GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
TUẦN 13
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
TẬP ĐỌC
NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN :
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi; phù hợp với diễn biến các sự việc.
-Hiểu ý nghĩa truyện: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của một
công dân nhỏ tuổi. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3b)
2/ TĐ : Thấy được tầm quan trọng và có ý thức bảo vệ rừng.
* -Ứng phó với căng thẳng (linh hoạt, thông minh trong các tình huống bất ngờ).
-Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
-Bầy ong tìm mật ở những nơi nào?
-Qua 2 câu cuối bài, nhà thơ muốn nói lên
điều gì?
-HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
HĐ 2 : Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 3 : Luyện đọc: 10-12’
-Hướng dẫn cách đọc nhấn giọng ở các từ ngữ
chỉ hoạt động. -1 HS giỏi đọc toàn bài
-GV hướng dẫn HS luyện đọc các từ ngữ:
loanh quanh, bành bạch, cuộn, lửa đốt…
-HS đọc nối tiếp từng đoạn ( 2lần)
+HS luyện đọc.
+HS đọc phần chú giải
-HS luyện đọc theo cặp
-1 HS đọc cả bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài
HĐ 4 : Tìm hiểu bài: 8-10’
Theo lối đi tuần rừng , bạn nhỏ phát hiện
điều gì?
Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy
bạn là người thông minh?
-HS đọc đoạn 1
*Bạn nhỏ thắc mắc: hai ngày nay đâu có
đoàn khách tham quan nào;bạn nhỏ nhìn
thấy hơn chục cây bị chặt,nghe thấy: bọn
trộm gỗ bàn nhau dùng xe để chuyển gỗ
-HS đọc đoạn 2
*Thông minh;Thắc mắc khi thấy dấu chân
người lớn trong rừng; lần theo dấu chân ,
lén chạy theo đường tắt,gọi điện báo công
an.
Việc làm nào cho thấy bạn nhỏ là người dũng
cảm?
*Chạy đi gọi điện báo công an, phối hợp với
các chú công an bắt bọn trộm gỗ.
Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn
trộm gỗ?
-HS thảo luận theo nhóm 4 để trả lời:
* Vì bạn hiểu rừng là tài sản chung ai cũng
có trách nhiệm bảo vệ…
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(29)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
Em học tập ở bạn nhỏ điều gì? *- Học được sự thông minh, dũng cảm, ý
thức bảo vệ rừng…
HĐ 5 : Hướng dẫn đọc diễn cảm : 7-8’
-GV đưa bảng phụ ghi đoạn 3 hướng dẫn
luyện đọc: nhanh, hồi hộp, gấp gáp.
-HS đọc cả bài
-HS luyện đọc đoạn
-Thi đọc diễn cảm đoạn 3
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
Theo ý em ý nghĩa của truỵện này là gì? * Biểu dương ý thức bảo vệ rừng , sự thông
minh và dũng cảm của một công dân nhỏ
tuổi
- Kể những việc làm thể hiện ý thức bảo vệ
rừng cho bạn nghe
-Nhận xét tiết học
-Đọc trước bài “ Trồng rừng ngập mặn”
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
- Thực hiên phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
2/Kỹ năng: Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.
3/Thái độ: Yêu thích môn Toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Bài cũ : 4-5’
HĐ 2:Giới thiệu bài: 1’
HĐ 3: Thực hành : 28-30’
Bài 1: Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép
nhân các số thập phân.
- 1HS lên làm BT2.
- HS tự thực hiện các phép tính rồi chữa bài.
1 số HS nêu cách tính.
Bài 2: Củng cố quy tắc nhân nhẩm một số thập
phân với 10, 100, 1000, và nhân nhẩm với
0,1; 0,01; 0,001;
- HS tự làm bài rồi chữa bài, đọc kết quả tính
nhẩm
Bài 3: Cho HS tự giải bài toán rồi chữa bài. HS tự giải bài toán rồi chữa bài.
Dành cho HSKG
Bài giải:
Giá tiền 1kg đường là:
38500 : 5 = 7700 (đồng)
Số tiền mua 3,5kg đường là:
7700 x 3,5 = 26950 (đồng)
Đáp số: 26950 đồng
Bài 4:
a) GV cho HS tự làm bài rồi chữa bài. GV vẽ
bảng (như trong SGK) lên bảng phụ để HS
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(30)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
chữa bài. Khi HS chữa bài, GV nên hướng dẫn
để tự HS nêu a) (2,4 + 3,8) x 1,2 = 2,4 x 1,2 + 3,8 x 1,2
(6,5 + 2,7) x 0,8 = 6,5 x 0,8 + 2,7 x 0,8
Từ đó nêu nhận xét:
(a + b) x c = a x c + b x c
b) Cho HS tự tính rồi chữa bài. b) 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x (6,7 + 3,3)
Dành cho HSKG = 9,3 x 10 = 93
7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,2 = 0,35 x (7,8 + 2,2)
= 0,35 x 10 = 35
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : 1-2’
- Dặn HS về nhà xem lại bài
ĐẠO ĐỨC
KÍNH GIÀ, YÊU TRẺ ( tiết 2 )
I/ MỤC TIÊU.
- Giúp học sinh nhận biết:
- Biết vì sao cần phải kính trọng ,lễ phép với người già , yêu thương nhường nhịn em nhỏ
- Nêu được những hành vi , việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người
già , yêu thương em nhỏ .
- Có thái độ & hành vi thể hiện sự kính trọng , lễ pếp với người già , nhường nhịn em nhỏ
- Giáo dục các em tôn trọng, yêu quý, thân thiện với người già, em nhỏ; khônh đồng tình
với những hành vi, việc làm không đúng với người già em nhỏ.
* -Kĩ năng tư duy phê phán(biết phê phán, đánh giá những quan niệm sai, những hành vi
ứng xử không phù hợp với người già và trẻ em).
-Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan đến người già, trẻ em.
-Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngoài
xã hội.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Kiểm tra
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
Hoạt động 3 : Tìm hiểu câu chuyện
" Sau đêm mưa "
- Kính trọng người già & yêu thương em nhỏ.
* Cách tiến hành.
