Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tuyen tap de HSG Toan 9(bo pass..)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 19 trang )

Tuyển chọn đề thi HSG toán 9
Sở giáo dục và đào tạo
hải dơng
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn thi : Toán Mã số:
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 1 trang
Cõu 1:(2 i m)
1) Tính:
9 17 9 17 2A = + +
2) Tính:
( ) ( )
6 2 10 5 3 2 3B = +
.
3) Cho
1 2
2009 1 2008 1C =

2 2
2.2009
2009 1 2008 1
D =
+
.
Không dùng máy tính hãy so sánh C và D .
Câu 2: (2điểm)
1) Cho đa thức
( ) ( )
1.2 2.3 3.4 . 1f x x x= + + + + +
. Tìm x để
( )


2010f x =
2) Giải hệ phơng trình:
2 2 2
x y z 6
xy yz zx 1
x y z 14
+ + =


+ =


+ + =

Câu 3: (2điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm B cố định có tọa độ
( )
1;1
và điểm A di động
( )
A m;0
1) Viết phơng trình họ đờng thẳng
( )
m
d
vuông góc với AB tại A.
2) Chứng minh rằng không có 3 đờng thẳng nào của họ
( )
m
d

đồng qui.
3) Tìm các điểm trên mặt phẳng Oxy sao cho chỉ có 1 đờng thẳng của họ
( )
m
d
đi qua
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác vuông cân ABC (vuông ở A), AD là trung tuyến thuộc cạnh
huyền, M là điểm thay đổi trên đoạn AD. Gọi N và P theo thứ tự là hình
chiếu vuông góc của M xuống các cạnh AB, AC; H là hình chiếu của N
xuống đờng thẳng PD.
a) Tính số đo góc NEB.
b) Xác định vị trí của M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất.
b) Chứng minh rằng khi M thay đổi, đờng thẳng HN luôn đi qua một điểm
cố định.
Câu 5: (1điểm)
Cho các số
1 2 2009
, a , . . . ,a a
đợc xác định theo công thức sau:

=
+ + +
n
2
a
(2n 1)( n n 1)
với n = 1, 2, , 2008.
Chứng minh rằng:


<
1 2 2009
2008
a + a + . . . + a
2010
Hết

Sở giáo dục và đào tạo
hải dơng
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn thi : Toán Mã số:
Hớng dẫn chấm gồm . . . trang

H ớng dẫn chấm
Câu Phần Nội dung Điể
m
9 17 9 17 2A = + +
(
)
2 9 17 9 17 2
2
+ +
=
18 2 17 18 2 17 4
2
+ +
=
( ) ( )
2 2
17 1 17 1 2

2
+ +
=
0,25
( )
( )
2 17 1
17 1 17 1 2 2 17 2
2 17 1
2 2 2

+ +
= = = =
0,25
( ) ( )
6 2 10 5 3 2 3B = +
( ) ( )
3 1 10 5 3 2. 2 3= +
( ) ( ) ( )
3 1 10 5 3 2 2 3= +
( ) ( ) ( )
2
3 1 10 5 3 3 1= +
0,25
( ) ( )
2
3 1 10 5 3= +
( ) ( )
4 2 3 10 5 3= +
( ) ( )

10 2 3 2 3= +
10
=
0,25
1 2
2009 1 2008 1C =
( ) ( )
1 2 1 2
1 2
2009 1 2008 1 2009 1 2008 1
2009 1 2008 1
+
=
+
(
)
(
)
2 2
1 2
1 2
2009 1 2008 1
2009 1 2008 1

=
+
0,25
2 2
1 2
2009 1 2008 1

2009 1 2008 1
− − +
=
− + −

( ) ( )
2 2
2009 2008 2009 2008
2009 1 2008 1
− +
=
− + −
2 2
4017
2009 1 2008 1
=
− + −
0,25

