Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bồi dưỡng HSG Anh Văn tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.64 KB, 3 trang )

BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
Phần I: Ngữ pháp và từ vựng.
I. Pronunciation of S ending.(Cách phát âm chữ S tận cùng).
Chữ S tận cùng của một danh từ hay động từ có 3 cách phát âm.
1. Âm /s/ : Khi s đứng sau ngững chữ P, K, F, T. Ta đọc âm /s/.
Ex: books /s/ , gets /s/, stops/s/….
2. Âm /iz/: Khi es đứng sau s,x,z,ch,sh. Ta đọc âm/iz/.
Ex: teaches /iz/, waches /iz/, boxes/iz/….
3. Âm /z/ : Ngoài ra khi s đứng sau những chữ khác ta phát âm/z/.
Ex: chairs/z/, tables/z/, bears/z/,…
II. Vị trí của giới từ :
1. Giới từ IN :
1.1 Chỉ thời gian : IN dùng trước danh từ chỉ tháng, năm, mùa và các thành
phần của ngày và đêm.
Ex : in July : vào tháng 7
in 2011: vào năm 2011
in the spring: vào mùa xuân
in the morning: vào buổi sáng
Nhưng: tomorrow morning: vào sáng mai
yesterday afternoon: vào chiều mai
everning: vào tối mai
1.2 Chỉ vị trí: in( trong)( chỉ bên trong cái gì):
Ex: in the room.
In the United States
In Viêtnam.
In Ho Chi Minh city.
2. Giới từ ON:
2.1 Chỉ thời gian: on( vào) dùng trước danh từ chỉ ngày của tuần và ngày của
tháng.
Ex: on Monday
On the tenth of March = on March 10


th
Nhưng: next Monday : vào thứ 2 tuần tới.
Last Saturday: vào thứ 7 tuần trước.
2.2 Chỉ vị trí: on(trên, ở trên, chỉ sự tiếp xúc với mặt phẳng.
Ex: on the wall
On the ceiling( trên trần nhà)
On an Islan( trên 1 hòn đảo)
On the first floor = on the ground floor: ở tầng 1.
On + tên đường + street.
3. Giới từ AT: ở, lúc
3.1 Chỉ thời gian: dùng trước danh từ chỉ giờ, phút, at noon, at night, at midday,
at midnight.
Ex: at ten past two.(2:10).
3.2 Chỉ nơi chốn: dùng cho một nơi xác định rõ:
Ex: at home, at the window, at school.
At + số nhà+ đường + street.
Ex: at 18 Le Loi street,
At the end of street.
At the top/ bottom.
Bài tập1 : Hãy sắp xếp các động từ chia ở ngôi thứ 3 số ít sau đây vào từng cột theo
cách phát âm của chúng :
Gets, watches, takes, washes, plays, eats, starts, learns, runs, lives, works, brushes,
finishes, asks, listens, reads, practices.
/s/ /z/ /iz/
Bài tập 2: Circle the best anwser.
1. I get up …… six every morning.
A. at B. in C. on D. to
2. My school …….very big.
A. has B. is C. are D. hve
3. We have Art ……Thursday.

A. at B. with C. in D. on
4. What do you do ……the morning?
A. to B. at C.in D. on
5. I listen … music every night.
A. at B. to C. for D. on

×