- GV lần lượt nêu các câu hỏi để giúp HS trả lời
nhằm tìm ra kiến thức.
Hoạt động 4: Làm bài tập 1.
-Mục tiêu: Thực hiện các hành vi biểu hiện sự
tôn trọng, lễ phép, giúp đỡ nhau, nhường nhịn
người già em nhỏ.
* Cách tiến hành.
- Giao nhiệm vụ cho HS làm nhóm.
- GV kết luận.
* HS đọc truyện: Sau đêm mưa.
- Đóng vai minh hoạ theo nội dung truyện.
- Thảo luận theo nội dung các câu hỏi.
- Nhận xét, bổ sung.
* 1-2 em đọc phần Ghi nhớ (sgk)
* Lớp chia nhóm.
- Nhóm trưởng diều khiển nhóm mình đóng
vai thực hành các nội dung trên.
- Các nhóm trình diễn trước lớp.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(31)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
- GV tuyên dương, ghi điểm các nhóm thực
hiện tốt.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Tóm tắt, nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài.
- Nhận xét, bình chọn.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN :
-Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1 ; xếp các từ ngữ chỉ
hành động đối với môi trường vào nhóm thích hợp vào BT2 ; viết được đoạn văn ngắn về môi
trường theo yêu cầu của BT3.
2/ TĐ : Có ý thức bảo vệ môi trường xung quanh HS.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
Đặt một câu có quan hệ từ và cho biết từ
ấy nối với những từ nào trong câu ?
Đặt câu với các từ: mà, thì
- 2 HS trả lời
HĐ 2: Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học -HS lắng nghe
HĐ 3: HD HS làm bài tập: 28-30’
*BT 1: -HS đọc bài tập 1.
-Đọc chú giải: rừng nguyên sinh,loài lưỡng
cư,
Thế nào là khu bảo tồn đa dạng sinh học? *Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lưu giữ
được nhiều loại động vật và thực vật…
-GV lưu ý : dựa vào số liệu thống kê và
nhận xét về các loại động vật , thực vật
-HS thảo luận nhóm 4 để trả lời.
(55 loài có vú,hơn 300 loài chim,40 loài bò
sát)
-Đại diện các nhóm trình bày
-Cả lớp nhận xét
-GV nhận xét và chốt lại các ý chính:
*BT 2:-GV phát giấy, bút cho các nhóm
-GV chốt lại lời giải đúng
-HS đọc yêu cầu BT2
-Hs thảo luận nhóm
-Đại diện 2 nhóm trình bày
+Hành động bảo vệ môi trường: trồng cây,
trồng rừng.
+Hành động phá hoại môi trường :
bắn thú rừng, chặt cây, xả rác, phá rừng,
*BT 3: Mỗi em chọn một cụm từ ở BT 2
làm đề tài rồi viết 1 đoạn văn khoảng 5 câu
-HS đọc yêu cầu BT3
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(32)
GV Hoàng Cao Tâm Kế hoạch
bài học L ớp 5B
v ti ú
-GV theo dừi v giỳp cỏc HS yu
-HS t chn ti v vit
-HS trỡnh by bi vit
-C lp trao i, nhn xột
-GV nhn xột, khen cỏc em vit hay
HOT NG NI TIP: 1-2
-Nhn xột tit hc
-Dn HS v hon chnh on vn
TON
LUYN TP CHUNG
I.MC TIấU:
1/KT, KN :
- Thc hin v phộp cng, phộp tr v phộp nhõn cỏc s thp phõn.
- Vn dng tớnh cht nhõn mt s thp mt tng, mt hiu hai s thp phõn trong thc
hnh tớnh.
2/Thỏi : Cn thn, t giỏc trong khi lm bi
II. CC HOT NG DY HC CH YU:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
H 1.Bi c :
H 2: Gii thiu bi:
H 3: Thc hnh : 29-30
GV hng dn HS t lm bi ri cha bi.
- 1HS lờn lm BT4a.
Bi 1: Cho HS tớnh ri cha bi, lu ý -HS tớnh ri cha bi
-1 HS nhc li th t thc hin cỏc phộp
tớnh.
7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02 = 61,72
Bi 2: Cho HS tớnh ri cha bi. - HS tớnh ri cha bi
a) (6,75 + 3,25) x 4,2
= 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65 = 42
Lm tng t vi phn b).
Bi 3: b) HS t tớnh nhm ri nờu kt qu.
9,8 . x = 6,2 x 9,8; x = 6,2 (vỡ tớch ny bng
nhau, mi tớch u cú hai tha s, trong ú
ó cú mt tha s bng nhau nờn tha s cũn
li cng bng nhau).
Bi 4: GV cho HS t nờu túm tt bi toỏn ri
gii v cha bi.
-2 HS c
Bi gii:
Giỏ tin mi một vi l:
60000 : 4 =15000 (ng)
6,8m vi nhiu hn 4m vi l:
- Chm nhanh 10 bi 6,8 - 4 = 2,8 (m)
Mua 6,8m vi phi tr s tin nhiu hn mua
4m vi l:
Trờng Tiểu học Thiệu Quang
Năm học 2010-2011
(33)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
15000 x 2,8 = 42000 (đồng)
Đáp số: 42000 đồng
Chú ý: Có thể tính số tiền mua 6,8m vải rồi
tính số tiền phải tìm.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : 1-2’ - Xem trước bài Chia một số thập phân…
MĨ THUẬT
TẬP NẶN TẠO DÁNG NẶN DÁNG NGƯỜI
I. MỤC TIÊU
- Hs hiểu biết được đặc điểm của một số dáng người đang hoạt động.
- HS biết cách nặn được một số dáng người đơn giản.
- Hs cảm nhận được vẻ đẹp của các bức tựợng thể hiện về con người.
II. CHUẨN BỊ.
- GV : SGK,SGV
- chuẩn bị một một số dáng người đang hoạt động.
- HS :SGK, vở ghi, đất nặn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài cho hấp dẫn và phù hợp
với nội dung
Hs quan sát
Hoạt động 2: quan sát , nhận xét (5’)
GV : yêu cầu Hs quan sát một số dáng
người qua các bức tượng
+ GV yêu cầu nêu các bộ phận cơ thể con
người( đầu, thân, chân, tay….)