4017 4018 2.2009< =


2 2
4017
2009 1 2008 1− + −
<
2 2
4018
2009 1 2008 1− + −
0,25

VËy C < D 0,25
Ta cã
( ) ( )
1.2 2.3 3.4 . 1f x x x= + + + + +



( ) ( )
3. 1.2.3 2.3.3 3.4.3 . 1 .3f x x x= + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1.2. 3 0 2.3. 4 1 3.4. 5 2 . 1 . 2 1x x x x= − + − + − + + + + − − 
 
( ) ( ) ( ) ( )
0 1.2.3 1.2.3 2.3.4 2.3.4 3.4.5 1 . 1 . 1 2x x x x x x= − + − + − − − − − + + + +
( ) ( )
. 1 2x x x= + +


( ) ( ) ( )
1
. 1 2
3
f x x x x= + +
0,25
§Ó
( )
8f x =


( ) ( )

1
. 1 2 8
3
x x x+ + =


( ) ( )
. 1 2 24x x x+ + =

3 2
3 2 24 0x x x+ + − =


( ) ( )
( )
3 2 2
2 5 10 12 24 0x x x x x− + − + − =
0,25

( )
( )
2
2 5 12 0x x x− + + =

2
2 0
5 12 0
x
x x
− =



+ + =


( )
( )
1
2
0,25
Gi¶i ph¬ng tr×nh
( )
1
ta ®îc x = 2
Gi¶i ph¬ng tr×nh
( )
2
V« nghiÖm
VËy víi x = 2 th×
( )
8f x =
.
0,25
2 2 2
x y z 6 (1)
xy yz zx 1 (2)
x y z 14 (3)
+ + =



+ − = −


+ + =

(1)

(x + y + z)
2
= 36


x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2(xy + yz + zx) = 36


xy + yz + zx = 11 (kÕt hîp víi (3))
(2)

xy + yz = zx – 1


xy + yz + zx = 2zx – 1



2zx = 12


zx = 6
0,25


xy + yz = 5


y(x + z) = 5 (4)
Mà y + x + z = 6

x + z = 6 y
(4)

y(6 y) = 5


y(6 y) = 5


(y 1)(y 5) = 0

y 1
y 5
=




=

0,25
+) Với y = 1 thì (4)

x + z = 5

x = 5 z
mà zx = 6

(5 z)z = 6

(z 2)(z 3) = 0
z 2 x 3
z 3 x 2
= =



= =

0,25
+) Với y = 5 thì (4)

x + z = 1

x = 1 z
mà zx = 6

(1 z)z = 6



(z
1
2

)
2
=
23
4

(phơng trình vô nghiệm)
Vậy tập nghiệm của hệ phơng trình là
{ }
S (3; 1; 2),(2; 1; 3)=
0,25
Phơng trình đờng thẳng AB có dạng y = ax + b (d)
A, B

(d) nên

=

y 1 x 1
(m 1)
0 1 m 1


=


+ =
x 1
1 y
m 1
m 1 my y x 1

=
=

y(1 m) x m
1 m
y x
1 m 1 m
0,25
Gọi phơng trình họ đờng thẳng
( )
m
d
là y = ax + b

( )
m
d


AB tại A nên a.a = - 1
=

1

.a ' 1
1 m


a = m 1

y = (m 1)x + b
0,25

( )
m
d
đi qua A(m; 0) ta có: 0 = (m 1)m + b
Vậy họ đờng thẳng
( )
m
d
cần tìm là: y = (m 1)x + (m m
2
)
(m 1)
0,25
Giả sử 3 đờng thẳng trong họ (d
m
) đồng qui tại điểm (x
o
; y
ô
)



y
o
= (m 1)x
o
+ (m m
2
)


m
2
m(x
o
+ 1) + x
o
+ y
o
= 0
0,25
Vì phơng trình trên là phơng trình bậc hai ẩn m nên chỉ có nhiều nhất
2 nghiệm

Chỉ có 2 đờng thẳng trong họ (d
m
) đi qua điểm (x
o
; y
o
)

Vậy không có 3 đờng thẳng nào của họ (d
m
) đồng qui.
0,25
Gọi các điểm N(x
1
; y
1
) mà chỉ có đờng thẳng trong họ (d
m
) đi qua

y
1
= (m 1)x
1
+ m m
2

m
2
m(x
1
+ 1) + x
1
+ y
1
= 0
0,25
Vì chỉ có 1 đờng thẳng trong họ (d

m
) đi qua N nên phơng trình trên
chỉ có 1 nghiệm.

