chế biến khoáng sản biển
- Giao thong vận tải biển
b/ Giải thích:
- Nhiều bãi tắm tốt: VD…
- Nhiều Phong cảnh đẹp. VD….
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3:
a/ Các sông chính:
- Sông Thạch Hãn, S. Hiếu, S. Bến Hải, S. Ô Lâu
-b/ Giá trị:
- Cung cấp phù sa bồi đắp các đồng bằng duyên hải
1,0đ
0,25đ
- Giao thông
- Thủy điện
- Phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4: a. vẽ biểu đồ. (2 điểm)
- Xữ lí số liệu tỉ lệ
- Vẽ hai hình tròn đúng chính xác
- Có kí hiệu chung cả hai biếu đồ, tên biểu đồ
b. Nhận xét
- Diện tích và sản lượng lớn nhất cả nước
- Ý nghĩa
+ Khai thác triệt để lợi thế đát phù sa màu mỡ
+ Bảo đảm an ninh lương thực cho vùng và cả nước
+ Nguồn xuất khẩu quan trọng
0,5đ
1,0đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
Đảm bảo đề ra đúng trọng tâm và ngôn từ, đáp án chính xác