+ gợi ý h\s cách nêu hình dạng của từng bộ
phận
+nêu một số dáng hoạt động của con người
Hs quan sát và nêu nhận xét
Hoạt động 3: cách nặn (5’)
GV giới thiệu dáng người hướng dẫn hs
cách nặn như sau:
+ Cho hs quan sát hình tham khảo ở SGK
và gợi ý cho HS cách nặn theo các bước:
+ Nặn các bộ phận chính trước, nặn các chi
tiết sau
Hoat động 4: Thực hành (20’)
HS lắng nghe và thực hiện
H\s thực hiện nặn theo hướng dẫn
+Hs có thể vẽ một số dáng người trên giấy
nháp để chọ dáng:
Dáng người cõng hoặc bế em
Dáng người ngồi đọc sách
Dáng người chạy nhảy đá cầu Hs thực hiện
+Năn theo nhóm Hs thực hiện theo nhóm
GV yêu cầu hs tìm dáng người và cách nặn
khác nhau để cho bàI phong phú và đa dạng
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(34)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (5’)
GV nhận xét chung tiết học
Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực
phát biểu ý kiến XD bài và có bài đẹp
Nhắc hs sưu tầm ảnh về trang trí đường
diềm.
Hs lắng nghe
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN : Kể được một việc tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trường của bản thân
hoặc những người xung quanh
2/ TĐ : Qua câu chuyện , thể hiện được ý thức bảo vệ môi trường, tinh thần phấn đấu noi theo
những tấm gương dũng cảm
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1,Kiểm tra bài cũ:
Hãy kể một câu chuyện mà em đã nghe hay đã
đọc về bảo vệ môi trường -2 HS lần lượt kể
HĐ 2 : Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 3 : HD HS hiểu yêu cầu của đề bài: 8-10’
-GV: Câu chuyện phải là chuyện về một việc
làm tốt hay 2 hành động dũng cảm về bảo vệ
môi trường
-HS đọc 2 đề bài
- HS đọc gợi ý ở SGK
-GV mời 1 số HS nêu tên câu chuyện em sẽ kể
-HD HS tự xây dựng dàn ý câu chuyện
-HS nối tiếp nêu tên đề tài câu chuỵện
-HS tự làm dàn ý
HĐ 4 : Thực hành kể chuyện và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện: 18-19’
-GV theo dõi
Từng cặp HS kể và trao đổi ý nghĩa của
câu chuyện
-HS thi kể chuyện trước lớp
-Lớp nhận xét, bình chọn người kể chuyện
hay nhất
-GV tuyên dương các em có câu chuyện hay
nhất, người kể chuyện hay nhất
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
-Nhận xét tiết học
-Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
-Xem trước tranh minh hoạ Pa-xtơ và em bé
KHOA HỌC
NHÔM
I.MỤC TIÊU:
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(35)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
1/ KT, KN :
- Nhận biết 1 số tính chất của nhôm.
- Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong đời sống và sản xuất.
- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản chúng.
2/ TĐ : Biết cách bảo quản đồ dùng bằng nhôm hoặc hợp kim của nhôm có trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ :
- Hình và thông tin trang 52, 53 SGK.
- Một số thìa nhôm hoặc đồ dùng khác bằng nhôm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra: 4-5’
Em hãy nêu tính chất của đồng và hợp kim
của đồng?
-2HS trả lời
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài. (1')
Hoạt động 3: Làm việc với các thông tin,
tranh ảnh, đồ vật sưu tầm được.(8-10’)
Một số đồ dùng bằng nhôm
+ Phát giấy khổ to, bút dạ cho từng nhóm.
+ Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, tìm các đồ
dùng bằng nhôm mà em biết và ghi tên chúng
vào phiếu
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo
luận
- HS làm việc theo nhóm.
Em còn biết những dụng cụ nào làm bằng
nhôm ?
- Các đồ dùng được làm bằng nhôm: soong,
nồi, thau, mâm,
- HS trình bày kết quả.
Kết luận: (SGV)
Hoạt động 4: Làm việc với vật thật.(8’)
+ Phát cho mỗi nhóm một số đồ dùng bằng
nhôm.
HS hoạt động theo nhóm.
- HS quan sát vật thật, đọc thông tin trong SGK và
hoàn thành phiếu thảo
luận so sánh về nguồn gốc tính chất giữa nhôm và
hợp kim của nhôm.
- HS trình bày kết quả quan sát và thảo luận.
- GV ghi nhanh lên bảng ý kiến bổ sung.
- GV nhận xét kết quả thảo luận của HS.
- Một nhóm báo cáo kết quả thảo luận, lớp bổ
sung và thống nhất ý kiến.
Hoạt động 5: Làm việc với SGK.( 8-9’)
+ Trong tự nhiên, nhôm có ở đâu?
+ Nhôm có những tính chất gì?
* Nguồn gốc và tính chất của nhôm
- Nhôm được sản xuất từ quặng nhôm.
- Nhôm có tính chất: màu trắng bạc, có ánh
kim, nhẹ hơn sắt và đồng; có thể kéo thành
sợi, dát mỏng. Nhôm không bị gỉ, tuy nhiên,
một số a-xít có thể ăn mòn nhôm. Nhôm có
tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(36)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
+ Nhôm có thể pha trộn với những kim loại
nào để tạo ra hợp kim của nhôm?
- Nhôm có thể pha trộn với kim loại khác như
đồng, kẽm để tạo ra hợp kim của nhôm.
Kết luận: (SGV)
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (2')
Ở gia đình, các em phải bảo quản các đồ
dùng bằng nhôm ntn ?
- GV nhận xét tiết học.
- HS trả lời.
- Chuẩn bị bài tiếp.
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
TẬP ĐỌC
TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN :
- Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản khoa học.
- Hiểu nội dung : Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá ; thành tích khôi phục rừng
ngập mặn ; tác dụng của rừng ngập mặn khi được phuc hồi. (Trả lời câu hỏi trong SGK)
2/ TĐ : Có ý thức bảo vệ rừng ở quê hương.
II) CHUẨN BỊ :
-Ảnh về rừng ngập mặn
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1,Kiểm tra bài cũ:
Những việc làm nào chứng tỏ bạn nhỏ là
một người bạn thông minh và dũng cảm?