= 0

( ) ( )
2
1 1 1
x + 1 - 4 x + y = 0
0,25


=
2
1
1
(x 1)
y
4

Vậy các điểm cần tìm sẽ nằm trên Parabol

=
2
1
1
(x 1)
y
4

0,25
Vẽ hình đúng
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Vẽ đờng tròn đờng kính AB. Gọi giao của HN với đờng tròn là I. 0,25
Do

DHI là tam giác vuông tại H nên DI là đờng kính.
0,25
Mà D là điểm cố định nằm chính giữa của nửa đờng tròn đờng kính
AB nên I là điểm chính giữa của nửa đờng tròn đờng kính AB
0,25
Điểm I đối xứng với D qua AB. Vậy I là điểm cố định.
0,25
=
+ + +
n
2
a
(2n 1)( n n 1)

+ +
= < =
+ +
+ +
2( n 1 n ) 2( n 1 n) 1 1
n 1 n

2 n(n 1) n n 1
0,25
Do đó
+ + + < + + +
=
1 2 2009
1 1 1 1 1 1
a a
1 2 2 3 2009 2010
1
1
2010
0,25
Mặt khác:
( )
+

=




= = >
2
2008 1 2008 2009 2010 2009 2010
1
2010
2009 2010 2009
2009 1
2010 2 2009

0
2010 2009 2010 2009
0,25
nên
<
1 2008
1
2010
2009
. Vậy
<
1 2 2009
2008
a + a + . . . + a
2010
0,25
Câu Nội dung cần trình bày Điểm
5
3 điểm
Gọi E là giao điểm của PD với đờng thẳng vuông góc với AB.
+) Xét

DCP và

DBE có:
ã
ã
=DCP DB E
(so le trong)
DC = DB (AD là trung truyến của


ABC)
ã
ã
=CDP BDE
(đối đỉnh)


DCP =

DBE (g.c.g)

CP = BE (1)
+) Mặt khác ta có tứ giác MNAP là hình chữ nhật có AM là tia phân
giác của
à
A
nên MNAP là hình vuông.


AN = AP

CP = BN (2)
Từ (1) và (2)

BE = BN


BEN cân



ã
=
0
NEB 45
+) Gọi O là trung điểm của EN.
Ta có

BEN và

EHN là tam giác vuông có chung cạnh huyền EN
nên bốn điểm B, E, H, N cùng thuộc đờng tròn tâm O.
Kéo dài HO cắt đờng tròn (O) tại K.
0,25
0,25
Khi đó:
ã
ã
=
1
OHN KON
2
(
ã
KON
góc ngoàicủa tam giác cân OHN)
ã
ã
=
1

OHB KOB
2
(
ã
KOB
góc ngoài của tam giác cân OHB)

ã
ã

OHN OHB
=
ã
ã
( )
=
0
1 1
KON KO B .90
2 2

ã
=
0
BHN 45
Vậy có
ã
ã
= =
0

BHN BEN 45
(3)
Chứng minh tơng tự ta có:
ã
ã
= =
0
NHA NPA 45
(4)
Từ (3) và (4) có
ã
=
0
AHB 90
và NH là đờng phân giác của góc
ã
AHB
Gọi H là hình chiếu của H trên AB.
Khi đó SAHB =
1
AB.HH'
2
Do đó SAHB lớn nhất khi HH lớn nhất.
Điểm H chạy trên cung tròn đờng kính AB nên HH lớn nhất khi nó
bằng bán kính, tức là khi H

