CHƢƠNG 2
CUNG, CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
CỦA THỊ TRƢỜNG
1
• Thị trường
• Cầu về hàng hóa và dịch vụ
• Cung về hàng hóa và dịch vụ
• Cơ chế hoạt động của thị trường
• Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
• Độ co dãn của cung và cầu
• Sự can thiệp của Chính phủ
2
NỘI DUNG CHƢƠNG 2
• Khái niệm: thị trường là một cơ chế trong đó người
mua và người bán tương tác với nhau để xác định giá
cả và sản lượng của hàng hóa hay dịch vụ.
3
Thị trƣờng
• Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi: thị trường
gạo, bánh kẹo, xe máy
• Theo phạm vi địa lý: thị trường Hà Nội, thị trường
Miền Bắc,
• Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường:
Cạnh tranh
hoàn hảo
Cạnh tranh
độc quyền
Độc quyền
nhóm
Độc quyền
thuần túy
Mức độ cạnh tranh giảm dần
4
Phân loại thị trƣờng
o Khái niệm: cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch
vụ mà người mua mong muốn và có khả năng mua
tại các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất
định và các yếu tố khác không đổi.
o Hai bộ phận của cầu:
• Mong muốn
• Khả năng thanh toán
5
Cầu (Demand)
o Nhu cầu: Là những mong muốn, sở thích của người
tiêu dùng, nhưng có thể không có khả năng thanh
toán.
o Cầu chính là nhu cầu có khả năng thanh toán.
6
Phân biệt Cầu và Nhu cầu
o Lượng cầu (Q
D
): Là lượng cụ thể của hàng hóa hay
dịch vụ mà người mua mong muốn và có khả năng
mua tại một mức giá xác định trong một giai đoạn
nhất định và giả định rằng tất cả các yếu tố khác
không đổi.
o Cầu được thể hiện thông qua lượng cầu tại các mức
giá khác nhau.
7
Phân biệt Cầu và lƣợng cầu
o Nội dung luật cầu: giả định tất cả các yếu tố khác
không đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên
sẽ làm cho lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó
giảm đi và ngược lại.
o Giữa giá và lượng cầu có mối quan hệ nghịch:
P ↑ → Q ↓
P ↓ → Q ↑
8
Luật cầu
Luật cầu
o Ví dụ: có biểu số liệu phản ánh cầu về pepsi trên thị
trường trong một tháng như sau:
o Giải thích:
Ảnh hưởng thu nhập
Ảnh hưởng thay thế
9
Giá P (nghìn
đồng /chai)
8 10 12 14 16
Lƣợng cầu (chai)
700
600
500 400
300
Hàm cầu
Hàm cầu
o Dạng hàm cầu tuyến tính:
Q
D
= a – b.P (a ≥ 0, b ≥ 0)
(Hàm cầu thuận)
Hoặc: P = m – n.Q
D
(m ≥ 0, n ≥ 0)
(Hàm cầu ngược)
10
Đồ thị đƣờng cầu
P
P
2
P
1
0
B
A
Q
Q
1
Q
2
D
∆ Q
∆ P
α
Độ dốc của đường cầu = - tgα
= = -1/ b = P’
(Q)
= 1/ Q’
(P)
ΔQ
ΔP
11
Đồ thị đƣờng cầu
o Độ dốc đường cầu được xác định từ hàm số
Giả sử hàm cầu có dạng: P = m – n.Q
D
(m ≥ 0, n ≥ 0)
Khi lượng cầu là Q
1
→ P
1
= m – n.Q
1
Khi lượng cầu là Q
2
→ P
2
= m – n.Q
2
P
1
– P
2
= (m - n.Q
1
) – (m – n.Q
2
) = - n.(Q
1
– Q
2
)
∆P = -n.∆Q : độ dốc đường cầu
Hàm cầu có dạng : Q
D
= a – b.P (a ≥ 0, b ≥ 0)
P= a/b – 1/b.Q độ dốc đường cầu = -1/b
n
Q
P
12
Bài tập luyện tập
o Xác định hàm cầu từ biểu số liệu đã cho theo hàm cầu
tổng quát thuận: Q
D
= a – b.P (a ≥ 0, b ≥ 0)
o Xác định độ dốc của đường cầu, và độ dốc của đường
cầu tại điểm có giá P = 10?