Em học tập ở bạn nhỏ đó điều gì?
-2 HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi
HĐ 2 : Giới thiệu bài:
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 2 : Luyện đọc:
- GV đưa tranh , hướng dẫn HS quan sát về
rừng ngập mặn
- Gv lưu ý HS nhấn giọng ở những từ ngữ:
ngập mặn , hậu quả, tuyên truyền, nhanh
chóng, phấn khởi
- 1 Hs đọc cả bài
- HS đọc nối tiếp từng đoạn.
-Hướng dẫn đọc từ khó: ngập mặn, xói lở ,
lân cận
+HS luyện đọc từ khó.
+HS phần chú giải
-HS luyện đọc theo cặp
-2 HS đọc lại cả bài
-GV đọc diễn cảm cả bài
HĐ 3 : Tìm hiểu bài:
Hãy nêu nguyên nhân và hậu quả của việc
phá rừng ngập mặn?
-HS đọc đoạn 1
*Do chiến tranh,các quá trình quai đê lấn
biển,làm đầm nuôi tôm Hậu quả:lá chắn bảo
vệ đê biển không còn,đê điều dễ bị xói lở,bị
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(37)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
vỡ khi có gió bão.
Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào
trồng rừng ngập mặn?
-1 HS đọc đoạn 2
*Làm tốt công tác thông tin tuyên truyền để
mọn người hiểu rõ tác dụng của rừng ngập
mặn đ/v việc bảo vệ đê điều.
Các tỉnh nào có phong trào trồng rừng
ngập mặn?
*Minh Hải, Bến Tre,Trà Vinh,Sóc Trăng ,
Nghệ An, Thái Bình,
Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được
hồi phục
-1 HS đọc đoạn 3.
* Có tác dụng bảo vệ vững chắc đê điều,tăng
thu nhập cho người dân,các loài chim nước
trở nên phong phú.
HĐ 4 : Luyện đọc diễn cảm :
- HDHS đọc diễn cảm đoạn đoạn 3
-3 HS đọc nối tiếp từng đoạn
-Luyện đọc đoạn 3
-Thi đọc diễn cảm
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
-Bài văn cung cấp cho em những thông tin
gì?
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS đọc trước bài “ Chuỗi ngọc lam”
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
(Tả ngoại hình)
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN :
- Nêu được chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính cách nhân vật trong
bài văn, đoạn văn (BT1).
- Biết lập dàn ý một bài văn tả người thương gặp (BT2).
2/ TĐ : Biết quan tâm, thể hiện tình cảm đối với người tả.
II) CHUẨN BỊ :
-Bảng phụ hay giấy khổ to ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của người bà( bài Bà tôi);
của nhân vật Thắng ( bài Chú bé vùng biển)
-Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của một bài văn tả người
-Hai tờ giấy khổ to và bút dạ để HS viết dàn ý , trình bày trước lớp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1,Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài tập về nhà: quan sát và ghi
lại kết quả quan sát về ngoại hình của một
người em thường gặp
-GV chấm vở 3 HS
-3 HS nạp vở
HĐ 2 : Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 3 : HD HS luỵện tập: 27-29’
Bài 1: -2 HS đọc BT1
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(38)
GV Hoàng Cao Tâm Kế hoạch
bài học L ớp 5B
-GV chia nhúm: nhúm l lm bi 1a,
nhúm chn lm bi 1b, ri phỏt giy bỳt
-HS c yờu cu bi tp ca nhúm mỡnh
+Nhúm l:
on 1 t c im gỡ v ngoi hỡnh ca
b?
Túm tt cỏc chi tit tng cõu
Cỏc chi tit ú quan h vi nhau nh th
no?
*T mỏi túc ca b qua con mt quan sỏt ca
mt cu bộ 3 tui.
* Cõu1:gt b; cõu 2 : t khỏi quỏt mỏi túc; cõu
3: T dy ca mỏi túc.
* Quan h cht ch vi nhau,cõu sau lm rừ cho
cõu trc.
+Nhúm chn:
on vn sau t nhng c im no v
ngoi hỡnh ca Thng?
Nhng c im ú cho bit iu gỡ v
tớnh tỡnh ca Thng?
-Gv cht li cỏc ý kin ỳng
*T chiu cao, nc da, thõn hỡnh, cp mt, cỏi
ming,cỏi trỏn dụ.
Thụng minh, bng bnh, gan d.
-HS lm vic theo nhúm
-HS trỡnh by ý kin
-C lp nhn xột, b sung
- Khi t nhõn vt ta cn phi t nh th
no?
- Ta cn chn t nhng chi tit tiờu biu , nhng
chi tit ú cú quan h cht ch, b sung cho
nhau
- Ta cn chn t nhng chi tit tiờu biu ,
nhng chi tit ú cú quan h cht ch, b
sung cho nhau
*Bi 2:
-GV nhc li yờu cu
-GV theo dừi
-Hs c BT2
-HS r soỏt li kt qu quan sỏt ó chun b.
-1 s HS trỡnh by kt qu
-GV a bng ph cú ghi sn dn ý khỏi
quỏt ca bi vn t ngi
-HS lm bi vo v
-2 HS trỡnh by dn ý ó lp
-C lp nhn xột , b sung
-GV theo dừi
-GV nhn xột, tuyờn dng cỏc em lm
dn ý hay
HOT NG NI TIP: 1-2
-Nhn xột tit hc
-Dn v nh hon chnh dn ý.Chun b
cho tit TLV sau
-HS lng nghe
TON
CHIA MT S THP PHN CHO MT S T NHIấN
I.MC TIấU:
Trờng Tiểu học Thiệu Quang
Năm học 2010-2011
(39)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
1/ KT, KN : Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, biết vận dụng
trong thực hành tính.