D. Khi đó M

D.
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Sở giáo dục và đào tạo
hải dơng
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn thi : Toán Mã số:
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 1 trang
Cõu 1:(2 i m)
1) Tính:
1005 2009 1005 2009 2A = + +
2) Tính:
( ) ( )
6 2 10 5 3 2 3B = +
.
3) Cho
1 2
2009 1 2008 1C =


2 2
2.2009
2009 1 2008 1
D =
+
.
Không dùng máy tính hãy so sánh C và D .
Câu 2: (2điểm)
1) Cho đa thức
( ) ( )
1.2 2.3 3.4 . 1f x x x= + + + + +
. Tìm x để
( )
8f x =
2) Giải hệ phơng trình:
2 2 2
x y z 6
xy yz zx 1
x y z 14
+ + =


+ =


+ + =

Câu 3: (2điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm B cố định có tọa độ
( )

1;1
và điểm A di động
( )
A m;0
1) Viết phơng trình họ đờng thẳng
( )
m
d
vuông góc với AB tại A.
2) Chứng minh rằng không có 3 đờng thẳng nào của họ
( )
m
d
đồng qui.
3) Tìm các điểm trên mặt phẳng Oxy sao cho chỉ có 1 đờng thẳng của họ
( )
m
d
đi qua
Câu 4: (3 điểm)
Cho đờng tròn(O; r), dây cung BC = a không đổi. A là một điểm trên cung
lớn AB sao cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Các đờng cao AD, BE, CK cắt
nhau tại H.
1) Chứng minh rằng tứ giác CDHE nội tiếp.
2) Nếu
ã ã
BHC BOC=
. Tính độ dài đoạn thẳng AH theo a.
3) Tìm vị trí của A để tích DH.DA đạt giá trị lớn nhất?
Câu 5: (1điểm)

Cho các số
1 2 2009
, a , . . . ,a a
đợc xác định theo công thức sau:

=
+ + +
n
2
a
(2n 1)( n n 1)
với n = 1, 2, , 2008.
Chứng minh rằng:

<
1 2 2009
2008
a + a + . . . + a
2010
Hết
Sở giáo dục và đào tạo
hải dơng
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn thi : Toán Mã số:
Hớng dẫn chấm gồm 5 trang

H ớng dẫn chấm
Câu Phần Nội dung
Điểm
1005 2009 1005 2009 2A = + +

(
)
2 1005 2009 1005 2009 2
2
+ +
=
2010 2009 2010 2009 4
2
= + +
=
( ) ( )
2 2
2009 1 2009 1 2
2
+ +
=
0,25
( )
2009 1 2009 1 2
4
2 2
2 2
+ +
= = =
Vậy A =
2 2
.
0,25
( ) ( )
6 2 10 5 3 2 3B = +

( ) ( )
3 1 10 5 3 2. 2 3= +
( ) ( ) ( )
3 1 10 5 3 2 2 3= +
( ) ( ) ( )
2
3 1 10 5 3 3 1= +
0,25
( ) ( )
2
3 1 10 5 3= +
( ) ( )
4 2 3 10 5 3= +
( ) ( )
10 2 3 2 3= +
10
=
Vậy B = 10
0,25
1 2
2009 1 2008 1C =
( ) ( )
1 2 1 2
1 2
2009 1 2008 1 2009 1 2008 1
2009 1 2008 1
+
=
+
(

)
(
)
2 2
1 2
1 2
2009 1 2008 1
2009 1 2008 1

=
+
0,25
2 2
1 2
2009 1 2008 1
2009 1 2008 1
+
=
+

( ) ( )
2 2
2009 2008 2009 2008
2009 1 2008 1
+
=
+
0,25
2 2
4017

2009 1 2008 1
=
− + −

4017 4018 2.2009< =


2 2
4017
2009 1 2008 1− + −
<
2 2
4018
2009 1 2008 1− + −
0,25
VËy C < D 0,25
Ta cã
( ) ( )
1.2 2.3 3.4 . 1f x x x= + + + + +