13
Cầu cá nhân và cầu thị trƣờng
o Cầu thị trường là tổng cầu
của các cá nhân.
o Ví dụ: Cầu thị trường về hàng
hóa được xác định bằng cách
cộng cầu cá nhân các mặt
hàng tại các mức giá.
o Đường cầu thị trường là sự
cộng theo chiều ngang đường
cầu của các cá nhân.
14
P Q
A
Q
B
Q
TT
4 6 2 8
8 4 0 4
12 1 0 1
16 0 0 0
15
Cầu cá nhân và cầu thị trƣờng
0
8
4
4 8
P
Q
16
12
8
4
4 8
P
Q
8
4
4 8
P
16
12
16
12
12
Ngƣời TD A
Ngƣời TD B
Thị trƣờng
D
A
D
B
D
0 0
Q
Các yếu tố tác động đến cầu
o Cầu thay dổi:
• Cầu tăng: Lượng cầu
tăng lên tại mọi mức
giá
• Cầu giảm: Lượng cầu
giảm xuống tại mọi
mức giá
16
Cầu
tăng
Cầu
giảm
P
Q
D
1
D
2
D
0
o Sự di chuyển trên đường cầu và dịch chuyển đường cầu:
Di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu: sự thay đổi vị trí
các điểm khác nhau trên cùng một đường cầu. Do giá
của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi.
Dịch chuyển đường cầu: đường cầu thay đổi sang vị trí
mới (sang phải hoặc trái). Do các yếu tố ngoài giá bản
thân hàng hóa thay đổi.
17
Các yếu tố tác động đến cầu
18
P
Q
D
1
D
2
D
0
A
B
P
1
P
2
Di
chuyển
Dịch chuyển
Q
1
Q
2
Sự di chuyển trên đƣờng cầu và dịch
chuyển đƣờng cầu
Các yếu tố tác động đến cầu
o Các yếu tố làm dịch chuyển đường cầu:
Số lượng người mua
Thu nhập
Thị hiếu, sở thích
Giá của hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng
Các chính sách của Chính phủ
Kỳ vọng về thu nhập
Kỳ vọng về giá cả
Các yếu tố khác: thiên tai, khí hậu,
19
Câu hỏi
o Cầu về hàng hóa X sẽ thay đổi như thế nào khi?
Hàng hóa X được người tiêu dùng ưa chuộng hơn.
Hàng hóa Y là hàng hóa bổ sung của hàng hóa X
và giá của Y trở lên đắt hơn.
Thu nhập của người tiêu dùng tăng và hàng hóa X
là hàng hóa thông thường.
20
Cung (Supply)
o Khái niệm:
Cung (S) là lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người
bán mong muốn và có khả năng bán ở các mức giá
khác nhau trong một thời gian nhất định và giả định
rằng tất cả các yếu tố khác không đổi.
21
Phân biệt Cung và Lƣợng cung
o Lượng cung (Q
S
): là lượng cụ thể của hàng hóa hay
dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả năng
bán tại một mức giá xác định trong một thời gian nhất
định và giả định rằng tất cả các yếu tố khác không
đổi.
o Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng
cung ở các mức giá khác nhau.
22
Luật cung
o Nội dung luật cung: giả định tất cả các yếu tố khác
không đổi, nếu giá hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ
làm cho lượng cung về hàng hóa hay dịch vụ đó cũng
tăng lên và ngược lại.
o Giữa giá và lượng cung có mối quan hệ thuận
P ↑ → Q ↑
P ↓ → Q ↓
23
Luật cung
o Ví dụ: có biểu số liệu phản ánh cung về pepsi trên thị
trường trong một tháng như sau:
o Giải thích: P là số tiền người bán thu được khi bán một
đơn vị sản phẩm, giả định rằng tất cả các yếu tố khác
không đổi thì khi P càng tăng sẽ làm cho π càng tăng
24
Giá P (nghìn
đồng/chai)
8 10 12 14 16
Lƣợng
cung (chai)
300 400
500
600
700
Hàm cung
o Dạng hàm cung tuyến tính:
Q
S
= a + b.P (b ≥ 0)
(Hàm cung thuận)
Hoặc: P = m + n.Q
S
(n ≥ 0)
(Hàm cung ngược)
25