2/ Thái độ: Cẩn thận, tự giác trong khi làm bài.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ 1.Bài cũ : 4-5’
HĐ 2: Giới thiệu bài : 1’
HĐ 3 : Hướng dẫn HS thực hiện phép chia
một số thập phân cho một số tự nhiên : 9-10’
- 2HS lên làm BT3b
a) GV nêu ví dụ 1 để dẫn tới phép chia
8,4 : 4 = ? (m). Hướng dẫn HS tự tìm cách
thực hiện phép chia một số thập phân cho một
số tự nhiên (bằng cách chuyển về phép chia hai
số tự nhiên để HS nhận ra 8,4 : 4 = 2,1 (m))
(như phần đầu của ví dụ 1 trong SGK). Tiếp
đó, GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính (vừa
viết vừa nói như SGK) để có:
Quan sát và ghi vở
HS nêu nhận xét về cách thực hiện phép
chia 8,4 : 4
- Đặt tính.
- Tính:
+ Chia phần nguyên (8) của số bị chia (8,4)
cho số chia (4).
+ Viết dấu phẩy vào bên phải 2 ở thương.
+ Tiếp tục chia: Lấy chữ số (4) ở phần thập
phân của số bị chia để tiếp tục thực hiện
phép chia.
b) GV nêu ví dụ 2 rồi cho HS tự đặt tính, Tương tự như ví dụ 1.
- HS nêu qui tắc
HĐ 4 : Thực hành : 18-20’
Bài 1: - HS tự làm bài rồi chữa bài.
Bài 2: Cho HS tự làm rồi chữa bài. - HS tự làm bài rồi chữa bài.
a) x . 3 = 8,4 b) 5x = 0,25
x = 8,4 : 3 x = 0,25 : 5
x = 2,8 x = 0,05
Bài 3: Dành cho HSKG - HS đọc thầm đề và tự làm bài
Bài giải:
Trung bình mỗi giờ người đi xe máy đi
được là:
126,54 : 3 = 42,18 (km)
Đáp số: 42,18km
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(40)
8,4 4
2,1 (m)0 4
0
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP : 1-2’ - Xem trước bài Luyện tập.
CHÍNH TẢ
TUẦN 13
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN :
- Nhớ - viết đúng bài chính tả CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.
- Làm được BT (2) a / b hoặ BT (3) a / b .
2/ TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1. Kiểm tra bài cũ: 4-5’
-GV đọc cho HS viết: san sẻ, sung sướng,
xum xuê, xa xỉ
-GV nhận xét , ghi điểm
-HS viết
HĐ 2 : Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 3 : Hướng dẫn chính tả:
-HS đọc toàn bài chính tả ở SGK.
-2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ cuối.
-Cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ ở SGK.
- Bài chính tả gồm mấy khổ thơ? Viết theo
thể thơ nào?
* Gồm 2 khổ thơ, viết theo thể lục bát.
- Hãy nêu cách trình bày thể thơ lục bát?
- HD viết từ khó: rong ruổi,nối liền,lặng
thầm.
- Câu 6: lùi vào 2-3 ô, câu 8: lùi vào 1-2 ô
- HS luyện viết.
-HS nhớ, viết
-GV chấm từ 5-7 bài -HS đổi vở chấm theo cặp
HĐ 4 : HD HS làm bài tập chính tả:
*BT 2a: -HS đọc yêu cầu BT2a
-GV theo dõi
-GV nhận xét , chốt lại các từ ngữ đúng
-HS lần lượt bốc thăm và đọc cặp tiếng có
trong phiếu rồi tìm từ ngữ có tiếng đó
-Cả lớp làm bài vào vở
-HS khác bổ sung các từ mới
*BT 3:
-GV nhận xét, ghi điểm
-HS đọc yêu cầu BT3a
* Cả lớp làm bài và trình bày kết quả
Đàn bò vàng trên đồng cỏ xanh xanh
Gặm cả hoàng hôn, gặm buổi chiều còn sót lại
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
-Nhận xét tiết học
-Làm lại vào vở BT 2a
Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(41)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1/ KT, KN : - Nhận biết đươc các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của BT1
- Biết sử dụng căp quan hệ từ phù hợp (BT2) ; bước đầu nhận biết được tác dụng quan hệ từ
qua việc so sánh hai đoạn văn (BT3).
1/ TĐ : Yêu thích sự phong phú của TV
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1,Kiểm tra bài cũ: 4-5’
-GV gọi HS đọc đoạn văn về bảo vệ môi
trường ở BT2
-GV nhận xét, ghi điểm
-2 HS trình bày
HĐ 2 : Giới thiệu bài: 1’
Nêu MĐYC của tiết học
HĐ 3 : HD HS làm bài tập: 28-29’
*Bài 1: Hãy đọc và tìm quan hệ từ trong câu a
và b
-HS đọc bài tập 1
-HS trả lời
-Lớp nhận xét
-Gv nhận xét và chốt lại lời giải đúng
a> Nhờ…mà…
b> Không những…mà còn…
*Bài 2:
Chuyển 2 câu thành 1 câu bằng cách lựa
chọn và sử dụng 1 trong 2 cặp từ đã cho.
-HS đọc bài tập 2
-HS làm việc theo cặp rồi lên chữa bài ở
bảng kết hợp nói lên mối quan hệ vè ý nghĩa
giữa các câu
*Bài 3: Hai đoạn văn trên có gì khác nhau?
Đoạn nào hay hơn? Vì sao?
-HS đọc bài tập 3
-HS làm việc theo cặp
-HS trình bày ý kiến
-Gv chốt lại :
So với đoạn a, đoạn b có thêm 1 số quan hệ từ
và các cặp từ quan hệ. Đoạn a hay hơn đoạn
b, vì các quan hệ từ ở đoạn b làm cho câu văn
nặng nề. Vì vậy cần sử dụng các quan hệ từ
đúng lúc, đúng chỗ
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS xem lại các kiến thức đã học về
danh từ , đại từ
-HS lắng nghe
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1/ KT, KN : Biết chia số thập phân cho số tự nhiên.
2/ TĐ : Yêu thích môn Toán
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(42)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Bài cũ :
HĐ 2: Giới thiệu bài: 1’
HĐ 3: Thực hành : 29-30’
Bài 1:
- 1HS lên làm BT2.
Bài 1: HS làm bài rồi chữa bài.
Kết quả các phép tính là:
a) 9,6 b) 0,86 c) 6,1 d) 5,203
Bài 3: Gọi 2 HS lên bảng, mỗi em chữa 1 câu
đặt tính rồi tính.