( ) ( )
3. 1.2.3 2.3.3 3.4.3 . 1 .3f x x x= + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1.2. 3 0 2.3. 4 1 3.4. 5 2 . 1 . 2 1x x x x= − + − + − + + + + − − 
 
( ) ( ) ( ) ( )
0 1.2.3 1.2.3 2.3.4 2.3.4 3.4.5 1 . 1 . 1 2x x x x x x= − + − + − − − − − + + + +
( ) ( )

. 1 2x x x= + +


( ) ( ) ( )
1
. 1 2
3
f x x x x= + +
0,25
§Ó
( )
8f x =


( ) ( )
1
. 1 2 8
3
x x x+ + =


( ) ( )
. 1 2 24x x x+ + =

3 2
3 2 24 0x x x+ + − =


( ) ( )
( )

3 2 2
2 5 10 12 24 0x x x x x− + − + − =
0,25

( )
( )
2
2 5 12 0x x x− + + =

2
2 0
5 12 0
x
x x
− =


+ + =


( )
( )
1
2
0,25
Gi¶i ph¬ng tr×nh
( )
1
ta ®îc x = 2
Gi¶i ph¬ng tr×nh

( )
2
V« nghiÖm
VËy víi x = 2 th×
( )
8f x =
.
0,25
2 2 2
x y z 6 (1)
xy yz zx 1 (2)
x y z 14 (3)
+ + =


+ − = −


+ + =

(1)

(x + y + z)
2
= 36


x
2
+ y

2
+ z
2
+ 2(xy + yz + zx) = 36


xy + yz + zx = 11 (kÕt hîp víi (3))
(2)

xy + yz = zx – 1


xy + yz + zx = 2zx – 1


2zx = 12


zx = 6


xy + yz = 5


y(x + z) = 5 (4)
0,25
Mµ y + x + z = 6

x + z = 6 – y
0,25

(4)

y(6 y) = 5


y(6 y) = 5


(y 1)(y 5) = 0

y 1
y 5
=



=

+) Với y = 1 thì (4)

x + z = 5

x = 5 z
mà zx = 6

(5 z)z = 6

(z 2)(z 3) = 0
z 2 x 3
z 3 x 2

= =



= =

0,25
+) Với y = 5 thì (4)

x + z = 1

x = 1 z
mà zx = 6

(1 z)z = 6


(z
1
2

)
2
=
23
4

(phơng trình vô nghiệm)
Vậy tập nghiệm của hệ phơng trình là
{ }

S (3; 1; 2),(2; 1; 3)=
0,25
Phơng trình đờng thẳng AB có dạng y = ax + b (d)
A, B

(d) nên

=

y 1 x 1
(m 1)
0 1 m 1


=

+ =
x 1
1 y
m 1
m 1 my y x 1

=
=

y(1 m) x m
1 m
y x
1 m 1 m
0,25

Gọi phơng trình họ đờng thẳng
( )
m
d
là y = ax + b

( )
m
d


AB tại A nên a.a = - 1
=

1
.a ' 1
1 m


a = m
1

y = (m 1)x + b
0,25

( )
m
d
đi qua A(m; 0) ta có: 0 = (m 1)m + b
Vậy họ đờng thẳng

( )
m
d
cần tìm là: y = (m 1)x + (m m
2
)
(m 1)
0,25
Giả sử 3 đờng thẳng trong họ (d
m
) đồng qui tại điểm (x
o
; y
ô
)


y
o
= (m 1)x
o
+ (m m
2
)


m
2
m(x
o

+ 1) + x
o
+ y
o
= 0
0,25
Vì phơng trình trên là phơng trình bậc hai ẩn m nên chỉ có nhiều 0,25
nhất 2 nghiệm