Bài 3: HS lên bảng, mỗi em chữa 1 câu đặt
tính rồi tính.
Kết quả các phép tính: a) 1,06; b) 0,612
Bài 4:
Bài 4: Dành cho HSKG
- HS đọc đề toán, tóm tắt đề toán:
8 bao cân nặng: 243,2 kg
12 bao cân nặng: kg?
Một bao cân nặng số ki-lô-gam :
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 Bao cân nặng :
12 x 30,4 = 364,8 (kg)
Đáp số: 364,8kg.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’ - Về nhà làm bài 4 vào vở.
ĐỊA LÍ :
CÔNG NGHIỆP ( tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
1. KT, KN:
- Nêu được tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp:
+ Công nghiệp phân bố rộng khắp đất nước nhưng tập trung nhiều ở đồng bằng và ven biển.
+ Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
- Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.
- Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà
Nẵng,….
2.TĐ: Ham học hỏi để góp phần xây dựng quê hương, đất nước.
II) CHUẨN BỊ :
- Bản đồ Kinh tế Việt Nam.
- Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Kiểm tra bài cũ: 4-5’
HĐ 2 : Giới thiệu bài: 1’
- 2HS trả lời
3. Phân bố các ngành công nghiệp
HĐ 3: ( làm việc theo cặp): 8-10’
- Treo bản đồ
- HS trả lời câu hỏi ở mục 3 trong SGK.
- HS trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ treo
tường nơi phân bố của một số ngành công
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(43)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
nghiệp:
+ Công nghiệp phân bố tập trung chủ yếu ở đồng bằng, vùng
ven biển.
- Phân bố các ngành:
+ Khai thác khoáng sản: Than ở Quảng Ninh; a-pa-tít ở Lào
Cai; dầu khí ở thềm lục địa phía Nam của nước ta;
+ Điện: Nhiệt điện ở Phả Lại, Bà Rịa – Vũng Tàu, ; thuỷ điện
ở Hoà Bình, Y-a-li, Trị An,
HĐ 4: Làm việc theo cặp : 10-12’ - HS biết dựa vào SGK và H3, sắp xếp các ý ở
cột A với cột B sao cho đúng.
- GV theo dõi và nhận xét.
4. Các trung tâm công nghiệp lớn của
nước ta
HĐ 4 : Làm việc theo nhóm 4 : 6-7’
A- Ngành CN B - Phân bố
1. Điện (nhiệt điện)
2. Điện (thuỷ điện)
3. Khai thác khoáng sản
4. Cơ khí, dệt may, thực
phẩm.
a) Ở nơi có khoáng sản
b) Ở gần nơi có than, dầu khí
c) Ở nơi có nhiều lao động,
nguyên liệu, người mua hàng
d) Nơi có nhiều thác ghềnh
- HS làm các bài tập của mục 4 trong SGK.
- HS trình bày kết quả, chỉ trên bản đồ các trung
tâm công nghiệp lớn ở nước ta:
+Các trung tâm công nghiệp lớn: Thành phố Hồ
Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Việt Trì, Thái
Nguyên, Cẩm Phả, Bà Rịa – Vũng Tàu, Biên
Hoà, Đồng Nai, Thủ Dầu Một.
- Điều kiện để Thành phố Hồ Chí Minh trở
thành trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta
( như hình 4 trong SGK).
-Vì sao các ngành công nghiệp dệt may,
thực phẩm tập trung nhiều ở vùng đồng
bằng và ven biển ?
+ HSKG trả lời : Do ở đó có nhiều lao động,
nguồn nhiên liệu và người tiêu dùng
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’
HS nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài học
sau.
- GV nhận xét tiết học.
LỊCH SỬ :
“THÀ HI SINH TẤT CẢ, CHỨ NHẤT ĐỊNH KHÔNG CHỊU MẤT NƯỚC”
I.MỤC TIÊU:
1.KT,KN:
- Biết thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lên kháng chiến chống Pháp.
- Cách mạng tháng Tám thành công, nước ta giành được độc lập nhưng thực dân Pháp trở lại
xâm lược nước ta.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(44)
GV Hoàng Cao Tâm Kế hoạch
bài học L ớp 5B
- Rng sỏng ngy 19-12-1946 ta quyt nh phỏt ng ton quc khỏng chin.
- Cuc chin u ó din ra quyt lit ti th ụ H Ni v cỏc thnh ph khỏc trờn ton quc.
2.T: T ho v truyn thng lch s ca dõn tc ta.
II. CC HOT NG DY HC CH YU:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1 Kim tra bi c : 4-5
+ Vỡ sao núi: ngay sau Cỏch mng thỏng Tỏm,
nc ta trong tỡnh thnghỡn cõn treo si
túc.
Hot ng 2: Gii thiu bi mi: 1
Hot ng 3:Lm vic cỏ nhõn: 6-7
- 2 HS lờn bng tr li
- HS lm vic cỏ nhõn, c SGK v tr li cỏc
cõu hi sau:
+ Ngay sau Cỏch mng thỏng Tỏm thnh cụng,
thc dõn Phỏp ó cú hnh ng gỡ?
+ Ngay sau khi Cỏch mng thỏng Tỏm thnh
cụng, thc dõn Phỏp ó quay li nc ta:
ỏnh chim Si Gũn, m rng xõm lc
Nam b.
ỏnh chim H Ni, Hi Phũng.
Ngy 18-12-1946 chỳng gi ti hu th, ũi
Chớnh ph ta gii tỏn lc lng t v, giao
quyn kim soỏt H Ni cho chỳng, nu khụng
chỳng s tn cụng H Ni.
+ Nhng vic lm ca chỳng th hin dó tõm
gỡ?
+ Trc hon cnh ú, ng, chớnh ph v
nhõn dõn ta phi lm gỡ?
+ Chỳng mun xõm lc nc ta mt ln na.
+ Nhõn dõn ta khụng cũn con ng no
khỏc l phi cm sỳng ng lờn chin u
bo v nn c lp dõn tc.
Hot ng 4: Lm vic c lp: 7-8
+ Trung ng ng v chớnh ph quyt nh
phỏt ng ton quc khỏng chin khi no?
- C lp c thm trong SGK.
+ ờm 18, rng sỏng 19-12-1946.
+ Ngy 20-12-1946 cú s kin gỡ xy ra?
GV yờu cu 1 HS c thnh ting li kờu gi
ca Bỏc H trc lp.
+ i ting núi Vit Nam phỏt i li kờu gi
ton quc khỏng chieỏn ca Ch tch H Chớ
Minh.
- 1 HS c thnh ting trc lp.
+ Li kờu gi ton quc khỏng chin ca Ch
tch H Chớ Minh th hin iu gỡ?
+ Cõu no trong li kờu gi th hin rừ nht?
+ Cho thy tinh thn quyt tõm chin u hi
sinh vỡ c lp, t do ca nhõn dõn ta.
+ Chỳng ta th hi sinh tt c, ch nht nh
khụng chu mt nc, khụng chu lm nụ l.
H 4: Lm vic nhúm: 12-13
+ Thut li cuc chin u ca quõn v dõn
Th ụ H Ni, Hu, Nng.
- HS lm vic theo nhúm 4, c SGK v quan
sỏt hỡnh minh ho
- HS tho lun theo nhúm, mi nhúm 4 HS, ln
lt tng em thut trc nhúm, cỏc bn b
sung ý kin
- GV t chc cho 3 HS thi thut li cuc - 1 HS thut li cuc chin u H Ni, 1
Trờng Tiểu học Thiệu Quang
Năm học 2010-2011
(45)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
chiến đấu của nhân dân các tỉnh, lớp bổ sung
ý kiến.
HS thuật lại cuộc chiến đấu ở Huế, 1 HS thuật
lại cuộc chiến đấu ở Đà Nẵng.
+ Quan sát hình 1 và cho biết hình chụp cảnh
gì?
+ Việc quân và dân Hà Nội chiến đấu giam
chân địch gần 2 tháng trời có ý nghĩa như thế
nào?
+ Nhân dân dựng chiến luỹ để ngăn cản quân
Pháp.
+ Bảo vệ cho hàng vạn đồng bào và chính phủ
rời thành phố về căn cứ.
+ Hình 2 chụp cảnh gì? Cảnh này thể hiện
điều gì?
+ Chiến sĩ ta ôm bom ba càng, sẵn sàng lao
vào quân địch.
+ Ở các địa phương, nhân dân ta đã chiến đấu
với tinh thần như thế nào?
GV kết luận: Hưởng ứng lời kêu gọi của
Bác Hồ, cả dân tộc Việt Nam đã đứng lên
kháng chiến với tinh thần “thà hi sinh tất cả,
chứ nhất định không chịu mất nước, không
chịu làm nô lệ”.
+ Cuộc chiến đấu chống quân xâm lược cũng
diễn ra quyết liệt. Nhân dân ta chuẩn bị kháng
chiến lâu dài.
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:1-2’
- GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà học
thuộc bài cũ và chuẩn bị bài sau.
- Đọc lại phần ghi nhớ.
KĨ THUẬT
CẮT, KHÂU,THÊU (TIẾT 2)
I.MỤC TIÊU:
-Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm một sản phẩm yêu thích.
II. CHUẨN BỊ :
-1 số sản phẩm, tranh ảnh về cắt, khâu, thêu.
-Nguyên vật liệu cho việc cắt, khâu, thêu.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài và nêu mục đích bài học
*HOẠT ĐỘNG 1: Thực hành làm sản phẩm tự
chọn
-Kiểm tra sự chuẩn bị nguyên vật liệu và dụng cụ
thực hành của HS
-Phân chia vị trí các nhóm thực hành
-Cho HS thực hành nội dung tự chọn
-GV theo dõi hướng dẫn thêm cho HS
*HOẠT ĐỘNG 2: Đánh giá kết quả thực hành
-Cho HS đánh giá kết quả thực hành bước 1 của
các nhóm
-GV nhận xét và góp ý thêm 1 số điểm để tiết sau
hoàn thành sản phẩm tốt hơn
* HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Nhận xét ý thức và kết quả thực hành của HS
-Nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau
-Lắng nghe
-Trưng bày nguyên vật liệu
-Thực hành
-Đánh giá sản phẩm
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(46)
GV Hoàng Cao Tâm Kế hoạch
bài học L ớp 5B
Th sỏu ngy 19 thỏng 11 nm 2010
TP LM VN
LUYN TP T NGI
( T ngoi hỡnh)
I.MC CH YấU CU
1/ KT, KN : Vit c on vn t ngoi hỡnh ca mt ngi em thng gp da vo dn ý v
kt qu quan sỏt ó cú.
2/ T : Bit th hin thỏi , tỡnh cm i vi ngi t.
II. CHUN B :
-Bng ph vit yờu cu ca BT1
-Dn ý bi vn t mt ngi em thng gp ; kt qu quan sỏt v ghi chộp
II. CC HOT NG DY HC CH YU:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1,Kim tra bi c: 4-5
Hóy trỡnh by dn ý bi vn t ngi m em
thng gp
-2 HS trỡnh by
Hot ng 2: Gii thiu bi: 1
Nờu MYC ca tit hc
Hot ng 3: Hng dn HS lm bi tp: 27-29
- -2 HS c bi v phn gi ý SGK
-2 HS c bi v phn gi ý SGK
GV giao vic: Cỏc em xem li dn ý , chn phn
thõn bi ca dn ý ri chuyn thnh on vn
-Gv theo dừi v lu ý HS : cú th vit 1 on vn
t mt s nột hay 1 nột tiờu biu v ngoi hỡnh
-Hs t lm bi chuyn on dn ý
thnh on vn
-1 s HS c on vn mỡnh vit
-C lp nhn xột
-Gv nhn xột v khen nhng HS vit on vn
hay
-GV chm im 1 s on vn hay
HOT NG NI TIP 1-2
-Nhn xột tit hc
-Dn HS v hon chnh on vn va vit.Chun
b cho tit TLV Luyn tp lm biờn bn bui
hp
-HS lng nghe
TON :
CHIA MT S THP PHN CHO 10, 100, 1000,
I.MC TIấU:
1/ KT, KN : Bit chia mt s thp phõn cho 10, 100, 1000, v vn dng gii bi toỏn cú li
vn.