Chỉ có 2 đờng thẳng trong họ (d
m
) đi qua điểm
(x
o
; y
o
)
Vậy không có 3 đờng thẳng nào của họ (d
m
) đồng qui.
Gọi các điểm N(x
1
; y
1
) mà chỉ có đờng thẳng trong họ (d
m
) đi qua

y
1

= (m 1)x
1
+ m m
2

m
2
m(x
1
+ 1) + x
1
+ y
1
= 0
0,25
Vì chỉ có 1 đờng thẳng trong họ (d
m
) đi qua N nên phơng trình trên
chỉ có 1 nghiệm.

= 0

( ) ( )
2
1 1 1
x + 1 - 4 x + y = 0
0,25


=

2
1
1
(x 1)
y
4

Vậy các điểm cần tìm sẽ nằm trên Parabol

=
2
1
1
(x 1)
y
4
0,25
Vẽ hình đúng
H
M
I
K
E
D
O
A
B
C
0,25
Vì 3 đờng cao AD, BE, CK cắt nahu tại H

nên H là trực tâm của tam giác ABC


ã
ã
0
90HDC HEC
= =

0,25
Xét tứ giác CDHE có
ã
ã
0 0 0
90 90 180HDC HEC
+ = + =

Vậy tứ giác CDHE nội tiếp đờng tròn đờng kính CH.
0,25
Xét tứ giác AKHE có
à
à
0
90K E
= =



à
ã

0
180A BHC
+ =


ã ã
BHC BOC=
;
ã
à
2BOC A
=



à à
0 0
3 180 60A A
= =
0,25
Kẻ BI là đờng kính, chứng minh tứ giác AICH là hình bình hành


AH = CI (1)
0,25
Gọi M là trung điểm của BC

IC = 2 OM (2) (Đờng trung bình)
Từ (1) và (2)


AH = 2 OM.
0,25
Do M là trung điểm của BC

OM

BC và OM là tia phân giác
của góc BOC


ã
0
60MOC
=
.
0,25
OM = MC.sin60
0
=
3 3
.
2 2 4
a a
=

AH =
3
2
a
0,25

S
DBH


DB DH
DAC
DA DC
=


DA.DH = DB.DC
0,25
áp dụng bất đẳng thức
( )
2
4
a b
ab
+

( Dấu = xảy ra khi a = b )

DA.DH = DB.DC
( )
2
2
4 4
DB DC
a
+

=
(Không đổi)
(Dấu = xảy ra khi DB = DC hay D là trung điểm của BC )
0,25

DA.DH nhận giá trị lớn nhất là
2
4
a
khi D là trung điểm của BC
0,25
ABC
cân tại A hay A là điểm chính giữa của cung BC
Vậy khi A là điểm chính giữa của cung BC thì tích DH.DA đạt giá
trị lớn nhất.
0,25
=
+ + +
n
2
a
(2n 1)( n n 1)

+ +
= < =
+ +
+ +
2( n 1 n ) 2( n 1 n ) 1 1
n 1 n
2 n(n 1) n n 1

0,25
Do đó
+ + + < + + +
1 2 2009
1 1 1 1 1 1
a a
1 2 2 3 2009 2010

=
1
1
2010
0,25
Mặt khác:
+

=


2008 1 2008 2009 2010 2009 2010
1
2010
2009 2010 2009
( )


= = >
2
2009 1
2010 2 2009

0
2010 2009 2010 2009
0,25
nên
<
1 2008
1
2010
2009
. Vậy
<
1 2 2009
2008
a + a + . . . + a
2010
0,25
Sở giáo dục và đào tạo
hải dơng
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn thi : Toán Mã số:
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 1 trang
Cõu 1:(2 i m)
1) Rút gọn biểu thức:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1
x y x
P
x y y x y x x y
=

+ + + +
2) Tìm x, y là các số chính phơng để P = 2
3) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2008.2009.2010Q = + + + +
Câu 2: (2điểm)
1) Cho biểu thức:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
A = + + + +
x x 3 2 x 5 6 x 7 12 x 9 20x x x x x+ + + + + + + + +
Tìm x để
5
4050150
A =
2) Cho hệ phơng trình
2 2 2 2
x y a b
x y a b
+ = +


+ = +

Chứng minh rằng với với mọi số nguyên dơng n ta có
n n n n
x y a b
+ = +
3) Cho x, y, z 0 và
x + y + z 3
.

Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2 2
1 1 1
x y z
x y z
+ +
+ + +
Câu 3: (2điểm)
1) Chứng minh rằng số A = n(n + 1)(n + 2)(n + 3) không thể là số chính ph-
ơng
với mọi n là số nguyên dơng. Tìm tất cả các số nguyên n sao cho A là số
chính phơng.
2)
Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác vuông cân ABC (vuông ở A), AD là trung tuyến thuộc cạnh
huyền, M là điểm thay đổi trên đoạn AD. Gọi N và P theo thứ tự là hình
chiếu vuông góc của M xuống các cạnh AB, AC; H là hình chiếu của N
xuống đờng thẳng PD.
1) Tính số đo góc NEB.
2) Xác định vị trí của M để tam giác AHB có diện tích lớn nhất.
3) CMR: Khi M thay đổi, đờng thẳng HN luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5: (1điểm)
Cho số tự nhiên n > 1 và n + 2 số nguyên dơng a
1
, a
2
, , a
n+2
thoả mãn điều
kiện

1

a
1
< a
2
< < a
n+2


3n.
Chứng minh rằng luôn tồn tại hai số a
i
, a
j

( )
1 j i n + 2
sao cho n < a
i
a
j
< 2n
Hết

Sở giáo dục và đào tạo
hải dơng
Kì thi chọ học sinh giỏi lớp 9 THCS
Môn thi : Toán Mã số:
Hớng dẫn chấm gồm 5 trang


H ớng dẫn chấm
Câu Phần Nội dung
Điểm
ĐK: x

0; y

0; x

1; y

1; x
2
+ y
2
> 0
Mẫu thức chung:
( ) ( ) ( )
1 1a b b a+
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1
1 1
a a b b ab a b
A
a b b a
+ +
=
+

=
( )
( ) ( ) ( )
1 1
a a a b b b ab a b
a b b a
+ + +
+
0,25
=
( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
1 1
a b a a b b ab a b
a b b a
+ + +
+

=
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1
a b a b a ab b ab
a b b a

+ + +

+

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1 1 1
1 1
a b a a b a b a a
a b b a

+ + + + +

=
+
0,25

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1 1
1 1
a b a b b a b
a b b a

+ + +

=
+

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 1
1 1
x y x y x xy y

x xy y
x y y x
+ + +
= = +
+
0,25
A = 2


2a ab b+ =


( ) ( )
1 . 1 1a b =
(1)
0,25
Vì a, b là số chính phơng suy ra
,a b
là số tự nhiên. Nên (1) tơng
0,25
đơng với
1 1
1 1
1 1
1 1
a
b
a
b



=




+ =




=




+ =





Suy ra
2 4
0
0
a a
b
b


= =




=
=



3)
0,75 điểm
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1
1 2 1 2 3 1 1 2
4
k k k k k k k k k k k+ + = + + + + +

với
k Ơ

0,25
1.2.3 2.3.4 3.4.5 2009.2010.2011Q = + + + +
( ) ( )
( )
1 1
1.2.3.4 0.1.2.3 2.3.4.5 1.2.3.4
4 4
1

2009.2010.2011.2012 2008.2009.2010.2011
4
= + +
+
0,25
( )
1
1.2.3.4 0.1.2.3 2.3.4.5 1.2.3.4 2009.2010.2011.2012 2008.2009.2010.2011
4
= + +
( )
1
2009.2010.2011.2012 4087371731776
4
= =
Vậy
4087371731776Q =
0,25
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1
A = + + + +
x 1 1 2 2 3 3 4 4 5x x x x x x x x x+ + + + + + + + +