2/ T : Yờu thớch mụn Toỏn
Trờng Tiểu học Thiệu Quang
Năm học 2010-2011
(47)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Bài cũ : 4-5’
Hoạt động 2: Giới thiệu bài: 1’
1. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia một số
thập phân cho 10, 100, 1000, (9-10’)
- 2HS lên làm BT3.
+ GV viết lên bảng phép tính
213,8 : 10 = ?
- GV quan sát và giúp đỡ HS còn lúng túng để
cùng làm được phép chia.
- 1HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép
chia, cả lớp thực hiện phép chia vào vở
nháp.
+ GV cho HS nhận xét hai số 213,8 và 21,38
có điểm nào giống nhau, khác nhau. Từ đó GV
rút ra kết luận như nhận xét trong SGK.
- HS nhận xét hai số 213,8 và 21,38 có điểm
giống nhau, khác nhau.
- HS nêu cách chia nhẩm một số thập phân
cho 10.
- GV bghi VD 2 - Tương tự VD 1
- HS tự nêu quy tắc chia nhẩm một số thập
phân cho 10, 100,
Hoạt động 3 : Thực hành : 18-20’
Bài 1: GV viết từng phép chia lên bảng. Bài 1: HS thi đua tính nhẩm nhanh rồi rút
ra nhận xét.
Bài 2(a,b): Bài 2(a,b):
- HS làm từng câu.
- Sau khi có kết quả, GV hỏi HS cách tính
nhẩm kết quả của mỗi phép tính.
- HS tính nhẩm kết quả của mỗi phép tính.
Bài 3: Bài 3: HS đọc đề toán. HS làm bài
Bài giải:
Số gạo đã lấy ra là:
537,25 : 10 = 53,725 (tấn)
Số gạo còn lại trong kho là:
537,25 - 53,725 = 483,525 (tấn)
Đáp số: 483,525 tấn
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: 1-2’ - HS nhắc lại quy tắc …
KHOA HỌC
ĐÁ VÔI
I.MỤC TIÊU:
1/ KT,KN :
- Nêu được một số tính chất của đá vôi và công dụng của đá vôi.
- Quan sát, nhận biết đá vôi.
2/TĐ : Thích tìm hiểu, khám phá các công trình thiên nhiên do đá vôi tạo nên.
Có ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.
II. CHUẨN BỊ :
- HS sưu tầm các tranh ảnh về hang, động đá vôi : Động Phong Nha, vịnh Hạ Long
- Đá vôi, …
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(48)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ 1.Bài cũ (4-5’):
- Hãy nêu tính chất của nhôm ?
- Khi sử dụng những đồ dùng bằng nhôm
cần lưu ý những điều gì?
- 3 HS trả lời, lớp theo dõi và nhận xét.
HĐ 2: Giới thiệu bài (1’)
HĐ 3: Một số vùng núi đá vôi của nước
ta. (6-7’)
- HS quan sát hình minh họa trang 54 SGK, đọc
tên các vùng núi đá vôi đó.
Em còn biết ở vùng nào nước ta có nhiều
đá vôi và núi đá vôi?
- HS tiếp nối nhau kể tên nhũng địa danh mà
mình biết
- HS quan sát tranh động Phong Nha, vịnh Hạ
Long
Kết luận: Ở nước ta có nhiều vùng núi đá
vôi với những hang động, di tích lịch sử.
HĐ 4:Tính chất của đá vôi(9-10’) HS hoạt động theo nhóm, cùng làm thí nghiệm
như sau:
TN 1 : Cọ xát 2 hòn đá vào nhau. Quan sát chỗ
cọ xát và nhận xét.
- Gọi một nhóm môt tả hiện tượng và kết quả thí
nghiệm, các nhóm khác bổ sung.
TN 2 : Dùng bơm tiêm hút giấm trong lọ.
+ Nhỏ giấm vào hòn đá vôi và hòn đá cuội
+ Quan sát và mô tả hiện tượng xảy ra.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới tạo thành một nhóm
cùng làm thí nghiệm theo hướng dẫn.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
Qua 2 thí nghiệm trên, em thấy đá vôi có
tính chất gì?
- Qua 2 thí nghiệm trên chứng tỏ: Đá vôi không
cứng lắm, có thể làm vỡ vụn. Trong giâïm chua
có axít. Đá vôi có tác dụng với axít tạo thành
một chất khác và khí các-bô-níc bay lên tạo
thành bọt. Có những tính chất như vậy nên đá
vôi có nhiều ích lợi trong đời sống.
HĐ 4: Ích lợi của đá vôi ( 7-8’) - HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi: đá vôi
được dùng để làm gì?
- Có nhiều loại đá vôi. Đá vôi có nhiều ích lợi
trong đời sống. Đá vôi được dùng để lát đường,
xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, làm phấn
viết, tạc tượng, làm mặt bàn ghế, đồ lưu niệm, ốp
lát, trang hoàng nhà ở, các công trình văn hóa,
nghệ thuật.
- Đọc nội dung chính
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (3-4’)
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(49)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học thuộc mục “Bạn cần
biết”, ghi lại vào vở và chuẩn bị bài sau.
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
TUẦN 13
I.MỤC TIÊU:
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 13
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.
II. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TUẦN 13:
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
* Học tập: - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
* Văn thể mĩ:- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:- Sinh hoạt Đội đúng quy định.
III. KẾ HOẠCH TUẦN 12:
* Nề nếp: - Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập: - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 14.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(50)
GV Hoµng Cao T©m KÕ ho¹ch
bµi häc L íp 5B
-Thực hiện ngủ màn, tránh để muổi đốt phòng bệnh sốt xuất huyt
* Hoạt động khác:- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các
hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Tiếp tục thực hiện giữ gìn mơi trường xanh - sạch - đẹp ; tiết kiệm điện nước ….
- Vận động HS đi học đều, không nghỉ học tuỳ tiện.
- Nhắc nhở gia đình đóng các khoản đầu năm.
Trêng TiÓu häc ThiÖu Quang
N¨m häc 2010-2011
(51)