1 1 1 1 1 1 1 1
- + - + - -
x 1 x + 1 2 x + 2 3 x + 4 5x x x x
= +
+ + + +
0,25


( )
1 1 5
-
x 5 5x x x
= =
+ +
Để
5
4050150
A =




( )
5 5
5 4050150x x
=
+

0,25



2
5 4050150 0x x+ =
Giải phơng trình này ta đợc
1
2010x =

;
1
2015x =
Vậy với
1
2010x =
hoặc
1
2015x =
thì
5
4050150
A =
.
0,25
Từ x
2
+ y
2
= a
2

+ b
2


(x
2
a
2

) + (y
2
b
2
) = 0
0,25


(x a)(x + b) + (y b)(y + b) = 0 (1)
Vì x + y = a + b

x a = b y Thay vào (1) ta đợc:
( ) ( ) ( )
0b y x a y b
+ + =


0b y
x a y b
=


+ = +

2 Nếu b y = 0

y = b

x = a


n n n n
x y a b
+ = +
0,25
3 Nếu x + a = y + b

x b
y a
=


=




n n n n
x y a b
+ = +
Vậy trong mọi trờng hợp ta có
n n n n
x y a b
+ = +
0,25
Ta có:
( )
2
1 0x +
với
x


Ă



2
2 1x x +



2
2 2
2 1
1
1 1
x x
x x
+
=
+ +



2
1
1 2
x
x

+

.
2 2
1 1
;
1 2 1 2
y z
y z

+ +

0,25



2 2 2
3
1 1 1 2
x y z
x y z
+ +
+ + +

Vậy biểu thức
2 2 2
1 1 1
x y z
x y z
+ +
+ + +
đạt giá trị lớn nhất bằng

3
2

khi x = 1; y = 1 ; z = 1
0,25
A = (n
2
+ 3n)(n
2
+ 3n + 2)
Đặt n
2
+ 3n = a
A = a(a + 2) = a
2
+ 2a
Vì a > 0 nên a
2
< a
2
+ 2a < a
2
+ 2a + 1
0,25
Do đó a
2
< A < (a + 1)
2
Vậy A không là số chính phơng với mọi n nguyên dơng.
Đặt m = n 3


n = m 3

A = (- m 3)(- m 2)(- m 1)(- m) = m(m + 1)(m + 2)(m +
3)
0,25
Để A là số chính phơng thì m

0

- n 3

0

n

- 3 (1)
Để A là số chính phơng thì n

0 (2)
0,25
Từ (1) và (2)
{ }
n 3; 2; 1;0
(đều thoả mãn)
Vậy với
{ }
n 3; 2; 1;0
thì A là số chính phơng
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
Vẽ hình đúng
0,25
Gọi E là giao điểm của PD với đờng thẳng vuông góc với AB.
+) Xét

DCP và

DBE có:
ã
ã
=DCP DB E
(so le trong)
DC = DB (AD là trung truyến của

ABC)
ã
ã
=CDP BDE
(đối đỉnh)


DCP =

DBE (g.c.g)

CP = BE (1)

0,25
+) Mặt khác ta có tứ giác MNAP là hình chữ nhật có AM là tia phân
giác của
à
A
nên MNAP là hình vuông.


AN = AP

CP = BN (2)
Từ (1) và (2)

BE = BN


BEN cân tại B


ã
=
0
NEB 45
0,25
+) Gọi O là trung điểm của EN.
Ta có

BEN và

EHN là tam giác vuông có chung cạnh huyền EN

nên bốn điểm B, E, H, N cùng thuộc đờng tròn tâm O.
0,25
Kéo dài HO cắt đờng tròn (O) tại K.
Khi đó:
ã
ã
=
1
OHN KON
2
(

×